Câu hỏi và đáp án thi luật kinh tế

CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN THI Luật kinh tế Câu 1: Luật đầu tư hiện hành có hiệu lực thi hành từ ngày : a/01/07/2004 b/01/07/2005 c/01/07/2006 –đáp án đúng-Đ89 Luật đầu tư d/Cả a,b,c đều sai Câu 2: Hình thức đầu tư được kí giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để xây dựng,kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời hạn nhất định; hết thời hạn,nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình đó cho nhà nước Việt Nam đây là dạng hợp đồng : a/Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) b/Hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao (BOT) –đáp án đúng-K17 Đ3 LDT c/Hợp đồng xây dựng-chuyển giao-kinh doanh ( BTO) d/Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) Câu 3: Trường hợp nào phải đăng kí dự án đầu tư : a/ Đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới mười lăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện b/ Đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ mười lăm tỷ đồng Việt Nam đến dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện–đáp án đúng-Đ45 LDT c/ a,b đều sai d/ a,b đều đúng

pdf14 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi và đáp án thi luật kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN THI Luật kinh tế Câu 1: Luật đầu tư hiện hành có hiệu lực thi hành từ ngày : a/01/07/2004 b/01/07/2005 c/01/07/2006 –đáp án đúng-Đ89 Luật đầu tư d/Cả a,b,c đều sai Câu 2: Hình thức đầu tư được kí giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để xây dựng,kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời hạn nhất định; hết thời hạn,nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình đó cho nhà nước Việt Nam đây là dạng hợp đồng : a/Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) b/Hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao (BOT) –đáp án đúng-K17 Đ3 LDT c/Hợp đồng xây dựng-chuyển giao-kinh doanh ( BTO) d/Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) Câu 3: Trường hợp nào phải đăng kí dự án đầu tư : a/ Đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới mười lăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện b/ Đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ mười lăm tỷ đồng Việt Nam đến dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện–đáp án đúng-Đ45 LDT c/ a,b đều sai d/ a,b đều đúng Câu 4: Để được đầu tư ra nước ngoài theo hình thức đầu tư trực tiếp,nhà đầu tư phải có điều kiện nào sau đây: a/ Có dự án đầu tư ra nước ngoài b/ Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước Việt Nam c/ Được cơ quan nhà nước quản lý đầu tư cấp Giấy chứng nhận đầu tư. d/ Cả a,b,c đều đúng–đáp án đúng-K1 Đ76 LDT Câu 5: Theo quy định của luật đầu tư hiện hành, lĩnh vực nào là lĩnh vực ưu đãi đầu tư : a/Kinh doanh bất động sản b/Dịch vụ giải trí c/ Sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới; sản xuất sản phẩm công nghệ cao, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin; cơ khí chế tạo. –đáp án đúng-Đ27-LDT d/Cả a,b,c đều đúng Câu 6: Thời hạn cấp giấy đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp là a. 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ b. 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ c. 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đ 20 nđ 88/2006) d. 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Câu 7: Nơi đăng ký kinh doanh của Hộ kinh doanh là UBND cấp quận, huyện (K1 Đ 38 NĐ 88/2006) Sở kế hoạch đầu tư a và b đúng a và b sai Câu 8: Giám đốc công ty TNHH hai thành viên trở lên nếu là thành viên công ty, thì phải nắm giữ ít nhất a. 5% vốn điều lệ b. 10% vốn điều lệ (K1 Đ 57 LDN 2005) c. Một tỷ lệ cụ thể do điều lệ công ty quy định d. Không có quy định liên quan trong Luật Doanh nghiệp. Câu 9: Tổng số cổ phần mà các cổ đông sáng lập chia nhau nắm giữ phải đạt ít nhất: a. 20% tổng số cổ phần tại thời điểm đăng ký kinh doanh (K1 Đ 84 LDN 2005) b. 25% tổng số cổ phần tại thời điểm đăng ký kinh doanh c. Luật không có quy định d. Cổ đông sáng lập phải nắm toàn bộ cổ phần tại thời điểm đăng ký kinh doanh Câu 10 :Hội nghị chủ nợ được tiến hành khi đạt tỉ lệ a. Có ít nhất ½ số chủ nợ đại diện cho 2/3 tổng số nợ không bảo đảm dự họp (K1 Đ 65 LPS 2004) b. Có ít nhất 2/3 số chủ nợ đại diện cho ¾ tổng số nợ không bảo đảm dự họp c. Có ít nhất ½ số chủ nợ đại diện cho 2/3 tổng số nợ bảo đảm dự họp d. Có ít nhất ½ số chủ nợ đại diện cho 2/3 tổng số nợ bảo đảm dự họp Câu 11 :Hậu quả pháp lý khi chia doanh nghiệp khác tách doanh nghiệp ở chỗ a. Số pháp nhân thành lập mới b. Áp dụng đối với các công ty hữu hạn c. Phải giải thể hoặc không giải thể doanh nghiệp (k3 Đ 150 và K3 Đ 151 LDN 2005) d. a và c đúng Câu 12: Trong trường hợp chia tách công ty, trừ khi có thỏa thuận khác, sau khi đăng kí kinh doanh: a/ công ty bị tách phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán. b/ công ty được tách phải chịu trách nhiêm về các khoản nợ chưa được thanh toán. c/ công ty được tách không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán. d/ công ty bị tách và công ty được tác phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán. (K3 Đ 151 LDN 2005) Câu 13 : nhận định nào sau đây là sai: a/ thành viên công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân. (đúng K1 Đ 38 LDN 2005) b/ thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn góp vào doanh nghiệp. (K1 Đ 142 LDN 2005 quy định trong phạm vi số vốn cam kết góp) c/ công ty TNHH không được phát hành cổ phần. (đúng k3 dd38 LDN 2005) d/ công ty TNHH có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh. (đúng k 2 đ 38 LDN 2005) Câu 14: nhận định nào sau đây là sai: a/giám đốc hoặc tổng giám đốc của công ty TNHH phải là cá nhân sở hữu ít nhất 10% vốn điều lệ của công ty. (sai điểm b k1 đ 57 quy định: giám đốc hoặc tổng giám đốc có thể không phải là thành viên) b/ Ở lần triệu tập họp thứ nhất, cuộc họp hội đồng thành viên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ. (đúng k1 đ 51LDN 2005) c/ công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp do 1 tổ chứa hoặc cá nhân làm chủ sở hữu. (đúng k1 đ 63 LDN 2005) d/ công ty TNHH một thành viên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh. (đúng k2 đ 63 LDN 2005) Câu 15: cấm các trường hợp hợp nhất mà theo đó công ty hợp nhất có thị phần trên thị trường liên quan trên: a/ 40% b/50% (K 3 Đ 152 LDN 2005) c/ 60% d/ 70% Câu 16: Tại lần triệu tập họp thư nhất, cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi : a/ có số cổ đông dự họp chiếm 65% tổng số cổ đông. b/ có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. (K1 Đ 102 LDN 2005) c/ có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 51% tổng số cổ phần có quyền biếu quyết. d/ có số cổ đông dự họp chiếm 51% tổng số cổ đông. Câu 17: Mức phạt cao nhất trong hợp đồng kinh doanh theo quy định của Luật thương mại 2005 là a. 8% giá trị hợp đồng. (Đ 301 LTM 2005) b. 6% giá trị hợp đồng c. 5% giá trị hợp đồng d. Không khống chế Câu 18: Trụ sở doanh nghiệp dứt khoát phải có a. Địa chỉ rõ ràng và có thực b. Địa chỉ rõ ràng và có thực, số điện thoại c. Địa chỉ rõ ràng và có thực, số điện thoại, fax, email (K1 Đ 35 LDN 2005) d. a,b,c đều đúng Câu 19: Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền a. Cho thuê doanh nghiệp của mình b. Bán doanh nghiệp của mình c. Chuyển nhượng cho người khác d. Tất cả đều hợp pháp. Câu 20: Chia cổ tức trong công ty cổ phần không phụ thuộc vào a. Công sức đóng góp của các cổ đông b. Uy tín chuyên môn của các cổ đông c. Chức vụ quản lý (nếu có) của các cổ đông d. a,b,c đều đúng Câu 21: Trong trường hợp thông thường cổ phần nào KHÔNG được chuyển nhượng trong công ty cổ phần : a. Cổ phần phổ thông b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết– đáp án đúng K3 Đ 81 LDN c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại d. Cổ phần ưu đãi cổ tức Câu 22: Cá nhân, tổ chức có thể góp vốn bằng tài sản vào doanh nghiệp, trừ các trường hợp sau đây a. Tài sản ảo b. Tài sản sẽ hình thành trong tương lai c. a và b đúng d. a và b sai Câu 23: Đâu là điều không bị cấm khi đặt tên doanh nghiệp a. Tiếng nước ngoài b. Vi phạm thuần phong mỹ tục c. Tên địa danh d. Tất cả đều sai Câu 24: Dấu hiệu nhận biết chủ thể kinh doanh là a. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh b. Giấy phép kinh doanh c. Quyết định thành lập d. Tất cả đều đúng. Câu 25: Hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần,cổ phiếu,trái phiếu,các giấy tờ có giá khác,quỹ đầu tư chứng khoán và thông qua các định chế tài chính khác mà nhà đầu tư không trực tiếp tham gia quản lí hoạt động đầu tư là : a/ Đầu tư trực tiếp b/Đầu tư gián tiếp –đáp án đúng – K3 Đ3 Luật đầu tư(LDT) c/ a,b đều sai d/a,b đều đúng Câu 26: Cá nhân,tổ chức nào sau đây được gọi là nhà đầu tư : a/Doanh nghiệp tư nhân b/Hợp tác xã c/Hộ kinh doanh ,cá nhân d/Cả a,b,c đều đúng–đáp án đúng-K4 đ3 LDT Câu 27: Đầu tư trực tiếp có hình thức là : a/ Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư b/Đầu tư theo hình thức góp vốn,mua cổ phần,sáp nhập,mua lại doanh nghiệp c/Đầu tư theo hình thức hợp đồng ( BCC,BTO,BOT,BT) Câu 28: Khu chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện các dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo quy định của Chính phủ là : a/Khu công nghiệp–đáp án đúng-K20 Đ3 LDT b/Khu chế xuất c/Khu công nghệ cao d/Khu kinh tế Câu 29: Nhà đầu tư có các quyền như : a/ Quyền tự chủ đầu tư, kinh doanh b/ Quyền tiếp cận, sử dụng nguồn lực đầu tư c/ Quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia công và gia công lại liên quan đến hoạt động đầu tư d/ Cả a,b,c đều đúng –đáp án đúng –Đ13,14,15 LDT Câu 30: Đâu là điểm khác biệt trong quy định về chủ doanh nghiệp tư nhân theo Luật Doanh nghiệp 1999 và Luật Doanh nghiệp 2005? A. Tính chịu trách nhiệm vô hạn B. Người nước ngoài có thể thành lập doanh nghiệp tư nhân C. Quyền bán doanh nghiệp D. A,B,C đều đúng Câu 31: chọn câu đúng: a/ Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh. b/ con dấu và giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là tài sản của doanh nghiệp. c/ doanh nghiệp tư nhân do 1 hay một số cá nhân làm chủ. d/ mỗi cá nhân chỉ được phép thành lập 1 doanh nghiệp tư nhân. (K 3 Đ 141 LDN 2005) Câu 32: Đối tượng nào sau đây có quyền nộp đơn yêu cầu phá sản doanh nghiệp a. Chủ doanh nghiệp b. Xã viên hợp tác xã (K2 Đ 21 LPS 2004) c. Chủ sở hữu doanh nghiệp nhà nước d. a,b,c đúng Câu 33: Đại hội đồng cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu của : a/Hội đồng quản trị b/Ban kiểm soát trong 1 số trường hợp theo luật định c/Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% vốn điều lệ d/Tất cả đều đúng– đáp án đúng K3Đ97LDN Câu 34: Ai là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân? a/ chủ doanh nghiệp (K4 Đ 143 LDN 2005) b/giám đốc được đăng kí trên giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh. c/ chủ doanh nghiệp, giám đốc. d/ người được chỉ định là người đại diện theo pháp luật theo điều lệ của doanh nghiệp Câu 35: chọn câu đúng: a/ chủ doanh nghiệp tư nhân không được quyền giảm vốn đầu tư. b/ chủ doanh nghiệp tư nhân là nguyên đơn, bị đơn trước trọng tài, tòa án trong các tranh chấp có liên quan đến doanh nghiệp. (K3 Đ 143) c/công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên đều có thể làm chủ doanh nghiệp tư nhân. d/ khi cho thuê doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động của doanh nghiệp. Câu 36: chọn câu đúng: a/ chủ doanh nghiệp tư nhận có thể làm chủ hộ kinh doanh. b/ chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền giảm vốn đầu tư. c/ chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê hoặc bán doanh nghiệp của mình. (trang 195 giáo trình Luật kinh tế) d/ con dấu và giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là tài sản của doanh nghiệp. Câu 37: chọn câu đúng: a/ doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân. b/ sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp. (K2 Đ 145 LDN 2005) c/ chủ doanh nghiệp tư nhân không phải nộp thuế thu nhập cá nhân. d/ tất cả đều đúng. Câu 38: Thành viên Hội đồng quản trị công ty cổ phần không thể là a. Chủ hộ kinh doanh b. Chủ DNTN c. Cán bộ công chức nhà nước d. a,b,c đều đúng Câu 39: Trừ trường hợp các thành viện hợp danh còn lại trong công ty đồng ý, thành viên của công ty hợp danh không đồng thời là a/Thành viện hợp danh của công ty khác b/Thành viên của công ty trách nhiện hữu hạn 2 thành viên trở lên c/Chủ doanh nghiệp tư nhân d/Câu a,c đều đúng– đáp án đúng Đ 133 LDN Câu 40: tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh khác trong phạm vi: a/ một khu vực. b/ một huyện. (K3 Đ 42 NĐ 88/2006) c/ một tỉnh. d/ cả nước. Câu 41: pháp luật về cá nhân kinh doanh ra đời đầu tiên ở nước ta vào năm: a/ 1990 b/ 1991 (trang 196 giáo trình luật kinh tế) c/ 1992 d/ 1999 Câu 42: chọn câu đúng: a/ hộ kinh doanh không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. b/ tất cả các công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi đều có quyền tham gia đăng kí kinh doanh loại hình hộ kinh doanh. c/ hộ kinh doanh có quyền đăng kí kinh doanh ở nhiều địa điểm. d/ hộ kinh doanh không phải nộp thuế môn bài. Câu 43: Sự khác biệt giữa công ty cổ phần và công ty TNHH thể hiện ở chỗ a. Cách chia vốn điều lệ b. Số lượng thành viên tối thiểu và tối đa c. Quy chế chuyển nhượng vốn d. Cả a,b,c Câu 44: Hợp tác xã được giải thể theo nguyên tắc nào? a. Giải thể tự nguyện khi có nghị quyết của ĐHXV và cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh chấp thuận b. Giải thể bắt buộc do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành c. Giải thể tự nguyện không cần nghị quyết của ĐHXV,chỉ cần cơ quan đăng kí kinh doanh chấp thuận d. Cả a và b (điều 42 Luật hợp tác xã 2003) Câu 45: Hợp tác xã đăng ký kinh doanh tại : a. Ủy ban nhân cấp huyện b. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện c. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh d. Tùy hoàn cảnh thực tế của hợp tác xã,HTX có thể chọn đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc tỉnh– đáp án đúng Đ 14 LHTX Câu 46 : Có thể giải quyết tranh chấp bằng trọng tài khi : a. Các bên có thỏa thuận trọng tài và được sự chấp thuận của tòa án. b. Các bên phải là thương nhân. c. Trước hoặc sau khi xảy ra tranh chấp các bên có thỏa thuận trọng tài. d. b và c đúng. Câu 47: Xã viên của hợp tác xã là: a. Cá nhân, hộ gia đình b. Cán bộ công chức, pháp nhân c. Cả a và b (Đ 17 LHTX 2003) d. Tất cả đều sai. Câu 48: Đại hội đại biểu xã viên và Đại hội xã viên HTX.cơ quan nào có quyền cao hơn? a. Đại hội đại biểu xã viên > Đại hội xã viên HTX b. Đại hội đại biểu xã viên < Đại hội xã viên HTX c. Đại hội đại biểu xã viên = Đại hội xã viên HTX( K2 Đ21 LHTX) d. Tất cả đều sai Câu 49: Chọn câu đúng : a/Xã viên có thể góp vốn một lần ngay từ đầu hoặc nhiều lần–đáp án đúng Đ31 ,32 LHTX b/Hợp tác xã không được vay vốn ngân hàng c/Hợp tác xã không được nhận và sử dụng vốn, trợ cấp của Nhà nước, của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước do các bên thoả thuận và theo quy định của pháp luật. d/Cả a,b,c đều sai Câu 50: điều kiện họp đại hội xã viên: a. Phải có 2/3 tổng số xã viên tham dự. b. Phải có ½ tổng số xã viên tham dự. c. Phải có 2/3 tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên tham dự. (giáo trình LKT trang 222). d. Phải có ½ tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên tham dự. Câu 51: Ở Việt Nam hiện có bao nhiêu trung tâm trọng tài ? a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 52: Chọn câu đúng : a. Hợp tác xã không có quyền mở chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước và nước ngoài. b. Hợp tác xã không được thành lập doanh nghiệp trực thuộc theo quy định của pháp luật c. Hợp tác xã đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh hoặc cấp huyện nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở chính, tuỳ theo điều kiện cụ thể của hợp tác xã–đáp án đúng Đ14,16 LHTX d. Cả a,b,c đều đúng Câu 53: Hợp tác xã có thể được tổ chức lại theo mấy phương cách: a. 3 b. 4 ( giáo trình LKT trang 210) c. 5 d. 6 Câu 54: Nguyên tắc tổ chức,hoạt động của HTX a. Tự nguyện, dân chủ bình đẳng và công khai. b. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm và cùng có lợi. c. Hợp tác và phát triển cộng đồng d. Tất cả đều đúng(Giáo trình LKT trang 206) Câu 55: Đâu là nghĩa vụ cơ bản đặc trưng cho hợp đồng mua bán a. Giao hàng – nhận hàng b. Chuyển quyền sở hữu c. Chuyển quyền sử dụng d. Trả tiền & nhận tiền Câu 56: Chủ thể của hợp đồng mua bán a. Là thương nhân b. Không chỉ là thương nhân ((thương nhân hoặc cá nhân trong trường hợp thương nhân buôn bán với cá nhân k có mục đích kinh doanh chọn áp dụng) c. Có thể là bất cứ ai d. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 57: Nhận định nào sau đây là sai a. Vốn điều lệ bắt buộc phải có đối với mọi loại hình doanh nghiệp b. Vốn pháp định bắt buộc phải có đối với các doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ c. Trong mọi trường hợp, vốn pháp định không thể cao hơn vốn điều lệ d. Trong mọi trường hợp, vốn điều lệ không thể cao hơn vốn pháp định Câu 58 : Cổ đông sáng lập a. Cổ đông ưu đãi biểu quyết b. Cổ đông góp vốn vào thời điểm đăng ký kinh doanh c. Cổ đông ký vào bản điều lệ công ty (K11 Đ 4 LDN 2005) d. Cổ đông sở hữu 20% cổ phần Câu 59 : Luật doanh nghiệp hiện hành có hiệu lực từ ngày : a. 29/11/2005 b. 1/7/2006 (K1 Đ 171 LDN 2005 c. 29/11/2006 d. 1/7/2005 Câu 60 :Luật doanh nghiệp hiện hành thay thế cho luật nào sau đây : a. Luật doanh nghiệp 1999 b. Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam năm 1996 c. Cả a và b đều đúng (K2 Đ 171 LDN 2005) d. Cả a và b đề sai Câu 61 :Chọn câu đúng a. Đại lý nhân danh chính mình mua bán hàng hóa (d166 LTM) b. Đại lý nhân danh bên giao đại lý mua bán hàng hóa c. Đại lý có quyên sở hữu hàng hóa d. Cả a, b, c đều đúng Câu 62: Đại lý là hình thức đại lý mà bên đại lý thực hiện mua bán, trọn vẹn 1 khối lượng hàng hóa, cung ứng đầu tư một dịch vụ cho bên giao đại lý a. Đại lý độc quyền b. Đại lý bao tiêu (K1 D169 LTM) c. Tổng đại lý d. Cả a,b,c đều đúng Câu 63: trong trường hợp tạm dừng kinh doanh, doanh nghiệp phải thông báo cho cơ quan đăng kí kinh doanh về thời điểm và thời hạn tạm ngừng kinh doanh chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày tạm ngừng kinh doanh: a. 5 ngày b. 10 ngày c. 15 ngày ( K 1 Đ 156 LDN 2005) d. 20 ngày Câu 64: theo quy định của luật doanh nghiệp hiện hành, doanh nghiệp bị giải thể trong trường hợp nào sau đây: a. Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ công ty mà không có quyết định gia hạn. b. Công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật doanh nghiệp 2005 trong thời hạn 6 tháng liên tục c. Cả a và b đều đúng (K 1 Đ 157 LDN 2005) d. Tất cả đều sai Câu 65: Khi có tranh chấp liên quan đến bất động sản, nguyên đơn phải khởi kiện tại: a. Tòa án nơi bị đơn cư trú, làm việc nếu bị đơn là cá nhân hoặc nơi bị đơn có trụ sở nếu bị đơn là cơ quan, tổ chức b. Tòa án nơi có bất động sản c. Tòa án nơi nguyên đơn cư trú, làm việc nếu nguyên đơn là cá nhân hoặc nơi bị đơn có trụ sở nếu nguyên đơn là cơ quan, tổ chức d. a, b, c đều đúng Câu 66: Trình tự của phiên tòa sơ thẩm: a. Thủ tục bắt đầu phiên tòa, tranh luận tại phiên tòa, nghị án và tuyên án b. Thủ tục bắt đầu phiên tòa, xét hỏi tại phiên tòa, nghị án và tuyên án c. Thủ tục bắt đầu phiên tòa, tranh luận tại phiên tòa, xét hỏi tại phiên tòa, nghị án và tuyên án d. Thủ tục bắt đầu phiên tòa, xét hỏi tại phiên tòa, tranh luận tại phiên tòa, nghị án và tuyên án Câu 67: Thời hạn kháng cáo đối với bản án Tòa án cấp sơ thẩm: a. 15 ngày b. 10 ngày c. 20 ngày d. 25 ngày Câu 68: Người có quyền kháng cáo bản án sơ thẩm: a. Đương sự b. Người đại diện của đương sự c. Cơ quan, tổ chức khởi kiện d. A,b,c đều đúng. Câu 69: Những ai đã được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt tại phiên tòa thì Tòa án ra quyết định đình chỉ vụ án: a. Nguyên đơn b. Bị đơn c. Nguyên đơn và bị đơn d. Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan Câu 70: Chọn câu đúng: a. Nguyên tắc xét xử của tố tụng trọng tài là xét xử không công khai. b. Thủ tục tố tụng trọng tài ít tốn kém hơn so với giải quyết tranh chấp bằng tòa án. c. Các bên có thể chủ động về thời gian giải quyết tranh chấp và trọng tài viên có chuyên môn cao về pháp luật. d. Các bên được lựa chọn trọng tài viên theo danh sách trọng tài viên của tổ chức trọng tài Câu 71: Hiện nay ở nước ta, các hình thức trọng tài viên gồm có: a. Trọng tài thường trực và trọng tài chuyên môn. b. Trọng tài kinh tế, trọng tài ngoại thương và trọng tài hàng hải. c. Trọng tài thường trực và trọng tài vụ việc. d. Trọng tài kinh tế, trọng tài ngoại thương, trọng tài hàng hải và trọng tài bảo hiểm. Câu 72: Điều kiện của trọng tài viên: a. Phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành luật và đã qua thực tế công tác tối thiểu 5 năm. b. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có phẩm chất đạo đức tốt, trung thực, vô tư, khách qua
Tài liệu liên quan