θc: thời gianlưu t.bìnhcủa vk trongbể theo
thể tích;dV: thể tíchbể bùn hoạt tính,m3
X,Xwa,Xe: hàmlượng MLVSS trongbể, trong bùn thảibỏ và trongnước thải đầu ra;mg/L
Qwa,Qe:lưu lượng bùn thải bỏ vànước thải đầu ra;m3/d
23 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1861 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cấu trúc chất rắn và bùn hoạt tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
VI SINH VẬT PHÂN HỦY CHẤT HỮU CƠ
3 nhóm
VSV phân hủy hợp chất mạch hở: rượu mạch
thẳng, andehit, xeton, axit,…
VSV phân hủy các hợp chất thơm: benzen,
phenol, toluen, xilen,…
VSV oxi hóa hydrocacbon: dầu, parafin.
4
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
KHẢ NĂNG OXY HÓA CHẤT HỮU CƠ
Những chất không bị oxy hóa sinh hóa:
– Trọng lượng phân tử lớn
– Cấu trúc mạch nhánh.
– Những chất mà men của vi sinh vật rất khó thâm nhập
vào
Những chất có nguyên tử cacbon ở trung
tâm, dù chỉ có một liên kết H – C thì cũng ảnh
hưởng đến quá trình oxy hóa sinh hóa.
Ngòai cacbon, nếu trong mạch có các nguyên
tử khác nhau sẽ làm cho chất hữu cơ bền
hơn. Ảnh hưởng nhiều nhất là oxy đến lưu
hùynh và nitơ.
5Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
THÀNH PHẦN VÀ CẤU TRÚC CỦA VI SINH VẬT
Bùn họat tính là bông màu vàng nâu, dễ lắng
có kích thước 3 - 150μm.
Gồm các sinh vật sống và chất rắn (30 - 40%).
Các sinh vật: vi khuẩn, giun, nấm men, nấm
mốc, xạ khuẩn, dòi,…
6
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
DINH DƯỠNG CHO BÙN HOẠT TÍNH
Nhu cầu dinh dưỡng:
– Đối với quá trình hiếu khí tích cực
BOD : N : P = 100 : 5 : 1
– Đối với quá trình hiếu khí dài ngày
BOD : N : P = 200 : 5 : 1
Nguồn nitơ: NH4OH, urê, muối amon
Nguồn phospho: phosphat, supephosphat
7
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
DINH DƯỠNG CHO BÙN HOẠT TÍNH
BOD: < 500 mg/l: nồng độ nitơ trong muối amon là 15
mg/l, P2O5 là 3mg/l.
BOD: 500 – 1000 mg/l: nồng độ tương ứng là 25 và 28
mg/l.
Nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho vi sinh vật:
– Nguồn nitơ: NH4+ – dạng khử
– Nguồn phospho: phosphat – dạng oxi hóa
Các nguyên tố: K, Mg, Ca, S, Fe, Mn, Zn,… thường có đủ trong
nước thải.
8
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
DINH DƯỠNG CHO BÙN HOẠT TÍNH
Nếu thiếu nitơ: VSV không sinh sản, cản trở
quá trình hóa sinh làm cho bùn hoạt tính khó
lắng.
Nếu thiếu phospho: tạo ra vi sinh vật dạng
sợi, làm cho bùn lắng chậm, giảm hiệu suất
oxi hóa sinh hóa.
9Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
CÁC VI SINH VẬT TRONG BÙN HOẠT TÍNH
10
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
VI KHUẨN HÌNH SỢI
Sphaerotilus natans
11
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
VI KHUẨN HÌNH SỢI
13
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
TÍNH LƯỢNG BÙN
36 phân tử oxy tương đương với BOD của
6 phân tử gluco.
