Các thủ thuật với Office

Smart Tags - bắt đầu xuất hiện trong phiên bản Microsoft Office XP – chính là những biểu tượng ứng dụng công nghệ XML nên có thể xuất hiện ngay lập tức ở trên hoặc ở dưới các dữ liệu phù hợp với tính năng của Smart Tags. Để kích hoạt các Smart Tags bạn hãy vào Tools | AutoCorrect Options rồi chuyển sang mục Smart Tags và lựa chọn những loại tags mà bạn muốn kích hoạt. Lấy ví dụ về Paste Options Smart Tags: Paste options: Sau khi bạn dán (paste) dữ liệu trong bất kì ứng dụng Office nào bạn có thể chọn Smart Tag (xuất hiện ngay bên cạnh đoạn dữ liệu vừa dán có hình giống như một clipboard) với những lựa chọn định dạng phong phú - Match Destination Formatting (chuyển định dạng dữ liệu vừa dán giống với định dạng của cả văn bản) và Keep Source Formatting (giữ nguyên định dạng của đoạn dữ liệu vừa dán).

doc64 trang | Chia sẻ: ttlbattu | Lượt xem: 2385 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các thủ thuật với Office, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Các thủ thuật với Office ............, Tháng .... năm ....... Tài liệu biên tập riêng cho nhimxulong1982, cố lên! Phím tắt trong Windows 5 Phím tắt trong EXCEL 7 Tạo phím tắt tùy chọn trong Word 8 Review hot-key for Word & Excel: 8 And Excel hot-key 11 Phím Chức năng 12 Cách mở hướng dẫn về phím tắt trong MS Word 14 Một số phím tắt trong Word rất hay, hi vọng mọi người thích 14 Phím tắt trong Equation dùng để gõ công thức trong word 16 Copy Format 17 phím tắt Word 17 Học 1 chút về MS Word nhé! 23 Phần 1 23 Phóng to hay thu nhỏ 23 Định dạng nhanh chóng 23 Thêm nhiều lựa chọn hơn 24 Xuống dòng không tạo chỉ mục 24 Các Smart Tags 24 Phần 2 24 Truy cập nhanh đến các văn bản thường sử dụng 25 Mở văn bản được sử dụng lần cuối cùng 25 Sử dụng lệnh Paste Special 26 Sắp xếp lại các đoạn nhanh chóng 26 Xoá thông tin cá nhân 26 Phần 3 27 Vẽ một đường thẳng 27 Máy tính có sẵn trong Word 27 Tuần hoá Smart Tags và Spelling, Track changes 27 Status Bar có gì cho bạn? 28 Tuỳ biến AutoText 28 Phần 4 28 Track changes - So sánh các văn bản 28 Split – So sánh nhiều phần của văn bản 29 Bảo vệ văn bản của bạn 29 Đặt đường dẫn mặc định để lưu và mở văn bản 30 Đặt font chữ mặc định 30 Phần 5 30 Tính toán trên bảng 30 Tạo bảng nhanh chóng 31 Tắt tính năng tự động định dạng chỉ số trên-chỉ số dưới 31 Tạo mẫu văn bản có ảnh xem trước 31 Giấu tên văn bản trong Recently Used Files 32 Phần 6 32 Format chữ trong AutoCorrect 33 Phím tắt để gạch chân 33 Format toàn văn bản 33 Tạo lập template yêu thích 33 Phần 7 34 Phần 8 36 Phần 9 36 Phần 10 36 In nội dung của Autotext 36 Kéo nội dung ra Desktop Windows 37 Tắt và mở Screentip 37 Phần 11 37 Tạo mới các kiểu style trong Word 37 Học MS Excel nè! 39 Phần 1 40 Phím tắt thông dụng trong Excel 40 Kiểm soát hướng di chuyển của con trỏ khi ấn Enter 40 Sao chép dữ liệu và công thức nhanh chóng 40 Phần 2 40 Một trang - Một biểu đồ 41 Biểu đồ chỉ có 2 màu đen-trắng 41 Xác nhận thông tin 41 Tuỳ biến danh sách 42 Phần 3 42 Định nghĩa hằng số trong bảng tính 43 Biểu đồ tự cập nhật 43 Công thức đúng hay sai? 43 Dấu cột hay hàng? 43 Bảo vệ bảng tính 44 Phần 4 44 Vẽ hình trùng với đường kẻ ô trong Excel 44 Chọn lọc khi chép và dán nội dung trong bảng tính Excel 45 Chuyển đổi dễ dàng giữa các kiểu chữ trong Excel 46 Phần 5 46 Hiển thị đối số của các hàm 47 Tham chiếu các hàm 47 Dùng F9 để tính tạm thời 47 Liên kết text box tới dữ liệu trong ô 47 Liên kết một hình ảnh tới một dãy ô 48 Sử dụng Advanced Filter 48 Sử dụng hàm Sum+ If để tính tổng dữ liệu Advanced Filter 48 Sử dụng hàm Sum+ If để đếm dữ liệu 48 Điền nhanh dữ liệu bằng các ô giống nhau 49 Sắp xếp một danh sách đẵ được lọc 49 Lấy các bộ lọc khi công việc đã hoàn thành 49 Làm vừa dữ liệu trong một trang 49 Hiển thị các ô hay dùng 49 Tìm nhanh các ô có chứa công thức 49 Bổ sung Shift nền web vào bảng tính 50 Sử dụng ô tham chiếu và nhãn text trong các công thức 50 Làm thế nào để ấn định một macro tới một nút? 50 Hiển thị công