Các loại khí, dầu thô và condensat ở các bể trầm tích

II.1 – BỂ NAM CÔN SƠN II.1.1 - Dầu thô Đại Hùng hỗn hợp II.1.1.1 – Tính chất dầu thô mỏ Đại Hùng • Tính chất chung của dầu thô (ĐH-HH)

doc34 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1739 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các loại khí, dầu thô và condensat ở các bể trầm tích, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I : CÁC LOẠI KHÍ Ở CÁC BỂ TRẦM TÍCH I.1 – BỂ SÔNG HỒNG I.1.1 – Đặc tính cơ bản khí thiên nhiên mỏ D 14 – STL I.1.2 – Đặc tính cơ bản khí thiên nhiên mỏ Tiền hải C I.2 – BỂ NAM CÔN SƠN I.2.1.Đặc tính cơ bản khí thiên nhiên các mỏ Lan Tây, Hải Thạch, Mộc Tinh và Rồng Đôi- Rồng Đôi Tây PHẦN II :DẦU THÔ VÀ CONDENSAT II.1- BỂ CỬU LONG II.1.1 – Đặc tính cơ bản của dầu thô Bạch hổ hỗn hợp II.1.2 - Đặc tính cơ bản của dầu thô mỏ Rồng II.1.3 - Đặc tính cơ bản của dầu thô mỏ Rạng Đông hỗn hợp II.1.4 - Đặc tính cơ bản của dầu thô mỏ Ruby hỗn hợp II.1.5 - Đặc tính cơ bản của dầu thômỏ Sư tử đen hỗn hợp II.2 – BỂ NAM CÔN SƠN II.2.1 - Đặc tính cơ bản của dầu thô mỏ Đại Hùng hỗn hợp II. 3 - BỂ MALAY - THỔ CHU II.3.1 - Dầu thô PM3 II.4- CONDENSAT II.4.1- Đặc tính cơ bản của Condensat mỏ Lan Tây II.4.2- Đặc tính cơ bản của Condensat mỏ Rồng Đôi – Rồng Đôi Tây PHẦN I : CÁC LOẠI KHÍ Ở CÁC BỂ TRẦM TÍCH I.1 – BỂ SÔNG HỒNG I.1.2 – Tính chất khí mỏ D 14 – STL THÀNH PHẦN HYDROCARBON TÊN CÔNG THỨC HOÁ HỌC Vỉa 1 Vỉa 2 Vỉa 3 %mol %mol %mol Methane CH4 84,860 85,486 85,366 Ethane C2H6 5,946 5,649 5,685 Propane C3H8 2,164 2,041 1,899 Iso-butane C4H10 0,652 0,643 0,607 n-butane C4H10 0,315 0,349 0,326 Neo-pentane C5H12 0,005 0,004 0,005 Iso-pentane C5H12 0,068 0,168 0,153 n-Pentane C5H12 0,112 0,115 0,095 2,2-Dimethylbutane C6H14 0,005 0,004 0,004 Cyclopentane C5H10 0,007 0,006 0,006 2,3-Dimethylbutane C6H14 0,008 0,006 0,007 2-Methylpentane C6H14 0,042 0,032 0,038 3-Methylpentane C6H14 0,021 0,015 0,016 Hexane C6H14 0,067 0,045 0,057 Methylcyclopentane C6H12 0,063 0,044 0,051 Benzene C6H6 0,263 0,279 0,248 Heptanes C7H12 0,092 0,076 0,083 Octanes C8H18 0,044 0,034 0,034 Nonanes C9H20 0,018 0,013 0,012 Decanes C10H20 0,006 0,004 0,002 TỔNG 94,483 94,728 94,544 I.1.2 – Tính chất khí mỏ Tiền hải C Bảng I.4 THÀNH PHẦN HYDROCARBON TÊN CÔNG THỨC HOÁ HỌC Vỉa T5 Vỉa T6 Vỉa T7 Vỉa T5A Vỉa T10 %mol %mol %mol %mol %mol Methane CH4 88,041 86,800 88,488 84,850 81,301 Ethane C2H6 4,245 4,74 3,946 4,354 12,704 Propane C3H8 1,146 1,333 0,987 1,411 2,113 Iso-butane C4H10 0,387 0,456 0,357 0,436 0,129 n-butane C4H10 0,246 