Câu 1: Bộ giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet?
NETBEUI.
IPX/SPX.
TCP/IP.
ARPA.
Câu 2: Các mạng trên Internet thường được kết nối với nhau bởi thiết bị có tên gọi là gì?
Router
Network Card.
Internet Host.
HUB.
24 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1987 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi trắc nhiệm tin tham khảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NHIỆM TIN THAM KHẢO
Câu 1: Bộ giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet?
NETBEUI.
IPX/SPX.
TCP/IP.
ARPA.
Câu 2: Các mạng trên Internet thường được kết nối với nhau bởi thiết bị có tên gọi là gì?
Router
Network Card.
Internet Host.
HUB.
Câu 3: Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?
Dấu “.”.
Dấu “,”.
Dấu “#”.
Dấu “@”.
Câu 4: Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào?.
1986.
1970
1997
2000
Câu 5: Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
Trao đổi thông tin trực tuyến.
Hội thoại trực tuyến.
Trao đổi thư thông qua môi trường Internet.
Tìm kiếm thông tin.
Câu 6: Diễn đàn trên Internet dùng để làm gì?
Cho phép các thành viên giao lưu trực tuyến với nhau.
Cho phép các thành viên thảo luận trực tuyến với nhau.
Cho phép các thành viên có thể trao đổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực có cùng sự quan tâm.
Tìm kiếm thông tin.
Câu 7: Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc nào?
Ngang hàng.
Phân cấp hình cây.
Không có cấu trúc rõ ràng.
Cấu trúc lớp.
Câu 8: Internet Explorer là gì?
1 chuẩn mạng cục bộ.
Trình duyệt web.
Bộ giao thức.
Thiết bị kết nối các mạng trên Internet.
Câu 9: ISP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
Internet Service Protocol
Internet Service Provider
Internet Search Provider
Important Service Provider
Câu 10: Khi muốn lưu một trang Web lên máy tính cục bộ, bạn phải làm thế nào?
Kích phải chuột trên trang Web và chọn Save.
Chọn Edit > Select All.
Chọn File > Save.
Chọn File > Save As.
Câu 11: Khi muốn lưu địa chỉ của một trang web yêu thích (Favorites), bạn chọn mục nào
trong thực đơn Favorites của trình duyệt web?
Add Link
Save Favorites
Add to Favorites
Ogranize Favorites
Câu 12: Mạng Internet được hình thành vào thời gian nào của thế kỷ 20?
Đầu thập kỷ 60.
Cuối thập kỷ 60.
Đầu thập kỷ 70
Cuối thập kỷ 70
Câu 13: Mạng tiền thân của Internet có tên gọi là gì?
Ethernet.
DECNet
ARPANET
TELNET
Câu 14: Một cách ngắn gọn nhất, Internet là gì?
Mạng máy tính bao gồm từ 2 mạng con trở lên.
Mạng kết nối mạng máy tính của các nước phát triển.
Mạng kết nối các mạng máy tính của 1 châu lục.
Mạng của mạng (có phạm vi trên toàn thế giới).
Câu 15: Mục đích của Folder History là gì?
Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm.
Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm trong phiên làm việc hiện hành.
Để liệt kế tất cả các website được viếng thăm nhiều nhất.
Để liệt kê tất cả các website ưa thích
Câu 16: Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, bạn sử dụng dịch vụ gì?
Tải tệp tin (FTP).
Tán gẫu (Chat).
Thư điện tử (e-mail).
Tìm kiếm (search).
Câu 17: Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
Quay trở lại trang Web trước đó.
Quay trở lại cửa sổ trước đó.
Quay trở lại màn hình trước đó.
Đi đến trang Web tiếp theo.
Câu 18: Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
Đi đến cửa sổ trước đó.
Đi đến màn hình trước đó.
Quay lại trang Web trước đó.
Đi đến trang Web tiếp theo.
Câu 19: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép bạn tìm kiếm thông tin
trên WWW?
Refresh
Home
Next
Search
Câu 20: Tên miền nào dưới đây là hợp lệ?
www.e-ptit.edu.vn
www.evnpt.com,vn
www#e-ptit#edu#vn
www.evnpt@com.vn
Câu 21: Tên viết tắt của tổ chức quản lý tên miền tại Việt nam là gì?
VNName.
VietName.
VNDomainName.
VNNIC.
Câu 22: TCP/IP là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
Telecoms Control Protocol / Information Protocol.
Transmision Control Protocol / Internet Protocol
Transport Protocol / Internet Protocol.
Transfer Protocol / Information Protocol.
Câu 23: Thông thường, để có thể biết một tên miền là của nước nào, ta nên nhìn vào thành
phần nào của tên miền đó?