Hệ số oxy sử dụng cho quá trình tổng hợp:
an = 16O2 / 36O2 = 0,44
Hệ số oxy sử dụng cho quá trình hô hấp
hoặc phân huỷ nội bào
am = 20O2 / 36O2 = 0,56
Hệ số năng suất tế bào
amn = 4C5H7NO2 / 36O2 = 0,39
Để tiêu huỷ 1g BOD, tổng hợp được 0,39g tế
bào
15
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
TẢI TRỌNG THEO KHỐI LƯỢNG
Là tỷ số giữa khối lượng chất nhiễm bẩn (lấy
≈ BOD) tính trên đơn vị khối lượng bùn trong
đơn vị thời gian (ngày đêm)
0
m
t
Q SC
X V
´
=
´
Q: lưu lượng trong 1 ngày, m3/ngày
S0: nồng độ chất nền, mg/l
Xt: nồng độ của bùn, mg/l
V: thể tích bể, m3
16
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
TẢI TRỌNG THEO KHỐI LƯỢNG
Khái niệm này thường được sử dụng để đánh
giá bùn hoạt tính:
– Khả năng lắng
– Bùn dư
– Độ ổn định của bùn
– Nhu cầu oxy
17
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
TẢI TRỌNG THEO THỂ TÍCH
Là khối lượng chất nhiễm bẩn hữu cơ (tính
theo BOD) tính trên đơn vị thể tích trong một
khoảng thời gian xác định (ngày đêm)
kgBOD/kg huyền phù/ngày đêm
0
v
Q SC
V
´
=
18
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
ĐỘ TUỔI CỦA BÙN
,
w w e e
MLSS VSludge age d
SS Q SS Q
´
=
´ + ´
SSw: SS trong bùn thải, mg/L
Qw: Lưu lượng bùn thải, m3/d
SSe: SS trong nước thải, mg/L
Qe: Lưu lượng nước ra khỏi bể, m3/d
Tuổi của bùn là tỷ lệ giữa SS có trong bể và lượng
SS thêm vào.
19
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
ĐỘ TUỔI CỦA BÙN
Là tỉ số giữa trọng lượng bùn có trong bể và trọng
lượng bùn lấy ra khỏi bể trong 1 ngày
5
v
c
m v
X V
a BOD b X V
q
´
=
´ - ´ ´
Độ tuổi tỉ lệ nghịch với tải trọng khối lượng
Độ tuổi cho biết trạng thái sinh lý của các vi
khuẩn, xác định sự tồn tại hay không của các
pha có khả năng nitrat hóa
20
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
VÍ DỤ
Bể bùn hoạt tính có Q là 22.700m3/d, SS là
96mg/L. Ba bể aerotank, mỗi bể có 1500m3, có
MLSS là 2600mg/L. Tính tuổi của bùn trong hệ
thống.
21
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
GIẢI
Tính SS trong bể hiếu khí, MLSS × V
MLSS = 2600mg/L = 2,6kg/m3
MLSS × V = 2,6kg/m3 × 1500m3 × 3 = 11.700kg
Tính SS thêm vào
SS thêm vào = Q × SS (trong nước thải)
= 22.700m3/d × 0,096kg/m3
= 2180kg/d
Tính tuổi của bùn
Tuổi bùn = 11.700kg/2180kg/d = 5,4d
Tuổi của bùn khoảng 3 – 8 ngày
22
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
VÍ DỤ
Trong hệ thống bùn hoạt tính, hàm lượng chất
rắn trong bể hiếu khí là 13.000 kg, chất rắn thêm
vào là 2.200 kg/d, nồng độ SS trong RAS là
6.600mg/L, tuổi của bùn là 5,5d, lượng bùn hoạt
tính thải bỏ (WAS) là 2.100kg/d. Tính lưu lượng
bùn hoạt tính dư bằng cách sử dụng kỹ thuật
kiểm soát tuổi của bùn.