0,284 0,204 0,320 0,122 Neo-pentane C5H12 0,004 0,005 0,005 0,004 0,001 Iso-pentane C5H12 0,142 0,158 0,123 0,173 0,010 n-Pentane C5H12 0,069 0,072 0,049 0,097 0,008 2,2-Dimethylbutane C6H14 0,010 0,012 0,007 0,018 0,002 Cyclopentane C5H10 0,005 0,012 0,007 0,017 0,002 2,3-Dimethylbutane C6H14 0,018 0,016 0,008 0,035 0,003 2-Methylpentane C6H14 0,056 0,064 0,030 0,125 0,008 3-Methylpentane C6H14 0,032 0,037 0,018 0,070 0,005 Hexane C6H14 0,044 0,050 0,022 0,114 0,008 Methylcyclopentane C6H12 0,024 0,043 0,023 0,076 0,017 Benzene C6H6 Vết Vết Vết Vết Vết Heptanes C7H12 0,124 0,172 0,089 0,299 0,048 Octanes C8H18 0,050 0,080 0,049 0,166 0,045 Nonanes C9H20 0,003 0,008 0,002 0,033 0,014 Decanes C10H20 Vết Vết Vết Vết Vết TỔNG 94,600 94,398 94,415 92,596 96,638 I.2 – BỂ NAM CÔN SƠN I.2.1.Tính chất khí các mỏ khí tự nhiên Bảng I.5 Chất lượng khí các mỏ thuộc bể Nam Côn Sơn (%mol) Mỏ T/phần Lan Tây (1) Hải Thạch Mộc Tinh (*) Rồng Đôi Rồng Đôi Tây CO2 1,92 4,50 2,72 5,64 N2 0,36 0,12 0,10 0,08 Methane 89,65 84,13 89,02 81,41 Ethane 4,30 5,8 4,04 5,25 Propane 2,39 3,36 1,71 3,06 i-Butane 0,56 0,68 0,37 0,71 n-Butane 0,49 0,83 0,48 0,76 i-Pentane 0,14 0,24 0,20 0,32 n-Pentane 0,08 0,17 0,16 0,23 Hexane + 0,10 0,17 1,20 2,54 Tổng 100 100 100 100 Nguồn: BP, PVEP (tháng 4/2002), * PVEP, còn lại BP (1) thành phần của khí Lan Tây đã qua trạm xử lý NCSP PHẦN II :CONDENSAT VÀ DẦU THÔ II.1 – BỂ NAM CÔN SƠN II.1.1 - Dầu thô Đại Hùng hỗn hợp II.1.1.1 – Tính chất dầu thô mỏ Đại Hùng Tính chất chung của dầu thô (ĐH-HH) Bảng II.5 STT TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA DẦU ĐƠN VỊ KẾT QUẢ 1 Khối lượng riêng ở 15oC Tỷ trọng d60/60 Tỷ trọng oAPI g/ml - 0API 0,8708 0,8713 30,90 2 Độ nhớt động học ở 50oC Độ nhớt động học ở 70oC cSt 7,09 4,67 3 Điểm chảy oC 27 4 Hàm lượng parafin %KL 17,60 5 Trọng lượng phân tử - 260,71 6 Hàm lượng COK Conradson %KL 3,61 7 Hàm lượng nhựa %KL 6,60 8 Hàm lượng Asphalten %KL 1,75 9 Hàm lượng tro %KL 0,33 10 Hàm lượng muối Clo mg/kg 1608,33 11 Hàm lượng lưu huỳnh tổng số %KL 0,11 12 Hàm lượng Nitơ %KL 0,039 13 Hàm lượng cacbon %KL 85,46 14 Hàm lượng Hydro %KL 12,62 15 Hằng số đặc trưng KUOP - 12 16 Áp suất hơi bảo hòa psi 1,96 17 Chỉ số axit mgKOH/g 0,15 18 Hàm lượng tạp chất cơ học %KL 0,092 19 Hàm lượng Vanadium ppm 0,06 20 Hàm lượng Niken ppm 2,36 21 Nhiệt lượng cháy trên Nhiệt lượng cháy dưới KCal/kg KCal/kg 10805 10153 22 Tổng C1-C4 trong dầu %KL 0,68 23 Thành phần phân đoạn chưng cất đến 200oC 350oC 500oC %KL %KL %KL 15,34 46,52 78,15 Chưng cất điểm