Câu thường dùng trong Tiếng Anh

à này,. By the way,. à nhân thể,. By the way,. à phải rồi,. Ah yes,. à phải rồi, tôi nhớ ra rồi Ah yes, I recall it now à ra thế! Ah, that accounts for it! ., ạ ., please? Ai chả biết chuyện ấy? Who doesn't know that? Ai chả biết là.? Who doesn't know that.? Ai chẳng muốn giầu? Who doesn't want to be rich? Ai chẳng biết chuyện ấy? Who doesn't know that? Ai chẳng biết là.? Who doesn't know that.? Ai chẳng muốn giầu? Who doesn't want to be rich

pdf48 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2107 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu thường dùng trong Tiếng Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vũ Đinh Nghiêm Hùng Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 1 Câu th−ờng dùng μ nμy,... By the way,... μ nhân thể,... By the way,... μ phải rồi,... Ah yes,... μ phải rồi, tôi nhớ ra rồi Ah yes, I recall it now μ ra thế! Ah, that accounts for it! ..., ạ ..., please? Ai chả biết chuyện ấy? Who doesn't know that? Ai chả biết lμ...? Who doesn't know that...? Ai chẳng muốn giầu? Who doesn't want to be rich? Ai chẳng biết chuyện ấy? Who doesn't know that? Ai chẳng biết lμ...? Who doesn't know that...? Ai chẳng muốn giầu? Who doesn't want to be rich? Ai cũng có quyền lμm-gì Anybody has their right to + động- từ; Anybody is entiled to + động-từ Ai cũng có thể học đ−ợc tiếng, Anybody can learn a language, no bất luận lμ tiếng gì matter what language (it is) Ai đang nói đấy? <hỏi ng−ời ở đầu Who is it that is speaking? dây bên kia> Ai đấy? Who's that? Ai đồng ý, ai phản đối? Who are fór, who are agáinst? Ai ngờ lμ...? Who thought that...? Ai lô...? Who is going to + động-từ? ..., anh ạ. ..., you know; ..., I tell you; ..., I'm telling you Anh ấy chơi pianô có khá không? What is he like as a pianist? Anh ấy khoẻ không? <hỏi sức khoẻ How's your husband? chồng> Anh ấy lμm gì để sinh nhai? What does he do for livelihood/a living? Anh ấy thế nμo? What is he like? Anh ấy vừa đẹp trai vừa giμu có He is both handsome and rich Anh bao nhiêu tuổi? How old are you? Anh bao lμ...? You said...? Anh bảo sao cơ? <không rõ, ngạc What did you say? nhiên> Anh bảo sao cơ! You don't say so! Anh (đang) bận cái gì (thế)? What are you busy with? ..., anh biết câu tục ngữ ấy đấy. ..., you know the proverb. Anh biết không,... Don't you know that...? Anh biết những tiếng gì ngoμi What languages do you know tiếng Anh? beside/apart from English? Anh bị sao thế? <hỏi khi thấy có What's the matter with you? vấn đề; bác sỹ hỏi bệnh nhân> Anh cảm thấy mình thế nμo? How are you feeling yourself? Anh cần gì ạ? What can I do for you?; Can I help you? Anh cần mua gì ạ? Can I help you? Anh cần phải..(lμm-gì)... You want to + động-từ Vũ Đinh Nghiêm Hùng Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 2 Anh chỉ cần biết tiếng Anh lμ có You need only to know English to thể đi bất cứ nơi nμo trên thế giới go anywhere in the world Anh chịu nổi không? Can you manage? Anh chờ một tý đó sao không ạ? Do/Would you mind waiting a bit? - Không sao ạ - Of course not (= Certainly not) Anh chớ nói thế mμ phải tội You ought not (= oughtn't) say so Anh chơi loại thể thao nμo? What sort of sport do you play? Anh có bằng đại học không? Have you got a university degree? Anh có biết lμ... không? Dont' you know that...? Anh có bình luận gì không? Have you any comment (to make)? Anh có bình luận gì về... không? Have you any comment (to make) on sb, sth? Anh có cần gì nữa không? Anything else that you need? Anh có chắc lμ... không? Are you sure (that)... ? Anh có chuyện gì thế? What's the matter with you? Anh có dám..