w Khám phá các triệu chứng và các nguyên nhân cốt lõi của các
vấn đề trong phát triển phần mềm
w Trình bày 6 kinh nghiệm tốt của Rational trong quá trình phát
triển phần mềm
w Xem xét cách sử dụng các kinh nghiệm này để giảI quyết các
vấn đề trong phát triển phần mềm
57 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1819 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các kinh nghiệm quí của Công nghệ phần mềm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
1
Các kinh nghiệm quí của
Công nghệ phần mềm
Công cụ và môi trường phát triển phần mềm
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
2
Mục đích
w Khám phá các triệu chứng và các nguyên nhân cốt lõi của các
vấn đề trong phát triển phần mềm
w Trình bày 6 kinh nghiệm tốt của Rational trong quá trình phát
triển phần mềm
w Xem xét cách sử dụng các kinh nghiệm này để giảI quyết các
vấn đề trong phát triển phần mềm
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
3
Phân tích tình hình của CNPM
Kinh tế thế giới ngày
càng phụ thuộc hơn
vào CNPM
Các ứng dụng mở rộng về
kích thước, độ phức tạp,
và phân bố
Thương trường đòi hỏi nâng
cao năng suất, chất lượng và
giảm thời gian
Không đủ nhân lực có trình
độ
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
4
Phát triển phần mềm là công việc tập thể
Project
Manager
Performance
Engineer
Release
Engineer
Analyst
Developer
Tester
Các thách thức
• Các nhóm đông hơn
• Sự chuyên môn hóa
• Phân tán
• Công nghệ thay đổi quá nhanh
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
5
• Nhiều thành công
• Quá nhiều thất bại
Chúng ta đã làm việc ra sao?
Project
Manager
Performance
Engineer
Release
Engineer
Analyst
Tester
Developer
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
6
Các triệu chứng của các vấn đề trong phát triển PM
w Hiểu không đúng những gì người dùng cần
w Không thể thích ứng với các thay đổi về yêu cầu của hệ thống
w Các Module không khớp với nhau
w Phần mềm khó bảo trì và nâng cấp, mở rộng
w Phát hiện trễ các lỗ hổng của dự án
w Chất lượng phần mềm kém
w Hiệu năng của phần mềm thấp
w Các thành viên trong nhóm không biết được ai đã thay đổi cái
gì, khi nào, ở đâu, tại sao phải thay đổi
w Quá trình build-and-release không đáng tin cậy
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
7
Symptoms
end-user needs
changing
requirements
modules don’t fit
hard to maintain
late discovery
poor quality
poor performance
colliding
developers
build-and-release
Root Causes
insufficient requirements
ambiguous communications
brittle architectures
overwhelming
complexity
undetected inconsistencies
poor testing
subjective
assessment
waterfall
development
uncontrolled change
insufficient automationDiagnose
Chữa trị triệu chứng không giải quyết hết vấn đề
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
8
Các nguyên nhân chính
w Sự quản lý yêu cầu người dùng không đầy đủ
w Trao đổi thông tin mơ hồ và không đầy đủ
w Kiến trúc không vững chắc
w Độ phức tạp vượt quá tầm kiểm soát
w Có những mâu thuẫn không phát hiện được giữa yêu cầu,
thiết kế, và cài đặt
w Kiểm chứng không đầy đủ
w Sự lượng giá chủ quan về tình trạng của dự án
w Sự chậm trễ trong việc giảm rủi ro do mô hình thác nước
w Sự lan truyền không thể kiểm soát của các thay đổi
w Thiếu các công cụ tự động hóa
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
9
þ Các yêu cầu không đầy đủ
þ Trao đổi thông tin mơ hồ
þ Kiến trúc kém bền vững
þ Độ phức tạp quá cao
þ Các lượng giá chủ quan
þ Các mâu thuẫn chưa thấy
þ Kiểm chứng nghèo nàn
