Câu 1. Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất thương mại điện tử
a. Online trade (Thương mại trực tuyến)
b. Cyber trade (Thương mại điều khiển học)
c. Electronic Business (Kinh doanh điện tử)
d. Các câu trả lời trên đều đúng
Trả lời: D
Câu 2. "Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán thông qua
các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác". Đây là
Thương mại điện tử nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Mạng Internet
Trả lời: A
28 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2226 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THƯƠNG MẠI
ĐIỆN TỬ
1
câu hỏi trắc nghiệm th−ơng mại điện tử – K42 KTNT
Câu 1. Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất th−ơng mại điện tử
a. Online trade (Th−ơng mại trực tuyến)
b. Cyber trade (Th−ơng mại điều khiển học)
c. Electronic Business (Kinh doanh điện tử)
d. Các câu trả lời trên đều đúng
Trả lời: D
Câu 2. "Th−ơng mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông qua
các ph−ơng tiện điện tử nh− máy tính, đ−ờng dây điện thoại, internet và các ph−ơng tiện khác". Đây là
Th−ơng mại điện tử nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Mạng Internet
Trả lời: A
Câu 3. “Th−ơng mại điện tử là việc ứng dụng các ph−ơng tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động
hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh”. Đây là Th−ơng mại điện tử nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Mạng Internet
Trả lời: B
Câu 4. “Th−ơng mại điện tử là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng
Internet và các mạng khác”. Đây là Th−ơng mại điện tử nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Mạng Internet
Trả lời: D
Câu 5. Theo cách hiểu chung hiện nay, Th−ơng mại điện tử là việc sử dụng .... để tiến hành các hoạt động
th−ơng mại.
a. Internet
b. Các mạng
c. Các ph−ơng tiện điện tử
d. Các ph−ơng tiện điện tử và mạng Internet
Trả lời: D
Câu 6. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của Th−ơng mại điện tử
a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
c. Giao dịch an toàn hơn
d. Tăng thêm cơ hội mua, bán
Trả lời: C
Câu 7. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Th−ơng mại điện tử
a. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
b. Tăng phúc lợi x\ hội
c. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
d. Tiếp cận nhiều thị tr−ờng mới hơn
Trả lời: C
2
Câu 8. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải hạn chế của Th−ơng mại điện tử
a. Vấn đề an toàn
b. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
c. Văn hoá của những ng−ời sử dụng Internet
d. Thói quen mua sắm truyền thống
Trả lời: C
Câu 9. Chỉ ra yếu tố KHÔNG thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho Th−ơng mại điện tử
a. Hệ thống máy tính đ−ợc nối mạng và Hệ thống các phần mềm ứng dụng Th−ơng mại điện tử
b. Ngành điện lực
c. Hệ thống các đ−ờng truyền Internet trong n−ớc và kết nối ra n−ớc ngoài
d. Tất cả các yếu tố trên
Trả lời: D
Câu 10. Thành phần nào KHÔNG trực tiếp tác động đến sự phát triển Th−ơng mại điện tử
a. Chuyên gia tin học
b. Dân chúng
c. Ng−ời biết sử dụng Internet
d. Nhà kinh doanh th−ơng mại điện tử
Trả lời: Dân chúng
Câu 11. Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển Th−ơng mại điện tử
a. Nhận thức của ng−ời dân
b. Cơ sở pháp lý
c. Chính sách phát triển Th−ơng mại điện tử
d. Các ch−ơng trình đào tạo về Th−ơng mại điện tử
Trả lời: B (lập luận ng−ợc lại, nếu thiếu cái gì thì TMĐT khó phát triển nhất hiện nay)
Câu 12. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển TMĐT
a. Công nghệ thông tin
b. Nguồn nhân lực
c. Môi tr−ờng pháp lý, kinh tế
d. Môi tr−ờng chính trị, x\ hội
Trả lời: A - Công nghệ thông tin, các yếu tố còn lại trong Th−ơng mại truyền thống cũng quan trọng nh− thế
Câu 13. Chỉ ra loại hình KHÔNG phải giao dịch cơ bản trong Th−ơng mại điện tử
a. B2B
b. B2C
c. B2G
d. B2E
Trả lời: D - Không phải B2E mà là G2C
Câu 14. Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử đ−ợc giải thích ch−a đúng
a. A - Website phải thu hút sự chú ý của ng−ời xem