23
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
GIẢI
Tính lượng SS cần thiết trong bể hiếu khí
(tuổi của bùn là 5,5d)
SS = CR thêm vào × tuổi của bùn
= 2.200kg/d × 5,5d = 12.100kg
Tính lượng SS thải ra hằng ngày, SSt
SSt = SS trong bể - SS cần thiết
= 13.000kg – 12.100kg = 900kg
24
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
GIẢI
Tính lưu lượng bùn thải (q) để duy trì tuổi của bùn theo
yêu cầu
q (SS trong RAS) = 900 kg/d
q = 900kg/d : 6,6kg/m3
= 136,4m3/d = 0,095m3/min
Tính tổng WAS
Lưu lượng thực tế = 2100kg/d : 6,6kg/m3 = 318,2m3/d =
0,221m3/min
Tổng lưu lượng WAS = (0,095 + 0,221)m3/min =
0,316m3/min
25
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
VÍ DỤ
ThỂ tích bể aerotank là 6.600m3. Lưu lượng
nước vào bể là: 37.850m3/d có BOD là
140mg/L. MLSS là 3.200mg/L, với 80% là chất
bay hơi. Nồng độ SS trong RAS là 6.600 mg/L.
Lưu lượng WAS là 340m3/d. Xác định lưu
lượng WAS cần thiết, sử dụng tỷ lệ F/M để
kiểm soát, với tỷ lệ F/M cần thiết là 0,32
26
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
GIẢI
Tính tải trọng BOD, LBOD
BOD = 140mg/L = 140g/m3 = 0,14kg/m3
LBOD = BOD × Qnước thải
= 0,14kg/m3 × 37.850m3/d = 5.299kg/d
Tính MLVSS cần thiết, với tỷ lệ F/M = 0,32
MLVSS = LBOD : (F/M)
= 5.299kg/d : 0,32kg/d.kg
= 16.560kg
27
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
GIẢI
Tính MLSS cần thiết
MLSS = MLVSS : 0,8
= 16.560kg : 0,8 = 20.700kg
Tính MLSS thực tế trong bể, MLSStt
MLSStt = nồng độ × thể tích bể
= 3,2kg/m3 × 6.600m3 = 21.120kg
Tính lượng chất rắn thải ra hằng ngày, MLSSb
MLSSb = 21.120kg/d – 20.700kg/d
= 420kg/d
28
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
GIẢI
Tính lưu lượng WAS, q
Q = SS thải bỏ : SS trong RAS
= 420kg/d : 6,6 kg/m3 = 63,6m3/d
Tính tổng lưu lượng WAS, Q
Q = (340 + 63,6)m3/d
= 403,6m3/d = 0,28m3/min
29
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
CUNG CẤP VÀ TIÊU THỤ OXY
Tốc độ vận chuyển oxy vào nước được xác
định:r (mg/L)
r = k × (β × Cs – Ct)
k: hệ số vận chuyển, 1/h
β: hệ số bão hoà oxy của nước (0,8 – 0,9)
Cs: nồng độ DO bão hoà của nước thải, mg/L (phụ
thuộc vào nhiệt độ - tra bảng)
Ct: nồng độ DO trong nước, mg/L
β × Cs – Ct: DO tiêu tốn, mg/L
30
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
KHẢ NĂNG LẮNG
Được đánh giá bằng chỉ số bùn (thể tích do 1g
bùn choán chỗ tính bằng ml, sau khi để dung
dịch bùn lắng tĩnh 30 phút.
Thí nghiệm: Lấy 1 lít dung dịch bùn tại của ra bể
aerotank, để lắng 30 phút trong ống lắng thuỷ
tinh có khắc vạch. Đánh dấu mặt phân chia giữa
bùn và nước để tính ra thể tích bùn choán chỗ
bằng ml.
31
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ THỂ TÍCH BÙN
SVI =
Thể tích bùn đã lắng sau 30 phút (ml/l) - SV × 1.000
Nồng độ bùn lơ lửng trong dung dịch (mg/l) - MLSS
ml/g
Chỉ số bùn
khoảng 50 – 150.
Chỉ số thể tích
càng nhỏ, lắng
nhanh, càng đặc.
