Câu hỏi thi Pháp Luật Đại Cương

I-Lọai câu hỏi v1.1 ( 1 điểm - 10 phút ) : 1. bản chất của nhà nước ? các dấu hiệu đặc trưng của nhà nước ? 2. chức năng và bộ máy của nhà nước ? 3. bản chất của nhà nước chxhcn việt nam ? 4. khái niệm và đặc điểm của nhà nước pháp quyền ? 5. bản chất và các thuộc tính của pháp luật ? 6. khái niệm và cấu trúc của quy phạm pháp luật ? 7. khái niệm và đặc điểm của quan hệ pháp luật ? 8. nêu quy chế pháp lý của cán bộ công chức nhà nước ? II- Lọai câu hỏi v1.2 ( 2 điểm - 20 phút ) : 1. khái niệm văn bản quy phạm pháp luật ? phân loại văn bản quy phạm pháp luật theo cơ quan và người có thẩm quyền ban hành ? 2. trình bày nội dung chế định chế độ chính trị của nước cộng hòa xhcn việt nam ? 3. nêu khái niệm và những nguyên tắc của pháp chế ? 4. trình bày các quy định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân ? 5. khái niệm vi phạm pháp luật ? phân loại vi phạm pháp luật ? 6. trình bày các yếu tố của quan hệ pháp luật ? 7. nêu chế định về hợp đồng lao động trong luật lao động việt nam. phân biệt hợp đồng lao động và thỏa ước lao động tập thể ? 8. trình bày nội dung các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự trong bộ luật dân sự việt nam ?

doc4 trang | Chia sẻ: ttlbattu | Lượt xem: 3504 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi thi Pháp Luật Đại Cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi thi Pháp Luật Đại Cương  Ngân hàng câu hỏi thi Môn học : pháp luật đại cương I-Lọai câu hỏi v1.1 ( 1 điểm - 10 phút ) : 1. bản chất của nhà nước ? các dấu hiệu đặc trưng của nhà nước ? 2. chức năng và bộ máy của nhà nước ? 3. bản chất của nhà nước chxhcn việt nam ? 4. khái niệm và đặc điểm của nhà nước pháp quyền ? 5. bản chất và các thuộc tính của pháp luật ? 6. khái niệm và cấu trúc của quy phạm pháp luật ? 7. khái niệm và đặc điểm của quan hệ pháp luật ? 8. nêu quy chế pháp lý của cán bộ công chức nhà nước ? II- Lọai câu hỏi v1.2 ( 2 điểm - 20 phút ) : 1. khái niệm văn bản quy phạm pháp luật ? phân loại văn bản quy phạm pháp luật theo cơ quan và người có thẩm quyền ban hành ? 2. trình bày nội dung chế định chế độ chính trị của nước cộng hòa xhcn việt nam ? 3. nêu khái niệm và những nguyên tắc của pháp chế ? 4. trình bày các quy định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân ? 5. khái niệm vi phạm pháp luật ? phân loại vi phạm pháp luật ? 6. trình bày các yếu tố của quan hệ pháp luật ? 7. nêu chế định về hợp đồng lao động trong luật lao động việt nam. phân biệt hợp đồng lao động và thỏa ước lao động tập thể ? 8. trình bày nội dung các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự trong bộ luật dân sự việt nam ? III- Loại câu hỏi v1.3 ( 3 điểm - 30 phút ) : 1. tại sao cần phải tăng cường pháp chế ? các biện pháp để tăng cường pháp chế trong giai đoạn hiện nay ? 2. trình bày các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật ? 3. bảo hiểm xã hội là gì ? các chế độ mà người bảo hiểm xã hội được hưởng theo luật lao động việt nam ? 4. tranh chấp lao động là gì ? trình tự giải quyết tranh chấp lao động ? 5. nêu nội dung chế định quyền sở hữu trong luật dân sự việt nam ? 6. nêu khái quát trình tự giải quyết các vụ án dân sự ? 7. phân biệt vi phạm hành chính và vi phạm hình sự ( tội phạm ) ? 