Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi trắc nghiệm hóa học

Câu 1:Cho các chất sau:(1)HO-CH2-CH2OH (2)HO-CH2-CH2-CH2OH (3)HOCH2-CHOH-CH2OH (4)C2H5-O-C2H5 (5)CH3CHO Những chất tác dụng được với Natri là: A.1, 2 và 3 B.3, 5 và 2 C.4, 5 và 3 D.4, 1 và 3 Câu 2:Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất.Trong các công thức sau: (1)CH3-CH¬-CH3 (2)CH3-CH2-CH-CH3 (4) CH3-C-CH2-OH (3)CH3-CH2-CH2-CH2-OH Công thức nào phù hợp với X: A.1, 2, 3 B.1, 2, 3, 4 C.1, 2, 4 D.1, 3, 4 Câu 3:Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic: A.HCl, HBr, CH3COOH, NaOH B.HBr, CH3COOH, Natri, CH3OCH3 C.CH3COOH, Natri, HCl, CaCO3 D.HCl, HBr, CH¬3COOH, Natri Câu 4:Số đồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là: A.8 B.5 C.14 D.12

doc17 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi trắc nghiệm hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1:Cho các chất sau:(1)HO-CH2-CH2OH (2)HO-CH2-CH2-CH2OH (3)HOCH2-CHOH-CH2OH (4)C2H5-O-C2H5 (5)CH3CHO Những chất tác dụng được với Natri là: A.1, 2 và 3 B.3, 5 và 2 C.4, 5 và 3 D.4, 1 và 3 CH3 Câu 2:Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất.Trong các công thức sau: (1)CH3-CH-CH3 (2)CH3-CH2-CH-CH3 (4) OH OH CH3-C-CH2-OH CH3 (3)CH3-CH2-CH2-CH2-OH Công thức nào phù hợp với X: A.1, 2, 3 B.1, 2, 3, 4 C.1, 2, 4 D.1, 3, 4 Câu 3:Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic: A.HCl, HBr, CH3COOH, NaOH B.HBr, CH3COOH, Natri, CH3OCH3 C.CH3COOH, Natri, HCl, CaCO3 D.HCl, HBr, CH3COOH, Natri Câu 4:Số đồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là: A.8 B.5 C.14 D.12 Câu 5:Sự loại nước một đồng phân A của C4H9OH là: A.Rượu iso butylic B.Rượu n-butylic C.Rượu sec butylic D.Rượu tert butylic Câu 6:Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO2 và H2O tăng dần. Dãy đồng đẳng của X, Y là: A.Rượu no B.Rượu không no C.Rượu thơm D.Phenol H2SO4 Cl2 Câu 7: 1700C Xét chuỗi phản ứng: Etanol X Y, Y có tên là: A.Etylclorua B.Metylclorua C.1,2-Đicloetan D.1,1-Đicloetan CO2 H2O Câu 8:Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó n < n . Kết luận nào sau đây chính xác nhất: A.X là rượu no B.X là rượu no đơn chức C.X là rượu đơn chức D.X là rượu không no Câu 9:Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự: A.CH3COOH>C2H5OH>C6H5OH B.CH3COOH>C6H5OH>C2H5OH C.C2H5OH>C6H5OH>CH3COOH D.C6H5OH>CH3COOH>C2H5OH CO2 H2O Câu 10:Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol n / n không đổi khi số nguyên tử C tăng dần. Kết quả nào sau đây chính xác nhất: A.Đó là một dãy đồng đẳng rượu no đơn chức B.Đó là một dãy đồng đẳng rượu no C.Đó là một dãy đồng đẳng rượu không no đơn chức D.Đó là một dãy đồng đẳng rượu không no có một nối đôi Câu 11:Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 12:Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C4H10O là: A.2 B.4 C.7 D.9 Câu 13:Đun nóng một rượu M với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 1 anken duy nhất. Công thức tổng quát đúng nhất của M là: A.CnH2n+1CH2OH B.R-CH2OH C.CnH2n+1OH D.CnH2n-1CH2OH Câu 14:Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của CH3-CH - CH-CH3 CH3 OH A.2-metylbuten-1 B.3-metylbuten-1 C.2-metylbuten-2 D.3-metylbuten-2 Câu 15:Đốt cháy một rượu X ta thu được số mol CO2 > số mol H2O. X có thể là rượu nào: A.Rượu no đơn chức B.Rượu không no có 1 liên kết pi C.Rượu không no có 2 liên kết pi D.Rượu no đa chức Câu 16:Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 olefin đồng phân: A.2-metylpropanol-1 B.2-metylpropanol-2 C.Butanol-1 D.Butanol-2 Câu 17:Để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH kế tiếp nhau người ta dùng thuốc thử là A.dung dịch Brom B.dung dịch thuốc tím C.dung dịch AgNO3 D.Cu(OH)2 Câu 18:Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức , khi mạch cacbon tăng, nói chung: A.Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng Câu 19:Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n . Công thức phân tử của rượu: A.C2H5O B.C4H10O2 C.C6H15O3 D.C8H20O4 Câu 20:Hợp chất: CH3-CH-CH=CH2 CH3 Sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop)của phản ứng loại nước là: A. –metylbutanol-3 B.3-metylbutanol-2 C. –metylbutanol-1 D.2-metylbutanol-4 Câu 21:A là đồng đẳng của rượu etylic có tỷ khối so với oxi bằng 2,3125. Số đồng phân mạch cacbon không phân nhánh của A là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 22:Đốt cháy 1,85 gam một rượu no đơn chức cần có 3,36 lit O2 (đktc). Công thức rượu là A.CH3OH B.C2H5OH C.C3H7OH D.C4H9OH Câu 23:Một rượu no, đơn chức, bậc I bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam A tác dụng vừa đủ với 2 g brôm. Rượu này là: A.Butanol-1 B.Pentanol-1 C.Etanol D.Propanol-1 Câu 24:Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (dktc).Khối lượng (gam) mỗi rượu là: A. ,6 và 9,2 B.6,8 và 12,0 C.10,2 và 8,6 D.9,4 và 9,4 Câu 25:Đun nóng hỗn hợp 2 rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng, cacbonic và nước lần lượt là 0,25:1,375:1:1. CT 2 rượu là: A.C2H5OH, CH3OH B.C3H7OH, CH2=CH-CH2-OH C.C2H5OH, CH2=CH-OH D.CH3OH, CH2=CH-CH2OH Câu 26:Đun 1,66 gam 2 rượu (H2SO4 đặc) thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hỗn hợp 2 anken cần 1,956 lít O2 (250C, 1,5 at). CTPT 2 rượu là : A.C2H5OH, C3H7OH B.CH3OH, C2H5OH C.C2H5OH, C3H7OH D.C3H7OH, C4H9OH Câu 27:Cho 5,3 g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Natri dư thu được 1,12 lít H2 (dktc). CTPT của 2 ankanol trên là: A.CH3OH, C2H5OH B.C2H5OH, C3H7OH C.C3H7OH, C4H9OH D.C4H9OH, C5H11OH Câu 28:Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). %về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là: A.27,7% và 72,3% B.60,2% và 39,8% C.40% và 60% D.32% và 68% Câu 29:X là một rượu no, đa chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng hết với Natri cho 2,24 lít khí (đktc). Công thức hóa học của X là: A.C4H7(OH)3 B.C2H4(OH)2 C.C3H6(OH)2 D.C3H5(OH)3 Câu 30:Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp ete. Biết rằng 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là: A.CH3OH, C2H5OH B.C2H5OH, C3H7OH C.C3H7OH, C4H9OH D.CH3OH, C3H7OH Câu 31:Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về phenol: A.Phenol có nhóm OH trong phân tử nên có tính chất hóa học giống nhau B.Phenol có tính axit nên phenol tan được trong dung dịch kiềm C.Tính axit của phenol mạnh hơn axit cacbonic vì phenol + CaCO3 tạo khí CO2 D.Dung dịch phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím đổi sang màu đỏ. Câu 32:Chọn câu đúng: “Phenol có thể tác dụng với …” A.HCl và Na B.Na và NaOH C.NaOH và HCl D.Na và Na2CO3 Câu 33:Cho các chất có công thức cấu tạo: OH OH CH3 CH2-OH (1) (2) (3) Chất nào thuộc loại phenol: A.1,2 B.2,3 C.1,3 D.1,2,3 Câu 34:Khi cho phenol tác dụng với nước Brôm, ta thấy: A.Mất màu nâu