Câ y gỗ lớn, thâ n lớn có múi Câ y gỗ lớn
Vỏ xá m và ng, mủn nh- cá m Vỏ bong mả ng có nhiều lỗ bỡ lớn
Lá đơn Lá đơn
Lá hỡ nh trá i xoan, hỡ nh trứng hoặ c
gầ n tròn
Lá hỡ nh trứng hoặ c gầ n tròn
é uôi lá men cuống é uôi lá hỡ nh nê m rộng
Mặ t d-ới phủ đầ y lông hỡ nh sao mà u
nâ u và ng nhạ t, vò lá mà u đỏ t-ơi
Mặ t d-ới lá mà u xanh hay và ng nhạ t
phủ lông mịn
Gâ n MLLC nổi rõ mặ t sau Gâ n 3-5 gâ n gốc
Kích th-ớc lá lớn: 20-60 x 20-40 cm
18 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1428 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các loài đại diện trong họ Verbenaceae, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các loài đại diện trong
họ Verbenaceae
Lõi thọ
Gmelina arborea
Tếch
Tectona grandis
Cây gỗ lớn, thân lớn có múi Cây gỗ lớn
Vỏ xám vàng, mủn nh- cám Vỏ bong mảng có nhiều lỗ bỡlớn
Lá đơn Lá đơn
Lá hỡnh tr iá xoan, hỡnh trứng hoặc
gần tròn
Lá hỡnh trứng hoặc gần tròn
Đuôi lá men cuống Đuôi lá hỡnh nêm rộng
Mặt d-ới phủ đầy lông hỡnh sao màu
nâu vàng nhạt, vò lá màu đỏ t-ơi
Mặt d-ới lá màu xanh hay vàng nhạt
phủ lông mịn
Gân MLLC nổi rõ mặt sau Gân 3-5 gân gốc
Kích th-ớc lá lớn: 20-60 x 20-40 cm Nách gân lá mặt trên có tuyến dẹt
Gmelina arboreaTectona grandis
Hoa tự hỡnh xim viên chùy HT chùm hoặc xim VC
K hỡnh chuông mép có 5 răng K hỡnh chuông mép có 5 răng
C hỡnh ống có 5-6 cánh phía ngoài
phủ lông và có tuyến
C hợp thành 2 môi, môi trên nguyên,
hoặc hơi lõm, môi d-ới xẻ 3
A 5-6 hơi lộ ra ngoài A 4 có 2 nhịdài lộ ra ngoài
Bầu hỡnh nón đầu nhuỵ xẻ 2 Bầu hỡnh cầu đầu nhuỵ xẻ 2
Quả hạch, hỡnh cầu, phủ dầy lông
hỡnh sao. K ph tá triển bao kín quả.
Hạt 1-2, ít khi 3-4.
Quả hạch chín màu nâu
Hạch có 4 ô, 1 hạt
Vỏ hạt cứng đỉnh có lỗ nhỏ
Đặc điểm chung của họ Zingiberaceae
Cây thân có sống lâu năm có thân rễ ph tá triển dạng củ chứa nhiều
chất dự trữ, phân đốt trong đất
Thân giả khísinh do các bẹ lá bọc lấy nhau tạo thành
Phiến lá lớn nối với bẹ bởi cuống ngắn, giữa cuống và bẹ có 1 l-ỡi
nhỏ
Hoa tự bông mọc lên từ thân rễ nắm s tá mặt đất đôi khi có cuông dài
xuyên qua thân giả
Hoa l-ỡng tính không đều M3
K màu lục phần d-ới hợp thành ống, phần trên là 3 thuỳ không đều
nhau
C phần d-ới tạo thành ống phần trên chia thành 3 thuỳ
Chỉcó 1 nhịsinh sản
G (hạ) 3:3:
Quả nang ít khi là quả mọng. Hạt th-ờng có vỏ giả bọc
Bộ Zingiberales
Loài đại diện trong
họ Zingiberaceae
Sa nhân Amomum echinosphaera
Thân rễ bò ngang trong lớp đất mặt chia nhiều đốt. Mỗi đốt mang 1
vòng rễ, 1 vòng chồi, và 1 lá ở dạng mo
Thân giả khísinh mọc tản cao 2m ĐK 0.5-3 cm
Lá đơn hỡnh tr iá xoan ngọn giáo, 2 mặt lá nhẵn bóng
Cuống lá ngắn bẹ hỡnh ống dài có khía dọc, thỡa lỡa bào quanh thân giả
mép tròn.