sôi thực và tính chất các phân đoạn hẹp Bảng II.6 STT Nhiệt độ, oC %KL %KL cộng dồn %TT %TT cộng dồn Tỷ trọng d15/15 Phân tử lượng Độ nhớt (Cp) 50oC 100oC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 C1 C2 C3 i-C4 n-C4 neo-C5 i-C5 n-C5 Tsd-70 70-80 80-90 90-100 100-110 110-120 120-130 130-140 140-150 150-160 160-170 170-180 180-190 190-200 200-210 210-220 220-230 230-240 240-250 250-260 260-270 270-280 280-290 290-300 300-310 310-320 320-330 330-340 0,000 0,018 0,172 0,220 0,268 0,005 0,140 0,076 1,82 0,36 0,75 1,15 1,32 0,67 0,79 0,96 1,21 1,41 1,20 1,23 1,23 1,29 1,31 1,33 1,52 2,72 1,02 2,55 2,38 2,54 1,91 1,89 3,46 2,16 2,09 2,06 0,00 0,018 0,19 0,41 0,678 0,683 0,82 0,90 2,72 3,08 3,33 4,98 6,30 6,97 7,76 8,72 9,93 11,34 12,54 13,77 15,00 16,29 17,60 18,93 20,45 23,17 24,19 26,74 29,12 31,66 33,57 35,46 38,92 41,08 43,17 45,23 0,000 0,042 0,298 0,342 0,402 0,007 0,196 0,105 2,29 0,44 0,90 1,35 1,55 0,78 0,91 1,10 1,38 1,60 1,35 1,38 1,37 1,43 1,44 1,46 1,65 2,90 1,07 2,65 2,47 2,62 1,91 1,96 3,61 2,23 2,14 2,10 0,000 0,04 0,34 0,68 1,08 1,09 1,28 1,38 3,67 4,12 5,02 6,37 7,92 8,70 9,61 10,71 12,09 13,69 15,04 16,42 17,80 19,23 20,67 22,13 23,78 26,67 27,74 30,39 32,86 35,48 37,39 39,35 42,96 45,19 47,33 49,43 0,3846 0,3970 0,5057 0,5622 0,5837 0,5954 0,6247 0,6312 0,6952 0,7187 0,7417 0,7537 0,7540 0,7620 0,7684 0,7746 0,7764 0,7826 0,7856 0,7889 0,7935 0,7997 0,8050 0,8092 0,8168 0,8319 0,8386 0,8403 0,8434 0,8589 0,8603 0,8551 0,8500 0,8582 0,8666 0,8701 16,053 0,07 44,09 58,12 58,12 72,15 72,15 72,15 85,07 89,61 92,77 96,75 101,5 107,5 112,9 117,6 122,4 127,4 134,3 142,6 148,8 154,3 159,9 164,8 168,5 173,1 179,5 186,8 193,3 200,7 209,7 217,2 224,3 233,9 244,3 252,2 - - - - - - - - 0,18 0,27 0,31 0,33 0,35 0,39 0,43 0,46 0,50 0,55 0,60 0,66 0,73 0,81 0,90 1,01 1,14 1,29 1,45 1,62 1,83 2,05 2,31 2,63 2,97 3,35 3,78 4,43 - - - - - - - - 0,08 0,11 0,12 0,13 0,14 0,15 0,16 0,17 0,18 0,19 0,20 0,21 0,22 0,24 0,25 0,27 0,28 0,30 0,31 0,32 0,33 0,34 0,36 0,37 0,39 0,41 0,43 0,45 Chưng cất điểm sôi thực và tính chất các phân đoạn hẹp Bảng II.6 (tiếp theo) STT Nhiệt độ, oC %KL %KL cộng dồn %TT %TT cộng dồn Tỷ trọng d15/15 Phân tử lượng Độ nhớt (Cp) 50oC 100oC 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 340-350 350-360 360-370 370-380 380-390 390-400 400-410 410-420 420-430 430-440 440-450 450-460 460-470 470-480 480-490 490-500 500-510 510-520 520-530 530-540 540-550 550-560 560-570 570-580 580-590 590-600 >600 2,25 0,81 0,76 2,02 3,31 2,06 2,46 3,01 2,75 2,47 2,14 