đỏ của nước brom B.tạo kết tủa đỏ gạch C.Tạo kết tủa trắng D.Tạo kết tủa xám bạc Câu 35:Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn: phenol, stiren, rượu etylic là : A.Natri kim loại B.quỳ tím C.Dung dịch NaOH D.Dung dịch Brom Câu 36:Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu: A.C6H5ONa + CO2 + H2O B.C6H5ONa + Br2 C.C6H5OH + NaOH D.C6H5OH + Na Câu 37:Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng vì A.Phenol cho phản ứng cộng với brom dễ dàng hơn so với benzen B.Phenol có tính axit yếu nên bị brom đẩy ra thành chất không tan trong dung dịch. C.Phenol dễ cho phản ứng thế với brom ở các vị trí octo và para tạo chất không tan D.Brom chiếm lấy nước làm phenol tách ra thành chất kết tủa. ONa ONa OH Câu 38:Cho các chất sau đây m-C6H4-CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là: ONa CH2OH CH2ONa A. B. C. D. CH2OH CH2ONa Câu 39:Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H8O2 tác dụng với Natri dư thu được a (mol) khí H2 (dktc). Mặt khác, a (mol) X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể chứa: A.1 nhóm cacboxyl –COOH liên kết với nhân thơm B.1 nhóm –CH2OH và 1 nhóm –OH liên kết với nhân thơm C.2 nhóm –OH liên kết trực tiếp với nhân thơm D.1 nhóm –O-CH2OH liên kết với nhân thơm Câu 40:Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hidroxyl của phenol linh động hơn nguyên tử hidro trong nhóm hidroxyl của rượu etylic: A.C6H5OH + Na B.C6H5OH + Br2 C.C6H5OH + NaOH D.Cả a và c Câu 41:Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (dktc). Khối lượng m cần dùng: A.4,7 g B.9,4 g C.7,4 g D.4,9 g Câu 42:Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong dung dịch là: A.1,88 g B.18,8 g C.37,6 g D.3,76 g Câu 43:Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO4 96% tạo axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO3 còn dủ sau khi lọc axit picric ra là: A.10,85% B.1,085% C.5,425% D.21,7% Câu 44:Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau là: A.C2H6 B.CH3-CH2 C.CH3-Cl D.CH4 Câu 45:Trong các amin sau : (1) CH3-CH(CH3)-NH2 (2)H2N-CH2-CH2-NH2 (3)CH3-CH2-CH2-NH-CH3 Amin bậc 1 là: A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.2 Câu 46:Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là : A.dd Br2 B.H2O C.dd HCl D.Na Câu 47:Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau: (1)khí H2; (2) muối FeSO4; (3) khí SO2; (4) Fe + HCl A.4 B.1,4 C.1,2 D.2,3 Câu 48:Điều nào sau đây SAI? A.Các amin đều có tính bazơ B.Tính bazơ của các amin mạnh hơn NH3 C.Anilin có tính bazơ rất yếu D.Amin có tính bazơ do N có cặp e chưa chia Câu 49:Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân : A.8 B.7 C.6 D.5 Câu 50:C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là: A.6 B.5 C.4 D.3 Câu 51:Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl dư (3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H2O Ống nghiệm nào có sự tách lớp các chất lỏng: A.3,4 B.4 C.1,2,3 D.1,4 Câu 52:Cho các chất: (1) amoniac; (2) metylamin; (3) anilin; (4) dimetylamin. Tính bazơ: A.(1)<(3)<(2)<(4) B. (3)<(1)<(2)<(4) C. (1)<(2)<(3)<(4) D. (3)<(1)<(4)<(2) Câu 53:Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh: A.CH3NH2 B.C6H5NH2, CH3NH2 C.C6H5OH, CH3NH2 D.C6H5OH, CH3COOH Câu 54:Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dd FeCl2 sẽ thu được: A.Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2 B.Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng với cả HBr và FeCl2 C.Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr D.Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2 Câu 55:Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H=100%. Khối lượng anilin trong dd là: A.4,5 B.9,3 C.46,5 D.4,56 Câu 56:Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử = 68,97%. CTPT của A là: A.C2H7N B.C3H9N C.C4H11N D.C5H13N Câu 57:Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dd HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi . CM của metylamin là: A.0,06 B.0,05 C.0,04 D.0,01 Câu 58:Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehit thu được tỉ lệ số mol CO2:H2O=1:1 thì đó là dãy đồng đẳng andehit: A.No đơn chức B.Hai chức no C.Đơn chức không no D.Đa chức no Câu 59:Cho các chất: dd HBr, dd NH3, dd Br2, CuO, Mg, C2H5OH. Axit nào sau đây đều phản ứng với các chất đã cho: A.Axit acrylic B.Axit fomic C.Axit axetic D.Axit stearic Câu 60:C4H8O có số đồng phân là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 61:Axit nào sau đây khó tan trong nước nhất: A.Axit benzoic B.Axit acrylic C.Axit metacrylic D.Axit propionic Câu 62:Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etylic 450 và dd fomalin. Để phân biệt chúng ta có thể dùng: A.Na kim loại B.AgNO3/NH3 C.Cu(OH)2 + t0 D.Cả b và c Câu 63: Hợp chất có tính axit yếu nhất là: A. axit propionic B. axit axetic C. axit fomic D. axit acrylic Câu 64:Andehit axetic tác dụng được với các chất sau: A.H2, O2 (xt), CuO, Ag2O/NH3, t0 B.H2, O2 (xt), Cu(OH)2 C. Ag2O/NH3, t0, H2, HCl D. Ag2O/NH3, t0, CuO, NaOH + NaOH Câu 65:Cho sơ đồ chuyển hóa: C2H5OH (A) (B) CH3CHO. CTCT của (A) là: A.CH3COOH B.CH3COOC2H5 C.CH3CHO D.C2H4 Câu 66:Trong phản ứng với H2 (Ni, t0) thì andehit fomic là: A.Chất oxi hóa B.Chất khử C.Tự oxi hóa, tự khử D.Không đổi số oxi hóa Câu 67:Cho sơ đò chuyển hóa:C4H10 (X) (Y) CH4 (Z) (E). Xác định CTCT của X và E? Biết X là chất lỏng ở điều kiện thường, E có khả năng phản ứng với NaOH và có phản ứng tráng gương: A.X:CH3COOH; E: HCOOH B.X: CH3COOH; E: HCOOCH3 C.X: C3H6; E: HCOOH D.X: C2H5OH; E: CH3CHO xt xt xt Câu 68:Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H6 A B CH3CHO A, B lần lượt là A.C2H4, CH3CH2OH B.C2H5Cl,CH3CH2OHC.C2H4, C2H2 D.Cả a,b Câu 69:Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxilic không no (phân tử có chứa 2 liên kết pi) cần dùng 6,72 lít khí O2 (dkc). Sản phẩm cháy cho qua dd nước vôi trong dư thì thấy có 30 gam kết tủa tạo thành. CTPT của axit là: A.C3H4O2 B.C3H4O4 C.C4H6O2 D.C4H6O4 Câu 70:Một andehit no đơn chức X, có tỉ khổi hơi đối với không khí bằng 2. X có CTPT là: A.CH3CHO B.CH3CH2CHO C.CH3CH(CH3)CHO D.CH3CH2CH2CHO Câu 71:Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit6 cacboxylic, sản phẩm cháy cho hấp thu vào dd nước vôi trong dư, thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dd nước vôi giảm 17 gam. Mặt khác, khi cho cùng lượng axit đó tác dụng với dd Natri hidrocacbonat dư thì thu được 2,24 lit khí CO2 (dkc). CTPT của axit là: A.C3H4O2 B.C3H4O4 C.C4H6O2 D.C4H6O4 Câu 72:Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t0 thu được lượng andehit axetic với H=80% là: A.6,6 g B.8,25 g C.5,28 g D.3,68 g Câu 73:Sản phẩm phản ứng este hóa của axit cacboxylic nào sau đây được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ: A.CH3COOH