þ Qui trình phát triển thác nước
þ Sự thay đổi không kiểm soát
þ Thiếu sự tự động hóa
þ Phát triển theo vòng lặp
þ Quản trị các yêu cầu
þ Sử dụng kiến trúc
component
þ Mô hình hóa trực quan
þ Kiểm định chất lượng
þ Kiểm soát các thay đổi
Nguyên nhân cốt lõi Các kinh nghiệm tốt
Các kinh nghiệm giúp giải quyết các vấn đề
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
10
Symptoms
end-user needs
changing requirements
modules don’t fit
hard to maintain
late discovery
poor quality
poor performance
colliding developers
build-and-release
Root Causes
insufficient requirements
ambiguous
communications
brittle architectures
overwhelming complexity
undetected inconsistencies
poor testing
subjective assessment
waterfall development
uncontrolled change
insufficient automation
Best Practices
develop iteratively
manage requirements
use component
architectures
model the software
visually
verify quality
control changes
Giải quyết các nguyên nhân giúp giảm các triệu chứng
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
11
Phát triển theo vòng lặp
Kiểm soát các thay đổi trong hệ thống
Sử dụng
kiến trúc
Component
Quản trị
các yêu cầu
Mô hình hóa
trực quan
Kiểm định
chất lượng
Các kinh nghiệm quí của CNPM
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
12
Các kinh nghiệm tạo ra các nhóm làm việc hiệu năng cao
Project
Manager
Performance
Engineer
Release
Engineer
Analyst
Developer
Tester
Kết quả
• Nhiều dự án thành công hơn
Kiểm soát các thay đổI trong hệ thống
Phát triển theo vòng lặp
Sử dụng
kiến trúc
Component
Quản trị
các yêu cầu
Mô hình hóa
trực quan
Kiểm định
chất lượng
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
13
Kinh nghiệm 1: Phát triển phần mềm theo vòng lặp
Phát triển theo vòng lặp
Kiểm soát các thay đổi trong hệ thống
Sử dụng
kiến trúc
Component
Quản trị
các yêu cầu
Mô hình hóa
trực quan
Kiểm định
chất lượng
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
14
Thời gian và tiền bạc chi ra để cài đặt một thiết kế sai
là không thể bù đắp
Kinh nghiệm 1: Phát triển phần mềm theo vòng lặp(tt)
w Một thiết kế ban đầu có thể không hoàn chỉnh so với các yêu
cầu chính
w Việc phát hiện trễ các thiếu sót trong bản thiết kế sẽ làm tăng
giá thành, tốn thời gian và thậm chí làm hủy bỏ dự án
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
15
T I M E
Qui trình thác nước truyền thống
Subsystem
Testing
System Testing
Code & Unit
Testing
Design
Requirements
Analysis
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
16
R
I
S
K
T I M E
Qui trình thác nước có nhiều rủi ro
Subsystem
Testing
System Testing
Code & Unit
Testing
Design
Requirements
Analysis
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
17
Ứng dụng qui trình thác nước theo vòng lặp
w Các vòng lặp đầu dành cho các vấn đề nhiều rủi ro
w Mỗi vòng lặp sinh ra một phiên bản với một sự bổ sung cho hệ
thống
w Mỗi vòng lặp bao gồm cả việc tích hợp và kiểm chứng
T
C
D
R
T I M E
Iteration 1 Iteration 2 Iteration 3
T
C
D
R
T
C
D
R
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
18
Qui trình lặp đẩy nhanh việc giảm rủi ro
WaterfallIterative
R
I
S
K
T I M E
Iteration Iteration Iteration Iteration Iteration Iteration Iteration
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
19
Các đặc tính của qui trình lặp
w Các rủi ro chính được giải quyết trước khi có các phát triển lớn
w Các vòng lặp đầu tiên cho phép nhận feedback
w Việc kiểm chứng và tích hợp diễn ra liên tục
w Các cột mốc cục bộ sẽ định ra các tiêu điểm ngắn hạn