b. I - Website đ−ợc thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong phú…
c. D - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng : giảm giá, quà tặng
d. A - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện mua dễ dàng
Trả lời: D - ch−a đủ, tất cả các biện pháp hỗ trợ thực hiện đơn hàng qua mạng
Câu 15. Chỉ ra hoạt động CHƯA hoàn hảo trong Th−ơng mại điện tử
a. Hỏi hàng
b. Chào hàng
c. Xác nhận
d. Hợp đồng
Trả lời: D
Câu 16. Đối t−ợng nào KHÔNG đ−ợc phép ký kết hợp đồng mua bán ngoại th−ơng qua mạng
3
a. Doanh nghiệp XNK
b. Doanh nghiệp
c. Cá nhân
d. Ch−a có quy định rõ về điều này
Trả lời: D
Câu 17. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử
a. Nhận đ−ợc xác nhận là đ\ nhận đ−ợc chấp nhận đối với chào hàng
b. Thời điểm chấp nhận đ−ợc gửi đi, dù nhận đ−ợc hay không
c. Thời điểm nhận đ−ợc chấp nhận hay gửi đi tuỳ các n−ớc quy định
d. Thời điểm xác nhận đ\ nhận đ−ợc chấp nhận đ−ợc gửi đi
Trả lời: A là chắc chắn nhất và do thời gian gửi nhận gần nh− tức thời nên nguyên tắc này nên đ−ợc áp dụng
để đảm bảo bình đẳng giữa hai bên
Câu 18. Nội dung gì của hợp đồng điện tử KHÔNG khác với hợp đồng truyền thống
a. Địa chỉ các bên
b. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
c. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
d. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
Trả lời: A
Câu 19. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của chữ ký điện tử
a. Bằng chứng pháp lý : xác minh ng−ời lập chứng từ
b. Ràng buộc trách nhiệm : ng−ời ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
c. Đồng ý : thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
d. Duy nhất : chỉ duy nhất ng−ời ký có khả năng ký điện tử vào văn bản
Trả lời: D - không phải chỉ duy nhất một ng−ời có khả năng sử dụng chữ ký số hoá đó
Câu 20. Vấn đề gì NÊN chú ý nhất khi sử dụng Chữ ký số hoá
a. Xác định chính xác ng−ời ký
b. L−u giữ chữ ký bí mật
c. Nắm đ−ợc mọi khoá công khai
d. Biết đ−ợc sự khác nhau giữa luật pháp các n−ớc về chữ ký điện tử
Trả lời: D - để tránh tranh chấp xẩy ra
Câu 21. Để thực hiện các giao dịch điện tử (B2B) các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ ký trong hợp đồng
điện tử chính là của bên đối tác mình đang tiến hành giao dịch. Để đảm bảo nh− vậy cần
a. Có cơ quan quản lý nhà n−ớc đảm bảo
b. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
c. Có ngân hàng lớn, có uy tín, tiềm lực tài chính lớn đảm bảo
d. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
Trả lời: D
Câu 22. B−ớc nào trong quy trình sử dụng vận đơn đ−ờng biển điện tử sau là KHÔNG đúng
a. Ng−ời chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đ−ờng biển d−ới dạng thông điệp điện tử/dữ
liệu
b. Ng−ời chuyên chở ký bằng chữ ký số và gửi cho ng−ời gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu
c. Ng−ời gửi hàng gửi m\ khoá bí mật cho ng−ời nhận hàng
d. Ng−ời gửi hàng gửi tiếp m\ khoá bí mật cho ngân hàng
Trả lời: C - th−ờng thì ngân hàng gửi cho ng−ời nhận sau khi ng−ời nhận thanh toán
Câu 23. Ph−ơng tiện thanh toán điện tử nào đ−ợc dùng phổ biến nhất
a. Thẻ tín dụng
b. Thẻ ghi nợ
c. Thẻ thông minh
d. Tiền điện tử
4
Trả lời: A - chiếm 90% tổng trị giá các giao dịch
Câu 24. Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ
cần chạy phần mềm trên máy tính
a. Tiền số hoá - Digital cash
b. Tiền điện tử - Ecash
c. Ví điện tử - Ewallet
d. Séc điện tử - Echeque
Trả lời: C
Câu 25. Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mỹ và EU chiếm tỷ lệ ... trong tổng doanh thu bán lẻ
a. D−ới 3%
b. Từ 3%-5%
c. Từ 5%-20%
d. Trên 20%
Trả lời: A - khoảng 1,5%
Câu 26. Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mỹ
a. UETA
b. UCITA
c. E-SIGN
d. E-SIGNATURE
Trả lời: D
Câu 27. Hiện nay, khoảng ..... số doanh nghiệp Việt nam sử dụng Internet để gửi và nhận th− điện tử
a. 20%
b. 20% - 40%
c. 40% - 60%
d. Trên 60%
Trả lời: C - khoảng 50% theo điều tra năm 2003
Câu 28. Số doanh nghiệp có KHÔNG quá 4 ng−ời biết sử dụng th− điện tử chiếm
a. 10%
b. 10% -20%
c. 20%-40%
d. Trên 40%
Trả lời: D - khoảng 50% có d−ới 4 ng−ời biết sử dụng th− điện tử (2003)
