Lệnh dùng để đóng và ngắt các điểm gián đoạn đã
được thiết kế. Trong LAD, logic điều khiển dòng điện đóng
hoặc ngắt các cuộc dây đầu ra. Khi dòng điều khiển đến
các cuộc dây thì các cuộn dây đóng hoặc mở các tiếp điểm
(hoặc một dãy các tiếp điểm).
Trong STL, lệnh truyền trạng thái bít đầu của ngăn
xếp đến các điểm thiết kế. Nếu bít này có giá trị =1, các
lệnh S và R sẽ đóng ngắt tiếp điểm hoặc một dãy các tiếp
điểm (giới hạn từ 1 đến 255). Nội dung của ngăn xếp không
bị thay đổi bởi các lệnh này.
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2093 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các lệnh ghi / xóa giá trị cho tiếp điểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7:
Các lệnh ghi / xóa giá trị cho
tiếp điểm
SET (S) ; RESET (R):
Lệnh dùng để đóng và ngắt các điểm gián đoạn đã
được thiết kế. Trong LAD, logic điều khiển dòng điện đóng
hoặc ngắt các cuộc dây đầu ra. Khi dòng điều khiển đến
các cuộc dây thì các cuộn dây đóng hoặc mở các tiếp điểm
(hoặc một dãy các tiếp điểm).
Trong STL, lệnh truyền trạng thái bít đầu của ngăn
xếp đến các điểm thiết kế. Nếu bít này có giá trị =1, các
lệnh S và R sẽ đóng ngắt tiếp điểm hoặc một dãy các tiếp
điểm (giới hạn từ 1 đến 255). Nội dung của ngăn xếp không
bị thay đổi bởi các lệnh này.
Mô tả bằng lệnh LAD
LAD Mô tả Toán
hạng
Đóng một
mảng gồm n các
tiếp điểm kể từ S
BIT
S BIT: I,
Q, M, SM, T,
C, V
n(byte):
IB, QB, MB,
S BIT n
( S )
Đóng một
mảng gồm n các
tiếp điểm kể từ S
BIT. Nếu S BIT lại
chỉ vào Timer hoặc
Counter thì lệnh sẽ
xóa bít đầu ra của
Timer / Counter
đó.
SMB, VB,AC,
Hằng số,
*VD, *AC
Đóng tức thời
một mảng gồm n
các tiếp điểm kể từ
S BIT
Ngắt tức thời
một mảng gồm n
các tiếp điểm kể từ
địa chỉ S BIT
S BIT: Q
N(byte):
IB, QB, MB,
SMB, VB,AC,
Hằng số,
*VD, *AC
STL Mô tả Toán
hạng
S
S BIT n
Ghi giá trị
logic vào một
mảng gồm n bít kể
từ địa chỉ S BIT
S BIT: I,
Q, M, SM, T,
C, V
S BIT n
( R )
S BIT n
( RI )
S BIT n
( SI )
R S
BIT n
Xóa một
mảng gồm n bít kể
từ địa chỉ S BIT.
Nếu S BIT lại chỉ
vào Timer hoặc
Counter thì lệnh sẽ
xóa bít đầu ra của
Timer / Counter.
(bit)
n: IB,
QB, MB,
SMB, VB
(byte)
AC, Hằng số,
*VD, *AC
S I S
BIT n
Ghi tức thời
giá trị logic 1 vào
một mảng gồm n
bít kể từ địa chỉ S
BIT
R I Xóa tức thời
một mảng gồm n
bít kể từ địa chỉ
S BIT
S BIT: Q
(bit)
n: IB,
QB, MB,
SMB, VB
(byte)
(byte)
AC, Hằng số,
*VD, *AC
1.2. Các lệnh tiếp điểm
đặc biệt:
Có thể dùng các lệnh tiếp điểm đặc biệt để phát
hiện sự chuyển tiếp trạng thái của xung (sườn xung) và đảo
lại trạng thái của dòng cung cấp (giá trị của đỉnh ngăn xếp).
LAD sử dụng các tiếp điểm đặc biệt để tác động vào dòng
cung cấp. Các tiếp điểm đặc biệt không có toán hạng riêng
của chính chúng và vì thế phải đặt chúng vào vị trí phía
trước của cuộn dây hoặc hộp đầu ra. Tiếp điểm chuyển tiếp
dương/âm (các lệnh sườn trước và sườn sau) có nhu cầu về
bộ nhớ, nên đối với CPU 214 là 256 lệnh.
Các lệnh tiếp điểm đặc biệt được biểu diễn như sau
trong LAD
LAD Mô tả T
oán
hạng
Tiếp điểm đảo trạng
thái của dòng cung cấp.
Nếu dòng cung cấp có
tiếp điểm đảo thì nó bị
ngắt mạch, nếu không có
tiếp điểm đảo thì nó
thông mạch.
K
hông
có
Tiếp điểm chuyển
đổi dương cho phép dòng
cung cấp thông mạch
trong một vòng quét khi
sườn xung điều khiển
chuyển từ 0 lên 1
K
hông
có
Tiếp điểm chuyển
đổi âm cho phép dòng
cung cấp thông mạch
trong một vòng quét khi
sườn xung điều khiển
K
hông
có
NOT
P
N
chuyển từ 1 xuống 0.
Các lệnh tiếp điểm đặc biệt được biểu diễn như sau
trong STL
S
TL
Mô tả T
oán
hạng
N
OT
Lệnh đảo giá trị của bít
đầu tiên trong ngăn xếp.
K
hông
có
E
U
Lệnh nhận biết sự
chuyển tiếp trạng thái từ 0 lên
1 trong một vòng quét của
đỉnh ngăn xếp. Khi nhận được
sự chuyển tiếp như vậy đỉnh
ngăn xếp sẽ có giá trị bằng 1
trong một vòng quét.
K
hông
có
E
D
Lệnh nhận biết sự
chuyển tiếp trạng thái từ 1
xuống 0 trong một vòng quét
của đỉnh ngăn xếp. Khi nhận
được sự chuyển tiếp như vậy
đỉnh ngăn xếp sẽ có giá trị
bằng 1 trong một vòng quét.
K
hông
có
NOT (NOT)
EDGE UP (EU)
EDGE DOWN (ED)
Lệnh NOT, EU và ED thực hiện các thuật toán đặc
biệt trên bít đầu tiên của ngăn xếp. Lệnh NOT đảo giá trị
của bít đầu tiên trong ngăn xếp. Lệnh EU khi phát hiện
thấy sườn lên từ 0 đến 1 trong bít đầu tiên của ngăn xếp thì
đặt giá trị 1 vào bít đầu tiên của ngăn xếp trong khoảng thời
gian bằng một vòng quét.
Tác động của lệnh vào ngăn xếp như sau:
Trước NOT Sau Trước EU Sau Trước
c
0
c
0
1 c
1
C
0
1
c
1
c
1
c
1
c
1
C
1
c
1
c
2
c
2
c
2
c
2
C
2
c
2
c
3
c
3
c
3
c
3
C
3
c
3
c
4
c
4
c
4
c
4
C
4
c
4
c
5
c
5
c
5
c
5
C
5
c
5
c
6
c
6
c
6
c
6
C
6
c
6
c
7
c
7
c
7
c
7
C
7
c
7
c
8
c
8
c
8
c
8
C
8
c
8