32
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
KHẢ NĂNG LẮNG CỦA BÙN HOẠT TÍNH
T = 0 T = 5’ T = 30’
33
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ MẬT ĐỘ BÙN
SDI =
100
Thể tích bùn choán chỗ sau 30 phút lắng - SVI
Chỉ số SDI thường khoảng 1 – 2,5
34
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
SỤC KHÍ
Để cung cấp oxy tiến hành sục khí tạo ra bọt
khí. Kích thước bọt khí rất quan trọng.
Bọt khí được tạo từ các vật xốp có đường
kính khoảng 1mm.
35
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
SỰ ỔN ĐỊNH HIẾU KHÍ
Mục đích: làm giảm lượng chất hữu cơ của
bùn.
Phương pháp: sục khí lâu trong bùn.
Các VSV ưa khí hoạt động từ giai đoạn tổng
hợp tế bào đến khi chúng thực hiện quá trình
tự oxy hoá.
36
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI TẾ BÀO CHẤT
C5H7NO2 + 5O2 → 5CO2 + NH3 + 2H2O
Amoniac có thể bị oxy hoá, PT tổng quát:
C5H7NO2 + 7O2 → 5CO2 + NO3- + H+ + 3H2O
37
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
NGUYÊN LÝ CỦA SỰ ỔN ĐỊNH HIẾU KHÍ
Chất hữu cơ
thối rữa
CO2, H2O
Năng lượng
Tế bào mới
Vật chất dự trữ
Trao đổi sinh
hoá vật chất
Giai đoạn suy
giảm VK
Trao đổi
năng lượng
39
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
BOD20Vi sinh vật
K
hố
i l
ượ
ng
b
ùn
S0
Thôøi gian t
a
e
b
f
c
d
0
QUAN HỆ MỨC TĂNG BÙN VÀ ĐỘ GIẢM BOD20
40
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
THEO NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC
Bể aerotank thông thường: để xử lý nước thải
công suất lớn. Thời gian làm thoáng ứng giai
đoạn f - c
Bể aerotank sức chứa cao: xử lý nước thải
nồng độ nhiễm bẩn cao BOD20 > 500 mg/l. Tải
trọng bùn khoảng 400 – 1000 mg/g bùn khô
không tro trong ngày. Thời gian làm thoáng
ứng giai đoạn a - c
41
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
THEO NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC
Bể aerotank oxy hoá hoàn toàn (bể aerotank kéo
dài thời gian làm thoáng): Ứng với giai đoạn f –
d. Giai đoạn c - d là thời gian hiếu khí bùn cặn.
42
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
PHÂN LOẠI KHÁC
Theo sơ đồ công nghệ: aerotank 1 bậc, nhiều
bậc.
Theo cấu trúc dòng chảy: bể aerotank đẩy,
arotank trộn và bể aerotank kết hợp.
Theo phương pháp làm thoáng: aerotank làm
thoáng bằng máy nén khí, aerotank làm thoáng
bằng máy khuấy cơ học, aerotank kết hợp,
aerotank làm thoáng áp lực thấp.