thức một cách an toàn 50 Sắp xếp các ký tự in hoa và in thường 50 Chuyển đổi các nhăn tới các số 51 Phần 6 51 Tạo Macro để hiển thi tên tập tin trên Header và Footer 51 Ẩn và hiện cột và hàng theo nhóm 51 Để dễ dàng cho các bạn mới học word: mình có những mẹo vặt sau đây: 51 Microsoft Excel 2000:Racing 52 Thêm Powerpoint nữa, cố lên! 53 Giấu slide 53 Căn chỉnh đối tượng 53 Mỗi slide mỗi màu nền khác nhau 53 Di chuyển đối tượng chính xác hơn 54 Trình diễn từng slide riêng biệt 54 Khai thác các tính năng tuyệt vời của MS PowerPoint 54 1. Trợ giúp báo cáo dùng 2 màn hình trong PowerPoint 54 2. Tạo nhiều hình nền trong các báo cáo dùng PowerPoint (PPT) 55 3. Di chuyển nhanh đến các trang cần báo cáo hoặc các hình, film minh họa. 55 Phím F4 có gì mà hay ta? 56 Thủ thuật nâng cao MS Word, biết càng nhiều càng ít nhỉ? 56 Tự động cài đặt thiết lập ưa thích hàng ngày 57 Tránh cảnh báo phiền phức 57 Dán văn bản không chứa định dạng 58 Loại bỏ những kí lạ, dấu xuống dòng trong văn bản 58 Sử dụng menu Work 58 Thủ thuật làm việc với những tài liệu dài 59 Mail Merge số liệu giữa Word và Excel 59 Đóng "mộc" cho tập tin văn bản 61 Phím tắt 63 Phím tắt trong Windows General Keyboard-Only Commands • F1: Starts Windows Help • F10: Activates menu bar options • SHIFT+F10 Opens a shortcut menu for the selected item (this is the same as right-clicking an object • CTRL+ESC: Opens the Start menu (use the ARROW keys to select an item) • CTRL+ESC or ESC: Selects the Start button (press TAB to select the taskbar, or press SHIFT+F10 for a context menu) • ALT+DOWN ARROW: Opens a drop-down list box • ALT+TAB: Switch to another running program (hold down the ALT key and then press the TAB key to view the task-switching window) • SHIFT: Press and hold down the SHIFT key while you insert a CD-ROM to bypass the automatic-run feature • ALT+SPACE: Displays the main window's System menu (from the System menu, you can restore, move, resize, minimize, maximize, or close the window) • ALT+- (ALT+hyphen): Displays the Multiple Document Interface (MDI) child window's System menu (from the MDI child window's System menu, you can restore, move, resize, minimize, maximize, or close the child window) • CTRL+TAB: Switch to the next child window of a Multiple Document Interface (MDI) program • ALT+underlined letter in menu: Opens the menu • ALT+F4: Closes the current window • CTRL+F4: Closes the current Multiple Document Interface (MDI) window • ALT+F6: Switch between multiple windows in the same program (for example, when the Notepad Find dialog box is displayed, ALT+F6 switches between the Find dialog box and the main Notepad window) Shell Objects and General Folder/Windows Explorer Shortcuts For a selected object • F2: Rename object • F3: Find all files • CTRL+X: Cut • CTRL+C: Copy • CTRL+V: Paste • SHIFT+DELETE: Delete selection immediately, without moving the item to the Recycle Bin • ALT+ENTER: Open the properties for the selected object To Copy a File Press and hold down the CTRL key while you drag the file to another folder. To Create a Shortcut Press and hold down CTRL+SHIFT while you drag a file to the desktop or a folder. General Folder/Shortcut Control • F4: Selects the Go To A Different Folder box and moves down the entries in the box (if the toolbar is active in Windows Explorer) • F5: Refreshes the current window. • F6: Moves among panes in Windows Explorer • CTRL+G: Opens the Go To Folder tool (in Windows 95 Windows Explorer only) • CTRL+Z: Undo the last command • CTRL+A: Select all the items in the current window • BACKSPACE: Switch to the parent folder • SHIFT+click+Close button: For folders, close the current folder plus all parent folders Windows Explorer Tree Control • Numeric Keypad *: Expands everything under the current selection • Numeric Keypad +: Expands the current selection • Numeric Keypad -: Collapses the current selection. • RIGHT ARROW: Expands the current selection if it is not expanded, otherwise