I.hệ phương trình bậc 2:
I.1: hệ đối xứng loại 1:
I.1.1:Lý thuyết:Cách giải của hệ pt đối xứng loại 1 là biến đổi các pt của
hệ để đưa về đặt ẩn phụ theo tổng và tích các biến dưới dạng định Lý viet
33 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3037 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các hệ phương trình cơ bản và cách giải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*Giới thiệu cấu trúc:
A. Các dạng hệ phương trình cơ bản:
I.hệ phương trình bậc 2:
I.1: hệ đối xứng loại 1
I.1.1:Lý thuyết
I.1.2:Bài tập áp dụng
I.2: hệ đối xứng loại 2:
I.2.1:Lý thuyết
I.2.2:Bài tập áp dụng
II.Hệ đẳng cấp
II.1:Lý thuyết
II.2:Bài tập áp dụng.
B.Các cách giải hệ phương trình:
I.phương pháp biến đổi tương đương:
I.1:Lý thuyết:
Loại 1
Loại 2
Loại 3
I.2: Bài tập áp dụng:
I.2.1:Bài tập áp dụng cho loại 1
I.2.2:Bài tập áp dụng cho loại 2
I.2.3:Bài tập áp dụng cho loại 3
II. phương pháp đặt ẩn phụ:
II.1:Lý thuyết
II.2:Bài tập áp dụng
III. phương pháp hàm số:
III.1:Lý thuyết:
Loại 1
Loại 2
III.2:Bài tập áp dụng:
III.2.1:Bài tập áp dụng cho loại 1
III.2.2:Bài tập áp dụng cho loại 2
IV. phương pháp đánh giá
C.tuyển tập các bài toán hay và khó
***Chuyên đề:Hệ phương trình
A.Các hệ dạng hệ phương trình cơ bản:
I.hệ phương trình bậc 2:
I.1: hệ đối xứng loại 1:
I.1.1:Lý thuyết:Cách giải của hệ pt đối xứng loại 1 là biến đổi các pt của
hệ để đưa về đặt ẩn phụ theo tổng và tích các biến dưới dạng định Lý viet
I.1.2: Bài tập áp dụng:
Bài 1 : Giải hệ phương trình
2 2 4
2
x xy y
x xy y
Lời giải:Đặt x+y =u và xy = t 2 4(1)
2(2)
u t
u t
Từ (2)
t = 2 – u thế vào (1) ta có :
2 6 0u u
1
2
3
2
u
u
Từ đó ta có :
1
1
3
5
u
t
hoặc
2
2
2
0
u
t
Hệ : 3
5
x y
xy
vô nghiệm
Hệ : 2
0
x y
xy
có 2 nghiệm ( x,y 0 = ( 0;2) và ( 2; 0)
Biên soạn: Nguyễn Thị Yến Giang
Bài 2 :Giải hệ phương trình : 2
2
1 3 (1)
1 3 (2)
x y
y x
Lời giải:Từ (1) và (2) suy ra :
2 2 3 3x y y x
( )( 3) 0x y x y
Vậy hệ đã cho tương đưong với :
2 1 3
( )( 3) 0
x y
x y x y
2 1 3
0
3 0
x y
x y
x y
2
2
1 3
0
1 3
3 0
x y
x y
x y
x y
3 5
2
3 41
2
3 41
3
2
x y
x
y
Biên soạn : Nguyễn thị Yến Giang
Bài 3: Giải hệ :
2 2 2 8 2
4
x y xy
x y
Lời giải:
Đặt u =
x
0 ; v =
y
0 , ta có hệ :
4 4 2 8 2
4
u v uv
u v
Đặt S = u + v . P = uv thì :
2 2 2
4
( 2 ) 2 2 8 2(*)
S
S P P P
Ta có (*)
22 64 256 2 8 2P P P
2 32 128 8P P P
2 2
8
32 128 64 16
P
P P P P
P = 4
Vậy ,
4
4
S
P
v , u là các nghiệm của phương trình :
2 4 4 0t t
1 2t t
= 2
u = v = 2
x y
= 2 x = y = 4
Biên soạn:Nguyễn Thị Phương Thảo B
Chú ý : Ta đã khử bớt căn thức nhờ đặt ẩn số phụ u , v . Mặt khác hệ đã
cho là hệ đối xứng kiểu 1 . Nên ta tính P để áp dụng hệ thức Viet . Các
bạn có thể nhân hai vế của phương trình (1) với
2
và bình phương hai
vế của phương trình (2) để dẫn đến
x = y .
