CHỦ ĐỀ 1: NHẬP MÔN QTSX
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là yếu tố đột biến ngẫu nhiên làm rối loạn hoạt động của hệ thống sản xuất:
a. Tự nhiên
b. Kỹ năng quản lý
c. Công nghệ
d. Lao động
Câu 2
Trong các yếu tố sau yếu tố nào không thuộc yếu tố đột biến ngẫu nhiên làm rối loạn hoạt động của hệ thống sản xuất:
a. Tự nhiên
b. Chính trị
c. Thị trường
d. Lao động
Câu 3
Trong các phân hệ cơ bản của doanh nghiệp thì sản xuất được xem là:
a. Hạt nhân trung tâm
b. Yêú tố trung gian
c. Yếu tố phụ trợ chức năng Marketing
d. Yếu tố quyết định kế hoạt tài chính
9 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2586 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập Quản trị sản xuất và tác nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1: NHẬP MÔN QTSX
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là yếu tố đột biến ngẫu nhiên làm rối loạn hoạt động của hệ thống sản xuất:
Tự nhiên
Kỹ năng quản lý
Công nghệ
Lao động
Câu 2
Trong các yếu tố sau yếu tố nào không thuộc yếu tố đột biến ngẫu nhiên làm rối loạn hoạt động của hệ thống sản xuất:
a. Tự nhiên
b. Chính trị
c. Thị trường
d. Lao động
Câu 3
Trong các phân hệ cơ bản của doanh nghiệp thì sản xuất được xem là:
Hạt nhân trung tâm
Yêú tố trung gian
Yếu tố phụ trợ chức năng Marketing
d. Yếu tố quyết định kế hoạt tài chính
Câu 4
Trong doanh nghiệp thì sản xuất được bắt đầu khi:
a. Doanh nghiệp bắt đầu hình thành
b. Sau khi Marketing hoàn thành
c. Sau khi chức năng tài chính của doanh nghiệp hoạt động
d. Trước khi chức năng Marketing của doanh nghiệp hoạt động
Câu 5
Mục tiêu cụ thể của quản trị sản xuất là:
Giảm chi phí sản xuất
Tăng doanh thu
Đảm bảo chất lượng sản phẩm và được khách hàng tín nhiệm và tạo ra một hệ thống sản xuất linh hoạt.
Tạo ra sản phẩm chất lượng cao
Câu 6
Đâu là mục tiêu đúng nhất của QTSX trong những mục tiêu sau:
Giảm bớt thời gian gián đoạn trong chu kỳ sản xuất
Tạo ra một chu kỳ sản xuất liên tục
Rút ngắn chu kỳ sản xuất
Giảm thời gian vận chuyển trong chu kỳ sản xuất
Câu 7
Mục tiêu đúng nhất của QTSX là xây dựng một hệ thống sản xuất:
Sản xuất được nhiều loại sản phẩm một lúc
Tận dụng được nguyên vật liệu
Có độ linh hoạt cao
Sản xuất ra sản phẩm đa dạng
Câu 8
Doanh nghiệp sản xuất nào sau đây thuộc loại hình sản xuất loạt nhỏ và đơn chiếc:
Hiệu may thủ công
Cty nước giải khát
DN SX đồ gỗ
Cty CB sữa
Câu 9
Một doanh nghiệp sản xuất có chi phí sản xuất trên 1 đơn vị sản phẩm thường rất cao là thuộc:
a. Loại hình sản xuất loạt lớn
b. Loại hình sản xuất loạt vừa
c. Loại hình sản xuất đơn chiếc
d. Loại hình sản xuất hàng khối
Câu 10
Doanh nghiệp sản xuất nào sau đây thuộc loại hình sản xuất loạt lớn và sản xuất hàng khối:
Công ty xây dựng
Cty nước giải khát
DN SX đồ mỹ nghệ
P.xưởng hàn
Câu 11
Quá trình sản xuất của một doanh nghiệp luôn ổn định, nhịp nhàng và sản xuất được tổ chức theo phương pháp dây chuyền là thuộc:
a. Loại hình sản xuất loạt lớn hàng khối
b. Loại hình sản xuất loạt vừa
c. Loại hình sản xuất đơn chiếc
d. Loại hình sản xuất loạt nhỏ
Câu 12
Doanh nghiệp sản xuất nào sau đây thuộc loại hình sản xuất loạt vừa:
