Ứng dụng:
– Chuẩn đo đoán các bệnh về gen
– Nhận biết biến dị hoặc mô tả
định lư lượng của gen
– Nhận biết tương tương tác kháng thể
- kháng nguyên trong nhận
dạng các vi sinh vật và vũ khí
sinh học
9 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2557 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cảm biến sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Cảm biến sinh học
Nhận biết các phân
tử sinh học
Spintronics
Sinh học
Y học
• Ứng dụng:
– Chuẩn đoán các bệnh về gen
– Nhận biết biến dị hoặc mô tả
định lượng của gen
– Nhận biết tương tác kháng thể
- kháng nguyên trong nhận
dạng các vi sinh vật và vũ khí
sinh học
Bio-sensor
Đầu dò
probe DNA probe DNA
Lai hóa
(Kết cặp)
Ánh sáng
Observation
Cảm biến sinh học dựa trên nguyên tắc huỳnh quang
Mẫu bệnh
DNA target
Hạt nanô
huỳnh quang
Ảnh phân tích
huỳnh quang
2Cảm biến sinh học
dựa trên nguyên tắc từ
Lai hóa-dò tìm đồng thời
Đầu dò
AND
đơn
AND
cần dò
Lai hóa
ADN
Hạt từ Label
Ưu điểm: nhận biết từ trường của hạt từ chuyển thành tín hiệu điện; giá thành
rẻ ; độ nhạy cao; hưởng ứng nhanh; dễ tích hợp và dễ tự động hóa;
cùng một thời điểm phân tích được nhiều (100 tới 1000) mẫu sinh học
Treptavidin
Biotin
Sensơ MR
Cleaning
Hbias
Cảm biến từ - Lai hóa-dò tìm đồng thời
3Đầu
dò
AND
đơn
AND
cần dò
Lai
hóa
ADN
Hạt từ Label
Treptavidin
Biotin
Sensơ MR
Cleaning
Hbias
Cảm biến từ - Dò tìm sau lai hóa
Dò tìm sau lai hóa
• Phương pháp:
– Nhỏ các AND cần dò lên
bề mặt sensơ đã gắn các
AND cần dò
– AND đã lai hóa được ủ
với hạt từ tạo liên kết
• Hạn chế: thời gian lai
hóa dài (3-12h) do AND
cần dò khuyếch tán để
lai hóa với đầu dò AND
Lai hóa-dò tìm đồng thời
• Phương pháp:
– Các AND cần dò được ủ với
các hạt từ tạo liên kết trước
khi cho lai hóa
– Dùng từ trường điều khiển
các hạt từ/AND vào vị trí đã
gắn đầu dò AND
• Ưu điểm: tăng tốc độ lai
hóa (5-30 min)
Cảm biến từ sinh học
4Hội tụ hạt từ
Dùng dòng điện tạo từ
trường để điều khiển chuyển
động và tập trung các AND
đã gắn hạt từ cần dò vào khu
vực cảm biến Tăng độ
nhạy sinh học của phép thử
và cảm biến.
Cảm biến
Dòng hội
tụ hạt từ
hình nón
Cảm biến
hình chữ U
Dòng hội
tụ hạt từ
hình chữ U
Cảm biến từ sinh học
Cảm biến từ trường dựa trên Hiệu ứng Hall
khi áp dng mt t trưng vuông góc
lên mt bn làm bng kim loi hay ch t
bán d
n hay ch t d
n đin (thanh Hall)
đang có dòng đin chy qua. Lúc đó
ngưi ta nhn đư
c hiu đin th (hiu
th Hall) sinh ra ti hai mt đi din ca
thanh Hall.
Dòng điện này chính là sự chuyển động của các
điện tích chạy qua từ trường sẽ chịu lực Lorentz
bị đẩy về một trong hai phía của thanh Hall, tùy
theo điện tích chuyển động đó âm hay dương.
Sự tập trung các điện tích về một phía tạo nên
sự tích điện trái dầu ở 2 mặt của thanh Hall, gây
ra hiệu điện thế Hall.
1: electron. 2: thanh Hall. 3: nam châm. 4: từ trường.
5: nguồn điện.
Trên các hình B, C, D, chiều của nguồn điện và/hoặc
từ trường được đổi ngược.
5d
Hạt từ khôHạt từ ướt
CẢM BIẾN SINH HỌC – spintronics
Hbias
Mô hình đơn gin trong vic s dng các nhãn t
streptavidin đ dò tìm vùng lai hoá biotin-DNA trên chip
6Ứng dụng
Biotin
7• Microbead
• Streptavidin
• Biotin
• Oligonucleot
ide
Option 1
N
HN
H
-N
H
N
O
N
O
O
N
H
N
HN
N
N
Option 2
8-(CH
2 )6
- S÷
-(CH
2 )6
- S÷
-(CH
2 )6
- S÷
-(CH
2 )6
- S÷
-(CH
2 )6
- S÷
-(CH
2 )6
- S÷
-(CH
2 )6
- S÷
-(CH
2 )6
- S÷
-(CH
2 )6
-
-(CH
2 )6
- S÷
-(CH
2 )6
- S÷
-(CH
2 )6
- S÷
-(CH
2 )6
- S÷
Tự lắp ráp đơn lớp (SAM) giữa Thiol với
nucleotides
9Biotinylated
target DNA
Probe DNA
Si
Au
SH
Bi
c-6 spacer
Green Dye Magnetic particle
Streptavidin
Biotinylated
Pseudomonas
DNA
Probe
Pseudomonas
DNA
Si
Au
SH
Bi
C-6 spacer
Red Dye
Magnetic particle
Streptavidin
Red and green nanoparticles coated with pseudomonas and normal DNA