1,98 2,01 1,91 1,65 1,35 1,18 1,10 1,04 0,99 0,94 0,91 0,90 0,89 0,88 0,88 12,12 47,48 48,29 49,05 51,07 54,38 56,44 58,90 61,91 64,66 67,13 69,27 71,25 73,26 75,17 76,82 78,17 79,35 80,45 81,49 82,48 83,42 84,33 85,23 86,12 87,00 87,88 100,00 2,29 0,82 0,76 2,00 3,26 2,02 2,40 2,92 2,66 2,38 2,05 1,89 1,91 1,81 1,56 1,27 1,11 1,03 0,97 0,92 0,87 0,84 0,83 0,81 0,80 0,80 9,59 51,72 52,54 53,30 55,30 58,56 60,58 62,98 65,90 68,56 70,94 72,09 74,88 76,79 78,60 80,16 81,43 82,54 83,57 84,54 85,46 86,33 87,17 88,00 88,81 89,61 90,41 100,00 0,8712 0,8741 0,8917 0,8958 0,8995 0,9042 0,9087 0,9128 0,9168 0,9209 0,9249 0,9288 0,9326 0,9362 0,9396 0,9428 0,9459 0,9486 0,9508 0,9535 0,9575 0,9614 0,9653 0,9691 0,9729 0,9766 0,9996 260,6 269,3 277,7 286,1 293,3 303,0 313,7 323,4 333,9 345,7 358,0 370,4 382,9 396,3 412,1 428,9 445,9 462,7 479,2 496,2 514,8 534,2 552,7 567,2 582,5 602,5 737,2 5,30 6,26 7,31 8,60 10,1 12,0 14,5 17,5 21,3 26,3 32,8 41,1 51,7 66,0 85,0 110 145 193 265 370 524 744 1037 1376 1791 2306 22753 0,47 0,49 0,51 0,53 0,55 0,57 0,60 0,62 0,64 0,66 0,68 0,70 0,72 0,73 0,75 0,76 0,78 0,79 0,79 0,79 0,80 0,80 0,80 0,86 0,98 1,17 8,10 II.2.2 – Condensat Lan tây II.2.2.1 – Tính chất condensat Lan tây Tính chất cơ bản của Condensate Bảng II.12 STT Chỉ tiêu phân tích Kết quả 1 Khối lượng riêng ở 150C, g/mL Tỷ trọng d60/600F Tỷ trọng 0API 0,7491 0,7494 57,30 2 Hàm lượng lưu huỳnh Mercaptan, % KL 0,0028 3 Hàm lượng lưu huỳnh tổng số, % KL 0,0241 4 Áp suất hơi bão hòa, psi 7,26 5 Hàm lượng nitơ, % KL 0,014 6 Màu Saybolt/Màu ASTM + 18 /0 7 Trị số Axít tổng, mg KOH/g 0,0155 8 Độ ăn mòn tấm đồng 1a 9 Hàm lượng muối clorua ,mg NaCl/lit 0,00 10 Hàm lượng nước,% TT 0,0 11 Điểm Anilin, 0C 51,2 12 Hàm lượng tạp chất cơ học, % KL 0,0 13 Nhiệt lượng cháy , kcal/Kg 11.125,0 14 Hàm lượng tro, % KL 0,0026 15 Hằng số đặc trưng KUOP 11,85 16 Nhiệt độ kết tinh, 0C < -55,0 17 Hàm lượng CO2, % mol 0,001 18 Hàm lượng H2S, % mol 0,00 19 Hàm lượng Vanadium (V), ppm Nickel (Ni), ppm <0,1 <0,1 20 Khối lượng phân tử 112,37 21 Hàm lượng Carbon (C ), %KL Hydro (H ), %KL 83,80 16,00 22 * Thành phần hydrocarbon , %KL n- Parafin iso-Parafin Naphten Aromat 22,88 26,94 30,39 19,79 * Tham khảo kết quả phân tích condensat Lan Tây cho Công Ty BP tháng 2-2003 Chưng cất điểm sôi thực theo ASTM D2892 Bảng II.13 STT Nhiệt độ cắt, oC @ %KL Tỷ trọng d154 @ % TT 0API 1 20 (ĐSĐ) 0 0 2 70 14,85 0,656 17,08 84,37 3 80 18,47 0,721 20,87 64,89 4 90 23,05 0,734 25,58 61,36 5 100 31,56 0,740 34,25 59,66 6 110 38,85 0,747 41,61 58,00 7 120 45,15 0,753 47,92 56,49 8 130 51,53 0,759 54,26 54,98 9 140 57,14 0,765 59,79 53,49 10 150 61,82 0,771 64,38 52,10 11 160 66,35 0,776 68,77 50,75 12 170 70,91 0,782 73,17 49,38 13 180 74,48 0,788 76,58 48,09 14 190 77,29 0,794 79,26 46,82 15 200 80,08 0,799 81,89 45,60 16 210 82,65 0,804 84,30 44,41 17 220 84,85 0,810 86,34 43,23 18 230 86,76 0,815 88,11 42,10 19 240 88,52 0,820 89,73 41,04 20 250 90,36 0,825 91,42 39,97 21 260 92,01 0,830 92,91 38,90 22 > 260 100,00 0,850 100,00 34,97 II.2.3 Tính chất Condensate Rồng đôi – Rồng đôi tây Tính chất chung STT Chỉ tiêu phân tích Kết quả 1 Khối lượng riêng ở 150C, g/mL Tỷ trọng d60/600F Tỷ trọng 0API 0,7748 0,7751 51,0 2 Hàm lượng lưu huỳnh Mercaptan,% KL < 0,0003 3 Hàm lượng lưu huỳnh tổng số ,% KL 0,008 4 Hàm lượng nitơ, % KL 0,002 5 Áp suất hơi bão hòa, psi 12,68 6 Trị số axít tổng , mg KOH/g 0,011 7 Độ nhớt ở 400C, cSt 0,998 8 Màu ASTM L1,0 9 Màu Saybolt < -16 10 Độ ăn mòn tấm đồng 1a 11 Điểm chảy, 0C -9 12 Điểm đục, 0C 5 13 Hàm lượng muối clorua ,mg NaCL/lit 0 14 Hàm lượng nước ,% TT 0 15 Điểm Anilin , 0C 55,5 16 Hàm lượng tạp chất cơ học, % KL 0,0 17 Hàm lượng cặn carbon 10% cặn, % KL 0,0046 18 Hàm lượng tro, % KL 0,0005 19 Hàm lượng asphanten, % KL 0,045 20 Hàm lượng nhựa, % KL 0,075 21 Hàm lượng parafin rắn, % KL 4,55 22 Nhiệt lượng cháy trên, kcal/Kg Nhiệt lượng cháy dưới, kcal/kg 11.187 10.538 23 Hằng số đặc trưng K 11,8 24 Hàm lượng CO2 , % mol 0,0 25 Hàm lượng H2S , % mol 0,0 26 Hàm lượng Carbon(C ) %KL Hydro (H ) %KL 87,1 12,8 27 Hàm lượng Vanadium (V), ppm Nicken (Ni) , ppm 0,01 0,07 28 Khối lượng phân tử 137,2 Chưng cất điểm sôi thực theo ASTM D2892 STT Nhiệt độ cắt oC @ %KL Tỷ trọng d154 @ % TT 0API 1 10,8 0,00  - 0,00  - 2 60 8,24 0,6352 10,51 91,2 3 80 16,39 0,7186 19,69 65,4 4 100 25,18 0,7565 29,10 55,5 5 120 35,66 0,7850 39,92 48,7 6 140 43,52 0,7935 47,60 46,8 7 160 49,55 0,8069 53,39 43,8 8 180 55,29 0,8074 58,89 43,7 9 190 57,09 0,8114 60,61 42,8 10 210 61,13 0,8191 64,43 41,2 11 230 65,62 0,8317 68,61 38,5 12 260 75,98 0,8491 78,07 35,1 13 280 79,76 0,8519 81,51 34,5 14 300 84,80 0,8367 86,17 37,5 15 330 89,83 0,8333 90,85 38,2 16 360 94,39 0,8282 95,11 39,2 17 > 360 100,00 0,8901 100,00 27,4 II.3 - BỂ CỬU LONG II.3.1 - Dầu thô Bạch hổ hỗn hợp II.3.1.1 – Tính chất dầu thô Bạch hổ hỗn hợp Đặc tính cơ bản của dầu thô Bạch Hổ hỗn hợp Bảng II.17 STT Tính chất cơ bản của dầu thô Kết quả phân tích 1 Tỷ trọng, 0API Tỷ trọng, d6060 0F Khối lượng riêng ở 150C, g/ml 40,2 0,8241 0,8236 2 Hàm lượng khí (C1-C4) hòa tan trong dầu, %KL - 3 Hàm lượng lưu huỳnh, %KL 0,041 4 Điểm chảy, 0C 36 5 Hằng số đặc trưng K UOP 12,39 6 Độ nhớt động học ở 500C, cSt 700C, cSt 5,286 3,434 7 Trọng lượng phân tử 240,5 8 Hàm lượng parafin, %KL 27,23 9 Hàm lượng nước, %TT 0,20 10 Hàm lượng tro, %KL 0,014 11 Hàm lượng Nitơ, %KL 0,032 12 Áp suất hơi bão hòa Reid, psi 3,79 13 Hàm lượng tạp chất cơ học, %KL 0,005 14 Chỉ số axit, mgKOH/g 0,037 15 Cok Conradson, %KL 0,82 16 Hàm lượng muối NaCl, mg/kg 51,32 17 Hàm lượng nhựa, %KL 1,88 18 Hàm lượng Asphanten, %KL 0,50 19 Hàm lượng Vanadi, ppm <1 20 Hàm lượng Nicken, ppm 1,05 21 Nhiệt lượng cháy trên, kCal/kg 10973 22 Tổng thành phần chưng cất ASTM D2892 đến: 2000C, %KL 3500C, %KL 5000C, %KL 20,11 49,19 78,25 Chưng cất điểm sôi thực (ASTM D2892, ASTM D1160) Bảng II.18 STT Nhiệt độ 0C %T.lượng Cộng dồn %Thể tích Cộng dồn Khối lượng riêng ở 150C, g/ml Tỷ trọng API 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C1-C4 C5-70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300 310 320 330 340 350 360 370 380 390 400 410 420 430 440 450 - 2,81 3,57 5,00 6,29 7,36 8,29 9,72 11,02 12,58 13,99 15,51 17,10 18,57 20,11 21,40 22,66 24,52 26,71 28,73 30,80 33,51 34,34 37,89 39,59 41,49 43,28 45,33 47,38 49,19 51,50 52,05 53,24 55,25 57,33 59,17 61,32 63,96 66,79 69,22 - 4,38 5,30 7,01 8,53 9,77 10,83 12,46 13,91 15,65 17,20 18,86 20,58 22,16 23,80 25,17 26,50 28,45 30,73 32,82 34,95 37,73 38,57 42,17 43,88 45,79 47,58 49,62 51,64 53,42 55,69 56,22 57,36 59,29 61,27 63,02 65,06 67,54 70,19 72,46 - 0,5283 0,6807 0,6917 0,7006 0,7103 0,7193 0,7276 0,7350 0,7421 0,7489 0,7552 0,7612 0,7669 0,7722 0,7775 0,7824 0,7874 0,7918 0,7963 0,8006 0,8049 0,8092 0,8134 0,8172 0,8215 0,8256 0,8297 0,8337 0,8378 0,8419 0,8517 0,8563 0,8605 0,8636 0,8677 0,8719 0,8758 0,8796 0,8833 - 136,34 76,37 73,07 70,47 67,71 65,22 62,97 61,02 59,18 57,44 55,87 54,39 53,01 51,74 50,49 49,35 48,21 47,21 46,20 45,24 44,30 43,36 42,46 41,65 40,75 39,89 39,04 38,23 37,39 36,57 34,64 33,75 32,94 32,35 31,57 30,79 30,07 29,37 28,69 Chưng cất điểm sôi thực Bảng II.18 ( tiếp theo ) STT Nhiệt độ 0C %T.lượng Cộng dồn %Thể tích Cộng dồn Khối lượng riêng ở 150C, g/ml Tỷ trọng API 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 460 470 480 490 500 510 520 530 540 >540 70,99 72,63 74,36 76,37 78,25 79,86 81,26 82,53 83,65 100,00 74,11 75,62 77,22 79,06 80,79 82,25 83,53 84,68 85,70 100,00 0,8871 0,8908 0,8943 0,8975 0,9006 0,9034 0,9060 0,9083 0,9104 0,9423 28,01 27,35 26,72 26,16 25,62 25,13 24,68 24,29 23,93 18,66 II.3.2 - Dầu thô mỏ Rồng II.3.2.1.Tính chất chung của dầu thô mỏ Rồng Tính chất cơ bản của dầu thô Bảng II.24 STT TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA DẦU ĐƠN VỊ KẾT QUẢ 1 Khối lượng riêng ở 15oC Tỷ trọng d60/600F oAPI g/ml - 0API 0,8435 0,8440 36,15 2 Độ nhớt động học ở 50oC cSt 8,40 3 Độ nhớt động học ở 70oC cSt 4,97 4 Trọng lượng phân tử - 374 5 Hàm lượng parafin, %KL 28,93 6 Điểm chảy oC 34 7 Hàm lượng cốc – conradson %KL 2,87 8 Hàm lượng nhựa silicagel %KL 4,54 9 Hàm lượng asphalten %KL 2,42 10 Hàm lượng tro %KL 0,022 11 Hàm lượng muối clor mg/kg 35,7 12 Hàm lượng nitơ %KL 0,05 13 Hàm lượng vanadi ppm 0,15 14 Hàm lượng nikel ppm 1,72 15 Hàm lượng lưu huỳnh %KL 0,066 16 Chỉ số axit mgKOH/g 0,06 17 Hằng số đặc trưng K UOP - 12,59 18 Nhiệt lượng cháy trên Nhiệt lượng cháy dưới kCal/kg kCal/kg 10904 10231 19 Tổng thành phần chưng cất ASTM D2892 đến: 2000C 3500C 5000C %KL %KL %KL 16,70 45,55 69,85 Chưng cất điểm sôi thực (ASTM D 2892, ASTM D 5236) Bảng II.25 STT Nhiệt độ oC %K.lượng Cộng dồn %Thể tích Cộng dồn Tỷ trọng d 60/60oF Khối lượng phân tử Độ nhớt, cP 50oC 100oC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 35 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300 310 320 330 340 350 360 370 380 390 400 0,15 1,70 2,18 2,89 3,91 4,89 6,13 7,50 8,79 10,07 11,15 12,73 13,96 15,23 16,70 17,69 19,49 20,68 22,22 23,96 25,72 26,51 28,06 29,91 31,50 37,64 39,95 41,97 44,12 45,55 46,34 47,65 49,35 49,93 51,00 0,23 2,29 2,92 3,83 5,13 6,34 7,86 9,50 11,02 12,51 13,74 15,53 16,91 18,33 19,96 21,05 23,03 24,33 26,00 27,88 29,76 30,61 32,25 34,22 35,90 42,38 44,81 46,92 49,15 50,64 51,45 52,81 54,56 55,15 56,25 0,5553 0,6434 0,6569 0,6654 0,6764 0,6891 0,7023 0,7156 0,7267 0,7371 0,7489 0,7576 0,7631 0,7667 0,7707 0,7747 0,7794 0,7843 0,7896 0,7948 0,7966 0,8023 0,8057 0,8075 0,8091 0,8114 0,8150 0,8201 0,8242 0,8268 0,8283 0,8279 0,8315 0,8338 0,8368 - 77,33 89,30 94,10 98,85 103,49 108,53 113,35 118,43 123,63 128,70 133,99 139,70 145,70 151,88 158,23 164,69 171,23 177,88 184,24 191,24 198,76 206,51 215,18 223,76 232,68 239,45 249,70 257,64 267,48 277,79 288,87 300,44 312,15 324,13 - 0,22 0,25 0,27 0,29 0,33 0,37 0,41 0,45 0,50 0,55 0,60 0,66 0,73 0,81 0,89 0,99 1,11 1,24 1,38 1,55 1,73 1,93 2,18 2,45 2,77 3,05 3,51 3,97 4,55 5,16 5,82 6,56 7,41 8,42 - 0,14 0,17 0,19 0,20 0,22 0,24 0,26 0,29 0,31 0,34 0,37 0,40 0,43 0,46 0,50 0,54 0,59 0,64 0,70 0,76 0,83 0,90 0,99 1,08 1,19 1,27 1,41 1,55 1,71 1,87 2,04 2,23 2,44 2,68 Bảng II.25 ( Tiếp
Tài liệu liên quan