Định nghĩa: Mệnh đề là một khẳng định có giá
trị chân lý xác định, đúng hoặc sai.
Câu hỏi, câu cảm thán,mệnh lệnh không là
mệnh đề.
Vídụ:
- Đại học CNTT trực thuộc ĐHQGTP.HCM.
- 1+7 =8.
- Hôm nay em đẹp quá! (không là mệnh đề)
- Hôm nay ngày thứ mấy? (không là mệnh đề)
36 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3227 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cấu trúc rời rạc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẤU TRÚC RỜI RẠC
nGiảng viên:
§ Cao Thanh Tình (Email: tinhct@uit.edu.vn)
§ Bộ môn Toán Lý – ĐHCNTT – ĐHQGTPHCM
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
CƠ SỞ LÔGIC
ØMệnh đề
ØDạng mệnh đề
ØQui tắc suy diễn
ØVị từ, lượng từ
ØQuy nạp toán học
Chương 1. Cơ sở lôgic
2
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Mệnh đề
Định nghĩa: Mệnh đề là một khẳng định có giá
trị chân lý xác định, đúng hoặc sai.
Câu hỏi, câu cảm thán, mệnh lệnh… không là
mệnh đề.
Ví dụ:
- Đại học CNTT trực thuộc ĐHQG TP.HCM.
- 1+7 =8.
- Hôm nay em đẹp quá! (không là mệnh đề)
- Hôm nay ngày thứ mấy? (không là mệnh đề)
Chương 1. Cơ sở lôgic
Chương 1. Cơ sở lôgic
3
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Mệnh đề
n Ký hiệu: người ta dùng các ký hiệu P, Q, R…
để chỉ mệnh đề.
n Chân trị của mệnh đề: Một mệnh đề chỉ có
thể đúng hoặc sai, không thể đồng thời vừa
đúng vừa sai. Khi mệnh đề P đúng ta nói P
có chân trị đúng, ngược lại ta nói P có chân
trị sai.
n Chân trị đúng và chân trị sai sẽ được ký hiệu
lần lượt là 1(hay Đ,T) và 0(hay S,F)
Chương 1. Cơ sở lôgic 4
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Mệnh đề
Phân loại: gồm 2 loại
Ø Mệnh đề phức hợp: là mệnh đề được xây
dựng từ các mệnh đề khác nhờ liên kết bằng
các liên từ (và, hay, khi và chỉ khi,…) hoặc
trạng từ “không”
Ø Mệnh đề sơ cấp (nguyên thủy): Là mệnh đề
không thể xây dựng từ các mệnh đề khác
thông qua liên từ hoặc trạng từ “không”
Chương 1. Cơ sở lôgic 5
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Mệnh đề
Ví dụ:
- 2 không là số nguyên tố
- 2 là số nguyên tố
- Nếu 3>4 thì trời mưa
- An đang xem phim hay An đang học bài
- Vấn đề này cần được xem xét cẩn thận
- x + 1 = 2
- x + y = z
Chương 1. Cơ sở lôgic 6
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Các phép toán: có 5 phép toán
1. Phép phủ định: phủ định của mệnh đề P
được ký hiệu là ØP hay (đọc là “không” P
hay “phủ định của” P).
Bảng chân trị :
Ví dụ:
- 2 là số nguyên tố.
Phủ định: 2 không là số nguyên tố
- 15 > 5 Phủ định: 15 ≤ 5
P
0
1
1
0
Mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 7
Chương 1. Cơ sở lôgic
P
P
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
2. Phép hội (nối liền, giao): của hai mệnh đề P,
Q được kí hiệu bởi P Ù Q (đọc là “P và Q”), là
mệnh đề xác định bởi : P Ù Q đúng khi và chỉ
khi P và Q đồng thời đúng.
Bảng chân trị
Ví dụ:
P: “Hôm nay là chủ nhật”
Q: “Hôm nay trời mưa”
P Ù Q: “ Hôm nay là chủ nhật và trời mưa”
P Q PÙQ
0
0
1
1
0
1
0
1
0
0
0
1
Mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 8
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
3. Phép tuyển (nối rời, hợp): của hai mệnh đề
P, Q được kí hiệu bởi P Ú Q (đọc là “P hay Q”),
là mệnh đề xác định bởi: P Ú Q sai khi và chỉ
khi P và Q đồng thời sai.