goes to the first child • LEFT ARROW: Collapses the current selection if it is expanded, otherwise goes to the parent Properties Control • CTRL+TAB/CTRL+SHIFT+TAB: Move through the property tabs Accessibility Shortcuts • Press SHIFT five times: Toggles StickyKeys on and off • Press down and hold the right SHIFT key for eight seconds: Toggles FilterKeys on and off • Press down and hold the NUM LOCK key for five seconds: Toggles ToggleKeys on and off • Left ALT+left SHIFT+NUM LOCK: Toggles MouseKeys on and off • Left ALT+left SHIFT+PRINT SCREEN: Toggles high contrast on and off Mcft Natural Keyboard Keys • Windows Logo: Start menu • Windows Logo+R: Run dialog box • Windows Logo+M: Minimize all • SHIFT+Windows Logo+M: Undo minimize all • Windows Logo+F1: Help • Windows Logo+E: Windows Explorer • Windows Logo+F: Find files or folders • Windows Logo+D: Minimizes all open windows and displays the desktop • CTRL+Windows Logo+F: Find computer • CTRL+Windows Logo+TAB: Moves focus from Start, to the Quick Launch toolbar, to the system tray (use RIGHT ARROW or LEFT ARROW to move focus to items on the Quick Launch toolbar and the system tray) • Windows Logo+TAB: Cycle through taskbar buttons • Windows Logo+Break: System Properties dialog box • Application key: Displays a shortcut menu for the selected item Mcft Natural Keyboard with IntelliType Software Installed • Windows Logo+L: Log off Windows • Windows Logo+P: Starts Print Manager • Windows Logo+C: Opens Control Panel • Windows Logo+V: Starts Clipboard • Windows Logo+K: Opens Keyboard Properties dialog box • Windows Logo+I: Opens Mouse Properties dialog box • Windows Logo+A: Starts Accessibility Options (if installed) • Windows Logo+SPACEBAR: Displays the list of Mcft IntelliType shortcut keys • Windows Logo+S: Toggles CAPS LOCK on and off Dialog Box Keyboard Commands • TAB: Move to the next control in the dialog box • SHIFT+TAB: Move to the previous control in the dialog box • SPACEBAR: If the current control is a button, this clicks the button. If the current control is a check box, this toggles the check box. If the current control is an option, this selects the option. • ENTER: Equivalent to clicking the selected button (the button with the outline) • ESC: Equivalent to clicking the Cancel button • ALT+underlined letter in dialog box item: Move to the corresponding item Phím tắt trong EXCEL F2: Đưa con trỏ vào trong ô F4: Lặp lại thao tác trước F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó) Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo) Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản Ctrl + B : Chữ đậm Ctrl + I : Chữ nghiêng Ctrl + U : Chữ gạch chân Ctrl + C : Copy dữ liệu Ctrl + X : Cắt dữ liệu Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ Ctrl + O : Mở file đã lưu Ctrl + N : Mở một file mới Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải Ctrl + S : Lưu tài liệu Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4) Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide) Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide) Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide) Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen) Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ) Shift + F11 : Tạo sheet mới Tạo phím tắt tùy chọn trong Word Đối với Word , bạn dễ dàng tạo cho mình những tổ hợp phím nóng giúp thực hiện nhanh tác vụ hơn là dùng chuột. Tính năng này rất hữu ích cho bạn tiết kiệm thời gian và chỉ có thể thực hiện đối với Word, không thể thực hiện trong PowerPoint hay Excel. Để thực hiện , bạn chọn vào menu Tools > Customize. Sau đó, chọn vào thẻ Commands. Click vào menu KeyBoard dưới góc phải để hiển thị hộp thoại Customize Keyboard. Trong phần Categories là các menu chính, và phần Commands là các menu phụ xổ xuống. Ví dụ muốn chọn tổ hợp phím cho tác vụ File > Save All thì bạn phải chọn phần categories là File và phần commands là FileSaveAll. Nếu hiện tại tác vụ đó đã