Hoa tự bông mọc từ thân rễ mang nhiều lá bắc hỡnh bẹ. Hoa l-ỡng tính
K hợp gốc phía trên xẻ 3 thuỳ
C hợp gốc màu trắng vàng đốm tím xẻ 3 thùy không đều
A 1
G (hạ) 3:3:
Quả nang hỡnh trứng tròn ĐK 1.5 cm, phía ngoài có nhiều gai mềm
quả chín màu vàng thẫm
Đặc điểm chung của họ Bambusoideae
Cây lớn, cây bụi, ít khi là dây leo
Có 2 loại thân: Thân ngầm và thân khísinh
Thân ngầm nằm sâu trong đất, thẳng hoặc cong màu trắng ngà,
chia nhiều đốt, mỗi đốt mang 1 chồi và 1 vòng rễ, có mo
nang bao bọc. Một số chồi nhô khỏi mặt đất thành măng
sau ph tá triển thành thân khísinh.
Thân ngầm có thể mọc cụm, mọc tản hoặc hỗn hợp.
Thân khísinh hỡnh trụ tròn, th-ờng mọc thẳng đứng, màu lục,
rỗng ruột, chia nhiều đốt, ngang vị trí đốt có vách ngăn.
Trên mỗi đốt có 1 chồi, 1 vòng rễ, phía ngoài có mo nang
bao bọc.
Cành có cấu tạo nh- thân khísinh nh-ng nhỏ hơn.
Bộ Poales
Có 2 loại l :á Lá quang hợp và Lá mo (Lá biến th iá)
Lá quang hợp mọc cách, xếp thành 2 hàng trên cành, gồm các
bộ phận phiến l ,á bẹ l ,á tai lá và l-ỡi l ,á cuống lá rất ngắn,
gân lá song song
Lá mo xếp lợp quanh măng hoặc các đốt trên thân cành. Mo
nang gồm các bộ phận: Lá mo, bẹ mo, tai mo, l-ỡi mo.
Hoa nhỏ l-ỡng tính, ít khi đơn tính, th-ờng 2-3 hoa đính trên 1
cuống ngắn tạo thành bông chét (gié), gốc bông chét có 2 lá
chét hỡnh vẩy (mày). Các bông chét tập hợp thành cụm hỡnh
bông, hỡnh đầu hoặc chùm viên chuỳ. Hoa có cuống ngắn,
gốc có 2 lá bắc nhỏ hỡnh vẩy khô xác (mày nhỏ trong và
mày nhỏ ngoài), bao hoa 2-3 cánh hỡnh vẩy (mày cực nhỏ
hoặc trấu).
A1-6 chỉnhịdài, bao phấn đính l-ng
G 2-3:1:1 đầu nhuỵ xẻ 2-3 hỡnh lông chim
Quả thóc ít khi là quả kiên hoặc mọng
Các loài đại diện trong
họ Bambusoideae
Vầu đắng
Indosasa
sinica
Trúc cần
câu
Phyllosta-
chys aff.