Thành phần cuối cùng (bên phải).
Thành phần đầu tiên (bên trái).
Thành phần thứ 2 từ phải sang.
Không có quy tắc về quốc gia trong tên miền.
Câu 24: Thiết bị nào cho phép hai máy tính truyền thông với nhau thông qua mạng điện
thoại?
Máy Fax
Bộ ghép kênh
Router
Modem
Câu 25: Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thông dụng?
www.panvn.com
www.vnn.vn
www.google.com
www.altavista.com
Câu 26: Đâu là địa chỉ thư điện tử hợp lệ?
minhnv.e-ptit.edu.vn
minhnv#e-ptit.edu.vn
minhnv&e-ptit.edu.vn
minhnv@e-ptit.edu.vn
Câu 27: Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
Là trang văn bản thông thường.
Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.
Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và cả
các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác.
Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh.
Câu 28: Để sử dụng thư điện tử, trước hết bạn phải làm gì?
Đăng ký một tài khoản thư điện tử.
Đăng ký một tài khoản Internet.
Đăng ký đường kết nối Internet.
Có một chương trình nhận/gửi thư điện tử
Câu 29: Để thay đổi địa chỉ trang nhà (home page), bạn chọn thẻ nào trong hộp thoại Internet
Options?
General
Content
Connections
Advanced
Câu 30: Địa chỉ được đặt cho các máy trên mạng Internet là địa chỉ gì?
Địa chỉ IP.
Địa chỉ TCP.
Địa chỉ TCP/IP.
Các máy trên mạng Internet không có địa chỉ.
********** trac nghiem
1. Trắc Nghiệm Về Thương Mại Điện Tử
1. Thương mại điện tử là gì?
a. Thanh toán qua mạng Internet
b. Buôn bán qua mạng Internet
c. Kinh doanh qua mạng Internet
d. Thực hiện các hoạt động thương mại qua mạng Internet
2. Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng là:
a. B2B
b. B2C
c. C2C
d. P2P
3. Website là:
a. Một trang web
b. Một tập hợp gồm một hoặc nhiều trang web với một tên miền nhất định
c. Một nơi để doanh nghiệp tự giới thiệu mình trên mạng
d. Một show-room (phòng trưng bày) của doanh nghiệp trên mạng Internet
4. Trong các câu bên dưới, câu nào sai?
a. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong quảng cáo
b. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới
c. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống
d. Thương mại điện tử là một khái niệm còn khá mới mẻ ở Việt Nam
5. www.amazon.com là một website về mô hình:
a. Bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-shop
b. Đầu giá qua mạng
c. Tin tức trực tuyến
d. Website giới thiệu doanh nghiệp
6. Phát biểu sau đúng hay sai?“Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp tăng lợi thế cạnh tranh vì doanh
nghiệp chỉ cần xây dựng website cho mình là có thể có được khách hàng từ khắp nơi trên thế giới”
a. Đúng
b. Sai
7. Theo thống kê, có X% các giao dịch thanh toán qua thẻ tín dụng là gian lận
a. X=3%
b. X=5%
c. X=7%
d. X=10%
8. Khi có gian lận trong thanh toán qua thẻ tín dụng xảy ra, đối tượng nào là người phải chịu mọi phí tổn?
a. Người bán hàng
b. Người mua hàng
c. Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng
d. Ngân hàng
9. Người mua nên làm thế nào để hạn chế bị đánh cắp số thẻ tín dụng khi mua hàng trên mạng?
a. Cẩn thận khi chọn nơi mua
b. Không trả tiền bằng thẻ tín dụng mà trả bằng check
c. Không mua hàng từ các máy tính dùng chung
d. Tất cả đều đúng
10. Phát biểu sau đây đúng hay sai?“Cần phải làm cho website của doanh nghiệp thật đẹp với nhiều hình ảnh
bắt mắt.Thông tin đưa lên mỗi trang phải thật chi tiết. Do đó, mỗi trang web có thể lên đến vài trăm KB.”
a. Đúng
b. Sai
11. Để có thể thành công trong Thương mại điện tử, doanh nghiệp phải tạo được:
a. Nét đặc trưng riêng
b. Một website thật đẹp
c. Bán hàng thật rẻ
d. Cung cấp thông tin thật nhiều
12. Phát biểu sau đúng hay sai? “Khi áp dụng Thương mại điện tử, chúng ta nên làm theo những gì người
khác đang làm bởi vì chỉ có một vài mô hình Thương mại điện tử mà thôi.”