w Sự tiến triển được đo bằng bản cài đặt
w Các cài đặt bộ phận có thể triển khai riêng
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
20
Áp dụng các kinh nghiệm trong chu kỳ sống của PM
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
21
Nhận và khuyến khích các
feedback từ người dùng
Các hiểu lầm nghiêm trọng
được làm rõ sớm
Tập trung phát triển các khái
niệm chứa nhiều rủi ro trước
Đánh giá khách quan thông
qua test
Mâu thuẫn đc phát hiện sớm
Bắt đầu test sớm
Các rủi ro được xác định và
giải quyết sớm
Qui trình lặp giải quyết các vấn đề
Nguyên nhân cốt lõi Cách giải quyết
þ Không đủ các yêu cầu đốI
với hệ thống
þ Trao đổi thông tin mơ hồ
¨ Kiến trúc kém bền vững
þ Độ phức tạp quá cao
þ Đánh giá chủ quan
þ Các mâu thuẫn không được
phát hiện
þ Kiểm chứng kém
þ Qui trình thác nước
¨ Các thay đổi không kiểm soát
¨ Thiếu công cụ tự động
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
22
Kinh nghiệm 2: Quản lý yêu cầu đốI với hệ thống
Phát triển theo vòng lặp
Quản trị
các yêu cầu
Kiểm soát các thay đổi trong hệ thống
Sử dụng
kiến trúc
Component
Mô hình hóa
trực quan
Kiểm định
chất lượng
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
23
Yêu cầu đối với hệ thống luôn động --
Phải lường trước khả năng chúng bị thay đổi trong quá trình
phát triển phần mềm
Kinh nghiệm 2: Quản lý yêu cầu đối với hệ thống(tt)
w Suy dẫn, tổ chức, và tạo sưu liệu về các
yêu cầu chức năng và các ràng buộc
w Lượng giá các thay đổi và xác định ảnh
hưởng của chúng
w Theo dấu và tao sưu liệu về các thỏa
hiệp & các quyết định
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
24
Định nghĩa: Yêu cầu đối với HT và sự quản lý chúng
w Một yêu cầu là một điều kiện hoặc khả năng mà hệ thống phải
tuân theo/có
w Quản lý yêu cầu là một tiếp cận có hệ thống để:
§ Suy dẫn, tổ chức, và tạo sưu liệu về các yêu cầu chức năng
đối với hệ thống, và
§ Thiết lập và duy trì sự thỏa thuận giữa customer/user và
project team liên quan đến các thay đổi về yêu cầu đối với
hệ thống
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
25
Thỏa thuận về những gì mà hệ thống phải làm
Đích
Surrogate
Goal
Xác minh
Các yêu cầu
Cộng đồng
Các Customer
User
Các yêu cầu
Hệ thống
cần xây dựng
Adapted from Al Davis
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
26
Yêu cầu ảnh hưởng đến nhiều thành phần khác
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
27
Làm thế nào để bắt được lỗi về yêu cầu sớm?
w Phân tích vấn đề và suy dẫn ra các nhu cầu của người dùng
một cách có hiệu quả
w Đạt được thỏa thuận với customer/user về các yêu cầu đối với
hệ thống
w Mô hình hóa sự tương tác giữa user và system
w Thiết lập một đường ranh giới (baseline) và qui trình kiểm soát
thay đổi (change control process)
w Duy trì khả năng theo vết tiến và lùi các yêu cầu đốI với hệ
thống
w Sử dụng một qui trình lặp
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
28
Các vấn đề giải quyết nhờ quản lý yêu cầu đối với HT
Nguyên nhân cốt lõi Cách giải quyết
Xây dựng trong quản lý Y/C
một tiếp cận kỷ luật
Trao đổi thông tin dựa trên
các y/c đã xác định
Đặt độ ưu tiên, lọc và theo dõi
các yêu cầu
Đánh giá khách quan các
chức năng và hiệu năng
Các mâu thuẫn đễ phát hiện
RM tool cung cấp một kho
chứa các y/c, thuộc tính và đồ
hình, sẽ được kết nối tự động
với sưu liệu
þ Thiếu các y/c đ/v HT
þ Trao đổi TT mơ hồ
¨ Kiến trúc kém bền vững
þ Độ phức tạp quá cao
þ Đánh giá chủ quan
þ Các mâu thuẫn không
được phát hiện
þ Kiểm chứng kém
¨ QT thác nước
¨ Các thay đổi không ks
þ Thiếu ccụ tự động