Hiệu may thủ công
Cty xi măng
DN SX đồ gỗ
Cty CB sữa
Câu 13
Một doanh nghiệp khi muốn chuyển đổi mặt hàng là dễ dàng và không cần đầu tư lớn là thuộc:
a. Loại hình sản xuất loạt lớn
b. Loại hình sản xuất loạt vừa
c. Loại hình sản xuất loạt nhỏ, đơn chiếc
d. Loại hình sản xuất hàng khối
Câu 14
Việc tổ chức sản xuất của một doanh nghiệp là chuyên môn hoá công nghệ kết hợp với phương pháp tổ chức sản xuất dây chuyền là thuộc:
a. Loại hình sản xuất loạt lớn
b. Loại hình sản xuất loạt vừa
c. Loại hình sản xuất loạt nhỏ, đơn chiếc
d. Loại hình sản xuất hàng khối
Câu 15
Khi một doanh nghiệp muốn chuyển đổi mặt hàng sản xuất nhưng lại rất khó khăn và đòi hỏi đầu tư lớn:
a. Loại hình sản xuất loạt lớn
b. Loại hình sản xuất loạt vừa
c. Loại hình sản xuất loạt nhỏ
d. Loại hình sản xuất đơn chiếc
Câu 16
Một doanh nghiệp sản xuất mà sản phẩm không mang tính lặp là:
a. Loại hình sản xuất loạt lớn
b. Loại hình sản xuất loạt vừa
c. Loại hình sản xuất loạt nhỏ, đơn chiếc
d. Loại hình sản xuất hàng khối
Câu 17
Hình thức sản xuất nào sau đây thuộc loại hình tổ chức sản xuất liên tục:
Công nghiệp hoá dâu
P.xưởng tiện
XD một con đường
Sản xuất ôtô
Câu 18
Một hình thức tổ chức sản xuất đối với những loạt sản phẩm nhỏ nhưng số lượng chủng loại rất đa dạng là theo loại hình:
a. Sản xuất liên tục
b. Sản xuất gián đoạn
c. Sản xuất theo dự án
d. Sản xuất theo đơn đặt hàng
Câu 19
Hình thức sản xuất nào sau đây thuộc loại hình tổ chức sản xuất gián đoạn:
Công nghiệp xi măng
P.xưởng hàn
Sản xuất nước khoáng
Sản xuất bia
Câu 20
Hình thức sản xuất nào sau đây thuộc loại hình tổ chức sản xuất theo dự án:
CN CB sữa
P.xưởng tiện
XD một con đường
Sản xuất bia
Câu 21
Một hình thức tổ chức sản xuất thường được thực hiện với một sản phẩm đơn chiếc, độc nhất mà khối lượng công việc lại rất nhiều là loại hình:
a. Sản xuất liên tục
b. Sản xuất gián đoạn
c. Sản xuất theo dự án
d. Sản xuất theo đơn đặt hàng
Câu 22
Loại hình sản xuất loạt nhỏ và đơn chiếc là loại hình sản xuất mà việc chuyển đổi mặt hàng là:
Dễ dàng
Khó khăn
Đòi hỏi đầu tư lớn
Không thay đổi công nghệ
Câu 23
Loại hình sản xuất loạt lớn và hàng khối là loại hình sản xuất mà việc chuyển đổi mặt hàng là:
Dễ dàng
Khó khăn
Đòi hỏi đầu tư thấp
Không thay đổi công nghệ
Câu 24
Loại hình sản xuất loạt vừa là loại hình sản xuất mà việc chuyển đổi mặt hàng trong phạm vi cùng chủng loại là:
Dễ dàng
Khó khăn
Tương đối dễ dàng
Không thay đổi công nghệ
Câu 25
Quá trình sản xuất ốn định nhịp nhàng là của loại hình sản xuất:
Loạt nhỏ
Loạt lớn và hàng khối
Đơn chiếc
Loạt vừa
Câu 26
Thiết bị máy móc thuộc loại vạn năng kết hợp với chuyên dùng là của loại hình sản xuất:
Loạt nhỏ và đơn chiếc
Loạt lớn
Loạt vừa
Hàng khối
Câu 27
Thiết bị máy móc thuộc loại vạn năng và công nhân có khả năng thực hiện được nhiều công việc khác nhau là của loại hình sản xuất:
Loạt nhỏ và đơn chiếc
Loạt lớn
Hàng khối
Loạt vừa
Câu 28
Doanh nghiệp cần sản xuất để đự trữ khi:
Chu kỳ đặt hàng dài hơn chu kỳ sản xuất
Chu kỳ đặt hàng ngắn hơn chu kỳ sản xuất
Khi xuất hiện những yêu cầu cụ thể của khách hàng
