Có 3 đặc tính của tín hiệu tương tự có thể biến đổi theo tín hiệu tin: biên độ, tần số, pha.
FM, PM : là dạng điều chế góc
Ưu điểm so với AM:
Chống nhiễu tốt hơn
Cải thiện độ trung thực của hệ thống
Sử dụng công suất hiệu quả hơn
Nhược điểm:
Yêu cầu độ rộng băng lớn hơn
Mạch điều chế, giải điều chế phức tạp hơn.
22 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3999 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các kỹ thuật điều chế: Điều chế góc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điều chế góc
05/31/111
Các k thu t đi u chỹ ậ ề ế
3/2008
Gi i thi uớ ệ
05/31/112
Có 3 đặc tính của tín hiệu tương tự có thể
biến đổi theo tín hiệu tin: biên độ, tần số,
pha.
FM, PM : là dạng điều chế góc
Ưu điểm so với AM:
Chống nhiễu tốt hơn
Cải thiện độ trung thực của hệ thống
Sử dụng công suất hiệu quả hơn
Nhược điểm:
Yêu cầu độ rộng băng lớn hơn
Mạch điều chế, giải điều chế phức tạp hơn.
Đi u ch gócề ế
Đi u ch góc có đ c khi góc phaề ế ượ (θ) c a sóng mang ủ
hình sin bi n đ i theo th i gian.ế ổ ờ
Bi u th c toán h c:ể ứ ọ
m(t): Tín hi u đi u ch gócệ ề ế
Vc: Biên đ sóng mang (V)ộ
ωc: T n s góc sóng mang ( rad/s)ầ ố
θ(t): Đ l ch pha t c th i (rads)ộ ệ ứ ờ
θ(t) là hàm c a tín hi u tin.ủ ệ
)](cos[)( ttVtm cc θω +=
)]sin([)]([)( tVFtFt mmm ωνθ ==
05/31/11
3
Đi u ch gócề ế
05/31/114
FM và PM khác nhau ở chỗ pha của sóng
mang tỷ lệ trực tiếp hay gián tiếp với tín
hiệu tin.
Tần số sóng mang thay đổi⇔Pha của sóng
mang thay đổi.
FM : tần số sóng mang thay đổi trực tiếp
theo tín hiệu tin
PM : pha của sóng mang thay đổi trực tiếp
theo tín hiệu tin.
Đi u ch gócề ế
05/31/115
• Định nghĩa
–FM: Biến đổi t n sầ ố sóng mang tỷ
lệ trực tiếp với b iê n độ của tín
hiệu tin với tốc độ bằng tần số
của tín hiệu tin.
–PM: Biến đổi pha sóng mang tỷ lệ
trực tiếp với b iê n độ của tín hiệu
tin với tốc độ bằng tần số của tín
hiệu tin
Mô t b ng toán h cả ằ ọ
M t s khái ni m:ộ ố ệ
Đ d ch pha t c t i =ộ ị ứ ờ θ(t) (rad)
Pha t c th i ứ ờ = ωct + θ(t)
Đ d ch t n t c th i = ộ ị ầ ứ ờ θ’(t) (Hz)
T n s t c th i:ầ ố ứ ờ
)/( )(2)()]([)( sradtfttt
dt
dt ccci θpiθωθωω ′+=′+=+=
)(
2
)()( Hz
tftf ci
pi
θ ′
+=
05/31/11
6
Tín hi u ệ đi u ch phaề ế
05/31/117
Trong điều chế pha: θ(t) ~ vm(t)
Kp : hằng số lệch pha (rad/V)
Tín hiệu PM:
Với
Ta có:
)( )()( radtKt mpνθ =
))(cos()( tvKtAtx pccPM += ω
)cos()( tAtv mm ω=
))cos(cos()( tVKtAtx mmpccPM ωω +=
Tín hi u ệ đi u ch t n sề ế ầ ố
05/31/118
Trong điều tần: θ’(t) ~ vm(t)
Kf : hằng số lệch tần (rad/Vs
Tín hiệu FM:
Với
Ta có:
)( )()(' radtKt mfνθ =
))(cos()( ∫+= t mfccFM dxxvKtAtx ω
)cos()( tVtv mmm ω=
))sin(cos()( t
VK
tAtx m
m
mf
ccFM ωω
ω +=
∫= t mf dxxvKt )()(θ
S tự ương đương gi a FM và PMữ
05/31/119
Nếu ta lấy tích phân tín hiệu tin rồi đưa vào
bộ điều pha ta sẽ đ cượ tín hiệu điều tần.
Nếu lấy vi phân tín hiệu tin rồi đưa vào bộ
điều tần ta đ cượ tín hiệu điều pha.
Đ d ch t nộ ị ầ
05/31/1110
Độ dịch tần: độ lệch tần khỏi tần số sóng mang.