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
29
Kinh nghiệm 3: Dùng kiến trúc Component-Based
Phát triển theo vòng lặp
Quản trị
các yêu cầu
Sử dụng
kiến trúc
Component
Kiểm soát các thay đổi trong hệ thống
Mô hình hóa
trực quan
Kiểm định
chất lượng
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
30
Kiến trúc phần mềm xác định:
w Kiến trúc phần mềm chứa đựng các quyết định quan trọng về
tổ chức của hệ thống phần mềm
§ Sự lựa chọn các phần tử cầu trúc và interface của chúng để
cấu thành một hệ thống
§ Hành vi được mô tả như sự cộng tác giữa các phần tử này
§ Sự tổng hợp của các phẩn tử cấu trúc và hành vi này thành
các subsystem lớn hơn
§ Kiểu kiến trúc định hướng cho tổ chức này, cho các phần tử
cấu trúc và interface của chúng, các công tác, và sự tổng
hợp giữa chúng
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
31
Các ảnh hưởng của kiến trúc
w Kiến trúc phần mềm liên quan đến cấu trúc, hành vi và ngữ
cảnh (context):
§ Cách dùng (Usage)
§ Chức năng (Functionality)
§ Hiệu năng (Performance)
§ Tính co dãn (Resilience)
§ Khả năng tái sử dụng (Reuse)
§ Tính dễ hiểu (Comprehensibility)
§ Các ràng buộc về kinh tế và kỹ thuật và các dung hòa
§ Tính thẩm mỹ (Aesthetics)
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
32
Resilient, Component-Based Architectures
w Các kiến trúc tốt thỏa mãn các yêu cầu đối với chúng, là tính
đàn hồi, và component-based
w Một kiến trúc đàn hồi cho phép
§ Tăng cường khả năng dễ bảo trì và dễ mở rộng
§ Khả năng tái sử dụng với lợi ích kinh tế cao
§ Phân chia công việc rõ ràng trong đội ngũ phát triển phần
mềm
§ Gói gọn các phụ thuộc phần cứng & hệ thống
w Một kiến trúc component-based cho phép
§ Tái sử dụng hoặc tùy chỉnh các component sẵn có
§ Chọn lựa giữa hàng ngàn component thương mại trên thị
trường
§ Tiến hóa không ngừng phần mềm đang tồn tại
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
33
Ví dụ: Component-Based Architecture
Key:
- Purchased
- Built
- New
User Interface
Mechanisms
Oracle Vantive
Customer Product
Lead Tracking
User Interface
License
Licensing
User Interface
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
34
Kiến trúc Component giải quyết các vấn đề
Các Component dễ tạo ra các
kiến trúc đàn hồi
Tái sử dụng các com. và
framework Thương mại trở
nên dễ dàng
Tính đơn thể cho phép phân
tách các điều lo lắng
Component cung cấp nền
tảng tự nhiên cho quản lý
cấu hình
Các ccụ mô hình hóa trực
quan hỗ trợ thiết kế tự động
component-based
Các nguyên nhân cốt lõi Cách giải quyết
¨ Thiếu y/c đ/v hệ thống
¨ Trao đổi TT mơ hồ
þ Kiến trúc kém bền
þ Quá phức tạp
¨ Đánh giá chủ quan
¨ Các mâu thuẫn chưa
xác định
¨ Test kém
¨ Qui trình thác nước
þ Các thay đổi không thể
kiểm soát
þ Thiếu ccụ tự động
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
35
Kinh nghiệm 4: Mô hình hóa trực quan phần mềm
Phát triển theo vòng lặp
Quản trị
các yêu cầu Mô hình hóatrực quan
Kiểm soát các thay đổi trong hệ thống
Sử dụng
kiến trúc
Component
Kiểm định
chất lượng
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
36
Mô hình hóa trực quan tăng khả năng
quản lý độ phức tạp của phần mềm
Kinh nghiệm 4: Mô hình hóa trực quan phần mềm(tt)
w Nắm bắt cấu trúc và hành vi của các thành phần kiến trúc
w Thể hiện cách mà các phần tử hệ thống khớp với nhau
w Che dấu hoặc phơi bày chi tiết theo nhu cầu công việc
w Duy trì tính nhất quán giữa thiết kế và cài đặt
w Tăng cường trao đổi thông tin rõ ràng
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
37
UML là gì?