44
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
Theo
chế độ
thuỷ động
Theo
chế độ làm
việc của
bùn hoạt
tính
Theo
Tải trọng
BOD/g
bùn.ngày
Theo
số bậc cấu
tạo trong
Aerotank
Cách
phân loại bể
Aerotank
PHÂN LOẠI BỂ AEROTANK
45
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
Nước vào
Không khí
Bùn hoạt tính tuần hòan
Nöôùc ra
Bùn hoạt
tính dư
Bể aerotank
Bể lắng II
BỂ AEROTANK MỘT BẬC KHÔNG CÓ NGĂN PHỤC HỒI BÙN
HOẠT TÍNH
46
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
Nước vào
Không khí
Bùn hoạt tính tuần hòan
Nước ra
Bùn hoạt
tính dư
Bể aerotank
Bể lắng II
Ngăn phục hồi bùn
BỂ AEROTANK MỘT BẬC
CÓ NGĂN PHỤC HỒI BÙN HOẠT TÍNH
47
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
Nước vào
Không khí
Bùn hoạt tính tuần hòan
Nước vào
aerotank 2
Bùn hoạt
tính dư
Aerotank 1
Bể lắng II
BỂ AEROTANK HAI BẬC KHÔNG CÓ NGĂN PHỤC HỒI BÙN
HOẠT TÍNH
48
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
Nước vào
Không khí
Bùn hoạt tính tuần hòan
Nước vào
Aerotank 2
Buøn hoaït
tính dö
Aerotank 1
Bể lắng II
Ngăn phục hồi bùn
BỂ AEROTANK HAI BẬC
CÓ NGĂN PHỤC HỒI BÙN HOẠT TÍNH
49
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
BỂ AEROTANK TRUYỀN THỐNG
Aerotank
Bể lắng II
Q, S0, X0 Qe, Xe, S
RAS
Qr, Xr, S
Q = dòng vào
S0 = chất hữu cơ phân hủy sinh học hòa tan
X0 = Vi sinh vật
Bể lắng I
Xả bùn cặn
Qe = dòng ra
S = chất hữu cơ phân hủy sinh học tan
Xe = vi sinh vật
Xả bùn hoạt tính thừa
50
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
BỂ AEROTANK TRUYỀN THỐNG
Đặc điểm:
Thường dùng xử lý nước thải có BOD < 400mg/l
Lưu lượng bùn tuần hoàn so với lưu lượng nước
thải vào: 20-30%
Sục khí bằng khí nén: 6-8h;bằng khuấy cơ học:
9-12h
Chỉ số SVI = 50-150ml/g
Tuổi của bùn:3-15 ngày
Hiệu suất xử lý:giảm 80-95%BOD
SVI (ml/g) = SV ´ 1000 mg/g
MLSS(mg/l)
51
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
BỂ AEROTANK TẢI TRỌNG CAO
Đặc điểm:
Thường dùng xử lý nước thải có BOD>500mg/l
Lưu lượng bùn tuần hoàn so với lưu lượng nước
thải vào:10-20%
Nồng độ bùn hoạt tính < 1000mg/l
Sau 1-3h sục khí khử được 60-65%BOD.Nếu kéo
dài quá trình hiếu khí à khử BOD gần như hoàn
toàn
52
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
AEROTANK CẤP KHÍ GIẢM DẦN THEO DÒNG CHẢY
Aerotank Bể lắng II
Q, S0, X0 Qe, Xe, S
RAS
Qr, Xr, S
Q = dòng vào
S0 = chất hữu cơ phân hủy sinh học hòa tan
X0 = Vi sinh vật
Bể lắng I
Xả bùn cặn
Qe = dòng ra
S = chất hữu cơ phân hủy sinh học tan
Xe = vi sinh vật
Xả bùn hoạt tính thừa
Dòng khí nén
53
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
AEROTANK CẤP KHÍ GIẢM DẦN THEO DÒNG CHẢY
Đặc điểm:
Thường dùng khử chất hưũ cơ nhiễm bẩn lớn
Thời gian sục khí:6-8 giờ
Lượng bùn sau hoạt hoá hồi lưu:25-50% lưu
lượng dòng vào
Hiệu quả xử lý BOD >85%
Ưu điểm:
Giảm được lượng không khí cấp
Không có sự làm hiếu khí quá mức ngăn cản
sinh trưởng và hoạt động cuả vi khuẩn khử nitơ
54
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
AEROTANK NHIỀU BẬC
Bể lắng IINước vào
RAS
(a)
Bể lắng I
Xả bùn cặn
Xả bùn hoạt tính thừa
Nước ra
Bể lắng IINước vào
RAS (b)
Bể lắng I
Xả bùn cặn
Xả bùn hoạt tính thừa
Nước ra
Aerotank
55
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
AEROTANK NHIỀU BẬC
Đặc điểm:
Nước thải sau lắng I được đưa vào Aerotank
bằng cách đoạn hay phân bậc theo chiều dài
bể(50-65%)
Bùn tuần hoàn đi vào đầu bể
Không khí được cấp dọc theo chiều dài bể
Ưu điểm:
Điều chỉnh được cân bằng oxy cấp trước và sau
bể
Hiệu suất sử dụng oxy tăng và hiệu quả xử lý cao
Làm cân bằng tải trọng BOD theo thể tích bể
56
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
AEROTANK VỚI NGĂN TIẾP XÚC BÙN ĐÃ ỔN ĐỊNH
Bể lắng IINước vào
RAS
Bể lắng I
Xả bùn cặn
Xả bùn hoạt tính thừa
Nước raBể ổn
định bùn
Bể tiếp
xúc
57
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
AEROTANK VỚI NGĂN TIẾP XÚC BÙN ĐÃ ỔN ĐỊNH
Ưu điểm:
Thông khí tích cực có dung tích nhỏ
Chịu được sự dao động lớn của lưu lượng và
chất lượng
Hiệu suất xử lý khá cao
Rất phù hợp với xử lý nước thải sinh hoạt và CN
thực phẩm.