B.CH2=CHCOOH C.CH2=C(CH3)COOHD.CH3CH(CH3)COOH Câu 74:C5H10O2 có số đồng phân axit là A.7 B.6 C.8 D.4 Câu 75:cho các axit: (1) ClCH2-COOH; (2) CH3COOH; (3)BrCH2-COOH (4): Cl3C-COOH. Thứ tự tăng dần axit là: A.4,1,3,2 B.2,3,1,4 C.2,3,4,1 D.4,3,2,1 Câu 76:Cho axit có công thức sau :CH3-CH-CH2-CH-COOH Tên gọi là: CH3 C2H5 A.Axit 2,4-dimetylhecxanoic B.Axit 3,5-dimetylhecxanoic C.Axit 4-etyl-2-metylpentanoic D.Axit 2-etyl-4-metylpentanoic Câu 77:Trong các chất sau , chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: A.CH3OCH3 B.C6H5OH C.CH3COOH D.CH3CH2OH Câu 78:Để điều chê axit axetic có thể bằng phản ứng từ các chất sau: A.CH3CH2OH B.CH3CHO C.HC≡CH D.Cả a,b Câu 79:Đốt cháy a mol một axit cacboxylic thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x-y=a. Công thức chung của axit cacboxylic là: A.CnH2n-2O3 B.CnH2nOz C.CnH2n-2O2 D.CnH2n-2Oz Câu 80:Axit metacrylic có khả năng phản ứng với các chất sau: A.Na, H2, Br2, CH3COOH B.H2, Br2, NaOH, CH3COOH C.CH3CH2OH, Br2, Ag2O/NH3, t0 D.Na, H2, Br2, HCl, NaOH Câu 81:Một axit cacboxylic no có công thức thực nghiệm (C2H3O2)n. CTPT là: A.C6H9O6 B.C4H6O4 C.C8H12O8 D.C2H3O2 Câu 82:Axit propyonic và axit acrylic đều có tính chất và đặc điểm giống nhau là: A.Đồng đẳng, có tính axit, tác dụng được với dd brom B.Đồng phân, có tính axit, tác dụng được với dd brom C.chỉ có tính axit D.Có tính axit và không tác dụng với brom Câu 83:Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic (X) thu được 2a mol CO2. Mặt khác trung hòa a mol (X) cần 2a mol NaOH.(X)là axit cacboxylic: A.Không no có 1 l/k piB.đơn chức no C.axit oxalic D.Axit axetic Câu 84:Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH, CaO, Mg, Cu, H2O, Na2CO3, H2SO4, C2H5OH, thì số phản ứng xảy ra là: A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 85:Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thu được 672ml khí (dkc) và dd. Cô cạn dd thu được muối khan. Khối lượng muối Y1: A.4,7g B.3,61g C.4,78g D.3,87g Câu 86:Chất nào phân biệt được axit propionic và axit acrylic: A.dd NaOH B.dd brom C.C2H5OH D.dd HBr Câu 87:Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của 1 axit hữu cơ, thu được 0,15 mol CO2, hơi nước và Na2CO3. CTCT của muối là: A.HCOONa B.CH3COONa C.C2H5COONa D.CH3CH2CH2COONa Câu 88:Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH = phản ứng với A.Na B.AgNO3/NH3 C.Cu(OH)2/NaOH D.Cả a,b,c Câu 89:Điều kiện của phản ứng axetilen hợp nước tạo thành CH3CHO là: A.KOH/C2H5OH B.Al2O3/t0 C.dd HgSO4/800C D.AlCl3/t0 Câu 90:Sắp xếp thứ tự tính axit tăng dần của các axit: (1)ClCH2COOH; (2) BrCH2COOH; (3) ICH2COOH A.1,3,2 B.1,2,3 C.3,2,1 D.Khác Câu 91:Tương ứng với CTPT C4H8O có bao nhiêu đông phân có phản ứng với dd AgNO3/NH3: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 92:Phản ứng :B(C4H6O2) + NaOH 2 sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng gương. CTCT của B là: A.CH3COOCH=CH2 B.HCOOCH2CH=CH2C.HCOOCH=CHCH3 D.HCOOC(CH3)=CH2 Câu 93:CTCT có tên gọi là 2-metylpropanol là: A.CH3CHO B.CH3CH(CH3)-CHO C.CH2=CHCHO D.H2C=C(CH3)-CHO Câu 94:Oxi hóa 2,2 g ankanal A thu được 3 g axit ankanoic B.A và B là: A.Propanal, axit propanoic B.etanal, axit etanoic C.andehit propionic, axit propionic D.metanal, axit metanoic Câu 95:Trong các vấn đề có liên quan đến etanal: (1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn etanol (2) Etanal cho kết tủa với