Chu kỳ thương mại trùng với chu kỳ sản xuất
Câu 29
Doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng khi:
Muốn sản xuất một lượng hàng lớn để hạ giá thành
Sản phẩm mà doanh nghiệp đang sản xuất mang tính thời vụ
Khi xuất hiện những yêu cầu cụ thể của khách hàng
Chu kỳ đặt hàng dài hơn chu kỳ sản xuất
Câu 30
Doanh nghiệp không nhất thiết phải sản xuất để đự trữ khi:
Chu kỳ đặt hàng dài hơn chu kỳ sản xuất
Chu kỳ đặt hàng ngắn hơn chu kỳ sản xuất
Muốn sản xuất một lượng hàng lớn để hạ giá thành
Sản phẩm mà doanh nghiệp đang sản xuất mang tính thời vụ
Câu 31
Sản phẩm nào sau đây cần thiết phải sản xuất để dự trữ:
In sách giáo khoa
Sản xuất máy bay
Sản xuất ôtô
Sản xuất tàu thuỷ
Câu 32
Một hình thức sản xuất tạo ra sản phẩm có giá thành thấp, chất lượng sản phẩm ổn định và ít phế phẩm là theo kiểu:
a. Sản xuất gián đoạn
b. Sản xuất liên tục
c. Sản xuất theo dự án
d. Sản xuất loạt vừa
Câu 33
Trong các hình thức sản xuất sau đây hình thức nào là sản xuất theo quá trình chế biến:
Sản xuất ôtô
Công nghiệp cơ khí
CNCB sữa
Công nghiệp may mặc
Câu 34
Trong các hình thức sản xuất sau đây hình thức nào là sản xuất theo quá trình lắp ráp:
Sản xuất bánh kẹo
Công nghiệp cơ khí
CNCB sữa
Công nghiệp may mặc
Câu 35
Trong các hình thức sản xuất sau đây hình thức nào là sản xuất theo quá trình hỗn hợp:
Sản xuất ôtô
Công nghiệp cơ khí
CNCB sữa
Công nghiệp may mặc
Câu 36
Để rút ngắn chu kỳ sản xuất thường căn cứ vào:
Kết cấu của chu kỳ sản xuất
Thời gian công nghệ.
Thời gian gián đoạn
Thời gian tự nhiên
Câu 37
Khi nào thì cần sản xuất để dự trữ :
a. Khi sản phẩm sản xuất ra mang tính mùa vụ
b. Khi sản phẩm sản xuất ra có chu kỳ thương mại lớn hơn chu kỳ sản xuất
c. Khi sản phẩm sản xuất ra có khối lượng quá nhỏ
d. Khi sản phẩm sản xuất ra cần có tính khác biệt
Câu 38
Để rút ngắn chu kỳ sản xuất thường không căn cứ vào:
Thời gian kiểm tra
Kết cấu của chu kỳ sản xuất
Thời gian gián đoạn
Thời gian của quy trình tự nhiên
Câu 39
Khi cần một lượng hàng lớn để hạ gia thàh sản phẩm thì nên:
a. Sản xuất theo đơn đặt hàng của khách hàng
b. Sản xuất để dự trữ
c. Vừa sản xuất để dự trữ vừa sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
d. Không nên sản xuất theo đơn đặt hàng
Câu 40
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến kết cấu không gian của quá trình sản xuất:
a. Trình độ chuyên môn hoá
b. Quy mô sản xuất của xí nghiệp
c. Chủng loại và kết cấu sản phẩm
d. Thời gian vận chuyển sản phẩm
Câu 41
Độ dài thời gian công nghệ phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
a. Khối lượng sản phẩm sản xuất
b. Khoảng cách vận chuyển sản phẩm
c. Trình độ cơ khí hoá và tự động hoá
d. Phương tiện ổ chức vận chuyển sản phẩm
Câu 42
Độ dài thời gian của quy trình tự nhiên sẽ phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
a. Điều kiện khí hậu
b. Khối lượng sản phẩm sản xuất
c. Phương tiện vận chuyển hàng hoá
d. Thời gian gián đoạn
Câu 43
Nghiên cứu kết cấu của chu kỳ sản xuất là để:
a. Có biện pháp nâng cao trình độ công nghệ
b. Đưa ra biện pháp rút ngắn chu kỳ sản xuất