a. Đúng
b. Sai
13. Đối với thực trạng Việt Nam, hiện nay các doanh nghiệp nên:
a. Xây dựng website cho mình
b. Chú trọng quảng bá thông tin qua mạng
c. Kết hợp Thương mại điện tử với các hoạt động thương mại truyền thống
d. Tất cả đều đúng
14. Trên Internet hiện nay có khoảng X trang web
a. X = 10 tỷ
b. X = 10 triệu
c. X = 100 triệu
d. X = 100 tỷ
15. Giỏ mua hàng (công cụ trong TMĐT) trong tiếng Anh gọi là:
a. Shopping Cart
b. Shopping Card
16. Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau:
a. Chi phí triển khai Thương mại điện tử rất tốn kém
b. Chi phí triển khai Thương mại điện tử không cao nên cạnh tranh trong Thương mại điện tử rất mãnh liệt
c. Thương mại điện tử không tốn nhiều chi phí để đầu tư nhưng tốn kém nỗ lực trong việc đầu tư vào con
người
d. Không chỉ có công ty lớn mới có khả năng triển khai Thương mại điện tử
17. Phát biểu sau đúng hay sai? “Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp nên mua dịch vụ trọngói về
xây dựng, triển khai, tư vấn, vận hành Thương mại điện tử thay vì phải đầu tư cho nhân lực để tự doanh
nghiệp làm các khâu trên.”
a. Đúng
b. Sai
18. Các việc cần làm để xây dựng một website cho doanh nghiệp?
a. Mua tên miền, mua host
b. Chuẩn bị nội dung và xây dựng website
c. Nghiên cứu sơ bộ các website tương tự hiện có trên mạng
d. Tất cả các câu trên
19. Lợi ích website mang lại cho doanh nghiệp gồm:
a. Vươn đến thị trường quốc tế
b. Tiết kiệm chi phí nhân lực, marketing…
c. Tăng tính chuyên nghiệp cho doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
20. Website chưa mang lại hiệu quả mong đợi cho doanh nghiệp là vì:
a. Chưa được nhiều người biết đến
b. Chưa thu hút người xem và quay lại xem
c. Chưa được cập nhật, chăm sóc thường xuyên
d. Tất cả các câu trên
Kết quả trắc nghiệm của bạn như sau: Bạn được: 13/20 điểm
Bạn hiểu biết khá tốt về Thương mại điện tử. Bạn có thể download quyển sách Cẩm nang Thương mại điện
tử cho Doanh nhân (miễn phí) tại đọc thêm.Sau khi đọc xong, bạn sẽ hiểu nhiều hơn về
Thương mại điện tử.
Đáp án chi tiết: 1. Thương mại điện tử là gì?
a. Thanh toán qua mạng là một phần của Thương mại điện tử. Thương mại điện tử không bắt buộc phải có
thanh toán qua mạng.
b. Thương mại điện tử gồm nhiều hoạt động hơn là buôn bán, Thương mại điện tử bao gồm cả marketing, hỗ
trợ khách hàng…
c. Khái niệm này không hoàn toàn chính xác
d. Đúng. Thương mại điện tử là việc thực hiện các hoạt động thương mại (marketing, hỗ trợ khách hàng, bán
hàng, thanh toán… không nhất thiết phải bao gồm tất cả các hoạt động này) nhờ vào kênh Internet.
2. Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng là:
a. Business-to-business: loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh nghiệp và doanh
nghiệp
b. Đúng. Đó là Business-to-Consumer tức từ Doanh nghiệp đến Người tiêu dùng.
c. Consumer-to-Consumer: loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa hai cá nhân người
tiêu dùng, như đấu giá của eBay.
d. P2P tức Peer-to-Peer, nghĩa tương tự như C2C tức loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là
giữa hai cá nhân người tiêu dùng, như đấu giá của eBay.
3. Website là:
a. Sai. Một trang web chỉ một trang nhất định, giống như một trang sách trong quyển sách.Ví dụ website
www.vitanco.com có trang chủ ở địa chỉ www.vitanco.com, có trang liên hệ ở
www.vitanco.com/id?=contact
b. Đúng. Ví dụ website www.vitanco.com có tên miền là www.vitanco.com, trong website này có rất nhiều
trang web, mỗi trang có địa chỉ khác nhau, nhưng đểu có chung tên miền chính là www.vitanco.com.
c. Đây không phải là định nghĩa website mà là chỉ mục đích của website dành cho doanh nghiệp.
d. Tương tự câu c, đây không phải là định nghĩa website mà là chỉ mục đích của website dành cho doanh
nghiệp.
4. Trong các câu bên dưới, câu nào sai?
a. Câu phát biểu này đúng.
b. Câu phát biểu này đúng.
c. Câu phát biểu này sai. Thương mại điện tử không thể tách rời, độc lập khỏi Thương mại truyền thống.
d. Câu phát biểu này đúng.