có phím tắt thì tổ hộp phím đó sẽ hiển thị trong phần Current Keys. Còn nếu như tại phần Current Keys trống thì bạn có thể tự tạo tổ hợp phím tắt cho tác vụ tại Press New Shortcut Key. Lưu ý, bạn cũng có thể Replace tổ hợp phím cho phù hợp với nhu cầu sử dụng phím của mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ , bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong Word được rồi đấy. Review hot-key for Word & Excel: 1 Ctrl+1 Giãn dòng đơn (1) 2 Ctrl+2 Giãn dòng đôi (2) 3 Ctrl+5 Giãn dòng 1,5 4 Ctrl+0 (zero) Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn 5 Ctrl+L Căn dòng trái 6 Ctrl+R Căn dòng phải 7 Ctrl+E Căn dòng giữa 8 Ctrl+J Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề 9 Ctrl+N Tạo file mới 10 Ctrl+O Mở file đã có 11 Ctrl+S Lưu nội dung file 12 Ctrl+O In ấn file 13 F12 Lưu tài liệu với tên khác 14 F7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh 15 Ctrl+X Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen) 16 Ctrl+C Sao chép đoạn nội dung đã chọn 17 Ctrl+V Dán tài liệu 18 Ctrl+Z Bỏ qua lệnh vừa làm 19 Ctrl+Y Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z) 20 Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động 21 Ctrl+Shift+F Thay đổi phông chữ 22 Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ 23 Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ 24 Ctrl+B Bật/tắt chữ đậm 25 Ctrl+I Bật/tắt chữ nghiêng 26 Ctrl+U Bật/tắt chữ gạch chân đơn 27 Ctrl+M Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) 28 Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab 29 Ctrl+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab 30 Ctrl+Shift+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab 31 Ctrl+A Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file 32 Ctrl+F Tìm kiếm ký tự 33 Ctrl+G (hoặc F5) Nhảy đến trang số 34 Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tự 35 Ctrl+K Tạo liên kết (link) 36 Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ 37 Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ 38 Ctrl+W Đóng file 39 Ctrl+Q Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab) 40 Ctrl+Shift+> Tăng 2 cỡ chữ 41 Ctrl+Shift+< Giảm 2 cỡ chữ 42 Ctrl+F2 Xem hình ảnh nội dung file trước khi in 43 Alt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window 44 Ctrl+¿ (enter) Ngắt trang 45 Ctrl+Home Về đầu file 46 Ctrl+End Về cuối file 47 Alt+Tab Chuyển đổi cửa sổ làm việc 48 Start+D Chuyển ra màn hình Desktop 49 Start+E Mở cửa sổ Internet Explore, My computer 50 Ctrl+Alt+O Cửa sổ MS word ở dạng Outline 51 Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal 52 Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout 53 Ctrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự động 54 Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang 55 Ctrl+Alt+D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó 56 Ctrl+Alt+M Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích 57 F4 Lặp lại lệnh vừa làm 58 Ctrl+Alt+1 Tạo heading 1 59 Ctrl+Alt+2 Tạo heading 2 60 Ctrl+Alt+3 Tạo heading 3 61 Alt+F8 Mở hộp thoại Macro 62 Ctrl+Shift++ Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2) 63 Ctrl++ Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2) 64 Ctrl+Space (dấu cách) Trở về định dạng font chữ mặc định 65 Esc Bỏ qua các hộp thoại 66 Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển) 67 Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom) 68 Alt+F5 Thu nhỏ màn hình 69 Alt+Print Screen Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình 70 Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị 71 Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên And Excel hot-key F2 Sửa nội dung thông tin trong ô Ctrl-1 Mở hộp thoại định dạng ô ( Format | Cell ) Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2) Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2) Ctrl-Shift-" Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời Ctrl-' Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sau