58
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
AEROTANK THÔNG KHÍ KÉO DÀI
Aerotank
thông khí kéo dài Bể lắng II
Lưới chắn rác
Xả bùn hoạt tính thừa
Nước ra
RAS
Đặc điểm:
ØXử lý nước thải có F/M (mgBOD5/mg bùn hoạt tính) thấp
ØThời gian thông khí:20-30h
ØCông suất phù hợp:<3500m3/day
59
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
AEROTANK THÔNG KHÍ
CÓ KHUẤY ĐẢO HOÀN CHỈNH
Bể lắng IINước vào
RAS
Bể lắng I
Xả bùn cặn
Xả bùn hoạt tính thừa
Nước ra
Sơ đồ bể làm việc
x
x
xx
x x
Khí nénmáy khuấy bề mặt
60
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
AEROTANK THÔNG KHÍ
CÓ KHUẤY ĐẢO HOÀN CHỈNH
Đặc điểm:
Tốc độ không khí cao và có khuấy trộn hoàn chỉnh
Tương đối lý tưởng cho việc XLNT có độ ô nhiễm cũng như SS
cao
Giảm tuổi của bùn hoạt tính(thời gian lưu nước giảm)
Nồng độ bùn hoạt tính và oxy được phân bố đều.
Ưu điểm:
Pha loãng tức khắc nồng độ chất ô nhiễm và chất độc hại
Không xảy ra quá tải cục bộ tại một nơi
Thích hợp cho xử lý nước thải có tải trọng,SVI cao,cặn khó
lắng
62
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
BÙN DẠNG KHỐI – NGUYÊN NHÂN
Bùn khối do vi khuẩn dạng sợi, khả năng lắng kém, bùn
thường trôi ra ngoài bể lắng 2
Nguyên nhân
DO thấp
F/M thấp
Nước thải bị lên men
Thiếu dinh dưỡng
pH thấp
Dầu mỡ trong nước thải cao
Bùn khối không phải do vi khuẩn dạng sợi, do thiếu dinh
dưỡng hoặc tải trọng cao, bùn tràn ra ngoài, lượng bùn
tuần hoàn và bùn thải bỏ bị pha loãng.
63
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
BÙN DẠNG KHỐI – KHẮC PHỤC
Thành phần nuớc thải: nguyên tố dạng vết….N,P…
Nồng độ DO cần duy trì tối thiểu 2mg/l
Thời gian lưu bùn
Trị số pH-tốt nhất thuộc (6,5-8,5); nhiệt độ
Sử dụng hoá chất: Clo; H2O2; ozone,…
64
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
HIỆN TƯỢNG BÙN NỔI
Hiện tượng bùn nổi có thể quan sát thấy ở
bể lắng đợt II. Bề mặt lớp nước bi bao phủ
bởi toàn bộ lớp bùn nổi.