(lμm-gì)... không? Dare you+ động-từ? Do you dare to +động từ? Anh có dám đi một mình không?> Dare you do alone?; Do you dare to go alone? Anh có đến không? Are you coming? Anh có đoán đ−ợc không? Can you guess? Anh có đồng hồ không? Have you got the time on you (, please)? Anh có......không? Have you got...?; Do you have...? Anh có cho lμ... không? Do you/Don't you think that...? Anh có chút/có tý... nμo không? Have you got any...? Anh có giấy tờ gì không? Do you/Don't you have any papers? Anh có khoẻ không (= Anh có đ−ợc How are you? (= How're you?) mạnh giỏi không?)- Cám ơn. Tôi Thank you, I am very well/fine. rất khoẻ. Còn anh thế nμo? And you? Anh có mang tiền lẻ đấy không? Have you got any change on you? Anh có mệt không? Hơi hơi. Are you tired? A bit. Anh có muốn..(lμm-gì).. không? Would you like to + động-từ? Anh có muốn dùng một ít bia/r−ợu Would you like (to have) some beer/wine? vang không? Anh có muốn đọc cái gì không? Would you like to have something to read? Anh có thể diễn đạt mình bằng Can you express yourself in tiếng Anh (đ−ợc) không? English?; Can you make yourself understood in English? Anh có thể yên tâm rằng... You can rest assured that... Anh có thích..(cái-gì)... không? Would you like + danh-từ? (vd: Would you like some tea?) Anh có muốn..(lμm-gì)..không? Would you like to + động-từ? (vd: Would you like to have some tea?) Anh có nghĩ rằng... không? Do you/Don't you think that...? Anh có nhắn gì không? Any message?; Any message that you want to leave (with me), sir? Anh có nhớ không? Don't you remember? Vũ Đinh Nghiêm Hùng Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 3 Anh có nói tiếng Anh không? Do you speak English? - Yes, I do, có ạ. Nh−ng chỉ chút ít thôi but only a little Anh có phải lμmviệc hôm nay không? Have you got to work today? Anh có phải thức khuya vμo ban Do you have to be up/sit up late at đêm không? night? Anh có quan tâm (v/đ đó) không? Are you interested? Anh có quan tâm tới âm nhạc không? Do you take (an) interest in music? Are you interested in music? Anh có quen ai ở đây không? Do you know anyone here? Anh có thấy lμ... không? Don't you/Do you see that...? Anh có thể... đ−ợc không? Can/Can't/Could/Couldn't you + động-từ? Anh có thể cho tôi m−ợn..(cái xe Can I have the loan of your bike? đạp của anh)..đ−ợc không? Anh có thể cho tôi vay một món Can/Can't/Could/Couldn't you tiền đ−ợc không? lend me a sum of money? Anh có thể đèo/chở tôi đi đ−ợc Can/Can't/Could/Couldn't you give không me a lift? Anh có thể giúp đ−ợc không? Can/Can't/Could/Couldn't you help Anh có thể giúp tôi đ−ợc không? Can/Can't/Could/Couldn't you help me? Anh có thể lμm ơn cho tôi một Can/Can't/Could/Couldn't you do không? me việc đ−ợc a favour? Anh có thể nghĩ ra cách nμo khác Can/Can't/Could/Couldn't you Để giúp tôi không? think of any other way to help me? Anh có thể nói gì về...? <hỏi ý What can you say about...?; What kiến, phỏng vấn...