1. Cho mã Ceasar: C = E(p) = (p + k) mod (26); với k = 3, bạn mã hoá từ “Anh”
A. BLK
B. DQK
C. CQH
D. ALH
2. Mã Vigenere là mã
A. phép thế trên một bảng chữ
B. * phép thế trên nhiều bảng chữ
C. phép dịch chuyển, tức là đảo chữ trên bản rõ để nhận được bản mã
D. phép thế kết hợp với dịch chuyển
3. Trước khi mã Playfair không cần thực hiện việc gì
A. Chọn một từ khoá chứa mỗi chữ nhiều nhất 1 lần
B. Viết từ khoá theo hàng của một ma trận 5 x 5 va bổ sung các chữ khác
C. *Tách bản rõ thành các bộ 5 chữ để mã cùng một lúc.
D. chia bản rõ thành từng cặp chữ, nếu cặp chữ như nhau thì chèn các chữ đặc biệt khác
4. Trong sơ đồ sinh khoá của DES từ khoá chính 56 bit sinh
A. 8 khoá con mỗi khoá 48 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
B. 16 khoá con mỗi khoá 32 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
C. 12 khoá con mỗi khoá 32 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
D. * 16 khoá con mỗi khoá 48 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
4 trang |
Chia sẻ: tue_kc | Lượt xem: 2402 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi thi Đề 2– An toàn thông tin Phần trắc nghiệm - ĐH GTVT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi thi – An toàn thông tin
Đề thi 12: Phần Trắc nghiệm
Lựa chọn câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi sau:
Cho mã Ceasar: C = E(p) = (p + k) mod (26); với k = 3, bạn mã hoá từ “Anh”
BLK
DQK
CQH
ALH
Mã Vigenere là mã
phép thế trên một bảng chữ
* phép thế trên nhiều bảng chữ
phép dịch chuyển, tức là đảo chữ trên bản rõ để nhận được bản mã
phép thế kết hợp với dịch chuyển
Trước khi mã Playfair không cần thực hiện việc gì
Chọn một từ khoá chứa mỗi chữ nhiều nhất 1 lần
Viết từ khoá theo hàng của một ma trận 5 x 5 va bổ sung các chữ khác
*Tách bản rõ thành các bộ 5 chữ để mã cùng một lúc.
chia bản rõ thành từng cặp chữ, nếu cặp chữ như nhau thì chèn các chữ đặc biệt khác
Trong sơ đồ sinh khoá của DES từ khoá chính 56 bit sinh
8 khoá con mỗi khoá 48 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
16 khoá con mỗi khoá 32 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
12 khoá con mỗi khoá 32 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
* 16 khoá con mỗi khoá 48 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
Số ngẫu nhiên được ứng dụng nhiều, điều gì sau đây là sai:
Nhãn thời gian cho bản tin
Tạo khoá phiên dùng chung giữa hai người sư dụng
Sinh khoá công khai
* Khoá dòng cho bộ đệm dùng nhiều lần
Tìm khẳng định sai về số nguyên tố:
Số nguyên tố lớn hơn 2 là số lẻ
Số nguyên tố chỉ chia hết cho chính nó và 1
Số 2 là số chẵn duy nhất là số nguyên tố
*Mọi số nguyên tố đều bị chặn trên
Tìm ra kết luận sai trong các khẳng định sau
*26 mod 12 = 1
412 mod 21 = 1
812 mod 21 = 1
56 mod 12 = 1
Tìm ra kết luận đúng trong các khẳng định sau
Căn nguyên phải là số nguyên tố
Căn nguyên của một số không cần phải là số nguyên tố cùng nhau với số đã cho
Căn nguyên của một số phải nhỏ hơn số đã cho
*Luỹ thừa căn nguyên của một số sẽ tạo nên tập các số nguyên tố cùng nhau với số đó.