bambusoide
Nứa lá to
Schizosta-
chium
pseudolima
Giang
Melo-
calamus sp
Luồng
Dendro-
calamus
membra-
naceus
Tre gai
Bambusa
spinosa
Thân ngầm
dạng củ
Thân ngầm
dạng củ
Thân ngầm
hợp trục
Thân ngầm
hợp trục
Thân ngầm
dạng roi
Thân ngầm
đơn trục
Thân K.sinh
mọc cụm
Thân K.sinh
mọc cụm
Thân K.sinh
mọc cụm
Thân K.sinh
mọc cụm
Thân K.sinh
mọc tản
Thân K.sinh
mọc tản
Cao 14-18m 20-25m 15-17m 5-15m 3-7m 14-18m
ĐK 8-11cm 12-18cm 3-5cm 3-5cm 1-2.5cm gốc 5-10cm
Lóng dài
25-35 cm
Lóng dài
20-40cm
Lóng dài 60
-70cm,(1m)
Lóng dài
40-60cm
Lóng ngắn Lóng dài
40-60cm
Vách dày:
2-2.5cm
Vách dày:
2-3cm
Vách dày:
0.3-0.5cm
Vách dày:
0.2-0.4cm
Vách mỏng Vách dày:
1-1.5cm
Indosasa
sinica
Phyllosta-
chys aff.
bambusoide
Schizosta-
chium
pseudolima
Melo-
calamus sp
Dendro-
calamus
membra-
naceus
Bambusa
spinosa
Vòng thân
hơi nổi rõ,
có 1 vòng
phấn trắng ở
1 hay 2 bên
vòng mo
ở các đốt
gốc có vòng
rễ từ các đốt
1/3 thân
mọc ra các
cành
Vòng mo
nổi rõ,
không có
vòng rễ, có
vòng lông
phấn rõ ở 2
bên vòng
mo
Lóng màu
xanh, vòng
mo nổi rõ
d-ới vòng
mo là 1
vòng phấn
trắng
Lóng có
rãnh dọc
màu vàng.
Mấu hơi nổi
rõ d-ới
vòng mo có
1 vòng phấn
trắng
Lóng lúc
non phủ
phấn và
lông trắng
sau nhẵn
vòng đốt
nổi rõ
Cây phân
cành dày
đặc ngay từ
gốc, cành
chính 3 trên
cành có gai
cong và
khoẻ
Th-ờng có
1 cành lớn
dài 2-3m và
2-5 cành
nhỏ
Cành nhỏ
mọc cụm ở
đốt. ở cây
cụt ngọn
th-ờng 1
cành to =
thân chính
v-ơn dài
Cây phân
cành cao
đốt lặn mỗi
đốt mang
nhiều cành
nhỏ gần đều
Phân cành
cao từ 1/2 -
2/3 thân, 2
cành điển
hỡnh 1 to 1
nhỏ
Mỗi đốt
th-ờng có 3
cành
Indosasa
sinica
Phyllosta-
chys aff.
bambusoide
Schizosta-
chium
pseudolima
Melo-
calamus sp
Dendro-
calamus
membra-
naceus
Bambusa
spinosa
Bẹ mo hỡnh
thang rộng
mặt ngoài
phủ nhiều
lông xám.
Tai mo ph tá
triển lá mo
hỡnh tam
giác lật
ng-ợc
Mo ở thân
rộng, khi
non màu
xanh vàng,
khi già màu
nhạt có tai
mo nhỏ
Bẹ mo hỡnh
thang lá mo
hỡnh tam
giác đứng
thẳng có 3
ngấn
Mo mỏng,
mặt ngoài
có lớp phấn
trắng và
lông ráp, lá
mo hỡnh dùi
xoắn lật
ng-ợc,
không có tai
mo
Mo thân
hỡnh tam
giác
Mo lâu rụng
phủ lông
nâu, gân
dọc nổi rõ
tai mo nhỏ,
lá mo lật
ngửa l-ỡi
mo cao 2-
4mm
Lá dài
6-17cm
Rộng
1-2cm
Gân bên 4-6
đôi
Lá dài
10-20cm
Rộng
1-2cm
Lá hỡnh
thuỗn dài
Lá dài
5-25cm
Rộng
1.5-5cm
Gân bên 6-
11 đôi
Lá dài
15-35cm
Rộng
2-3.5cm
Cành mang
5-9 lá
Lá dài
9-10cm
Rộng
1.5cm
Gân nhỏ
hỡnh bàn cờ
Lá dài
15-25cm
Rộng
3-4cm
Gân bên 6-9
đôi nổi rõ
Indosasa
sinica
Phyllosta-
chys aff.