w Unified Modeling Language (UML) là ngôn ngữ
• đặc tả
• trực quan hóa
• xây dựng
• làm sưu liệu, các artifact của một hệ thống phần mềm
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
38
Các lược đồ là các khung nhìn của mô hình
Một mô hình là một mô
tả đầy đủ của hệ thống
từ một phối cảnh cụ thể
Deployment
Diagrams
Deployment
Diagrams
use-case
Diagrams
use-case
Diagrams
Scenario
Diagrams
Scenario
DiagramsScenario
Diagrams
Scenario
DiagramsSequence
Diagrams
Sequence
Diagrams
State
Diagrams
State
DiagramsState
Diagrams
State
DiagramsState
Diagrams
State
Diagrams
Component
Diagrams
Component
DiagramsComponent
Diagrams
Component
DiagramsComponent
Diagrams
Co ponent
Diagrams
Models
State
Diagrams
State
DiagramsState
Diagrams
State
DiagramsObject
Diagrams
Object
Diagrams
Scenario
Diagrams
Scenario
DiagramsScenario
Diagrams
Scenario
DiagramsCollaboration
Diagrams
Collaboration
Diagrams
Activity
Diagrams
Activity
Diagrams
State
Diagrams
State
DiagramsState
Diagrams
State
DiagramsClas
Diagrams
Clas
Diagrams
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
39
Mô hình hóa trực quan dùng các lược đồ UML
Actor A
use-case 1
use-case 2
Actor B
user : »ç¿ëÀÚ
mainWnd : MainWnd
fileMgr : FileMgr
repository : Repository
document : Document
gFile : GrpFile
9: sortByN ame ( )
L
1: Doc view request ( )
2: fetchDoc( )
5: readDoc ( )
7: readFile ( )
3: create ( )
6: fillDocument ( )
4: create ( )
8: fillFile ( )
GrpFile
read( )
open( )
create( )
fillFile( )
rep
Repository
name : char * = 0
readDoc( )
readFile( )
(from Persistence)
FileMgr
fetchDoc( )
sortByName( )
DocumentList
add( )
delete( )
Document
name : int
docid : int
numField : int
get( )
open( )
close( )
read( )
sortFileList( )
create( )
fillDocument( )
fList
1
FileList
add( )
delete( )
File
read( )
read() fill the
code..
UI
MFC
RogueWave
global
DocumentApp
Persistence
Wi ndow95
¹®¼-°ü¸®
Ŭ¶óÀ̾ðÆ®.EXE
Wi ndows
NT
¹®¼-°ü¸® ¿£Áø.EXE
Wi ndows
NT
Wi ndows95
Solaris
ÀÀ¿ë¼-¹ö.EXE
Alpha
UNIX
IBM
Mainframe
µ¥ÀÌŸº£À̽º¼- ¹ö
Wi ndows95
¹®¼-°ü¸® ¾ÖÇ Ã¸´
ºÐ»ê ȯ°æÀÇ Çϵå¿þ¾ î¹× ³× Æ®¿÷À¸·ÎÀÇ Á¤º¸ ½ ýºÅÛ ¿¬°á ¸ ðµ¨
- À©µµ¿ì 95 : Ŭ¶óÀ̾ ðÆ®
- À©µµ¿ì NT: ÀÀ¿ë¼-¹ ö
- À¯´Ð½º ¸Ó½Å: ÀÀ¿ë ¼-¹ö ¹ × µ¥ÀÌŸ ¼-¹ö, Åë½Å ¼-¹ö
- IBM ¸ÞÀÎÇÁ·¹ÀÓ: µ¥ÀÌŸ ¼-¹ ö, Åë½ Å ¼-¹ö
Document
FileManager
GraphicFile
File
Repository DocumentList
FileList
user
mainWnd fileMgr :
FileMgr
repositorydocument :
Document
gFile
1: Doc view request ( )
2: fetchDoc( )
3: create ( )
4: create ( )
5: readDoc ( )
6: fillDocument ( )
7: readFile ( )
8: fillFile ( )
9: sortByN ame ( )
ƯÁ¤¹®¼-¿¡ ´ëÇÑ º¸±â¸¦
»ç¿ëÀÚ°¡ ¿äÃ»Ç Ñ´Ù.
È-ÀÏ°ü¸®ÀÚ´Â Àоî¿Â
¹®¼-ÀÇ Á¤º¸¸¦ ÇØ´ç ¹®¼-
°´Ã¼¿¡ ¼ ³Á¤À» ¿äÃ»Ç Ñ´Ù.
È-¸é °´Ã¼ ´Â ÀÐ ¾îµéÀÎ
°´Ã¼µé¿¡ ´ëÇØ À̸§º°·Î
Á¤·ÄÀ» ½ ÃÄÑ È- ¸é¿¡
º¸¿©ÁØ´ Ù.