Bài 4: Giải hệ:
2 2 2 2
2 2 2 2
( ) 185
( ) 65
x xy y x y
x xy y x y
Lời giải:
Cộng từng vế của hai phương trình ta được :
2 2 2 22( ) 250x y x y
2 2 3( ) 125x y
2 2 5x y
Thay vào hệ :
(25 )5 185
(25 )5 65
xy
xy
xy = 12
Ta có hệ 2 2 25
12
x y
xy
Dễ dàng giải hệ đối xứng này để dẫn tới nghiệm :
3
4
x
y
;
4
3
x
y
;
3
4
x
y
;
4
3
x
y
Biên soạn: Nguyễn Thị Phương Thảo B
Bài 5: cho hệ phương trình
2 2
6
x y m
x y
a.Gải hệ phương trình với m= 26
b.Xác định m để hệ vô nghiệm
c.Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất, xác định nghiệm đó
d.Xác định m để hệ có nghiệm phân biệt
Lời giải:
Biến đổi hệ phương trình về dạng :
2( ) 2
6
x y xy m
x y
6
36
2
x y
m
xy
Khi đó, x,y là nghiệm của phương trình:
2 366 0
2
m
t t
(1)
Với m=26, ta được :
2
1 1, 5
(1) 2 12 10 0
5 5, 1
t x y
t t
t x y
vậy, với m=26 hệ phương trình có 2 cặp nghiệm (1,5) và (5, 1).
b.Hệ vô nghiệm
(1) vô nghiệm
'
(1) 0
m-18<0
m < 18
vậy với m <18 hệ phương trình vô nghiệm
c.Hệ có nghiệm duy nhất
phương trình (1) có nghiệm duy nhất
'
(1) 0 18 0 18m m
Khi đó hệ có nghiệm x=y=3
Vậy, với m= 18 hệ phương trình có nghiệm duy nhất
d.Hệ có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
'
(1) 0 18 0 18m m
Vậy, với m >18 hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Biên soạn : Nguyễn Thị Yến Giang
Bài 6: cho hệ phương trình:
2 2
2 1
1 2
xy x y a
x y xy a
Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất
Lời giải:
Giả sử hệ trên có nghiệm duy nhất là (c,b) do hệ trên là hệ đối xứng loại 1
nên (b,c) cũng là nghiệm của hệ
để hệ có nghiệm duy nhất thì c=b hay
x=y. Khi đó thay vào hệ ta được:
22 2
23 3 2
2 22 2 2 2
1 2 1 02 1 2 1 2
1
2
3
4
1
1
1
3
3 3
* 1: (1) & (2)
2 4
x x ax x a x x a
x xx a x x x
x
a
x
a
x
a
xy x y
a
xy x y
Theo định lí Viet thì xy và x+y là nghiệm của phương trình:
2
1
3 2 0
2
2
1
3 & 4
1
2
t
t t
t
x y
I
xy
x y
II
xy
Giải (I): x,y là nghiệm của phương trình:
2 2 1 0 1 1t t t x y
Giải (II): x,y là nghiệm của phương trình:
2 2 0t t
:vô
nghiệm
7 0
Vậy a=1 thõa mãn
5
5
3 4
* : 1 & 2
14
6
4
xy x y
a
xy x y
Theo định lí viet thì xy và x+y là nghiệm của phương trình:
2
1
5 1
0 1
4 4
4
t
t t
t
1
4
1
1
1
4
xy
III
x y
xy
IV
x y
Tương tự ta được nghiệm(x;y) duy nhất là
1 1
;
2 2
Vậy
3
4
a
thõa mãn
1 7
* 3: 1 & 2
2 8
xy x y
a
xy x y
Theo định lí viet thì xy và x+y là nghiệm của phương
trình:
2
1
2 0
2
t
t t
t
1
2
7 & 8
2
1
xy
V
x y
xy
VI
x y
Xét hệ (V) có 2 nghiệm là (2;-1) và (-1;2)
Vậy a=-3 không thõa mãn.
