Các hệ điều khiển số

Ưu điểm của hệthống FMS „ Nâng cao năng suất của máy nhờgia công đồng thời bằng nhiều dao „ Giảm th m thời gian ph i gian phụnhờthay dao t thay dao tựđộng v ng vàsửdụng cơ c ng cơ cấu v u vệtinh tinh đểgáphôi „ Tựđộng ho ng hoádòng di chuy dòng di chuyển c n của phôi nh a phôi nhờhệthống v ng vận chuy n chuyển đi n điều khiển bằng máy tính „ Giảm chi phí hành chính nhờđiều điều sản xuất bằng máy tính „ Tối ưu ho i ưu hoáquátrình công ngh nh công nghệbằng ứng d ng dụng h ng hệthống k ng kếhoạch khai thác tối ưu

pdf20 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các hệ điều khiển số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
25 A general view of a flexible manufacturing system in a plant showing several machining centers and automated guided vehicles moving along the white line in the aisle. Source: Courtesy of Cincinnati Miacron, Inc. „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS Các hệ điều khiển số 26 „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS Các hệ điều khiển số A schematic illustration of a flexible manufacturing system showing machining centers, a measuring and inspection station. And automated guided vehicles. Source: After J. T. Black. 27 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS Cơ cấu vệ tinh cấp, tháo phôi tự động Ổ tích dụng cụ và cơ cấu thay dao tự động 28 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS Các máy CNC một trục hoặc nhiều trục Các robot làm nhiệm vụ vận chuyển 29 Three basic types of topology for a local area network (LAN). (a) The star topology is suitable for situations that are not subject to frequent configuration changes. All messages pass through a central station. Telephone systems in office buildings usually have this type of topology. (b) In the ring topology, all individual user stations are connected in a continuous ring. The message is forwarded from one station to the next until it reaches its assigned destination. Although the wiring is relatively simple, the failure of one station shuts down the entire network. (c) In the bus topology, all stations have independent access to the bus. This systems is reliable and easier than the other two to service. Because its arrangement is similar to the layout of the machines in the factory, its installation is relatively easy, and it can be rearranged when the machines are rearranged. „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS Các hệ điều khiển số 30 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS z Ưu điểm của hệ thống FMS „ Nâng cao năng suất của máy nhờ gia công đồng thời bằng nhiều dao „ Giảm thời gian phụ nhờ thay dao tự động và sử dụng cơ cấu vệ tinh để gá phôi „ Tự động hoá dòng di chuyển của phôi nhờ hệ thống vận chuyển điều khiển bằng máy tính „ Giảm chi phí hành chính nhờ điều điều sản xuất bằng máy tính „ Tối ưu hoá quá trình công nghệ bằng ứng dụng hệ thống kế hoạch khai thác tối ưu 31 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco 32 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco 33 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco 34 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco 35 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco 36 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) z Là sự liên kết toàn bộ giữa CAD và CAM vào một quá trình giám sát và điều khiển hoàn toàn bằng máy tính 37 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) NEW CHOICES TRADITIONAL CHOICES Mass Production Small batch FlexibleManufacturing Mass Customization Continuous Process BATCH SIZESmall Unlimited Customized Standardized P R O D U C T F L E X I B I L I T Y Relationship of Computer-Integrated Manufacturing Technology to Traditional Technologies 38 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) 39 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) Schematic illustration of a computer-integrated manufacturing system. Source: After U. Rembold. 40 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) (a) Functional layout of machine tools in a traditional plant. Arrows indicate the flow of materials and parts in various stages of completion. (b) Group-technology (cellular) layout. Legend: L – lathe, M = milling machine, D = drilling machine, G = grinding machine, A = assembly. Source: After M. P. Groover. 41 Grouping parts according to their (a) geometric similarities and (b) manufacturing attributes. „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) z Group technology (Công nghệ nhóm) Các hệ điều khiển số 42 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) Classification and coding system according to Optiz consisting of a form code of 5 digits and a supplementary code of 4 digits. 43 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) Classification and coding system according to Optiz consisting of a form code of 5 digits and a supplementary code of 4 digits. Typical multiClass code for a machined part. Source: Courtesy of Organization for Industrial Research. 44 Các hệ điều khiển số „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) z Ưu điểm của hệ thống „ Tính linh hoạt của sản phẩm, của sản lượng và của vật liệu „ Nâng cao năng suất và chất lượng gia công „ Hoàn thiện giao diện giữa thiết kế và sản xuất „ Giảm lao động trực tiếp và lao động gián tiếp „ Thiết kế có năng suất và độ chính xác cao „ Tiêu chuẩn hoá cao và sử dụng vật liệu hợp lý „ Tiết kiệm thời gian và mặt bằng sản xuất „ Loại trừ các công việc lặp lại không cần thiết „ Giảm thời gian giám sát sản xuất và số cán bộ thực hiện công việc này
Tài liệu liên quan