Câu hỏi ôn tập thuế

Câu 1:Thuế ra đời gắn với yếu tố nào ? – Yếu tố Nhà nước Câu 2:Thuế có những đặc điểm nào ? – Tính bắt buộc gắn với quyền lực nhà nước, tính ổn định, tính không hoàn trả trực tiếp (Tính bắt buộc, tính không hoàn trả trực tiếp, tính pháp lý cao)

pdf18 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3922 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập thuế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[1] Thuế Phần 1 – Câu hỏi ôn luyện Câu 1: Thuế ra ñời gắn với yếu tố nào ? – Yếu tố Nhà nước Câu 2: Thuế có những ñặc ñiểm nào ? – Tính bắt buộc gắn với quyền lực nhà nước, tính ổn ñịnh, tính không hoàn trả trực tiếp (Tính bắt buộc, tính không hoàn trả trực tiếp, tính pháp lý cao) Câu 3: Về nguyên tắc, thuế phải ñược quy ñịnh trong những loại văn bản nào ? – Văn bản luật vì luật là văn bản pháp lý cao nhất Câu 4: Trong 1 sắc thuế có thể không có những yếu tố nào ? – Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế Câu 5: Yếu tố nào ñược coi là linh hồn của 1 sắc thuế ? – Mức thuế (Thuế suất, mức thuế tuyệt ñối) Câu 6: Thuế GTGT là sắc thuế có tính chất ntn ? – Lũy thoái Câu 7: Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào ? – Thuế TTðB Câu 8: Thuế GTGT là sắc thuế ntn ? – Tiêu dùng qua nhiều giai ñoạn Câu 9: Luật thuế GTGT của VN ñược thông qua năm nào ? – 10/5/1997,hiệu lực từ 1/1/1999 thay cho Luật thuế Doanh thu Câu 10: Luật thuế GTGT sửa ñổi của VN có hiệu lực từ ngày nào ? – 1/1/2006 Câu 11: Thuế GTGT hiện hành ở VN có mấy mức thuế suất ? – 3 mức 0%, 5%, 10% Câu 12: Mức thuế suất thuế GTGT cao nhất hiện nay là bao nhiêu ? – 10% Câu 13: So với thuế TTðB, phạm vi ñiều tiết của thuế GTGT ntn ? – Rất rộng Câu 14: Thuế TTðB là sắc thuế ntn ? – Tiêu dùng 1 giai ñoạn Câu 15: So với thu nhập, thuế TTðB có tính chất ntn ? – Lũy thoái Câu 16: Luật thuế TTðB sửa ñổi của VN ñược ban hành năm nào ? – QH thông qua 29/11/2005, ban hành 09/12/2005 Câu 17: Luật thuế TTðB sửa ñổi của VN có hiệu lực từ ngày nào ? – 1/1/2006 (20/5/1998->17/6/2003- >1/1/2006) Câu 18: Luật thuế XNK sửa ñổi của VN ñược ban hành năm nào ? – 7/1993, 5/1998, 6/2005 Câu 19: Luật thuế XNK sửa ñổi của VN có hiệu lực thi hành từ ngày nào ? – 1/1/2006 Câu 20: Trường hợp nào không thuộc diện chịu thuế XNK ? – Quá cảnh; viện trợ; từ khu phi thuế quan- nước ngoài hoặc khu phi thuế quan khác ; phần dầu khí thuộc thuế Tài nguyên [2] Câu 21: Trường hợp nào thuộc diện chịu thuế XNK ? – HH xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới VN Câu 22: Giá tính thuế ñối với hàng hóa xuất khẩu là giá nào ? – Giá bán hàng tại cửa khẩu xuất (FOB), không bao gồm phí vận tải, phí bảo hiểm Câu 23: Thuế suất thuế xuất khẩu ñược quy ñịnh trong Biểu thuế xuất khẩu do cơ quan nào ban hành ? – Bộ Tài chính Câu 24: Có mấy nhóm thuế suất thuế nhập khẩu ? – 3 nhóm : ưu ñãi, ưu ñãi ñặc biệt, thông thường Câu 25: Thuế suất thuế nhập khẩu ưu ñãi áp dụng