Câu 29. Trung bình Số chuyên viên CNTT/Số doanh nghiệp khoảng
a. 30.000 / 100.000
b. 20.000 / 100.000
c. 30.000 / 150.000
d. 20.000 / 80.000
Trả lời: A - 2004 có khoảng 30.000 chuyên viên CNTT và khoảng 100.000 doanh nghiệp
Câu 30. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động th−ơng mại từ quảng cáo, giới
thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, ký kết hợp đồng, thanh toán... đ−ợc gọi là
a. Sàn giao dịch điện tử
b. Chợ điện tử
c. Trung tâm th−ơng mại điện tử
d. Sàn giao dịch điện tử B2B
Trả lời: D đúng hơn là A
Câu 31. Chỉ ra sàn giao dịch của Nhà n−ớc
a. www.vnet.vn
b. www.export.com.vn
c. www.worldtradeB2B.com
5
d. www.vnemart.com.vn
Trả lời: D
Câu 32. Trên sàn giao dịch hiện nay các doanh nghiệp KHÔNG thể làm gì
a. Quảng cáo
b. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
c. Tìm kiếm khách hàng
d. Ký kết hợp đồng
Trả lời: D
Câu 33. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải khó khăn khi tham gia th−ơng mại điện tử
a. Nhân lực: Đội ngũ chuyên gia kém cả về số l−ợng và chất l−ợng
b. Vốn: thiếu vốn đầu t− xây dựng hạ tầng viễn thông
c. Th−ơng mại truyền thống ch−a phát triển
d. Nhận thức quá “đơn giản” về th−ơng mại điện tử
Trả lời: C
Câu 34. Tổ chức nào đ\ đ−a ra các h−ớng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào Kinh doanh quốc tế
a. WTO
b. OECD
c. UNCTAD
d. APEC
Trả lời: C
Câu 35. Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế tuân theo 5 b−ớc cơ bản theo thứ tự nào là đúng
a. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu;
Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; Quản trị mối quan hệ với khách hàng
b. Quản trị quan hệ khách hàng ; Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm
kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
c. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm
kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
d. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu;
Quản trị quan hệ khách hàng ; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
Trả lời: A
Câu 36. Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp KHÔNG cần yếu tố nào
a. Trang web riêng của công ty
b. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua th− điện tử
c. Tham gia các sàn giao dịch th−ơng mại điện tử
d. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
Trả lời: D
Câu 37. Mệnh đề nào SAI
a. www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị tr−ờng
b. www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu n−ớc ngoài tìm nhà nhập khẩu Nhật bản
c. www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network
d. www.jurisint.org cung cấp các thông tin về th−ơng mại ngoại trừ luật
Trả lời:
Câu 38. Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của e-markespace
a. www.amazon.com
b. www.hp.com
c. www.jetro.go.jp
d. www.alibaba.com
Trả lời: D
6
Câu 39. Website www.wtpfed.org là mô hình
a. B2C
b. B2B
c. B2G
d. G2B
Trả lời: B
Câu 40. Website là website cung cấp thông tin
a. Th−ơng mại
b. Xuất nhập khẩu
c. Luật trong th−ơng mại quốc tế
d. Niên giám th−ơng mại
Trả lời: D
Câu 41. Website www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về
a. Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu
b. Các măt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu
c. Các thông tin về triển l\m th−ơng mại
d. Các thông tin về đấu giá quốc tế
Trả lời: C
Câu 42. Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động nào nhất
a. Nghiên cứu thị tr−ờng n−ớc ngoài
b. Đánh giá khả năng tài chính của đối tác
c. Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu
d. Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu
Trả lời: A
Câu 43. Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại
a. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lí về Th−ơng mại điện tử
b. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
c. Bảo vệ ng−ời tiêu dùng
d.Chiến l−ợc ứng dụng th−ơng mại điện tử cho SMEs
Trả lời: D
Câu 44. Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại
a. Đầu t− phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