Độ dịch tần cực đ iạ ∆F: (Độ di tần)
Độ dịch tần phục thuộc trực tiếp vào biên độ và
h ngướ của tín hiệu tin.
Tốc độ thay đ iổ độ dịch tần là tần số tín hiệu tin.
)(
2
1)()( ' tftftf cid θ
pi
=−=
mfVKF pi2
1
=∆
Đ d ch t nộ ị ầ
05/31/11 11
Đ d ch phaộ ị
05/31/1112
Đ d ch pha ộ ị : Là độ lệch pha tương đối của tín hiệu sóng
mang so với gốc tham chiếu.
Độ dịch pha cực đ iạ :(∆θ)
Đối với tín hiệu điều pha ta cũng có khái niệm độ dịch tần:
mPVK=∆θ
[ ]
pi2
)( max'tvK
F mp=∆
B ng t ng k tả ổ ế
Lo i đi u chạ ề ế Tín hi u tinệ Tín hi u đi u chệ ề ế, m(t)
(a) Pha vm(t)
(b) T n sầ ố vm(t)
(c) Pha Vmcos(ωmt)
(d) T n sầ ố Vmcos(ωmt)
)](cos[)( tKvtVtm mcc += ω
])(cos[)( 1 dttvKtVtm mcc ∫+= ω
)]cos(cos[)( tKVtVtm mmcc ωω +=
05/31/11 13
+= )sin(cos)( 1 t
VK
tVtm m
m
cc
m ω
ω
ω
D ng sóng c a FM ạ ủ
05/31/1114
Ac
-Ac
fc
fc+∆F
fc-∆F
vm(t)
Đ r ng bộ ộ ăng c a tín hi u FMủ ệ
05/31/1115
FM có độ rộng băng lớn, gồm nhiều dải tần
Tính toán độ rộng băng chính xác cho FM là
rất khó và th ngườ dùng các phương pháp
gần đúng.
Thông th ngườ dùng công thức Carson:
B: là độ rộng băng tín hiệu tin. Nếu là tín
hiệu đơn tần thì B = fm
)(2 BFBFM +∆=
H s đi u ch (FM)ệ ố ề ế
FMB
F∆
=β
05/31/11 16
)1(2 += βBBFM
H s đi u ch (PM)ệ ố ề ế
V i:ớ
05/31/11 17
PMB
F∆
=β
)1(2 += βBBPM
[ ]
pi2
)( max'tvK
F mp=∆
Công su t tín hi u ấ ệ đi u ch gócề ế
M c dù pha, t n ặ ầ
s t c th i c a tín ố ứ ờ ủ
hi u luôn thay ệ đ iổ
nhưng biên độ sóng
mang là không đ iổ
do đó công su t ấ
cũng là không đ iổ
R
AP
2
2
=
05/31/11 18
T ng k tổ ế
FM PM
Tín hi u ệ
đi u chề ế
H ng sằ ố K1 (Hz/V) K (rad/V)
Đ l chộ ệ
H sệ ố
Tín hi u tinệ
Sóng
mang
[ ])sin(.cos
)sin(cos
)sin(cos)(
ttV
t
f
FtV
t
VK
tVtm
mcc
m
m
cc
m
m
f
cc
m
ωβω
ωω
ω
ω
ω
+=
∆
+=
+=
)]cos(cos[
)]cos(cos[
)]cos(cos[)(
ttV
ttV
tVKtVtm
mcc
mcc
mmpcc
ωβω
ωθω
ωω
+=
∆+=
+=
)Hz(
2
1
mfVKf
pi
=∆
05/31/11 19
)rad( mpVK=∆θ
(unitless)
mf
f∆
=β (rad)θβ ∆== mpVK
)cos()( tVtv ccc ω=
)sin()( tVtv mmm ω= )cos()( tVtv mmm ω=
)cos()( tVtv ccc ω=
Bài t pậ
1. V tín hi u FM,PM v i ẽ ệ ớ
tín hi u tin cho b i hình ệ ở
sau v i , fớ c=100Mhz.
05/31/11 20
pipi 10,102 5 =×= pf KKpipi 10102 5 =×= pf KK
V i FM:ớ
Bài t pậ
V i PM: Ta th c hi n nhớ ự ệ ư
v i FM nhớ ưng v i vi phân ớ
c a tín hi u tin.ủ ệ
05/31/11 21
Bài t pậ
Tín hi u tin có biên ệ độ c c ự
đ iạ b ng 1, ằ độ r ng bộ ăng là
15khz, Kf = 2pi x 105, Kp=5pi
Vẽ tín hiệu FM và PM của tín
hiệu trên. Tính độ r ng bộ ăng c a tín ủ
hi u ệ đi u ch FM, PM ề ế
c a tín hi u trên.ủ ệ
05/31/11 22