> do you have to say about...? Anh có thể thu xếp có mμt ở đây Can/Can't/Could/Couldn't you vμo lúc 6 giờ đ−ợc không? arrange to be here at 6? Anh có thể tin lời tôi You can take my word Anh có thích..(cái-gì)..không? Would you like + danh-từ? (vd: Rất thích ạ/ Would you like some tea?- Very much /No, thanks - Dạ khôngạ, cảm ơn anh (= No, thank you) Anh có tin lμ có th−ợng đế không? Do you believe in God? Anh có uống nổi một cốc bia nữa Can/Can't/Could/Couldn't you không? manage another beer? Anh còn cần gì nữa không? Do you need anything else? Anh còn muốn gì nữa (nμo)? What more do you want? Anh công tác ở đâu? Where do you work? Anh cừ lắm! Bravo!; Good for you! Anh cứ nói thế! You do talk! Anh dại lắm/đấy You're unwise Anh dùng gì ạ? <hỏi khi vμo hiệu 1.What will you have?; 2.<lịch sự ăn, uống> hơn> What would you have? Anh đã ăn sáng ch−a? Have you had breakfast (yet)? Anh đã dùng thử thức ăn Việt-nam Have you ever tried Vietnamese bao giờ ch−a? foods? Anh đã đến Việt-Nam bao giờ ch−a? Have you ever been to Vietnam? Anh đã đi n−ớc ngoμi bao giờ ch−a? Have you ever been/gone abroad? Vũ Đinh Nghiêm Hùng Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 4 Anh đã lμm xong (việc-gì) ch−a? Have you finished (doing sth)? Anh đã (từng) tới Luân-đôn bao giờ Have you ever been to London ch−a (before)? Anh đã (từng) trông thấy cảnh nh− Have you ever seen such a sight thế nμy bao giờ ch−a? before? Anh đã sẵn sμng ch−a? Are you ready? Anh đang bận gì thế? What are you busy with? Anh đang đợi ai đấy? Who are you waiting for? Anh đang lμm cái cóc/quái gì thế? What the devil/hell are you doing? Anh đang lμm gì thế/đấy? What are you doing? Anh đang ngắm cái gì đấy? What are you looking at? Anh định ăn mặc thế nμo đây? How are you going to dress yourself? Anh đi lμm bằng ph−ơng tiện gì? How do you get to your office?; By what means do you go to work? Anh điên đấy μ? Are you crazy? Anh định lμm gì với cái xe cũ nμy? What are you going to do with this old car? Anh định lμm gì với tôi đây? What are you going to do with me? Anh định ở lại (đây) bao lâu? How long are you going to stay (here)? Anh đoán sai rồi:... You have guessed wrong:... Anh đừng nói thế mμ phải tội You ought not (= oughtn't) say so Anh giỏi hơn tôi về... You're better than me in... Anh hiểu tôi/câu-truyện sai bét cả rồi You got me/the story all wrong Anh học đ−ợc bao nhiêu bμi/từ How many lessons of English tiếng Anh rồi? /English words have you learnt? Anh học tiếng Anh để lμm gì? What do you learn English for? Anh học tiếng Anh đ−ợc bao lâu How long have you learned nay rồi? - Sáu tháng English? - Six months (now) Anh học tiếng Anh từ hồi nμo đến Since when have you learned giờ? - Từ năm 1997 <Từ khi tôi English? Since 1997 <Since I tốt nghiệp đại học> (đến giờ) graduated from college/university> Anh hơn tôi một tuổi You are one year older than me Anh kém tôi hai tuổi You are two years younger than me Anh khó tính quá! You are too/so difficult!; How difficult you are! Anh không cần phải... You don't have to do sth; No need for you to (do sth)... Anh không cần phải giới thiệu: You don't have to make chúng tôi đã gặp nhau tr−ớc đây rồi introduction: we have met before Anh không cần phải lo về việc ấy You need not (= needn't) worry about that; You don't have to worry about that Anh không đ−ợc ..