Tóm lại: giá trị a cần tìm là
3
1&
4
Biên soạn: Văn Thị Linh Hà
Bài 7:Cho hệ phương trình:
2
2 2
6 14
3 2
x y a
x y a
Tìm a để hệ có 2 nghiệm
Lời giải:
Giả sử hệ trên có 2 nghiệm. Gọi (c,b) là một trong 2 nghiệm ấy do hệ trên
là hệ đối xứng loại1 nên(b,c);(-c,-b);(-b,-c) cũng là nghiệm của hệ. Rõ
ràng: (c,b)
(-c,-b)
Thật vậy nếu (c,b)= (-c,-b) thì c=b=0
6 14 0
2 0
a
a
: vô lí
Vì vậy để hệ đã cho có 2 nghiệm thì c=b hay x=y. Thay vào hệ ta có:
2
2
2
2 2
6 14 7
32 3 2
13
07 2
* : 1 & 2
3 1313
2
x x a
a
x a
x y
x y
a
x y
x y
Vậy
7
3
a
là giá trị cần tìm để hệ có đúng 2 nghiệm
Biên soạn: Văn Thị Linh Hà
Bài 8:Hãy xác định a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2
2 2 2
xy x y z a
x y z a
Lời giải: Nếu coi 2z là tham số thì hệ đã cho là một hệ đối xứng loại 1 với
2 ẩn x và y. Vì vậy nếu hệ trên có nghiệm (x,y,z) = (m,n,k) thì (m,n,-k)
cũng là một nghiệm của hệđể hệ có nghiệm duy nhất thì
x=y&z=0.Thay vào hệ, ta được: 2
2
0
2
x a
a
x a
* 0:a
hệ đã cho có dạng:
2
2 2 2
0
0
xy x y z
I
x y z
Từ (I) ta dễ dàng nhận thấy x=y=z=0 là nghiệm duy nhất của hệ
Vậy: a=0 là giá trị cần tìm
Biên soạn: Văn Thị Linh Hà
I.2:Hệ đối xứng loại 2:
I.2.1:Lý thuyết:Hệ phương trình đối xứng loại 2 có cách giải chủ yếu
dựa vào các phép biến đổi cơ bản như trừ theo vế các phương trình rồi
nhóm và phân tích nhân tử
I.2.2:Bài tập áp dụng:
Bài 1:Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 3 2 1
2 3 2 2
x y y
I
y x x
Lời giải:
Trừ từng vế của (1) và (2) ta được:
2 25 0 5 5 1 0x y x y x y x y
Hệ (I) trở thành 2 hệ:
2 22 3 2x y y
x y
hay
2 22 3 2
5 5 1
x y y
x y
Nghiệm của 2 hệ trên chính là nghiệm của hệ (I).Giải 2 hệ trên ta được
tập nghiệm của (I) là:
1 209 1 209 1 209 1 209
1; 1 , 2;2 , ; , ;
10 10 10 10
Biên soạn: Trần Trung Hiếu
Bài 2:Giải hệ phương trình:
yx
y
xy
x
31
2
31
2
Lời giải:
Với điều kiện x,y
0. Hệ phương trình đã cho tương đương
với:
xyxy
yxyx
32
32
2
2 (*)
Trừ hai phương trình trùng phương ta được: (2xy+4)(x-y) = 0
a)Với x=y thế trở lại (*) ta được:
0022 3 xxx
(loại) và x=
1
hai nghiệm x = y =
1.