bambusoide
Schizosta-
chium
pseudolima
Melo-
calamus sp
Dendro-
calamus
membra-
naceus
Bambusa
spinosa
Hoa tự bông
viên chuỳ
phân nhánh
nhiều
HT viên
chuỳ phân
nhiều nhánh
HT VC
mang nhiều
nhánh, mỗi
nhánh mang
ít bông chét
HT chùm
VC
HT VC
mang nhiều
lá bắc màu
lục
HT mọc ở
gốc lá hoa
nhỏ nhiều
Bông chét
nhỏ thuôn
màu vàng
rơm
Bông chét
màu vàng
rơm
Bông chét
mang 4 hoa
trở lên
Quả hỡnh
tr iá xoan
Bông chét
phủ lông
mịn hỡnh
thoi dài 1.5-
2.5 cm
mang 1 hoa
hữu thụ
Mỗi bông
chét mang
2-3 hoa
màu vàng
nâu
Mày ngoài
dầy phủ
phấn trắng,
mày trong
ngắn, mày
cực nhỏ 3
màu trắng
A 6 bao
phấn tím
Phân lớp Cau dừa
Arecidae
Đặc điểm chung của họ Arecales
Cây gỗ lớn đến cây bụi dây leo th-ờng xanh
Thân th-ờng đứng thẳng không phân cành, sẹo lá rụng vòng
quanh thân rõ
Lá đơn, số l-ợng ít, xẻ thuỳ lông chim, chân vịt gốc cuống lá
xoè rộng thành bẹ bao quanh thân
ở những loài thân đứng thẳng lá th-ờng tập chung trên ngọn ở
những loài dây leo lá th-ờng mọc cách dọc thân
Hoa tự bông đơn hoặc phân nhánh
Có lá bắc lớn dạng mo, hoa nhỏ đơn tính, tạp tính, l-ỡng tính
K 3 rời hoặc hợp, C 3 xếp vòng
A 6-
G 3-6:1-3:1
Quả mọng, hạch
Bộ Arecales
Song bột
C. poilanei
Song mật
C. platyacanthus
Mây nếp
C. tetradactylus
Các loài đại diện trong chi Calamus
Cây leo Cây leo Cây leo
Thân khísinh mọc thành
cụm
Vỏ hơi nứt dọc, khi già
bong mảng, thịt vỏ thơm
nhẹ, có nhựa màu vàng
Vỏ nứt dọc sâu sù xỡ,
thịt vỏ có nhiều dầu màu
vàng, thơm.
Lá hỡnh tr iá xoan dài Lá hỡnh tr iá xoan Lá hỡnh tr iá xoan thuôn
Mặt d-ới có nhiều lông
nhỏ hỡnh sao sớm rụng.
Hai mặt có lông hỡnh
sao
Mặt trên nhẵn, mặt d-ới
có lông hỡnh sao
Lá không có tuyến Lá không có tuyến Lá có tuyến ở nách các
gân cấp 2 mặt d-ới
Lá kèm nhỏ hỡnh ngọn
giáo
Lá kèm hỡnh trứng màu
lục, dài 2cm, sớm rụng
Lá kèm hỡnh sợi sớm
rụng
Hoa tự chùm Hoa tự bông Hoa tự bông viên chuỳ
Cây thân cột,
có thể cao tới
30m, đk 35cm.
Thân nhiều đốt.
Lá đơn, dài 3-
7m xẻ thuỳ lông
chim, thuỳ lá
hỡnh giải, dài
45-50cm, đầu
nhọn dần, lúc
non th-ờng gấp
nếp.
Gốc cuống lá
ph tá triển thành
bẹ lớn, ở dạng
mo.
Cây thân cột
cao 20-35m.
đk15-20cm,
Thân nhiều đốt.
Lá đơn dài 1.5-
2m, phiến lá xẻ
thuỳ dạng lông
chim, thuỳ lá
dài 30-50cm
đỉnh có răng
th-a, lúc non
th-ờng gấp nếp
theo chiều dọc.
Bẹ lá lớn, dạng
mo, bọc vòng
quanh thân.