dd Ag NO3 trong NH3 (3) Etanal ít tan trong nước. (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen A.1,2 B.1 C.1,3 D.3 Câu 96:Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (xt H2SO4đặc), sau phản ứng thu được mol etylaxetat A.0,3 B.0,18 C.0,5 D.0,05 +CuO, t0 + H2, Ni, t0 Câu 97:Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CHO (1) (2).1,2 là: A.CH3COOH,C2H5OHB.C2H5OH,CH3CHO C.C2H5OH,CH3COOHD.C2H5OH,C2H2 Câu 98:Trung hòa hoàn toàn 3,6 gam 1 axit đơn chức cần dùng 25 g dd NaOH 8%.Axit là: A.CH3COOH B.CH2=CHCOOH C.CH2=C(CH3)COOHD.CH3CH(CH3)COOH +H2 Câu 99:Bổ sung chuỗi phản ứng: (1) (2) C2H5OH (3) (5) (4) 1,2,3,4,5 lần lượt là: A.C2H4, C2H6, C2H5Cl, CH3COOH, CH3CHO B.C2H2, C2H4, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 C. C2H4, C2H5Cl, CH3COOH, CH3CHO, CH3COOC2H5 D.CH4, C2H4, C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5 Câu 100:Để đốt cháy 0,1 mol A hữu cơ đơn chức Z cần 6,72 lit O2 (dkc). CTCT A. CH3COOH B.CH2=CHCOOH C.HCOOH D.Khác Câu 101:Khi cho 0,1 mol 1 hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 ta thu được 43,2 gam bạc. Chất X là A.Andehit oxalic B.H/chất có nhóm OH C.Andehit fomic D.Etanal Câu 102:Đốt cháy 1 axit no, 2 lần axit (Y) thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết Y có mạch C là mạch thẳng. CTCT(Y) là: A.HOOC-COOH B.HOOC-CH2-COOH C.HOOC-(CH2)2-COOH D.HOOC-(CH2)4-COOH Câu 103:Chia hỗn hợp gồm 2 adh bo, đ/chức thành 2 phần = nhau: P1:đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 (g)H2O P2:Hidro hóa (xt, Ni, t0) thu được hỗn hợp X: Nếu đốt cháy X thì thể tích CO2(dkc) thu được là: A.0,112 lít B.0,672 lít C.1,68 lít D.2,24 lít Câu 104:Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau: A.Tăng nồng độ của axit hoặc rượu B.Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước C.Chưng cất tách este ra hỗn hợp phản ứng D.Cả a,b,c Câu 105:C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dd NaOH: A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 106:CTTQ của este tạo ra bởi axit đ/chức no mạch hở và rượu đ/chức no mạch hở có dạng: A.CnH2n+2O2(n≥2) B.CnH2nO2(n≥3) C.CnH2nO2(n≥2) D.CnH2n-2O2(n≥4) Câu 107:Hỗn hợp A gồm 2 este đ/chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. CTPT 2 este là: A.C4H8O2 B.C5H10O2 C.C3H6O2 D.C3H8O2 Câu 108:Một h/chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng với dd kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng: A.Rượu B.Este C.Andehit D.Axit Câu 109:X là este mạch hở do axit no A và rượu no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu được 32,8 g muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O2. CTCT X là A.(CH3COO)2C2H4 B.(C2H5COO)2C2H4 C.(HCOO)2C2H4 D.(CH3COO)3C3H5 Câu 110:Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp tử: A.CH2=CHCOOCH3 B.CH2=CHCOOH C.CH2=C(CH3)COOCH3D.Tất cả đều sai Câu 111:Cho sơ đồ:C4H8O2 X Y Z C2H6. CTCT X là: A.CH3CH2CH2COONa B.CH2=C(CH3)-CHO C.CH3CH2OH D.CH3CH2CH2OH Câu 112:Este X có CTPT C4H8O2 có những chuyển hóa sau: + O2 + H2O xt H+ X Y1 + Y2 và Y1 Y2. X là: A.Isopropyl fomiat B.Etyl axetat C.Metyl propionat D.Propyl fomiat Câu 113:A có CTPT là trùng với CT đơn giản . Khi phân tích A thu được kết quả 50% C, 5,56% H, 44,44% O theo khối lượng. Khi thủy phân A = dd H2SO4 thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc .CTCT A là: A.HCOO-CH=CH-CH3 B.
Tài liệu liên quan