b) Với xy = -2, thế trở lại (*) ta được y = -x
x =
2
2 nghiệm:
2,2
2,2
yx
yx
Vậy hệ có nghiệm:
2
2
y
x ;
2
2
y
x ;
1
1
xy
xy
Biên soạn: Nguyễn Tiến Duy
Bài 3 Giải hệ phương trình sau:
)2(4)(
4
2 yyxyxy
yx
Lời giải: Ta có:
)2(4)(
4
2 yyxyxy
yx
8)4(
4
8
4
844
4
222 yy
yx
xy
yx
yyxy
yx
0)82)(2(
4
084
4
223 yyy
yx
yy
yx
53,51
53,51
2,2
y
xy
xy
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
(x,y) = (2,2),(
)51,53
,(
)51,53
Biên soạn: Nguyễn Tiến Duy
Bài 4: Giải hệ phương trình sau:
yxyy
xxyx
32
32
2
2
)2(
)1(
Lời giải:
Lấy (1) - (2) ta có hệ phương trình:
yxyy
yxyx
yxyy
yxyx
32
3)(2()(
32
)(3)(2
22
22
Hệ tương đương với hai hệ phương trình:
( I )
yxyy
yx
32
0
2
hay ( II )
yxyy
yx
32
03)(2
2
Ta có:
( I )
1
0
03332 222 yx
yx
yy
yx
yyy
yx
( II )
2
3
,0
0,
2
3
0
2
3
2
3
3)
2
3
(2
2
3
22 yx
yx
yy
yx
yyyy
yx
Vậy hệ có bốn nghiệm (x,y) = (0,0),(1,1),(0,
).0,
2
3
(),
2
3
Biên soạn: Nguyễn Tiến Duy
Bài 5:tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2 2
2 2
2 1 3 1
2 1 3 2
x a x a y
y a y a x
Lời giải: Do hệ (1)&(2) là hệ đối xứng loại 2 nên nếu hệ trên có nghiệm
là (m,n) thì (n,m) cũng là một nghiệm của hệ. Vậy để hệ có nghiệm duy
nhất thì m=n hay x=y. Thay vào 1 trong 2 phương trình của hệ ta
được:
2 2 2 22 1 3 2 1 3 0 3x a x a x x a x a
Rõ ràng nghiệm của (3) là nghiệm của hệ (1)&(2) để hệ đã cho có
nghiệm duy nhất thì (3) phải có nghiệm duy nhất. (3) có nghiệm duy
nhất
' 2 22 1 3 0 2a a a a
22
2
2 2
2 2
3 13 1
* : 1 2
4 03 1
3 1 2 1 0
4 4
3 1 4 4 5 0
x x yx x y
a
x y x yy y x
x y x y
I
x x x x x
x y x y
II
x x x x x
Giải (I): x=y=-1
Giải (II):
'
**
4 5 1 0 **
vô nghiệm(II) vô nghiệm
Vậy: a=-2 là giá trị cần tìm
Biên soạn: Văn Thị Linh Hà
Bài 6:Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2
2
1 1
1 2
x y axy
y x axy
Lời giải: Do hệ (1)&(2) là hệ đối xứng loại 2 nên nếu hệ trên có nghiệm
là (m,n) thì (n,m) cũng là một nghiệm của hệ. Vậy để hệ có nghiệm duy
nhất thì m=n hay x=y. Thay vào 1 trong 2 phương trình của hệ ta
được:
2 2 2ax 1 1 1 0 3x x a x x
Rõ ràng nghiệm của (3) là nghiệm của hệ (1)&(2) để hệ đã cho có
nghiệm duy nhất thì (3) phải có nghiệm duy nhất. (3) có nghiệm duy
nhất
' 2 22 1 3 0 2a a a a
22
2
2 2
2
1
1
5
1 4 1 0
4
11
* 1: 1 & 2
1 01
1
1 1
1 1, 0
0, 11 1 1
a
a
a a
x y xyx y xy
a
x y x yy x xy
y x x
x x x y
y x x y
x yx x x x
Vậy: a=1 không thõa mãn
2
2
2 22
2 2 2
2 2
5 51 15 4 4* : 1 & 2
54
01
4
5 5
1 1
4 4
2, 2
0, 1
1 1
1, 0
5 5
1 1 1 1
4 4
x y xy x y xy
a
x y y xy x xy
x y xy x x x
x y
x y x y
x y
y x y x
x y
x y xy x x x x
Vậy:
5
4
a
không thõa mãn.