b. Đầu t− phát triển nguồn nhân lực cho th−ơng mại điện tử
c. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng th−ơng mại điện tử cho doanh nghiệp XNK
d. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
Trả lời: D
Câu 45. Website nào KHÔNG hỗ trợ về bảo mật thông tin cá nhân
a. W3C (P3P)
b. BBBOnline
c. BetterWeb
d. Intracen
Trả lời: D
Câu 46. Quy trình ứng ựng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng
a. Xác định ngành hàng KD; Xây dựng Website; Quảng bá Website; Hỗ trợ khách hàng; Thanh toán qua
mạng; Đổi mới ph−ơng thức kinh doanh
b. Xác định ngành hàng KD; Xây dựng Website; Hỗ trợ khách hàng; Quảng bá website; Thanh toán qua
mạng; Đổi mới ph−ơng thức kinh doanh
c. Xác định ngành hàng KD; Xây dựng Website; Thanh toán qua mạng; Quảng bá Website; Hỗ trợ khách
hàng; Đổi mới ph−ơng thức kinh doanh
7
d. Xác định ngành hàng KD; Xây dựng Website; Quảng bá Website; Thanh toán qua mạng; Đổi mới ph−ơng
thức kinh doanh; Hỗ trợ khách hàng
Trả lời: A
Câu 47. Chỉ ra yếu tố quang trọng nhất đối với một website
a. Mua tên miền và dịch vụ hosting
b. Tổ chức các nội dung của website
c. Thiết kế website
d. Bảo trì và cập nhật thông tin
Trả lời: D
Câu 48. Quảng báo website nh− thế nào sẽ KHÔNG tiết kiệm nhất
a. Đăng ký trên các Search Engine
b. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
c. Sử dụng chiến l−ợc lan toả - viral marketing
d. Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành nh− th−ơng mại hay b−u chính viễn thông
Trả lời: D
Câu 49. Các mô hình kinh doanh th−ơng mại điện tử thực chất là
a. Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới
b. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi tr−ờng th−ơng mại điện tử
c. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
d. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới
Trả lời: D
Câu 50. Chỉ ra mô hình kinh doan B2B trong các mô hình sau
a. www.amazon.com
b. www.eBay.com
c. www.ChemUnity.com
d. www.goodsonline.com
Trả lời: C
Câu 51. “Hợp đồng điện tử là hợp đồng đ−ợc giao kết thông qua các ph−ơng tiện điện tử, trong đó hợp đồng
hoặc một phần của hợp đồng đ−ợc lập d−ới dạng dữ liệu điện tử”. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong
a. Dự thảo Pháp lệnh Th−ơng mại điện tử của Việt nam
b. Luật mẫu về th−ơng mại điện tử của UNCITRAL
c. Nhóm nghiên cứu thuộc Uỷ ban Châu Âu về hợp đồng trong TMĐT
d. OECD
Trả lời: A
Câu 52. “Việc ký kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, ký kết và duy trì các hợp đồng hoàn
toàn ở dạng dữ liệu điện tử”. Đây là khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong
a. Dự thảo Pháp lệnh Th−ơng mại điện tử của Việt nam
b. Luật mẫu về th−ơng mại điện tử của UNCITRAL
c. Nhóm nghiên cứu thuộc Uỷ ban Châu Âu về hợp đồng trong TMĐT
d. OECD
Trả lời: C
Câu 53. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của hợp đồng điện tử
a. Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia
b. Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh
c. Đảm bảo sự an toàn và chính xác, tránh giả mạo
d. Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị tr−ờng quốc tế
Trả lời: D
Câu 54. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của hợp đồng điện tử
a. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng
8
b. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
c. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và ng−ời cung cấp
d. Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
Trả lời: C
Câu 55. Điều gì KHÔNG phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống
a. Sử dụng chữ ký bằng tay và sử dụng chữ ký điện tử
b. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng đ−ợc tổng hợp thông qua thống nhất các điều khoản
ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
c. Thời điểm ký của hai bên gần nhau và cách xa nhau
d. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
Trả lời: D
Câu 56. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống thể hiện rõ nhất ở
a. Đối t−ợng của hợp đồng
b. Nội dung của hợp đồng
c. Chủ thể của hợp đồng
d. Hình thức của hợp đồng
Trả lời: D
Câu 57. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng
a. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C
b. Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị nó
c. Ng−ời mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận đ−ợc hàng
d. Hợp đồng điện tử đ−ợc ký giữa ng−ời và phần mềm máy tính
Trả lời: C
Câu 58. Công −ớc "E-TERMS” là do tổ chức nào đ−a ra
a. ICC
b. UNCITRAL
c. ITC
d. WTO
Trả lời: A
Câu 59. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng
a. Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi ng−ời mua đồng ý với đơn hàng do cửa hàng tổng hợp
trên cơ sở các lựa chọn của ng−ời mua tr−ớc đó
b. Khi ng−ời mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng đ−ợc hình thành và ng−ời bán có thể nhận đ−ợc tiền
ngay sau đó
c. Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn các cửa hàng lớn, có uy tín để mua
d. Hợp đồng điện tử B2C đ−ợc hình thành khác với các hợp đồng truyền thống về nội dung
Trả lời: D
Câu 60. Chỉ ra mệnh đề SAI
a. Website là ph−ơng pháp không dễ dàng để sản phẩm đ−ợc biết đến trên thế giới
b. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
c. Các trung gian th−ơng mại sẽ bị loại bỏ khi th−ơng mại điện tử ra đời và phát triển
d. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do ng−ời bán chịu
Trả lời: C
Câu 61. Vận đơn đ−ờng biển th−ờng bị làm giả KHÔNG vì mục đích nào
a. Sửa đổi số l−ợng, chất l−ợng của hàng hoá đ−ợc mô tả trên vận đơn
b. Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho ng−ời hàng hoặc nhận hàng
c. Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong L/C
d. Làm giả vận đơn để gửi sớm cho ng−ời mua để họ nhận hàng
Trả lời: D
9
Câu 62. “Vì ..... là một chứng từ có thể chuyển nh−ợng đ−ợc nên ngân hàng có thể giữ chứng từ này nh− một
sự đảm bảo cho các khoản tín dụng cấp cho ng−ời nhập khẩu. Khi hàng hoá tới cảng đến, ng−ời mua xuất
trình ... gốc cho ng−ời chuyên chở để nhận hàng”
a. Vận đơn đ−ờng biển
b. Vận đơn điện tử
c. Hợp đồng điện tử
d. Bộ chứng từ thanh toán
Trả lời: A
Câu 63. Đặc điểm nào KHÔNG phải của m\ khoá bí mật
a. Khoá để m\ hoá và giải m\ giống nhau
b. Ng−ời gửi và nhận cùng biết khoá này
c. Chi phí quản lý loại khoá này thấp và quản lý đơn giản đối với cả hai bên
d. Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khoá bí mật cho từng khách hàng
Trả lời: C
Câu 64. Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình tạo lập chữ ký điện tử
a. Thông điệp gốc
b. Bản tóm l−ợc của thông điệp
c. Khóa công cộng
d. Chữ ký điện tử
Trả lời: C
Câu 65. Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình xác nhận chữ ký điện tử
a. Thông điệp nhận đ−ợc
b. Khoá bí mật
c. Bản tóm l−ợc của thông điệp
d. Kết quả so sánh hai bản tóm l−ợc
Trả lời: B
Câu 66. Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hoá) đ−ợc cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại
trừ
a. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
b. Địa chỉ liên lạc
c. Thời hạn hiệu lực, m\ số của chứng thực
d. M\ số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức
Trả lời: D
Câu 67. Trong th−ơng mại quốc tế, các chứng thực cần đ−ợc một tổ chức cấp, tổ chức này cần có các đặc
điểm sau, ngoại trừ
a. Một tổ chức hàng đầu thế giới
b. Có uy tín trong cộng đồng kinh doanh, ngân hàng, vận tải
c. Có khả năng đặc biệt về ứng dụng công nghệ thông tin trong th−ơng mại điện tử
d. Có mạng l−ới chi nhánh rộng khắp thế giới
Trả lời: D
Câu 68. Các quy tắc của CMI sử dụng công cụ ............... để thực hiện việc ký hậu và chuyển quyền sở hữu
đối với vận đơn điện tử
a. Khoá công cộng của vận đơn điện tử
b. Khó bí mật của vận đơn điện tử
c. Chữ ký điện tử
d. Hệ thống Bolero
Trả lời: B
Câu 69. Ng−ời nắm giữ ............... của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng
hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế ng−ời nhận hàng; nhìn chung có đầy đủ các quyền mà ng−ời nắm
giữ vận đơn giấy có đ−ợc.
10
a. Khoá công cộng của vận đơn điện tử
b. Khoá bí mật của vận đơn điện tử
c. Chữ ký điện tử
d. Hệ thống Bolero
Trả lời: B
Câu 70. Các vấn đề chính đ−ợc đề cập trong các nguồn luật điều chỉnh Th−ơng mại điện tử gồm, ngo