ñối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ quan hệ nào với VN ? – Thực hiện ñối xử tối huệ quốc Câu 26: Luật thuế XNK quy ñịnh thuế suất thuế nhập khẩu thông thường là bao nhiêu ? – Không quá 50% so với thuế suất ưu ñãi Câu 27: Theo Thông tư hướng dẫn thi hành luật thuế XNK của Bộ Tài chính, Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường ñược quy ñịnh ntn ? – = Thuế suất ưu ñãi x 150% Câu 28: ðối với hàng hóa nhập khẩu có hợp ñồng ngoại thương, việc xác ñịnh trị giá tính thuế ñược thực hiện theo 1 hệ thống gồm mấy phương pháp ? – 6 phương pháp Câu 29: Thuế TNDN là sắc thuế thuộc loại thuế nào ? – Thuế trực thu Câu 30: Thuế TNDN ñược coi là sắc thuế khấu trừ trước cho loại thuế nào ? – Thuế TNCN Câu 31: Thuế TNDN phụ thuộc trực tiếp vào kết quả nào ? – Sản xuất, kinh doanh Câu 32: So với thuế TNCN, mức ñộ gây phản ứng từ phía ñối tượng nộp thuế của thuế TNDN ntn ? – Không gây phản ứng mạnh mẽ như thuế TNCN Câu 33: Luật thuế TNDN của VN ñược ban hành thay thế cho luật thuế nào ? – Thuế Lợi tức Câu 34: Luật thuế TNDN của VN có hiệu lực thi hành từ ngày nào ? – 1/1/1999 Câu 35: Luật thuế TNDN sửa ñổi của VN có hiệu lực thi hành từ ngày nào ? – 1/1/2004 Câu 36: Tổ chức, cá nhân nào không là ñối tượng nộp thuế TNDN ? – Hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ gia ñình và cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản Câu 39: Mức thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện nay là bao nhiêu ? – 28% Câu 40: Thuế Thu nhập cá nhân là loại thuế ntn ? – Thuế trực thu ñánh vào thu nhập chịu thuế của cá nhân có ñược trong kỳ tính thuế Câu 41: Thuế TNCN thường có tính chất ntn ? – Trực thu, nhạy cảm cao, lũy tiến, không ảnh hưởng ñến giá cả, xác ñịnh theo “nơi cư trú” và “nguồn gốc thu nhập” Câu 42: Các nước thường ñánh thuế TNCN theo nguyên tắc nào ? – Nơi cư trú và nguồn gốc của thu nhập [3] Câu 43: Thuế Tài nguyên là sắc thuế thuộc loại nào ? – Trực thu, ñánh vào tài nguyên thiên nhiên khai thác ñược, là khoản thu bắt buộc ñối với người khai thác và sử dụng tài nguyên không phụ thuộc vào hiệu quả sản xuất kinh doanh của người khai thác Câu 44: Thuế tài nguyên là sắc thuế có tính chất ntn ? – Có tính bắt buộc, trực thu, trong nhiều trường hợp mang tính chất 1 loại phí sử dụng Câu 45: Khi Nhà nước bãi bỏ chi phí quản lý tài nguyên thì thuế tài nguyên ñược coi là gì ? – Phí khai thác sử dụng tài nguyên Câu 46: Lệ phí là khoản tiền phải nộp khi nào ? – khi ñược cơ quan Nhà nước hoặc tổ chức ñược ủy quyền phục vụ công việc quản lý Nhà nước ñược quy ñịnh trong Danh mục lệ phí do Nhà nước ban hành Câu 47: Phí thuộc Ngân sách Nhà nước là khoản tiền phải trả khi ñược cung cấp hàng hóa, dịch vụ ntn ? – Thuộc Danh mục phí do Nhà nước ban hành Câu 48: Những loại phí, lệ phí do cơ quan thuế trực tiếp tổ chức thu thì phải nộp vào NSNN bao nhiêu ? – Tất cả Câu 49: Vì sao nói thuế tồn tại và phát triển là 1 tất yếu khách