c. Giảm chi phí sản xuất
d. Tiết kiệm tối đa nguyên nhiên vật liệu
Câu 44
Trong các loại thời gian kết cấu nên chu kỳ sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp sau đây thì loại thời gian nào ít ảnh hưởng đến việc rút ngắn chu kỳ sản xuất nhất:
a. Thời gian gián đoạn
b. Thờigian vận chuyển
c. Thời gian của quy trình tự nhiên
d. Thời gian công nghệ
Câu 45
Trong các bộ phận sản xuất kết cấu nên không gian sản xuất thì bộ phận nào trong các bộ phận sau trực tiếp tạo ra sản phẩm theo đúng thiết kế:
a. Bộ phận sản xuất chính
b. Bộ phận sản xuất phụ
c. Bộ phận sản xuất phụ trợ
d. Bộ phận phục vụ
Câu 46
Trong các bộ phận sản xuất kết cấu nên không gian sản xuất thì bộ phận nào trong các bộ phận sau trực tiếp tạo ra sản phẩm không theo thiết kế:
a. Bộ phận sản xuất chính
b. Bộ phận sản xuất phụ
c. Bộ phận phục vụ
d. Bộ phận sản xuất phụ trợ
Câu 47
Chỉ tiêu quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả của quá trình sản xuất là:
a. Hệ số co dãn
b. Năng suất của các yếu tố đầu vào
c. Doanh thu
d. Chi phí
Câu 48
Trong các nhân tố sau nhân tố nào không thuộc nhóm nhân tố bên ngoài tác động đến hoạt đông sản xuất của doanh nghiệp:
a. Hệ thống kinh tế quốc gia
b. Hệ thống mậu dịch quốc tế
c. Hệ thống máy móc của phân xưởng
d. Hệ thống chính trị quốc gia và quốc tế
Câu 49
Trong các nhân tố sau nhân tố nào không thuộc nhóm nhân tố bên trong tác động đến hoạt động sản xuất của doanh nghiệp:
a. Trình độ quản lý
b. Hệ thống mậu dịch quốc tế
c. Hệ thống máy móc của phân xưởng
d. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp
Câu 50
Trong doanh nghiệp thì bộ phận nào trong các bộ phận sau muốn duy trì một lượng hàng tồn kho nhỏ:
a. Bộ phận tài chính
b. Bộ phận thương mại
c. Bộ phận sản xuất
d. Bộ phận phục vụ
Câu 51
Trong doanh nghiệp thì bộ phận nào trong các bộ phận sau muốn duy trì một lượng hàng tồn kho lớn để cung cấp kịp thời cho thị trường:
a. Bộ phận tài chính
b. Bộ phận thương mại
c. Bộ phận sản xuất
d. Bộ phận phục vụ
Câu 52
Giá cả sản phẩm dịch vụ từ một quá trình sản xuất sẽ tăng lên khi:
a. Các yếu tố đầu vào được chi trả lớn hơn và năng suất tăng lên
b. Các yếu tố đầu vào được chi trả lớn hơn và năng suất không tăng
c. Các yếu tố đầu vào không thay đổi và năng suất không tăng
d. Các yếu tố đầu vào phải chi trả ít hơn và năng suất không thay đổi
Câu 53
Khả năng giảm giá bán sản phẩm sẽ được thực hiện khi:
a. Năng suất giảm và lượng đầu vào được sử dụng giảm
b. Năng suất tăng với lượng đầu vào được sử dụng nhiều hơn
c. Năng suất không đổi với lượng đầu vào được sử dụng như cũ
d. Năng suất tăng với cùng một lượng đầu vào sử dụng như cũ
Câu 54
Nhiệm vụ quan trọng nhất của nhà quản trị sản xuất là:
a. Làm tăng doanh thu bán hàng
b. Làm giảm chi phí sản xuất
c. Làm cho năng suất không ngừng tăng lên
d. Làm tăng khối lượng sản phẩm sản xuất ra
Câu 55
Muốn cho đối tượng sản xuất được gia công liên tục từ khâu đầu tiên đến khâu cuối cùng thì nên bố trí sản xuất theo kiểu:
a. Chuyên môn hoá công nghệ
b. Chuyên môn hoá công việc
c. Chuyên môn hoá đối tượng
d. Chuyên môn hoá chức năng