(lμm-gì).. <cấm You must not (= mustn't) do sth đoán> (vd: Anh không đ−ợc đi ra (vd: You mustn't go out; You ngoμi/quên rằng...) mustn't forget that...) Anh không nhớ μ? Don't you remember? Anh không sao chứ? You all right? Anh không thể tìm đ−ợc ng−ời tốt You can hardly find a better hơn lμm vợ đâu woman as wife <ý: lấy ng−ời đμn bμ nμy lμ tốt nhất rồi> Anh lại cứ động viên tôi! You're encouraging me Vũ Đinh Nghiêm Hùng Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 5 Anh lμm nghề gì? What's your job?; What do you do?; What's your occupation?; What are you?; What's your profession?; What's your trade? Anh lμm việc ở đây đ−ợc bao lâu How long have you worked here? (nay) rồi? - Sáu năm (nay rồi) Six years (now) Anh lạc quan quá đấy You are too optimistic Anh lμm thế lμ khôn đấy You were wise Anh lúc nμo mμ chẳng nói thế! That's what you are always saying Anh may đấy You're lucky (then) Anh mất bao lâu để...? How long does/will/did it take you to...? Anh mất bao nhiêu thời gian để đi How long does it take you to go to lμm vμ về hμng ngμy? work and back every day? Anh mẵt bao nhiêu thời gian để đi How long does it take you to go từ nhμ đến cơ quan? from your house to your office? Anh muốn tôi lμm cái gì cho anh nμo? What do you want me to do for you? Anh muốn tóc của anh cắt thế nμo ạ? How would you like your hair cut, please? - Không cao lắm Not very high, please Anh muốn trμ của anh pha thế nμo ạ? How would you like your tea made, please? -Không đặc lắm Not very strong, please Anh nên... You should... Anh nên cân nhắc điều nμy You should take this into consideration Anh nên để ý nhiều hơn tới sức khoẻ You should pay more attention to your health Anh nên đi khám bác sỹ You should go and see a doctor Anh nên đi khám bác sỹ thì hơn You had/You'd better go and see a doctor Anh nên nghĩ kỹ vấn đề nμy (tr−ớc You should think over this matter khi quyết định) (before you decide) Anh nên học ngữ pháp Anh nếu anh You should learn English grammar thực sự muốn nắm vững tiếng nμy if you really/do want to master the language Anh nên...(lμm-gì)...thì hơn You had better (= You'd better) + động-từ Anh nghĩ thế thực −? Do you really think so? Anh ngủ có ngon không? Do you sleep well? ; Did you háve a good sleep? <khi ng−ời kia ngủ dậy> Anh ng−ời quê đâu? Where are you from?; Where do you come from? Anh nhầm chỗ rồi You are barking the wrong tree Anh nhầm rồi You're mistaken Anh nhầm to rồi You're wrong Anh nhất thiết phải...(lμm-gì)... Do not fail to + động-từ Anh nói chí phải You're quite right; Right you are! Anh nói cũng có phản có lý đấy There is some truth in what you said Anh nói đùa đấy μ? Are you joking?; Are you kidding? Anh nói gì tôi không hiểu I don't get you Vũ Đinh Nghiêm Hùng Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 6 Anh nói nghiêm chỉnh đấy chứ? Are you serious? Anh nói phải đấy You're right Anh nói sao cơ! You don't say so! Anh nói thế lμm tôi lôi nhớ ra That reminds me Anh nói thế lμm tôi cảm động quá I was much moved/touched by your words Anh nói tiếng Anh hay quá! = Anh How well you speak English!; You nói tiếng Anh sao mμ giỏi thế! speak English so well! Anh nói tiếngAnh (cứ) nh− đμi BBC You speak English (just) like the BBC Anh nói tiếng gì? What language