8. trình bày khái niệm, đặc điểm và phân loại trách nhiệm pháp lý ? IV.- Loại câu hỏi v1.4 ( 4 điểm - 40 phút ) : 1. tổ chức bộ máy nhà nước việt nam theo hiến pháp 1992 ? 2. trình bày nội dung chế định về chuyển sang làm công việc khác và quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động theo luật lao động việt nam ? 3. nêu khái quát nội dung chế định quyền thừa kế theo luật dân sự việt nam ? 4. khái niệm tội phạm ? các dấu hiệu cơ bản của tội phạm ? phân loại tội phạm ? 5. phân tích các dấu hiệu cấu thành tội phạm ? 6. đặc điểm và nội dung của hợp đồng kinh tế ? hợp đồng kinh tế vô hiệu và việc xử lý hợp đồng kinh tế vô hiệu ? 7. trình bày nội dung chế định hợp đồng dân sự theo bộ luật dân sự. 8. khái niệm hình phạt ? mục đích của hình phạt ? hệ thống hình phạt theo luật hình sự việt nam ? Đáp án loại câu hỏi V1.1 Câu 1: bản chất của nhà nước ? các dấu hiệu đặc trưng của nhà nước ? a. bản chất của nhà nước : - tính giai cấp của nhà nước. - vai trò xã hội của nhà nước. b. các dấu hiệu đặc trưng của nhà nước : - nhà nước là 1 tổ chức quyền lực chính trị công cộng đặc biệt, có bộ máy chuyên thực hiện cưỡng chế và quản lý những công việc chung của xã hội. - nhà nước thực hiện quản lý dân cư theo lãnh thổ. - nhà nước có chủ quyền quốc gia. - nhà nước ban hành pháp luật và thực hiện qủan lý bắt buộc với công dân. - nhà nước quy định các loại thuế và thực hiện thu thuế dưới hình thức bắt buộc. Câu 2 : chức năng và bộ máy của nhà nước ? a. chức năng của nhà nước : - khái niệm chức năng của nhà nước. - phân loại chức năng của nhà nước ? mối quan hệ giữa các chức năng của nhà nước. b. bộ máy nhà nước : - khái niệm bộ máy nhà nước. - sự phát triển của bộ máy nhà nước trong lịch sử. Câu 3 : bản chất của nhà nước chxhcn việt nam ? - giải thích “ tính nhân dân” của nhà nước việt nam. - bản chất của nhà nước việt nam được thể hiện bằng các đặc trưng gì? cho ví dụ thực tế minh họa. Câu 4 : khái niệm và đặc điểm của nhà nước pháp quyền ? a. khái niệm nhà nước pháp quyền. b. đặc điểm của nhà nước pháp quyền. - có 1 hệ thống pháp luật hoàn chỉnh. - mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật. - là 1 tổ chức thực hiện công quyền dựa trên nền tảng pháp luật vững chắc. - quyền lực nhà nước về lập pháp, hành pháp, tư pháp được phân định rõ ràng, hợp lý cho ba hệ thống cơ quan. Câu 5 : bản chất và các thuộc tính của pháp luật ? a. bản chất của pháp luật : - tính giai cấp của pháp luật. - giá trị x• hội của pháp luật. b. các thuộc tính của pháp luật : - khái niệm thuộc tính của pháp luật. - các thuộc tính của pháp luật : + tính bắt buộc chung ( tính quy phạm phổ biến ). + tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. + tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước. Câu 6 : khái niệm và cấu trúc của quy phạm pháp luật ? a. khái niệm quy phạm pháp luật. b. cấu trúc của quy phạm pháp luật : - giả định. - quy định. - chế tài. Câu 7 : khái niệm và đặc điểm của quan hệ pháp luật ? a. khái niệm quan hệ pháp luật ? - phân biệt quan hệ pháp luật với quan hệ x• hội. b. đặc điểm của quan hệ pháp luật . Câu 8 : nêu quy chế pháp lý của cán bộ công chức nhà nước : - khái niệm cán bộ công chức nhà nước. - quy chế pháp lý : + quyền và nghĩa vụ. + việc tuyển dụng, bổ nhiệm. + các hình thức xử lý kỷ luật.
Tài liệu liên quan