Nguyên nhân:
Chủ yếu là do quá trình khử Nitrat hoá. Nitrit và nitrat
chuyển hoá thành các khí N2; N2O; CO2 có kích thước 20 -
100micromet
Khắc phục:
Tăng cường bùn tuần hoàn thải bỏ tử bể lắng II nhằm giảm
thời gian lưu bùn trong bể lắng.
Giảm thời gian lưu bùn để tránh quá trình khử nitrat hoá.Nơi
có khí hậu ấm,rất khó vận hành ở thời gian lưu bùn ngắn để
tránh nitrat hoá.
65
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
BÙN DẠNG BỌT VÁNG
Do vi khuẩn Narcadia spp và vi khuẩn Microthrix parvicella
gây nên.Sự xuất hiện của các loại vi khuẩn trên là do:
- Hàm lượng dầu mở trong nước thải cao
- Tuổi bùn lớn
- Thiếu oxy hay nước thải lên men
Hậu quả:
- Gây ảnh hưởng cảm quan không tốt
- Điều kiện làm việc không an toàn
- Hư hại thành bể và thanh gạt bùn
66
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
BÙN DẠNG BỌT VÁNG
Khắc phục:
Gạt bọt một cách có hệ thống, không tuần hoàn lại
Dùng clo phun lên bề mặt bọt Nocardia
Thực hiện giảm thiểu dầu mở trong nước thải
Thực hiện dùng chất keo tụ cho keo tụ vi khuẩn gắn trong
bông bùn.
68
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
LÀM VIỆC THEO MẺ
Cho nước thải vào đầy bể (thời gian t1)
Cấp khí để khuấy trộn (thời gian t2)
Ngừng trộn để lắng yên (thời gian t3)
Tháo nước ra ngoài (thời gian t4)
→ Hệ số sử dụng thể tích là 100%
69
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
BỂ AEROTANK LÀM VIỆC LIÊN TỤC
Mối quan hệ giữa nồng độ chất chỉ thị với
thời gian lưu nước
C
C0
t
0
0.
it
t
iC C e
-
=
70
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
BỂ AEROTANK CÓ CÁC NGĂN TRỘN HOÀN CHỈNH
ĐẶT NỐI TIẾP THÀNH DÃY
Hiệu quả sử dụng thể tích:
10
90
% 100
PE
P
æ ö
= ´ç ÷
è ø
P10 và P90: giá trị thời gian ứng với nồng độ
tích luỹ đạt 10% và 90% khối lượng chất chỉ
thị qua bể. Lấy theo biểu đồ thực nghiệm
72
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
MLSS: Mixed Liquor Suspended Solids
MLVSS: Mixed Liquor Volatile Suspended
Solids
MLVSS = 75 – 85%MLSS
Bao gồm: vi sinh vật, chất lơ lửng là hợp chất
hữu cơ không phân huỷ sinh học, chất trơ.
MLSS chứa:
– 70 – 90% chất hữu cơ
– 10 – 30% chất vô cơ
73
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
SLR: Sludge Loading Ratio
SBR: Sequencing Batch Reactor
RAS: Return Activated Sludge
F/M: Food to Microorganism Ratio
HRT: Hydraulic Retention Time
74
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
SƠ ĐỒ CÂN BẰNG TRONG BỂ AEROTANK
Q: lưu lượng
S: BOD
X: MLVSS
A: Diện tích
Q, S0, X0
Qr, S, Xr RAS
Qe, S, Xe
X A
75
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
GIỚI THIỆU
F/M:
Dùng để thiết kế, vận hành hệ thống
Kiểm soát quá trình oxy hoá sinh học (hệ
thống đạt cân bằng khi lượng thức ăn và
lượng vi khuẩn ở mức thích hợp)
76
Saturday, 19 June, 2010
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU BỂ AEROTANK
TỶ LỆ F/M
, .
,
F BOD kg d
M MLVSS kg
=
F Q B O D
M V M L V S S
´
=
´
Hay
Lưu lượng,
m3/ngày BOD5 nướ