Tóm lại: không tìm được giá trị a phù hợp với yêu cầu đề ra
Biên soạn: Văn Thị Linh Hà
Bài 7:tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2
2
0 1
0 2
x my m
y mx m
Lời giải: Đặt y=-t hệ (1)&(2) trở thành:
2
2
0 1'
0 2 '
x mt m
t mx m
Do hệ (1’)&(2’) là hệ đối xứng loại 2 nên nếu hệ trên có nghiệm là (a,b)
thì (b,a) cũng là một nghiệm của hệ. Vậy để hệ có nghiệm duy nhất thì
a=b hay x=t. Thay vào 1 trong 2 phương trình của hệ ta
được:
2 0 3x mx m
Rõ ràng nghiệm của (3) là nghiệm của hệ (1’)&(2’) để hệ đã cho có
nghiệm duy nhất thì (3) phải có nghiệm duy nhất. (3) có nghiệm duy
nhất
2
4
4 0
0
m
m m
m
2
2
0 0 0
* 0 : 1' & 2'
0 00
x x x
m
t yt
Vậy m=0 là thõa mãn
22
2
2
2
2
22
2
4 4 04 4 0
* 4 : 1' & 2 '
4 04 4 0
4 4 0
24 4 0
444 4 0
4 20 04 4 4 04
2
4 20
2
x tx t
m
x t x tt x
x t x tx t
xx xx t
x tx tx t
x xx xt x
x
x x x
y
22 16 0 x
Vậy m=4 là thõa mãn
Tóm lại: m=0 hoặc 4 là những giá trị cần tìm
Biên soạn: Văn Thị Linh Hà
Một số bài tập đề nghị bạn đọc tự giải:
a)
223
33 22
yx
yyxx Biên soạn:Nguyễn
Tiến Duy b)
xyy
yxx
4210
4210
2
2
Biên soạn: Nguyễn Tiến Duy
II. Hệ đẳng cấp:
II.1: Lý thuyết:Cho hệ phương trình: 2 2
1 1 1 1
2
2 2 2 2
a x b xy c y d
a x b xy c y d
.Cách 1: - Kiểm tra x = 0, y = 0 có là nghiệm của hệ phương trình không.
- Nếu x = 0, y = 0 không phải là nghiệm của hệ phương trình thì
ta đặt x = ty và đưa được về 1 phương trình bậc hai theo t. Giải
tìm ra t suy ra x, .
Cách 2: - Khử số hạng tự do để đưa về phương trình dạng
a
2 2xy+cy 0x b
.
- Đặt x = ty, khi đó phương trình trở thành:
2 2( ) 0y at bt c
+ Xét y = 0 thay vào hệ tìm x.
+ Xét
2 0at bt c
nếu có nghiệm t =
0t
thì thay x =
0t y
vào
hệ để tìm ẩn y và suy ra x.
Cách 3: - Từ hệ khử số hạng
2x
( hoặc
2y
) để đưa về một phương trình
khuyết
2x
(hoặc
2y
).
- Rút 1 ẩn x (hoặc
2y
) thì phương trình khuyết
2x
(hoặc
2y
) đó
thay vào một phương trình của hệ ta được phương trình trùng phương
theo x ( hoặc y). Giải tìm x (hoặc y) và suy ra nghiệm còn lại.
Lưu ý: Cách giải thứ 3 sử dụng thuận lợi đối với các bài toán biện luận.
II.2: Bài tập áp dụng:
Bài 1: Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2x 3xy+y 15 (1)
2 8 (2)x xy y
Giải:
Cách 1:
Ta có x = 0, y = 0 không phải là nghiệm của hệ phương trình.
Đặt x = ky thì phương trình trở thành
2 2
2 2
2 3 1 15 3
2 8 4
k k y
k k y
Vì y
0
nên từ (3) và (4) suy ra:
2
2
9 22 0
11
k
k k
k
- Với k = 2 ta có x = 2y thay vào (2) ta được
2 1 1y y
Vậy hệ có nghiệm (2, 1), (-2, -1).