do you speak? Anh nom xanh xao quá You look so pale Anh phải... You must... Anh phải biết thạo tiếng Anh thì You must know English well mới đi n−ớc ngoμi đ−ợc before you can go abroad Anh phải để ý một điều rằng... You must pay/give attention to the fact that... Anh phải để ý điều hơn tới sức You must pay more attention to khoẻ (mới đ−ợc) your health Anh phải cố mμ... You must try and... (do sth) Anh phải cố mμ ăn chút gì đi You must try and eat something. Anh phải luyện tích cực về ngữ You must drill hard in grammar as pháp cũng nh− về nói well as in speaking Anh phải nói to lên: bμ ta nghễnh You must say it aloud: she is half- ngãng đấy deaf, you know Anh phải tha lỗi cho tôi mới đ−ợc: You must excuse me: I forgot to tôi quên mang sách cho anh rồi bring you the book Anh quá khó tính You are too difficult Anh quả lμ một trang quân tử You are truly a gentleman Anh quốc tịch gì? What nationality are you? Anh sang Việt Nam mấy lần rồi? How many times have you been to Vietnam? Anh sẽ đi tới có bằng cách nμo? How will you get there? Anh sẽ ngồi ở chỗ nμy You will be sitting here Anh sẽ phải lμm-gì You'll have to + động-từ Anh sẽ phải mất bao lâu để...? How long will it take you to...? Anh sinh năm nμo? When were you born? Anh sinh ở đâu? Where were you born? Anh sống ở cái xó/chỗ quái nμo Where the devil/hell do you live? thế hả? Anh sống ở đâu? Tôi ở nhμ số Where do you live? Ä I live in number + số-... phố X từ-số-l−ợng + X street Anh sống ở đây đ−ợc bao lâu (nay) How long have you lived here? rồi? Anh ta chỉ nói mμ không bao giờ He just talks and never do anything lμm cái gì cả Anh thật lμ chu đáo quá! You are so thoughtful!; How thoughtful you are! Anh thật lμ tốt quá! <tán thán; You are so kind!; That's very kind nhiều cách nói> of you; How kind you are! Anh thấy đấy:... You see:... Vũ Đinh Nghiêm Hùng Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 7 Anh thấy không... Don't you see that...? Anh thấy thế nμo? What do you think? Anh thấy (ai/cái-gì)...thế nμo? What do you think of...?; How do you like ...?; What can you say about...? Anh thể nμo cũng phải đến thăm You must come and see me some day tôi một hôm nμo có đấy nhé Anh thể nμo cũng phải đi đâu đó You must go somewhere for a để thay đổi không khí (vμ nghỉ change (and a rest) ngơi) đi Anh thì thế nμo? What about you? Anh thích cái nμo/ai hơn, A hay Which do you prefer, A or B? (to lμ B? (yêu hay lμ đ−ợc yêu?) love or to be loved?) Anh th−ờng lμm gì trong những ngμy What do you usually do in your nghỉ? days off? Anh th−ờng lμm gì vμo buổi tối? What do you usually do in the evening? Anh thích loại... nμo nhất? What kind of... do you like best? Anh th−ờng...vμo lúc mấy giờ? What time do you usually...? ánh sáng kém quá The light is bad ăn mμy chớ đòi xôi gấc Beggars can't be choosers ấy lμ... and that is... ấy lμ anh nghĩ thế thôi That's what you think ấy lμ ng−ời ta nói thế That's what people say ấy thế mμ... And...; And yet... Bμ xã nhμ anh có khoẻ không? How's your good lady? Bμn nμy có ng−ời ngồi rồi ạ This table is engaged, sir Bán cho tôi...(cái-gì) Let me háve...