Cây cao 7-10m.
Thân cột nhiều
vết sẹo vòng
quanh thân.
Lá đơn dài 6-
7m, xẻ nhiều
thuỳ dạng lông
chim, đuôi thuỳ
lá hỡnh tai, mép
có răng c-a
th-a, mặt d-ới
lá phớt trắng.
Bẹ lá xoè rộng
và bao quanh
thân, khi mục lộ
rõ nhiều sợi đen.
Thân cột cao
20-25m, đk 25-
30cm, sẹo vòng
quanh thân rõ
Lá đơn xẻ thuỳ
kiểu chân vịt,
phiến lá xẻ thuỳ
sâu đến giữa.
Các thuỳ lá hỡnh
giải, có 1 gân
giữa đỉnh xẻ 2
và rủ xuống.
Ven cuống lá có
nhiều gai thô,
gai dài 2-3cm
hơi cong.
Cây thân cột
cao 10-20m,
đ-ờng kính 25-
30cm
Lá đơn dài 2.5-
3.5m, phiến lá
xẻ thuỳ sâu kiểu
chân vịt, thành
90-100 thuỳ,
thuỳ lá hỡnh giải
không rủ.
Cuống lá dài 2-
3m, mép cuống
lá phía gần gốc
có nhiều gai thô.
Dừa
Cocos
nucifera
Cau
Areca catechu
Búng báng
Arenga
pinnata,
Cọ xẻ
Livistona
cochinchinensis
Cọbầu
Livistona
saribus
Các chi còn lại
Hoa đơn tính
cùng gốc và
cùng hoa tự.
Hoa tự hỡnh
bông, phân
nhiều nhánh.
Hoa đực không
đều, nhị6, hoa
c iá ở phía gốc
bông, không
cuống. Bầu 3 ô
sau chỉcó 1
ph tá triển.
Quả hạch, có 3
cạnh mờ, đk 20-
25, vỏ quả giữa
nhiều xơ, vỏ
quả trong hoá
gỗ cứng, đỉnh
có 3 lỗ nhỏ.
Hoa đơn tính
cùng gốc. Hoa
tự ở nách l ,á
phân nhiều
nhánh, mo nang
3.
Hoa đực ở phần
trên, hoa c iá to
hơn ở phần d-ới
hoa tự, hoa màu
trắng vàng, nhị
3-6, bầu 1ô, 1
noãn đính gốc.
Quả hạch hỡnh
trứng tr iá xoan,
khi chín có màu
nâu vàng
Hoa đơn tính
cùng gốc, trên
hoa tự khác
nhau. Hoa tự
hỡnh bông dài
90-120cm.
Hoa đực th-ờng
mọc thành đôi.
Nhị70-80. Hoa
c iá trải đều trên
bông, gốc mỗi
hoa có 2 lá bắc
cánh tràng hỡnh
3 cạnh, bầu 3 ô.
Quả hỡnh tr iá
xoan, mọng
n-ớc, đ-ờng
kính 5cm, mang
2-3 hạt.
Hoa tự bông mo
chia 7-8 nhánh
kép, các nhánh
dẹp dài 15-
30cm không
phủ lông.
Hoa không
cuống th-ờng
tập chung từng
cụm 3-5 hoa
trên bông; đài
và tràng màu
xanh vàng, vòi
nhuỵ 3.
Quả hỡnh cầu,
đ-ờng kính 1-
1.5. Cuống lá
ngắn, quả chín
màu tím đen.
Hoa tự bông mo
dài 1.5-2m, chia
5-8 nhánh kép,
các nhánh dài
30-40cm, phủ
lông nâu vàng.
Hoa không
cuống, mọc tập
chung 4-6 hoa.
Đài và tràng
màu xanh vàng
dạng vảy. Nhị
nhiều vòi nhuỵ
3.
Quả hạch hỡnh
trứng tr iá xoan,
đ-ờng kính 3cm,
khi chín màu
tím đen, cuống
quả ngắn.
Cocos
nucifera
Areca catechuArenga
pinnata,
Livistona
cochinchinensis
Livistona
saribus