quan ? – Thuế là phạm trù kinh tế xuất hiện và tồn tại cùng với sự hình thành và phát triển của Nhà nước Câu 50: Tại sao thuế là một biện pháp ñộng viên bắt buộc, cưỡng chế quyền lực của Nhà nước ñối với các thể nhân và pháp nhân ? – Thuế là khoản trích 1 phần thu nhập do kinh doanh, do lao ñộng, do ñầu tư tài chính mang lại nộp vào NSNN Câu 51: Tại sao nói thuế góp phần thực hiện công bằng xã hội, bình ñẳng giữa các thành phần kinh tế và các tầng lớp dân cư ? – Thuế là 1 khoản thu vào các thể nhân, pháp nhân có thu nhập do lao ñộng, do hoạt ñộng sản xuất kinh doanh... tạo ra Câu 52: Mục ñích của việc phân loại thuế thành thuế gián thu và thuế trực thu ? – ðể tổ chức ñúng ñắn việc thu nộp thuế phù hợp với quy trình thu từng loại thuế Câu 53: Dựa vào tiêu thức nào ñể phân loại thuế thành thuế trực thu và thuế gián thu ? – Theo khả năng chuyển dịch gánh nặng của thuế Câu 54: Thuế trực thu là gì ? – Là khoản thuế thu vào thu nhập của người có thu nhập Câu 55: Thuế gián thu là gì ? – Là khoản thu qua giá bán hàng hóa và dịch vụ bán ra Câu 56: Ưu ñiểm của thuế trực thu ? – ðảm bảo sự công bằng giữa các ñối tượng chịu thuế có thu nhập, có tài sản Câu 57: Ưu ñiểm của thuế gián thu ? Phạm vi ñiều chỉnh rộng, bỏ ít chi phí mà thu ñược nhiều thuế, tạo nguồn thu ổn ñịnh cho NSNN, không gây phản ứng từ phía người nộp thuế Câu 58: Thuế gián thu là loại thuế có khả năng chuyển dịch gánh nặng thuế từ người nộp thuế theo luật ñịnh sang người khác nộp thông qua công cụ nào ? – Cơ chế giá mua bán [4] Câu 59: Thông qua công cụ nào ñể thuế thực hiện chức năng mở rộng kinh tế ñối ngoại ñồng thời bảo vệ lợi ích sản xuất trong nước ? – Hệ thống thuế suất, mức thuế Câu 60: ðặc ñiểm nào nói lên sự khác biệt giữa thuế, phí và lệ phí ? –Thuế là một khoản không hoàn trả trực tiếp cho người nộp thuế Câu 61: ðặc ñiểm của doanh thu tính thuế doanh thu là gì ? – Trong doanh thu ñã có thuế nộp ở khâu trước Câu 62: Doanh thu tính thuế GTGT ñầu ra theo phương pháp khấu trừ là doanh thu như thế nào ? – Doanh thu gồm cả phụ phí, phụ thu ñược hưởng chưa có thuế GTGT Câu 63: Doanh thu tính thuế GTGT ñầu ra theo phương pháp trực tiếp là doanh thu như thế nào ? – Doanh thu có thuế GTGT bao gồm cả phụ thu phụ phí mà người mua phải thanh toán Câu 64: Thuế GTGT ñầu ra theo phương pháp khấu trừ thuế, khi nào người bán phải nộp 2 lần hộ người mua ? – Tính trên doanh thu ñã có thuế Câu 65: Khi nào thuế GTGT ñầu vào của hàng hóa dịch vụ mua ñể sản xuất hàng hóa dịch vụ ñược khấu trừ 100% ? – Thuế GTGT ñầu vào của hàng hóa dịch vụ dùng ñể sản xuất hàng hóa dịch vụ thuộc ñối tượng chịu thuế GTGT Câu 66: Khi nào thuế GTGT ñầu vào của hàng hóa dịch vụ mua ñể sản xuất hàng hóa dịch vụ không ñược khấu trừ 100% ? – Khi hàng hóa dich vụ sản xuất kinh doanh là ñối tượng không chịu thuế GTGT (2) ; Khi hàng hóa dich vụ sản xuất kinh doanh là ñối tượng chịu thuế và không chịu thuế GTGT (3) Câu 67: Thuế GTGT ñầu vào của hàng hóa dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế, muốn ñược khấu trù thì cơ sở phải làm gì ? – Phải hạch toán rõ ràng thuế VAT ñầu vào ñược khấu trừ và không ñược khấu trừ Câu 68: Khi thuế GTGT ñầu vào không hạch toán riêng ñược thì cơ sở phải dựa vào căn cứ nào ñể ñược khấu trừ ? – Cơ sở chỉ ñược khấu trừ theo tỷ lệ % doanh thu của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế so với tổng doanh thu của hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ Câu 78: Phí của Nhà nước gắn với yếu tố nào ? – Thu trực tiếp từ người nộp là những người ñc hưởng thụ các dịch vụ công cộng do nhà nc cung cấp Câu 79: Tổ chức, cá nhân nào ñược thu lệ phí ? – UBND quận, huyện Câu 80: Thẩm quyền ban hành danh mục phí, lệ phí thuộc cơ quan nào ? – UBTV Quốc hội Câu 81: ðối với tổ chức ñược Nhà nước bảo ñảm toàn bộ kinh phí hoạt ñộng, tỷ lệ % nộp phí, lệ phí thu ñược vào NSNN là bao nhiêu ? – 100% Câu 82: Cơ quan nào không có thẩm quyền quy ñịnh mức thu phí ? – Từ UBND cấp huyện trở xuống Câu 83: Thẩm quyền quy ñịnh chi tiết danh mục phí, lệ phí thuộc cơ quan nào ? – Chính phủ [5] Câu 84: Việc hướng dẫn xác ñịnh mức thu phí, lệ phí cho các cơ quan ñược phân cấp quy ñịnh mức thu là cơ quan nào ? – Chính phủ hướng dẫn thực hiện Câu 85: ðối tượng nộp phí, lệ phí ? – Các tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hóa dịch vụ công cộng hay hàng hóa, dịch vụ tư nhân do xã hội cung cấp Câu 86: Bản chất của việc thu phí Nhà nước ? – ðể thu hồi 1 phần hay toàn bộ chi phí ñầu tư các dịch vụ công cộng Câu 87: Nguyên tắc xác ñịnh mức thu “không nhằm bù ñắp chi phí” ñược áp dụng ñối với loại nào ? – Lệ phí Câu 88: Nguyên tắc xác ñịnh mức thu “ñảm bảo thu hồi vốn trong thời gian hợp lý và phù hợp với khả năng ñóng góp của người nộp” ñược áp dụng với loại nào ? – Phí Câu 89: ðặc ñiểm chỉ có ở phí, lệ phí mà không có ở thuế là gì ? – Phí, lệ phí là khoản thu có ñối khoản trực tiếp từ phía Nhà nước Câu 90: Sự khác nhau cơ bản giữa phí với lệ phí là ở yếu tố nào ? – Phí trả cho tổ chức cá nhân. Lệ phí trả cho các cơ quan Nhà nước ñược ủy quyền Câu 91: Khoản thu nào không có tính ñối khoản cụ thể ? – Thuế Câu 92: Khoản thu nào không có tính hoàn trả trực tiếp ? – Thuế Câu 93: Cơ quan nào có thẩm quyền sửa ñổi Danh mục phí, lệ phí ? – Ủy ban Thường vụ Quốc hội Câu 94: Trình bày khai niệm về thuế GTGT và nêu ví dụ minh họa về cơ chế ñánh thuế GTGT ? – Là 1 loại thuế ñánh trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh qua mỗi khâu của quá trình sản xuất, lưu thông ñến tiêu dùng Câu 96: Vì sao phải thay thuế doanh thu bằng thuế GTGT ? – Vì thuế GTGT khắc phục ñược những nhược ñiểm của thuế doanh thu: Không thu trùng lặp, ít mức thuế suất (3), khuyến khích ñầu tư và xuất khẩu Câu 97: Những hàng hóa dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT có ñặc ñiểm gì ? – Hàng hóa,dịch vụ của : 1)ngành sản xuất kinh doanh phụ thuộc vào ñiều kiện tự nhiên; 2)thiết yếu phục vụ nhu cầu toàn xã hội,nâng cao ñời sống; 3)không nhằm mục ñích lợi nhuận; 4)không tiêu dùng ở VN; 5)mang tính xã hội tính nhân ñạo cao; 6)Nhà nước khuyến khích ñầu tư Câu 100: Cơ sở sản xuất kinh doanh nhiều loại hàng hóa dịch vụ có mức thuế suất GTGT khác nhau thì kê khai thuế GTGT ntn ? – Theo từng mức thuế suất ñối với từng loại hàng hóa dịch vụ Câu 104: Phạm vi áp dụng thuế TTðB ở nước ta hiện nay ? – Rất hẹp Câu 105: Trình bày phương pháp xác ñịnh thuế TTðB ñối với hàng sx trong nước và hàng nhập khẩu ? – Hàng sản xuất trong nước:Giá tính thuế TTðB = (Giá bán chưa có thuế GTGT)/(1 + Thuế suất thuế TTðB) ; Hàng nhập khẩu: Giá tính thuế TTðB = Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu [6] Câu 106: Có bao nhiêu trường hợp ñược hoàn thuế TTðB ? – 8 trường hợp Câu 108: Trình bày phạm vi áp dụng Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ở nước ta ? – Tất cả các hàng hóa ñược phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới VN Câu 110: Có bao nhiêu trường hợp ñược hoàn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ? – 14 trường hợp Câu 111: Vì sao phải ñổi tên Luật thuế Lợi tức thành Luật thuế TNDN ? – Thuế TNDN bao quát ñược hết các khoản thu nhập của cơ sở kinh doanh dịch vụ Câu 112: Phạm vi áp dụng của thuế TNDN hiện hành ở nước ta ? – Tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, không phân biệt doanh nghiệp trong nước, doanh nghiệp có vốn ñầu tư nước ngoài tại VN Câu 131: Hàng hóa bị bán phá giá nhập khẩu vào VN gây ra thiệt hại ñáng kể cho ngành sản xuất trong nước thì Nhà nước ñã phải sử dụng loại thuế nào ñể chống lại hiện tượng nói trên ? – Thuế chống bán phá giá Câu 132: Hàng hóa ñược trợ cấp nhập khẩu vào VN gây ra thiệt hại ñáng kể cho ngành sản xuất trong nước thì Nhà nước ñã phải sử dụng loại thuế nào ñể chống lại hiện tượng nói trên ? – Thuế chống trợ cấp giá Câu 133: Hàng hóa ñược nhập khẩu vào VN có xuất xứ từ nước khối nước hoặc vùng lãnh thổ mà ở ñó có sự phân biệt ñối xử gây bất lợi cho hàng hóa VN nhập khẩu vào nước ñó thì Nhà nước ñã phải sử dụng loại thuế nào ñể chống lại hiện tượng nói trên ? – Thuế chống phân biệt ñối xử Câu 210: Doanh thu tính thuế TNDN ñối với hàng hóa, dịch vụ dùng ñể trao ñổi, biếu tặng ñược xác ñịnh ntn ? – Theo giá bán của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương ñương trên thị trường tại thời ñiểm trao ñổi Câu 211: Doanh thu tính thuế TNDN ñối với SP tự dùng là gì ? – Chi phí ñể sản xuất ra sp ñó (Giá thành) Câu 212: Chi phí lãi vay của cơ sở kinh doanh ñược xác ñịnh như thế nào khi tính chi phí hợp lý ñể tính thuế TNDN ? – Theo lãi suất thực tế, tối ña không quá 1,2 lần mức lãi suất cho vay của NHTM tại thời ñiểm vay Câu 213: Chi phí cho giáo dục ñào tạo, y tế trong nội bộ doanh nghiệp ñược tính vào chi phí hợp lý theo nguyên tắc nào ? – Theo số thực chi nhưng không quá 1,3 lần so với các khoản chi có ñịnh mức của Nhà nước Phần 2 – Bài tập Câu 135: Hàng hóa thuộc diện chịu thuế suất 10% có giá chưa thuế GTGT là 1 triêu ñồng. Do bị giảm chất lượng khi bán hàng, doanh nghiệp giảm giá 5%, chỉ bán với giá chưa thuế 0,95 triệu ñồng và chỉ ghi [7] trên hóa ñơn tổng giá thanh toán là 1,095 triệu ñồng, không ghi riêng giá chưa thuế GTGT. Giá tính thuế GTGT trong trường hợp này là bao nhiêu ? – 1,095 triệu Câu 136: Lô hàng xe máy ñược nhập khẩu từ nước ngoài vào VN. Giá nhập chưa bao gồm chi phí vận tải theo hợp ñồng ngoại thương là 9 tỷ ñồng. Giá tính thuế nhập khẩu là 10 tỷ ñồng. Mặt hàng này chịu thuế nhập khẩu với thuế suất 20%. Giá tính thuế GTGT của lô hàng này là ? – 10+(10x20%)=12 tỷ Câu 137: Một lô hàng ñồ ñiện nhập khẩu theo khai báo của chủ hàng và các hóa ñơn chứng từ xuất trình như sau: FOB tại nước ngoài quy ra VND 5 tỷ ñồng, chi phí vận tải quốc tế 0,6 tỷ ñồng, phí bảo hiểm quốc tế 0,4 tỷ ñồng. Giá khai báo này ñược chấp nhận làm giá tính thuế nhập khẩu. Thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng này là 10%. Giá tính thuế GTGT là ? – 5+0,6+0,4= 6 tỷ  6+(6x10%)=6,6 tỷ Câu 138: Một lô hàng tiêu dùng nhập khẩu có giá CIF là 10 tỷ ñồng. Giá này ñược chấp nhận làm giá tính thuế nhập khẩu. Thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng này là 10%. Trong qua trình vận chuyển từ tàu lớn vào cửa khẩu, do bị thiên tai nên thiệt hại do vậy ñược cơ quan hải quan chập nhận cho giảm thuế nhập khẩu 50%. Giá tính thuế GTGT trong trường hợp này là ? – 10+(10x10%x50%)=10,5 tỷ Câu 139: Một lô hàng ñiều hòa nhiệt ñộ nhập khẩu có giá tính thuế nhập khẩu là 5 tỷ ñồng. Lô hàng này bị thiệt hại nên ñược giảm thuế. Thuế nhập khẩu lúc chưa giảm là 1 tỷ ñồng. Thuế nhập khẩu sau khi ñược giảm là 0,7 tỷ. Thuế TTðB phải nộp với thuế suất 15%. Giá tính thuế GTGT của lô hàng này là ? – 5+0,7+[(5+0,7)x15%]=6,555 tỷ Câu 140: Một lô hàng tiêu dùng nhập khẩu có giá tính thuế nhập khẩu 10 tỷ ñồng, thuộc diện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu 5%. Tuy nhiên sau khi xem xét hồ sơ của tổ chức nhập khẩu, cơ quan hải quan ñã quyết ñịnh miễn thuế nhập khẩu ñối với lô hàng này. Giá tính thuế GTGT của lô hàng này là ? – 10 tỷ Câu 141: Trong tháng tính thuế, một công ty TNHH sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT có tài liệu sau: Nhận thông báo nộp thuế GTGT cho một lô hàng nhập khẩu 50 triệu ñồng. Nộp thuế GTGT cho lô hàng nhập khẩu tháng trước 100 triệu. Mua lô hàng có hóa ñơn bán hàng của một cơ sở kinh doanh khác, thuế GTGT ghi trên hóa ñơn này là 20 triệu. Tổng số thuế GTGT ñầu vào ñược khấu trừ của công tỵ trong tháng này là ? – 70 triệu Câu 142: Trong tháng tính thuế, một công ty TNHH sản xuất kinh doanh hàng hóa chịu thuế GTGT có tài liệu sau: Nhận thông báo nộp thuế GTGT cho một lô hàng nhập khẩu 50 triệu ñồng. Nộp thuế GTGT cho lô hàng nhập khẩu tháng trước 100 triệu. Mua lô hàng có hóa ñơn bán hàng của một cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp, giá mua 150 triệu. Mặt hàng này có thuế suất 10%. Tổng số thuế GTGT ñầu vào ñược khấu trừ của công ty trong tháng này là ? – 50+(150/1,1)x10%=63,6 triệu Câu 143: Trong tháng tính thuế, một công ty TNHH kinh doanh hàng hóa chịu thuế GTGT có tài liệu sau: Nhận thông báo nộp thuế GTGT cho một lô hàng nhập khẩu 70 triệu ñồng. Nộp thuế GTGT cho lô hàng nhập khẩu tháng trước 110 triệu. Mua lô hàng thuế suất thuế GTGT 10%, có hóa ñơn GTGT của một cơ sở kinh doanh khác, hóa ñơn này chỉ ghi tổng giá thanh toán là 220 triệu. Tổng số thuế GTGT ñầu vào ñược khấu trừ của công ty trong tháng này là ? – 70 triệu [8] Câu 144: Trong tháng tính thuế, một công ty TNHH kinh doanh hàng hóa chịu thuế GTGT có tài liệu sau: Nhận thông báo nộp thuế GTGT cho một lô hàng nhập khẩu 70 triệu ñồng. Nộp thuế GTGT cho lô hàng nhập khẩu tháng trước 110 triệu. Mua lô hàng có hóa ñơn GTGT của một cơ sở khác, thuế GTGT ghi trên hóa ñơn này là 20 triệu ñồng. Một số vé ôtô ñi công tác tập hợp ñược là 105 triệu. Thuế suất dịch vụ vận tải khách là 5%. Tổng số thuế GTGT ñầu vào ñược khấu trừ của công ty trong tháng này là ? – 70+20+[(105/1,05)x5%]=95 triệu Câu 145: Một chiếc ñiều hòa nhiệt ñộ công suất 12.000 BTU có giá nhập theo kê khai là 3 triệu, giá tính thuế nhập khẩu là 4 triệu. Thuế suất thuế nhập khẩu ñiều hòa 20%. Giá tính thuế TTðB của chiếc ñiều hòa này là ? – 4+(4x20%)=4,8 triệu Câu 146: Một chiếc ñiều hòa nhiệt ñộ công suất 12.000 BTU có giá nhập theo kê khai là 5 triệu, giá tính thuế nhập khẩu là 6 triệu. Thuế suất thuế nhập khẩu ñiều hòa 20%.Do bị thiên tai trong qua trình vận chuyển và bị thiệt hại ñược cơ quan hải quan chấp nhận giảm thuế nhập khẩu 50%. Giá tính thuế TTðB của chiếc ñiều hòa này là ? – 6+(6x20%x50%)=6,6 triệu Câu 147: Một lon bia 500ml nhập khẩu có giá nhập khẩu tại cửa khẩu VN theo kê khai là 5.000 ñ, giá tính thuế nhập khẩu là 6.000 ñ. Thuế suất thuế nhập khẩu ñối với bia lon 40%. Giá tính thuế TTðB của lon bia này là ? – 6000+(6000x40%)–(3800/2)=6.500 ñ Câu 148: Một chiếc ñiều hòa nhiệt ñộ công suất 12.000 BTU có giá nhập theo kê khai là 4 triệu, giá tính thuế nhập khẩu là 5 triệu. Thuế suất thuế nhập khẩu ñiều hòa 20%. Thuế suất thuế TTðB ñối với ñiều hòa 15%. Thuế TTðB phải nộp của ñiều hòa là ? – [5+5x20%]x15%=0,9 triệu Câu 149: Một chiếc ñiều hòa nhiệt ñộ công suất 12.000 BTU có giá nhập theo kê khai là 5 triệu, giá tính thuế nhập khẩu là 6 triệu. Thuế suất thuế nhập khẩu ñiều hòa 20%. Do bị thiên tai trong qua trình vận chuyển và bị thiệt hại ñược cơ quan hải quan chấp nhận giảm thuế nhập khẩu 50%. Thuế TTðB phải nộp của chiếc ñiều hòa này là ? – 6+(6x20%x50%)=6,6 triệu  6,6x15%=0,99 triệu Câu 150: Một doanh nghiệp nhập khẩu lô hàng có trị giá nhập tính ñến cảng ñích ghi trên hợp ñồng là 1 triêu USD. Tỷ giá tính thuế 1 USD=16.000 VND. Giả sử lô hàng này thỏa mãn ñiều ki
Tài liệu liên quan