Customer
name
addr
withdraw()
fetch()
send()
receive()
>
Forward Engineering (Code Generation)
and
Reverse Engineering
Executable System
User Interface
Definition
Domain
Expert
Openning
Writing
Reading Closing
add file [ numberOffile==MAX ] /
flag OFF
add file
close file
close file
use-case 3
Source Code edit, compile, debug, link
Use-Case Diagram Class Diagram
Collaboration Diagram
Sequence Diagram
Component
Diagram
State Diagram
Package
Diagram
Deployment
DiagramClass
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
40
Thay đổi bản thiết kế?
Mô hình hóa trực quan và phát triển theo vòng lặp
Yêu cầu ban đầu
implementation & testing
risk targeting
deployment
Đánh giá requirements
analysis & design
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
41
Cái gì thay đổi? Những thay đổi này được phép không?
Mô hình hóa trực quan và phát triển theo vòng lặp
Yêu cầu ban đầu
implementation & testing
risk targeting
deployment
Đánh giá requirements
analysis & design
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
42
Giải quyết vấn đề nhờ mô hình hóa trực quan
Các use-case và scenario
đặc tả hành vi rõ ràng
Các mô hình nắm bắt tường
minh các thiết kế
Các kiến trúc không đơn thể hay
cứng nhắc bị phơi bày
Các chi tiết không cần thiết
được che dấu khi cần
Các thiết kế tường minh chỉ ra
các mâu thuẫn dễ dàng
Chất lượng của ứng dụng đi
kèm với bản thiết kế tốt
Các ccụ trực quan hỗ trợ cho
mô hình hóa bằng UML
Các nguyên nhân cốt lõi Lời giải
þ Thiếu y/c đ/v HT
þ Truyền tin mơ hồ
þ Kiến trúc kém bền
þ Quá phức tạp
¨ Đánh giá chủ quan
þ Các mâu thuẫn chưa
xác định
þ Test kém
¨ Qui trình thác nước
¨ Thay đổi không thể KS
þ Thiếu ccụ tự động
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
43
Kinh nghiệm 5: Kiểm định chất lượng phần mềm
Phát triển theo vòng lặp
Quản trị
các yêu cầu
Kiểm định
chất lượng
Kiểm soát các thay đổi trong hệ thống
Sử dụng
kiến trúc
Component
Mô hình hóa
trực quan
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
44
Chi phí tìm kiếm và sửa chữa các vấn đề của phần mềm sẽ
tăng hàng trăm, hàng ngàn lần sau khi phát triển
Development Deployment
Cost
Kinh nghiệm 5: Kiểm định chất lượng phần mềm (tt)
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
45
Phát triển theo vòng lặp cho phép test liên tục
T I M E
Test Test Test
T
C
D
R
Iteration 1 Iteration 2 Iteration 3
T
C
D
R
T
C
D
R
Test
Life
Cycle Evaluate
Plan
Design
Implement
Execute
Evaluate
Plan
Design
Implement
Execute
Evaluate
Plan
Design
Implement
Execute
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
46
Test trong một môi trường phát triển theo vòng lặp
R
eq
ui
re
m
en
ts
R
eq
ui
re
m
en
ts
Test Suite 1
Iteration 2 Iteration 3 Iteration 4
Test Suite 2 Test Suite 3 Test Suite 4
Iteration 1
Au
to
m
at
ed
T
es
ts
Au
to
m
at
ed
T
es
ts
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
47
Tự động hóa giảm thời gian và công sức test
One Manual Test Cycle
13,000 Tests 2 Weeks 6 People
13,000 Test
6 giờ
1 người
13,000 Test
6 giờ
1 người
Một chu trình test hủ ông
13,000 lần Test 2 Tuần 6 Người
Test
tự động
Chạy ngày càng nhiều test hơn
Công cụ môi trường phát triển phần mềm
48
Các khía cạnh của chất lượng phần mềm
Chức năng
Độ tin cậy
Hiệu năng ứng
dụng
Hiệu năng của
hệ thống
Ứng dụng của tôi có làm những
gì được yêu cầu?
Ứng dụng của tôi có làm mất bộ
nhớ?
Ứng dụng của tôi có hồi đáp
hợp lệ?
Ứng dụng của tôi có hoạt động
dưới công suất thiết kế?
Tạo cácTest case cho mỗi
scenario đ