5. www.amazon.com là một website về mô hình:
a. Đúng. Amazon.com là website về bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-shop.
b. Sai. Amazon.com là website về bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-shop.
c. Sai. Amazon.com là website
Cach goi nao không đúng bản chất TMĐT:
a. Online Trade
b. Cyber Trade
c. Electronic Business
d. Các câu trả lời trên đều đúng
Câu 2: Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông qua
các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT
nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Mạng Internet
Câu 3: TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình
và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Mạng Internet
Câu 4: TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và
các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Mạng Internet
nay,
TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại
a. Internet
b. Các mạng
c. Các phương tiện điện tử
d. Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Câu 6: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT
a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
c. Giao dịch an toàn hơn
d. Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu 7: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:
a. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
b. Tăng phúc lợi xã hội
c. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
d. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Câu 8: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT
a. Vấn đề an toàn
b. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
c. Văn hoá của những người sử dụng Internet
d. Thói quen mua sắm truyền thống
Câu 9: Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT
a. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
b. Ngành điện lực
c. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 10: Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT
a. Chuyên gia tin học
b. Dân chúng
c. Người biết sử dụng Internet
d. Nhà kinh doanh TMĐT
Câu 11: Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT
a. Nhận thức của người dân
b. Cơ sở pháp lý
c. Chính sách phát triển TMĐT
d. Các chương trình đào tạo về TMĐT
Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT
a. Công nghệ thông tin
b. Nguồn nhân lực
c. Môi trường pháp lý, kinh tế
d. Môi trường chính trị, xã hội
Câu 13: Chỉ ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT
a. B2B
b. B2C
c. B2G
d. B2E
Câu 14: Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng
a. A: Website phải thu hút sự chú ý của người xem
b. I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong phú
c. D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng
d. A: Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng qua mạng
Câu 15: Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT
a. Hỏi hàng
b. Chào hàng
c. Xác nhận
d. Hợp đồng
Câu 16: Đối tượng nào không được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương qua mạng
a. Doanh nghiệp XNK
b. Doanh nghiệp
c. Cá nhân
d. Chưa có quy định rõ về điều này
Câu 17. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử
a. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
b. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
c. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
d. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
Câu 18: Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyên thống
a. Địa chỉ các bên
b. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
c. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
d. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
Câu 19: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử
a. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
b. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
c. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
d. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
Câu 20: Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá
a. Xác định chính xác người kí
b. Lưu giữ chữ kí bí mật
c. Nắm được mọi khoá công khai
d. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
Câu 21: Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng
điện từ chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần
a. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
b. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
c. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo
d. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
Câu 22: Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là không đúng
a. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng thông điệp điện tử/ dữ
liệu
b. Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu
c. Người gửi hàng gửi mã khoá bí mật cho người nhận hàng
d. Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng
Câu 23: Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất
a. Thẻ tín dụng
b. Thẻ ghi nợ
c. Thẻ thông minh
d. Tiền điện tử
Câu 24: Sử dụng….khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ
cần chạy phần mềm trên máy tính
a. Tiền số hoá
b. Tiền điện tử
c. Ví điện tử
d. Séc điện tử
Câu 25: Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mĩ và EU chiếm tỉ lệ…….trong tổng doanh thu bán lẻ
a. Dưới 3%
b. Từ 3-5%
c. Từ 5-20%
d. Trên 20%
Câu 26: Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mĩ
a. UETA
b. UCITA
c. E-SIGN
d. E-SIGNATURE
Câu 27: Hiện nay, khoảng…. số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng Internet để gửi và nhận thư điện tử
a. 20%
b. 20-40%
c. 40-60%
d. Trên 60%
Câu 28: số doanh nghiệp có không quá 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm
a. 10%
b. 10-20%
c. 20-40%
d. Trên 40%
Câu 29: trung bình số chuyên viên CNTT/ Số doanh nghiệp khoảng
a. 30000/100000
b. 20000/100000
c. 30000/150000
d. 20000/80000
Câu 30: website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới
thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán… được gọi là
a. Sàn giao dịch điện tử
b. Chợ điện tử
c. Trung tâm thương mại điện tử
d. Sàn giao dịch điện tử B2B
Câu 31: Chỉ ra sàn giao dịch của nhà nước
a.
b.
c.
d. www.vnemart.com.vn
Câu 32: Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì
a. Quảng cáo
b. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
c. Tìm kiếm khách hàng
d. Kí kết hợp đồng
Câu 33: Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT
a. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
b. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
c. Thương mại truyền thống chưa phát triển
d. Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
Câu 34: Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc tế
a. WTO
b. OECD
c. UNCTAD
d. APEC
Câu 35: Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là
đúng
a. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập
khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng
b. Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm
cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
c. Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuấ