Câu hỏi và bài tập cấu kiện điện tử

A. Câu hỏi phần diode. 1.1. Giới thiệu về diode. 1. Ký hiệu mạch của diode là . . . . 2. Khi được phân cực thuận, về cơ bản diode là một . . . . a. điện trở có giá trị lớn; b. chuyển mạch hở mạch; c. chuyển mạch kín mạch; d. tụ có điện dung thấp. 1.2. Cấu tạo của diode. 3. Số lượng điện tử hoá trị trong các vật liệu dẫn điện tốt thường có . . . . a. 1; b. 4; c. 8; d. 16. 4. Liên kết đồng hoá trị là . . . a. liên kết được sử dụng để kết nối hai điện cực đến tiếp giáp PN; b. sự phân chia các điện tử trong cấu trúc tinh thể; c. hoạt động xảy ra khi vật liệu thuần và vật liệu ngoại lai kết hợp với nhau; d. không phải các trường hợp trên. 5. Hạt tải điện đa số trong vật liệu bán dẫn tạp - P là . . . . a. các neutron (hạt trung hoà); b. các điện tử; c. các lỗ trống; d. các ion. 6. Khi tiếp giáp PN được phân cực ngược, thì sẽ có . . . . . . . . được tạo thành để chặn dòng điện. a. điện áp chắn; b. vùng nghèo; c. vùng tạp chất; d. dòng ngược. 7. Khi tiếp giáp PN được phân cực thuận, các điện tử sẽ kết hợp với . . . . . tại tiếp giáp để có dòng điện. a. các điện tử; b. các ion; c. các hạt trung hoà [neutron]; d. các lỗ trống. 8. Điện áp rào chắn [barrier voltage] của diode tiếp giáp PN bằng Silicon vào khoảng . . . . a. 0,1V; b. 0,3V; c. 0,7V; d. 1,5V.

pdf80 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi và bài tập cấu kiện điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Lưu ý:  Mỗi sinh viên hãy tự trả lời câu hỏi và làm bài tập trực tiếp vào tài liệu này. Không đƣợc sao chép bài của ngƣời khác. Nếu sao chép phần nào, hoặc chọn nhiều phƣơng án trả lời trong một câu hỏi thì xem nhƣ phần bài đó bị loại bỏ.  Đối với phần câu hỏi trắc nghiệm, SV làm bài hãy suy nghĩ thật kỷ trƣớc khi chọn bằng cách khoanh tròn vào một trong các phƣơng án: a, b, c, v. v . . . hoặc đánh dấu  vào ngay trƣớc một phƣơng án đúng nhất, và giải thích ngắn gọn vào phần để trắng bên cạnh hoặc phía dƣới mỗi câu hỏi. Đối với các bài tập, hãy ghi lời giải vào ngay phần để trống tƣơng ứng ở mỗi bài tập.  Tài liệu tham khảo: - Bài giảng Cấu kiện điện tử. 2001 [ Dƣ Quang Bình ]. - Fundamentals of Linear Electronics Integrated and Dicrete. 1998. [James Cox ]. - Địa chỉ liên hệ khi cần: Thầy Dƣ Quang Bình, 0905894666,  05113894666, hoặc: e-mail: binhduquang@.gmail.com.vn.  Thời hạn hoàn thành và nộp bài tập: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . tại bm: Điện tử, khoa Điện tử-Viễn thông, Trƣờng Đại học Bách Khoa Đà Nẵng – 54 Nguyễn Lƣơng Bằng, Quận Liên Chiểu, Tp Đà Nẵng. (Không chấp nhận sự chậm trể). 2 A. Câu hỏi phần diode. 1.1. Giới thiệu về diode. 1. Ký hiệu mạch của diode là . . . . 2. Khi được phân cực thuận, về cơ bản diode là một . . . . a. điện trở có giá trị lớn; b. chuyển mạch hở mạch; c. chuyển mạch kín mạch; d. tụ có điện dung thấp. 1.2. Cấu tạo của diode. 3. Số lượng điện tử hoá trị trong các vật liệu dẫn điện tốt thường có . . . . a. 1; b. 4; c. 8; d. 16. 4. Liên kết đồng hoá trị là . . . a. liên kết được sử dụng để kết nối hai điện cực đến tiếp giáp PN; b. sự phân chia các điện tử trong cấu trúc tinh thể; c. hoạt động xảy ra khi vật liệu thuần và vật liệu ngoại lai kết hợp với nhau; d. không phải các trường hợp trên. 5. Hạt tải điện đa số trong vật liệu bán dẫn tạp - P là . . . . a. các neutron (hạt trung hoà); b. các điện tử; c. các lỗ trống; d. các ion. 6. Khi tiếp giáp PN được phân cực ngược, thì sẽ có . . . . . . . . được tạo thành để chặn dòng điện. a. điện áp chắn; b. vùng nghèo; c. vùng tạp chất; d. dòng ngược. 7. Khi tiếp giáp PN được phân cực thuận, các điện tử sẽ kết hợp với . . . . . tại tiếp giáp để có dòng điện. a. các điện tử; b. các ion; c. các hạt trung hoà [neutron]; d. các lỗ trống. 8. Điện áp rào chắn [barrier voltage] của diode tiếp giáp PN bằng Silicon vào khoảng . . . . a. 0,1V; b. 0,3V; c. 0,7V; d. 1,5V. 1.3. Ba mô hình diode. 9. Mô hình nào sau đây không phải là một trong ba mô hình của diode ? a. mô hình của diode zener; b. mô hình chi tiết; c. mô hình lý tưởng; d. mô hình thực tế. 3 10. Một mạch bằng diode có điện áp làm việc là 3V, nên sụt áp tiếp giáp là đáng kể. mạch sẽ được phân tích bằng mô hình . . . . . a. zener; b. chi tiết; c. lý tưởng; d. thực tế. 1.4. Các mạch diode. 11. Mạch nào sau đây (sử dụng các diode) không phải là mạch chỉnh lưu ? a. cầu; b. bán kỳ; c. ghim; d. biến áp điểm giữa. 12. Mạch chỉnh lưu . . . . . . sử dụng 4 diode. a. cầu; b. bán kỳ; c. ghim; d. biến áp điểm giữa. 13. Mạch chỉnh lưu . . . . . có hai diode được phân cực thuận đồng thời . a. cầu; b. bán kỳ; c. ghim; d. biến áp điểm giữa. 14. Đối với các mạch chỉnh lưu khi tăng dòng tải sẽ làm cho điện áp gợn . . . . a. giảm; b. vẫn không đổi; c. tăng; d. giảm xuống 0. 15. Mạch nhân áp được cấu tạo bằng các diode và . . . . a. các tụ điện; b. các điện cảm; c. chỉ có các diode và các điện trở; d. các mạch hạn chế. 16. Mạch xén (hạn chế) sẽ làm thay đổi . . . . . . . . . . của tín hiệu ra. a. mức 0 của điện áp DC [DC offset]; b. dạng; c. tần số; d. độ rộng băng tần. 17. Mạch ghim sẽ làm thay đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . của tín hiệu ra. a. mức 0 của điện áp DC [DC offset]; b. dạng; c. tần số; d. độ rộng băng tần. 1.5. Các thông số của diode. 18. Hai thông số làm việc định mức của diode quan trọng nhất là . . . . . a. Điện áp ngược lặp lại đỉnh và dòng thuận trung bình. b. Dòng thuận gợn đỉnh và sụt áp thuận. c. Dòng ngược và thời gian hồi phục ngược. d. Dòng thuận trung bình và dòng ngược. 1.6. Sai hỏng ở các mạch diode. 19. Khi tháo một diode ra khỏi mạch và kiểm tra diode bằng một vạn năng số [DMM], đều có các số chỉ thị quá thang đo khi được phân cực thuận và quá thang đo khi được phân cực ngược. Hư hõng nào có ở diode ? a. diode hở mạch; b. diode bị ngắn mạch; c. diode là bình thường. 4 20. Khi tháo một diode ra khỏi mạch và kiểm tra diode bằng một vạn năng số [DMM]. Đồng hồ chỉ thị 0,636 khi được phân cực thuận và quá thang đo khi được phân cực ngược. Có hư hõng nào với diode ? a. Diode bị hở mạch; b. Diode bị ngắn mạch; c. Diode hoạt động bình thường. 21. Khi tháo một diode ra khỏi mạch và kiểm tra diode bằng một vạn năng số [DMM]. Số chỉ thị trên đồng hồ là 0,636 khi được phân cực thuận và 0,752 khi được phân cực ngược. Có hư hõng nào với diode ? a. Diode bị hở mạch; b. Diode bị ngắn mạch; c. Diode hoạt động bình thường. 22. Mạch ở hình 1.70, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D1 hở mạch. Dạng sóng tại đầu ra là dạng sóng nào dưới đây ? 23. Mạch hình 1.70, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D1 ngắn mạch. Dạng sóng ra là dạng sóng nào dưới đây ? 24. Mạch hình 1.71, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D1 hở mạch. Dạng sóng ra là . . . . . 25. Mạch hình 1.71, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D2 hở mạch. Dạng sóng ra là . . . . . 5 26. Mạch ở hình 1.72, có tín hiệu đặt vào đầu vào là sóng sin, 50Vđỉnh. Dạng sóng ra là . . . . . 27. Mạch ở hình 1.72, có tín hiệu vào là sóng sin, 35Vhiệu dụng. Dạng sóng ra là . . . . . . . . 28. Mạch ở hình 1.73, có tín hiệu vào là sóng vuông, 20Vđỉnh - đỉnh (+ 10V đến - 10V). Tụ điện C1 bị ngắn mạch. Dạng sóng ra là . . . . . B. Bài tập phần diode. 1. Nếu đặt nguồn dc là 18V vào mạch, thì mức điện áp chỉ thị trên đồng hồ đo trong mạch hình 1.74a là bao nhiêu? . . . . . . . . . . và mạch hình 1.74b là bao nhiêu? . . . . . . . . . 2. Nếu diode D1 ở mạch hình 1.75, có dòng thuận định mức lớn nhất là 300mA, thì trị số điện trở R1 nhỏ nhất để có thể sử dụng được trong mạch là bao nhiêu? R1 (nhỏ nhất) = . . . . . . . 6 3. Mức công suất tiêu tán ở diode D1 trong mạch hình 1.76a là bao nhiêu ? PD = . . . . . và mạch hình 1.76b là bao nhiêu ? PD = . . . . . . . 4. Nếu D1 ở mạch hình 1.77, có thông số điện áp ngược đỉnh [PIV] là 400V, thì mức điện áp lớn nhất có thể đặt vào mạch ở hình 1,77a, là bao nhiêu ? VA (lớn nhất) = . . . . . . . . Hình 1.77b, là bao nhiêu? VA (lớn nhất) = . . . . . . . . 5. Hãy vẽ dạng và ghi mức điện áp của dạng sóng ra tại điểm đo TP1 trong mạch hình 1.78. 6. Hãy vẽ dạng và ghi mức điện áp của dạng sóng ra tại điểm đo TP1 trong mạch hình 1.79. 7 7. Hãy vẽ dạng và ghi mức điện áp của dạng sóng ra cho mạch ở hình 1.80. 8. Mạch ở hình 1.81a, có điện áp vào là 2VDC (điện áp tại hai điểm AB). Hãy tính mức tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1). 9. Mạch ở hình 1.81b, có điện áp vào là 2VDC (điện áp tại hai điểm AB). Hãy tính mức tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1). 10. Cho mức điện áp vào là 100Vđỉnh-đỉnh, hãy tính và vẽ dạng tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1) của mạch ở hình 1.81a. 11. Cho mức điện áp vào là 100Vđỉnh-đỉnh, hãy tính và vẽ dạng tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1) của mạch ở hình 1.81b. 12. Cho mức điện áp vào là 100Vđỉnh-đỉnh, hãy tính và vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1) của mạch ở hình 1.81c. (tần số tín hiệu vào là 60Hz với tải bằng 1k ). 8 13. Hãy tính công suất tiêu tán bởi mạch chỉnh lưu cầu khi mạch chỉnh lưu cung cấp mức dòng là 5A. 14. Hãy tính công suất tiêu tán bởi mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng biến áp điểm giữa khi mạch chỉnh lưu cung cấp mức dòng là 5A. 15. Hãy tính phần trăm sai số của mức điện áp ra do bỏ qua sụt áp thuận của các diode trong mạch chỉnh lưu cầu toàn kỳ khi (a) mức điện áp vào là 200Vđỉnh-đỉnh, và (b) mức điện áp vào là 10Vđỉnh-đỉnh. 16. Hãy vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.82. Tín hiệu vào là sóng sin, 50Vđỉnh, tần số là 2kHz. 17. Hãy vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.83. Tín hiệu vào là sóng sin, 50Vđỉnh, tần số là 2kHz. 18. Vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.84. 9 19. Vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.85. 20. Cho mức điện áp vào sóng sin là 22Vđỉnh-đỉnh, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1 ( TP1) của mạch hình 1.86a. (R1 = 1k ) 21. Cho mức điện áp vào sóng sin là 8Vđỉnh-đỉnh, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1) của mạch hình 1.86b. (R1 = 1k , V1 = - 3V). 22. Cho mức điện áp vào sóng vuông là 8Vđỉnh-đỉnh, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1) của mạch hình 1.86c. (R1 = 1k ). 23. Cho mức điện áp vào sóng vuông là 28Vđỉnh-đỉnh, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1) của mạch hình 1.86d. (R1 = 1k , V1 = -3V). 10 C. Câu hỏi về phần các diode đặc biệt. 2.1. Diode Zener: 1. Diode Zener thường làm việc ở chế độ: a. Phân cực thuận; b. Phân cực ngược; c. Không phân cực; d. Phân cực bằng điện trở. 2. Diode Zener so với diode thông thường ở chế độ phân cực thuận sẽ như thế nào ? a. Sụt áp trên tiếp giáp là nhỏ hơn nhiều; b. Sụt áp trên tiếp giáp là lớn hơn nhiều; c. Sụt áp trên tiếp giáp là gần như nhau; d. Sụt áp trên tiếp giáp luôn luôn xấp xỉ 2V. 3. Khi diode Zener làm việc ở vùng đánh thủng zener, với một sự thay đổi lớn về dòng zener sẽ tạo ra . . . . . a. một sự thay đổi lớn về điện áp zener; b.một sự thay đổi nhỏ về điện áp zener; c. không thay đổi về điện áp zener; d. một sự thay đổi lớn về dòng thuận. 2.2. Ứng dụng của diode Zener. 4. Mạch ổn định điện áp bằng diode zener thích hợp có khả năng duy trì mức điện áp gần như không đổi. . . a. khi có sự thay đổi ở dòng tải; b. khi có sự thay đổi ở điện trở tải; c. khi có sự thay đổi ở điện áp trên tải; d. Tất cả các trường hợp trên. 5. Điện áp vào của mạch ổn định điện áp bằng diode Zener cần phải . . . . a. bằng điện áp zener; b. nhỏ hơn điện áp zener; c. lớn hơn điện áp zener; d. bằng 0. 6. Mạch ổn định điện áp bằng diode zener sử dụng một điện trở hạn dòng . . . . a. mắc nối tiếp với điện trở tải; b. mắc song song với điện trở tải; c. mắc nối tiếp với tổ hợp mạch song song gồm tải và diode zener; d. mắc nối tiếp với diode zener. 2.3. Bộ bảo vệ quá điện áp. 7. Các xung điện áp có thể phát sinh trên nguồn điện lưới là do . . . a. các thay đổi về ánh sáng; b. các nguồn âm thanh; c. chớp, sét; d. tất cả các trường hợp trên. 8. Bộ triệt điện áp quá độ - TVS có cấu trúc cơ bản như . . . a. diode silicon; b. điện trở than; c. tụ điện phân; d. diode zener. 9. Ký tự "V" trong ký hiệu MOV là . . . a. Voltage [điện áp]; b. Varistor [biến trở]; c. Varactor [diode biến dung]; d. Variable [biến thiên]. 11 2.4. Diode biến dung. 10. Một cấu kiện bán dẫn sử dụng giá trị điện dung của tiếp giáp PN biến thiên theo điện áp là dụng cụ có . . . . a. một cực; b. 2 cực; c. 3 cực; d. 4 cực. 11. Điện dung nội của diode biến dung sẽ giảm khi . . . . a. dòng thuận tăng; b. điện áp thuận tăng; c. điện áp phân cực ngược giảm; d. điện áp phân cực ngược tăng. 2.5. Các diode chuyển mạch tần số cao. 12. Yếu tố chính hạn chế tốc độ chuyển mạch của diode là . . . a. điện trở tiếp giáp; b. điện cảm của tiếp giáp; c. điện dung của tiếp giáp; d. nhiệt độ của tiếp giáp. 13. Cấu kiện bán dẫn nào sau đây không được xem là diode chuyển mạch tần số cao. a. diode PIN; b. diode hồi phục bậc; c. diode Schottky; d. diode biến dung [varactor]. 14. Diode PIN có cấu tạo gồm một phần bán dẫn tạp N, một phần bán dẫn tạp P, và . . . . a. một lớp đảo; b. một phần bán dẫn P nguyên chất [IP] pha tạp đậm đặc; c. một phần bán dẫn N nguyên chất [IN] pha tạp đậm đặc; d. một lớp bán dẫn thuần. 15. Diode nào sau đây cũng được coi là diode hạt tải nóng ? a. diode PIN; b. diode hồi phục bậc; c. diode Schottky; d. diode biến dung [varactor]. 2.6. Diode phát sáng [LED]. 16. Mức sụt áp xấp xỉ trên các LED khi được phân cực thuận là . . . . . a. 0V; b. 0,3V; c. 0,7V; d. 2V. 17. Các LED phát xạ ánh sáng chỉ khi chúng được . . . . . a. phân cực ngược; b. phân cực thuận; c. làm nóng; d. làm lạnh. 18. Các bộ hiển thị LED bảy đoạn có các dạng vỏ . . . . . a. anode chung; b. cathode chung; c. emitter chung d. cả a và b. 2.7. Quang diode [Photodiode]. 19. Một photodiode thường làm việc khi được . . . . . a. phân cực thuận; b. phân cực ngược; c. phân cực không; d. phân cực bằng điện trở. 20. Khi ánh sáng chiếu tới tiếp giáp tăng lên, thì địên trở của photodiode sẽ . . . . . . a. giảm xuống; b. tăng lên; c. không ảnh hưởng; d. chuyển sang hở mạch. 12 21. Ký hiệu mạch của diode biến dung [varactor] là . . . . . . . 22. Ký hiệu mạch của photodiode là . . . . . . . 23. Sụt áp trên diode zener phân cực thuận xấp xỉ bằng . . . . . . a. 0,7V; b. VZ ; c. VZ + 0,7V; d. 2V. 24. Sụt áp trên diode zener phân cực ngược xấp xỉ bằng . . . . . . . a. 0,7V; b. VZ; c. VZ + 0,7V; d. 2V. Hãy chọn nguyên nhân có thể dễ xảy ra nhất của mỗi tình huống sẽ được liệt kê dưới đây đối với mạch hình 2.31. 25. Điện áp ra của mạch hình 2.31, là 9,6V, nguyên nhân có thể là do . . . . a. RS hở mạch; b. RS bị ngắn mạch; c. RL hở mạch; d. RL bị ngắn mạch; e. Zener hở mạch; f. Zener bị ngắn mạch; g. mạch bình thường. 26. Điện áp ra của mạch hình 2.31, là 0V và tất cả các linh kiện làm việc ở nhiệt độ phòng, nguyên nhân có thể là do . . . . . . . a. RS hở mạch; b. RS bị ngắn mạch; c. RL hở mạch; d. RL bị ngắn mạch; e. Zener hở mạch; f. Zener bị ngắn mạch; g. mạch bình thường. 27. Điện áp ra của mạch hình 2.31, là 6,8V, nguyên nhân có thể là do . . . . . a. RS hở mạch; b. RS bị ngắn mạch; c. RL hở mạch; d. RL bị ngắn mạch; e. Zener hở mạch; f. Zener bị ngắn mạch; g. mạch bình thường. 13 D. Bài tập về phần các diode đặc biệt. 1. Vẽ và ghi mức điện áp dạng sóng ra (TP1) cho mạch ở hình 2.32. 2. Mức công suất tiêu tán trên diode zener ở hình 2.32, là bao nhiêu ? 3. Nếu giảm RL trong mạch hình 2.32, dòng tải sẽ tăng lên. Hãy xác định dòng tải lớn nhất có thể được cung cấp khi mạch không còn ổn định điện áp. 4. Cho điện áp vào là 28VDC, hãy tính điện áp tại TP1 của mạch ở hình 2.33 (R1 = 1k , RL = 1k , VZ = 9,6V). 5. Cho điện áp vào là 15VDC, hãy tính điện áp tại TP1 của mạch ở hình 2.33 (R1 = 1k , RL = 1k , VZ = 9,6V). 6. Trong mạch hình 2.33, nếu điện áp vào Vvào = 28V, R1 = 1k , VZ = 12V, và RL = 1k , (a) Tính dòng zener, (b) Tính dòng tải, và (c) Tính điện áp ra Vra. 7. Cho mạch hình 2.33, nếu điện áp vào Vvào = 25V, R1 = 1k , và VZ = 9V, tính công suất tiêu tán bởi zener khi (a) RL = 1k , và (b) RL = 10k . 14 8. Hãy thiết kế và vẽ một mạch ổn định điện áp bằng zener tương tự như mạch ở hình 2.33 với điện áp ra là 9,1V. Dãi điện áp vào trong khoảng từ 12,3V đến 14,6V, và khoảng dòng tải đầu ra từ 0 đến 100mA. 9. Mức công suất tiêu tán của một diode zener 9,1V là bao nhiêu khi mức dòng chảy qua zener theo chiều phân cực thuận là 100mA ?. 10. Mức công suất tiêu tán của một diode zener 9,1V là bao nhiêu khi mức dòng chảy qua zener theo chiều phân cực ngược ?. 11. Một bộ triệt điện áp quá độ [TVS - Transient Voltage Suppressor] hai chiều làm việc với mức điện áp đánh thủng là + / - 28V. Cáp nối RS232 làm việc trong phạm vi hai mức điện áp giới hạn (chuyển mạch từ - 15V đến + 15V). Mức dòng chảy qua TVS là bao nhiêu ?.(hình 2.34) 12. Diode biến dung ở hình 2.35, có điện dung là 200pF khi điện áp phân cực ngược là 4V. Tại tần số nào của V1 để mạch ở hình 2.35 có mức điện áp tín hiệu ra lớn nhất ?. 15 13. Nếu nguồn cung cấp một chiều 4VDC ở mạch hình 2.35 được điều chỉnh lên 8VDC, thì tại tần số nào của V1 mạch có mức tín hiệu ra lớn nhất ? (xem đặc tuyến ở hình 2.12). 14. Tính điện áp tại TP1 và TP2 đối với mạch ở hình 2.36. 15. Một LED được sử dụng để chỉ thị khi mạch được cấp nguồn là 20V. Hãy tính điện trở nối tiếp cần phải có để giới hạn dòng thuận của LED ở mức 15mA. 16. Chữ số nào sẽ được hiển thị trên bộ hiển thị bảy đoạn ở mạch hình 2.37. 16 17. Tính mức dòng chảy qua các đoạn LED dẫn điện trong mạch hình 2.37. 18. Tính tổng công suất tiêu tán bởi mạch hình 2.37. 19. Vẽ mạch, các trị số linh kiện của mạch của một LED được nối với nguồn 12V để LED phát sáng. Dòng chảy qua LED được hạn chế ở mức 25mA. 20. Hãy vẽ sơ đồ các kết nối đến bộ hiển thị bằng LED bảy đoạn chung anode (MAN 72) theo các đầu vào, các điện trở cần thiết, và nguồn cung cấp để hiển thị chữ số 5. 17 BÀI TẬP BỔ SUNG CHƢƠNG DIODE. D1.1 Một diode silicon dẫn ở nhiệt độ 25oC, với mức sụt áp trên hai cực diode là 0,7V. a) Xác định mức sụt áp V trên diode nếu diode làm việc ở nhiệt độ +100oC và –100oC. Đs: a) V = 0,55V; b) V = 0,95V. D1.2 Mạch ở hình 1.31S, dùng để chỉnh lưu sóng sin có 100Vrms và tần số 60Hz. Mức điện áp ra nhỏ nhất không thể giảm dưới 70V và tỷ số biến áp là 1:2. Điện trở tải là 2k . Tính điện dung cần thiết cho tụ lọc mắc song song với RL. Đs: 8,25 F. D1.3 Điện áp ra của bộ chỉnh lưu bán kỳ vào khoảng 50V, tần số 60Hz. Giả sử không có điện trở thuận trong diode, tải thấp nhất có thể mắc vào mạch khi sử dụng tụ khoảng 50 F để duy trì mức điện áp nhỏ nhất trên 40V là bao nhiêu ? Đs: 1,67k . D1.4 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ như mạch ở hình 1.31S, có biến áp với tỷ số vòng dây là 5:1. a) Tính trị số điện dung của tụ cần để duy trì mức điện áp nhỏ nhất khoảng 10V trên tải 100 . Đs: 233 F. b) Nếu điện áp tín hiệu vào ở phần a) thay đổi trong khoảng từ 110V đến 120V rms, tần số 60Hz, thì trị số điện dung cần thiết là bao nhiêu ? Đs: 233 F. 18 D1.5 Một mạch ổn định bằng diode zener (hình 1.37S) có điện áp đầu vào thay đổi trong khoảng từ 10V đến 15V và mức dòng tải thay đổi trong khoảng từ 100mA đến 500mA. a) Tính trị số của Ri và IZmax, biết rằng mạch sử dụng diode zener 6V. Đs: 6,33 ; 1,32A. b) Hãy tính công suất định mức cho diode zener và điện trở vào (Ri). Đs: 7,92W; 12,8W. c) Hãy tính trị số của tụ cần thiết nếu mức nguồn là đầu ra của mạch nắn bán kỳ với tín hiệu vào là 60Hz. Đs: 4731 F. 19 D1.6 a) Nếu không sử dụng điện trở xả RF trong mạch ở hình 1.37S, và biến áp là biến áp điểm giữa 4:1 với tín hiệu vào là 120Vrms, 60Hz. Tính trị số của Ri cần thiết để duy trì 10V trên tải có mức dòng thay đổi từ 50mA đến 200mA. Biết điện áp thấp nhất cho phép tại đầu vào của mạch ổn định là 14V. Đs: 14,8 . b) Tính trị số điện dung cần thiết trong mạch ổn định (cho ở phần a) để duy trì mức điện áp thấp nhất là 14V. Đs: 875 F. D1.7 Dựa theo mạch của bài tập D1.6, cho biết điện áp vào thay đổi từ 110Vrms đến 120Vrms, 60Hz. Hãy tính chọn trị số cho tụ thích hợp cho cả biến thiên dòng tải từ 50mA đến 200mA và thay đổi điện áp vào đã quy định trên. 20 1.1 Xác định dạng sóng ra của mạch ở hình P1.1, khi tín hiệu vào vS là dạng sóng vuông đối xứng biên độ đỉnh – đỉnh là 100V, có chu kỳ là 2s. Giả thiết rằng diode là lý tưởng. 1.2 Xác định dạng sóng ra của mạch ở hình P1.2, (diode lý tưởng) khi vS là: a) Sóng vuông đối xứng 100V đỉnh – đỉnh, có chu kỳ là 2s. b) Sóng sin 100V đỉnh – đỉnh, với chu kỳ là 2s. c) Sóng tam giác đối xứng 40V đỉnh – đỉnh, với chu kỳ là 2s. 1.3 Xác định dạng sóng ra của mạch ở hình P1.3, khi vS là sóng sin 100V đỉnh – đỉnh, có chu kỳ là 2s. Giả sử diode là lý tưởng, và C = 0. 21 1.4 Vẽ đặc tuyến ID theo VD cho một diode silicon nếu dòng bảo hòa ngược IS = 0,1 A, sử dụng n = 1,5 đối với silicon. Xác định mức điện áp chuyển sang dẫn của diode. 1.5 Vẽ đặc tuyến ID theo VD cho một diode germanium nếu dòng bảo hòa ngược IS = 0,01mA. Xác định mức điện áp chuyển sang dẫn cho diode (đặc tuyến có thể vẽ trên cùng trục đồ thị như đặc tuyến của bài tập 1.4). 1.6 Một diode thực tế có dòng bảo hòa ngược là 0,2 A, n = 1,6, và VT = 26mV. Hãy xác định dòng chảy qua diode khi sụt áp trên diode là 0,4V. Tính điện trở thuận của diod