Tìm kết luận đúng trong các khẳng định sau
Log2 5 mod 9 = 2
Log2 6 mod 9 = 3
*Log2 7 mod 9 = 4
Log2 4 mod 9 = 5
Xét mã RSA, tìm kết luận sai trong các khẳng định sau
Độ an toàn dựa vào độ khó của bài toán phân tích 1 số ra thừa số
*Tính an toàn dựa vào độ khó bài toán nhân hai số nguyên tố rất lớn
Dựa trên lũy thừa trường hữu hạn các số nguyên modulo nguyên tố
Sử dụng các số rất lớn 1024 bit
Chủ quyền khoá công khai PKC dùng để (chọn kết luận đúng)
Dùng khoá riêng của mình xác thực khoá công khai và danh tính của người sử dụng
Trao đổi khoá mật dùng chung giữa hai người sử dụng
*Cung cấp khoá công khai của đối tác cho 2 người sử dụng
Cung cấp khoá công khai để người sử dụng tính khoá riêng
Chọn kết luận đúng, xác nhận khoá công khai của CA dùng để
trao đổi khoá mật dùng chung giữa hai người sử dụng
* người sử dụng gửi cho các đối tác tin tưởng vào danh tính của minh
Cung cấp khoá công khai và khoá riêng cho người sử dụng
Cung cấp khoá công khai cho người sử dụng
Sự an toàn của trao đổi khoá Diffie Hellman dựa trên
việc trao đổi trên kênh riêng của 2 người sử dụng
thông qua bên đối tác thứ ba tin cậy
* độ khó của bài toán logarit rời rạc
độ mật của khoá dùng chung cũ
Tìm khẳng định đúng trong các câu sau về mã xác thực bản tin
Mã xác thực có thể giải mã để nhận lại bản tin
*Mã xác thực phụ thuộc vào bản tin và khoá
Mã xác thực có vai trò như chữ ký điện tử
Bên nhận không biết thuật toán mã xác thực và khoá
Chọ khẳng định đúng, MD5 là
Mã xác thực
* Hàm Hash
Mã công khai
Chữ ký điện tử
Tìm khẳng định sai về chữ ký điện tử trong các câu sau
Chữ ký điện tử phụ thuộc bản tin và người ký
Chữ ký điện tử xác nhận người gửi và nội dung gửi
Dùng chữ ký điện tử chống từ chối người gửi
*Người nhận có thể tạo ra chữ ký điện tử của người gửi trên bản tin để so sánh
Yêu cầu của thanh toán điện tử an toàn, khẳng định nào sai
*Thông tin mua hàng và mã thẻ người mua chuyển cho người bán
Xác thực thẻ tín dụng người mua và chuyển tiền
Xác thực người bán và xác thực việc chấp nhận bán
Xác thực yêu cầu mua và chữ ký người mua
Nhận định nào sai về bảo mật dữ liệu:
Bảo mật dữ liệu là dấu thông tin hoặc nguồn gốc để cấm khai thác không bản quyền
Bảo mật kết nối: bảo vệ dữ liệu của người sử dụng khi kết nối
Nguyên tắc “cần mới được biết”, tức là mọi người sử dụng trong hệ thống chỉ được biết những gì cho phép.
*Bảo mật sẽ đảm bảo hoàn toàn xác thực của người gửi.
Nhận định nào sai về cơ chế bảo đảm tính toàn vẹn:
Cơ chế cấm mọi cách không bản quyền thay đổi nội dung
Cơ chế phát hiện và báo cáo các vi phạm tính toàn vẹn bằng cách phân tích dữ liệu và sự kiện
*Dùng mã công khai để kiểm soát sự toàn vẹn
Dùng hàm hash làm dấu vân tay của bản tin
Nhận định nào sai về xác thực:
Xác thực là tin tưởng rằng đối tác trao đổi thông tin đúng là người xứng danh.
Xác thực danh tính sử dụng khi kết nối logic để tin tưởng vào danh tính người kết nối
Xác thực bản tin gốc dùng khi truyền bản tin để tin tưởng dữ liệu nhận được đúng là gốc.
* Xác thực có thể dùng chống từ chối gốc.