- Với k = - 11 ta có x = - 11y thay vào (2) ta được
2 1 1 11
14 14 14
y y x
Vậy hệ có nghiệm
11 1 11 1
, , ,
14 14 14 14
Cách 2:
Khử số hạng tự do từ hệ đã cho ta được:
2 29xy-22y 0 5x
Đặt x = ty, khi đó (5) 2 2
0
9 22 0 2
11
y
y t t t
t
- Với y = 0 hệ trở thành 2
2
2x 15
8x
vô nghiệm.
- Với t = 2 ta được x = 2y thay vào (2) ta được
2 1 1y y
Vậy hệ có nghiệm (2, 1), (-2, -1).
- Với t = - 11 ta có x = - 11y thay vào (2) ta được
2 1 1 11
14 14 14
y y x
Vậy hệ có nghiệm
11 1 11 1
, , ,
14 14 14 14
Vậy hệ có 4 nghiệm: (2, 1), (-2, -1),
11 1 11 1
, , ,
14 14 14 14
Biên soạn: Trần Trung Hiếu
Bài2:Giải hệ phương trình :
(I)
732
13
22
22
yxyx
yxyx
Lời giải: Đây là hệ phương trình đẳng cấp bậc hai .
Nhân phương trình đầu với 7 rồi cộng với phương trình thứ hai ta được:
9x
2
+ 20xy + 4y
2
= 0
Nếu y = 0 thì từ (1) suy ra x = 0 . Nhưng dễ thấy ( 0;0) không là nghiệm
của (I) . Do đó có thể giả thiết y # 0 . Điều đó cho phép ta đặt x = ky
Thế vào (1) ta có :
9k
2
y
2
+ 20ky
2
+ 4y
2
= 0
9k
2
+20k + 4 = 0
k = -2 hoặc k = -
9
2
Điều đó cho thấy (1)
yx
yx
9
2
2
Vì vậy hệ (I) tương đương với tuyển của hai phương trình sau:
(II)
yx
yxyx
2
13 22
, (III)
9
2
143 22
x
yxyx
Đến đây , bạn có thể tự giải hai hệ phương trình trên. Kết quả là
hệ (III) vô nghiệm còn hệ (II) có hai nghiệm là (-2;1) và (2;-1), đó cũng là
hai nghiệm của hệ phương trình (I) .
Biên soạn:Nguyễn Thị Phương Thảo A
Bài 3: Giải hệ phương trình :
68119
3453
22
22
xxyy
yxyx
Lời giải:x = 0 không phải là nghiệm của hệ phương trình
Đặt y = kx . Ta có :
68119
3453
22
22
kkx
kkx
2
354
8119
2
2
kk
kk
61088119 22 kkkk
022 kk
2
1
k
k
* k = 1 thì ta có:
2
1
34532 xx
2
2
2
2
yx
hoặc
2
2
2
2
yx
* k = -2 thì ta có :
1316108 22 xx
21
21
yx
yx
Vậy nghiệm của hệ phương trình là :
(x;y)
2;1;2;1;
2
2
;
2
2
;
2
2
;
2
2
Biên soạn:Nguyễn Thị Phương Thảo A
Bài 4: Giải hệ phương trình:
I
myxyx
yxyx
1732
1123
22
22
a) Giải hệ phương trình với m = 0
b) Với những giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm ?
Lời giải :
a) Giải hệ phương trình khi m = 0
* x = 0 không phải là nghiệm của hệ phương trình
* x # 0 . Đặt y=kx
(I)
17)321(
11)23(
22
22
kkx
kkx
11)23
7
11
321
23
2(2
2
2
kkx
kk
kk
11)23(
0401216
22
2
kkx
kk
11)23(
4
5
2
22 kkx
kk
*k = 2
111)443( 22 xx
21
21
yx
yx
*k =
3
16
11
16
25
4
5
.23
4
5 22
xx
3
35
3
34
3
35
3
34
yx
yx
Vậy hệ phương trình nghiệm
(x;y)
3
35
;
3
34
;
3
35
;
3
34
;2;1;2,1
b) Đặt 17 + m = k
(I)
kyxyx
yxyx