(sth)... Bao gồm cả... including... Bao lâu? How long for? Bao nhiêu n−ớc đã chảy qua chân A lot of water has passed under the cầu kể từ khi ta gặp nhau lần bridges since we met last <có thể cuối chỉ nói một nửa câu: 'A lot of water'> Bảo anh ấy/chị ấy/nó lμm thế (Please) Tell him/her to do so for me cho tôi ..., bảo cho mμ biết đấy. ..., I tell you; ..., I'm telling you Bạo lên! Be bold. Bất cứ cái gì sớm hay muộn rồi Anything is, sooner or later, be cũng sẽ bị quên (lãng) đi forgotten Bật đèn lên! Turn on the lights; Switch on the light Bây giờ đến l−ợt anh/tôi/nó... Now it's your/my/his turn (to do sth) Bây giờ lμ...giờ theo đồng hồ tôi It's now... (o'clock) by my watch Bây giờ tìm việc khó lắm It is hard to find work now Bây giờ tôi nhớ ra rồi I recall it now Bây giờ tôi thích tiếng Anh hơn Now I like English as never I did bao giờ hết before Bây giờ tôi −ớc gì lμ tôi đã... I wish now that (Now I wish that) I had...(done sth) Bây giờ tôi yếu hơn bao giờ hết Now I am weaker than never; Now I am weak as never I was before Bề ngoμi th−ờng lừa gạt ta Appearances are deceptive Vũ Đinh Nghiêm Hùng Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 8 Bia lμ thứ tôi không bao giờ từ chối nổi Beer is something I can never refuse biết bao nhiêu lμ... many a + Biết bao nhiêu lần tôi đã... Many times/Many a time have I (done sth) Biết lắm khổ nhiều The more you know, the more you (will) suffer; He who knows much suffers much Biết một thứ lμ một chuyện, dùng It is one thing to know something, đ−ợc nó lại lμ chuyện khác it is quite another to be able to use it. Bình tĩnh (nμo)! Be calm. Bỏ mẹ rồi! The fat is in the fire Bởi thế... Therefore,...; That's why... Bởi vậy... Therefore,...; That's why... Bởi vì... Because... Buồn c−ời quá nhỉ That's funny. Cá nhân tôi cho rằng... I personally think... Cá nhân tôi lại nghĩ ng−ợc lại I myself think the other way round Các bạn đang bμn về cái gì đấy? What are you talking about? Các cháu thế nμo? How are your children? Các cụ nhμ đ−ợc bao nhiêu tuổi How old are you parents? They're rồi ạ - Các cụ đã ngoμi 70 already over seventy. ... cách đây bao lâu? How long ago...? Cách ngμy tôi lại có buổi học I have an English class every other tiếng Anh day Cái cách... the way... (+ câu) Cái đó còn tuỳ/xem thế nμo đã That depends Cái đó cũng lμ tự nhiên thôi That's natural Cái đó không liên can (liên quan) It/That doesn't concern me đến tôi Cái đó tuỳ anh quyết định It's up to you to decide Cái đó tuỳ thuộc ở... That depends on... Cái gì phải đến sẽ đến What must come will come Cái kia lμ cái gì? What is that? (= What's that?) Cái lối... the way... (+ câu) Cái mμ... that which...; what... (+ câu) Cái nμy đ−ợc không? - Đ−ợc lắm Will this do? - It'll do very well Cái nμy lμ cái gì? What is this? (= What's this?) Cái nμy quá sức chịu đựng của tôi This is more than I can endure Cái tôi thích nhất lμ... What I like most is... Cảm ơn Thank you; Thanks Cảm ơn anh Thank you Cảm ơn anh đã cắt nghĩa/giảng Thanks for the explanation; Thank giải/giải thích you for your explanation Cảm ơn anh đã đến Thank you for coming; Thanks for coming Cảm ơn anh đã gọi điện Thank you for your call Cảm ơn anh quá đi mất Thank you so much! Cảm ơn anh quá khen Thank you for the/your compliment Cảm ơn anh về sự đón tiếp nồng nhiệt Thank you for your warm reception Cảm ơn bμi trình bμy của ông Thank you for your presentation Cảm ơn các vị đã dμnh cho tôi cơ Than
Tài liệu liên quan