dấu phẩy Alt-Enter Xuống dòng trong một ô Kiểm soát hướng di chuyển của con trỏ khi ấn Enter Theo mặc định, con trỏ thường sẽ xuống di chuyển xuống ô bên dưới khi bạn gõ phím Enter. Nhưng nếu bạn không thích bạn hoàn toàn có thể thay đổi hướng di chuyển của con chỏ, điều khiển con trỏ di chuyển sang bên phải bên trái, lên trên hay xuống dưới theo ý thích của bạn mỗi khi bạn gõ phím Enter. Hãy thử thủ thuật sau đây. Bạn vào Tools | Options rồi chuyển sang mục Edit. Trong mục này, bạn chú ý đến dòng “Move selection after Enter”, hãy đánh dấu lựa chọn lựa chọn trước dòng này và ở danh sách liệt kê bên cạnh bạn hãy chọn hướng di chuyển cho con trỏ chuột. Sao chép dữ liệu và công thức nhanh chóng Thông thường khi cần sao chép dữ liệu hay công thức sang một loại các ô không liền kề nhau, bạn thường phải mất công copy và paste sang từng ô một. Nhưng nếu đã biết thủ thuật sau đây bạn hoàn toàn có thể thực hiện công việc này một cách rất nhanh chóng và hiệu quả hơn. Trước tiên bạn hãy sao chép dữ liệu từ ô nguồn – ô chứa thông tin cần được sao chép ra, hãy dùng phím tắt Ctrl-C cho nhanh. Sau đó bạn vẫn giữ nguyên phím Ctrl và nhắp chuột trái vào từng ô mà bạn muốn sao chép dữ liệu sang. Lựa chọn xong bạn hãy ấn ổ hợp phím Ctrl-V là dữ liệu sẽ tự động dán vào những nơi cần thiết cho bạn. Ứng dụng thủ thuật này để copy-paste dữ liệu cho một loạt ô liền kề nhưng không ở gần ỗ dữ liệu nguồn. Trước tiên bạn hãy dùng Ctrl-C để sao chép dữ liệu từ ô nguồn, sau đó vẫn giữ nguyên phím Ctrl và dùng chuột trái lựa chọn một loạt ô mà bạn muốn sao chép dữ liệu sang sau đó thả Ctrl ra và ấn Enter là xong. Phím Chức năng Ctrl + C sao chép Ctrl + X cắt Ctrl + V dán Ctrl + Z hoàn lại tác vụ vừa thực hiện. Delete xóa Shift + Delete xóa vĩnh viễn một đối tượng, không phục hồi được bằng cách vào thùng rác. Ctrl + kéo thả sao chép đối tượng đang chọn Ctrl + Shift + kéo thả tạo lối tắt cho đối tượng đang chọn F2 đổi tên đối tượng đang chọn Ctrl + > di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về phía sau 1 từ Ctrl + , <-, Up, Down di chuyển giữa các đối tượng đang chọn trong cửa sổ, giữa các nhánh lệnh trên thanh thực đơn lệnh. F5 cập nhật cho cửa sổ đang kích hoạt. Backspace trở về thư mục cấp trên liền kề của thư mục hiện tại trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer. ESC bỏ qua tác vụ hiện tại Giữ Shift khi bỏ đĩa CD ngăn cản việc chạy các chương trình tự động từ đĩa CD Phím tắt trên hộp thoại Phím tắt Chức năng Ctrl + Tab chuyển sang thẻ kế tiếp trong hộp thoại Ctrl + Shift + Tab chuyển về thẻ phía trước trong hộp thoại Tab chuyển đến các phần lựa chọn, lệnh kế tiếp Shift + Tab chuyển về các phần lựa chọn, lệnh phía trước Alt + Ký tự gạch chân thực hiện lệnh tương ứng có ký tự gạch chân Enter thực hiện thiết lập hoặc nút nhấn đang kích hoạt Phím cách chọn hoặc bỏ chọn trong ô chọn (checkbox) Mũi tên chọn một nút nếu đang ở trong một nhóm có nhiều nút chọn F1 hiển thị phần trợ giúp F4 hiển thị dang sách giá trị của đối tượng đang kích hoạt Backspace trở về thư mục cấp cao hơn liền kế trong các hộp thoại lưu và mở Phím đặc biệt trên bàn phím Phím Chức năng Hiển thị thanh thực đơn lệnh khởi động Start Menu. + D Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở + E Mở cửa sổ Windows Explorer + F Tìm kiếm + L Khóa màn hình, khóa máy (Windows XP trở lên) + M Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở + R Mở cửa sổ Run (tương ứng Start - Run) + U Mở trình quản lý các tiện ích - Utility Manager + Tab Di chuyển giữa các tiêu đề cửa sổ đang mở trên thanh tác vụ - Taskbar + Break Mở cửa sổ System Properties. Print Screen Chụp màn hình. Alt + Print Screen Chụp cửa sổ đang được kích hoạt Cách mở hướng dẫn về phím tắt trong MS Word nhấn Alt-F8,xuất hiện hộp Marco... chọn dòng Word command... Trong hộp thoại ...chọn List Command....nhấn Run.. Trong hộp thoại vừa xuất hiện chọn..Current menu and keyboard setting...OK Vậy là ta có 1 danh sách các phím tắt...
Tài liệu liên quan