Bảng chân trị
Ví dụ:
- e > 4 hay e > 5 (S)
- 2 là số nguyên tố hay là số lẻ (Đ)
P Q PÚQ
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
1
Mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 9
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
4. Phép kéo theo: Mệnh đề P kéo theo Q của
hai mệnh đề P và Q, kí hiệu bởi P ® Q (đọc là
“P kéo theo Q” hay “Nếu P thì Q” hay “P là điều
kiện đủ của Q” hay “Q là điều kiện cần của P”)
là mệnh đề xác định bởi: P ® Q sai khi và chỉ
khi P đúng mà Q sai.
Bảng chân trị
Ví dụ
e >4 kéo theo 5>6
P Q P®Q
0
0
1
1
0
1
0
1
1
1
0
1
Mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 10
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
5. Phép kéo theo hai chiều: Mệnh đề P kéo theo
Q và ngược lại của hai mệnh đề P và Q, ký
hiệu bởi P « Q (đọc là “P nếu và chỉ nếu Q”
hay “P khi và chỉ khi Q” hay “P là điều kiện cần
và đủ của Q”), là mệnh đề xác định bởi: P « Q
đúng khi và chỉ khi P và Q có cùng chân trị
Bảng chân trị
Ví dụ: 6 chia hết cho 3 khi
và chi khi 6 chia hết cho 2
P Q P«Q
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
1
Mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 11
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Định nghĩa: là một biểu thức được cấu tạo từ:
- Các mệnh đề (các hằng mệnh đề)
- Các biến mệnh đề p, q, r, …, tức là các biến
lấy giá trị là các mệnh đề nào đó
- Các phép toán Ø, Ù, Ú, ®, « và dấu đóng
mở ngoặc ().
Ví dụ:
E(p,q) = Ø(Øp Ú q)
F(p,q,r) = (p Ù q) ® Ø(q Ú r)
Dạng mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 12
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Độ ưu tiên của các toán tử logic:
- Ưu tiên mức 1: ()
- Ưu tiên mức 2: Ø
- Ưu tiên mức 3: Ù, Ú
- Ưu tiên mức 4: ®, «
Bảng chân trị của dạng mệnh đề E(p,q,r): là bảng
ghi tất cả các trường hợp chân trị có thể xảy ra đối
với dạng mệnh đề E theo chân trị của các biến
mệnh đề p, q, r. Nếu có n biến, bảng này sẽ có
dòng, chưa kể dòng tiêu đề.
Dạng mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 13
Chương 1. Cơ sở lôgic
2n
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Độ ưu tiên của các toán tử logic:
- Ưu tiên mức 1: ()
- Ưu tiên mức 2: Ø
- Ưu tiên mức 3: Ù, Ú
- Ưu tiên mức 4: ®, «
Bảng chân trị của dạng mệnh đề E(p,q,r): là bảng
ghi tất cả các trường hợp chân trị có thể xảy ra đối
với dạng mệnh đề E theo chân trị của các biến
mệnh đề p, q, r. Nếu có n biến, bảng này sẽ có
dòng, chưa kể dòng tiêu đề.
Dạng mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 14
Chương 1. Cơ sở lôgic
2n
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Ví dụ: E(p,q,r) =(p Ú q) ® r . Ta có bảng chân
trị sau
Dạng mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 15
Chương 1. Cơ sở lôgic
p q r p Ú q (p Ú q) ® r
0 0 0 0 1
0 0 1 0 1
0 1 0 1 0
0 1 1 1 1
1 0 0 1 0
1 0 1 1 1
1 1 0 1 0
1 1 1 1 1
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Tương đương logic: Hai dạng mệnh đề E và F
được gọi là tương đương logic nếu chúng có
cùng bảng chân trị.
Ký hiệu E Û F.
Ví dụ: Ø(p Ú q) Û Øp Ù Øq
Dạng mệnh đề được gọi là hằng đúng nếu nó
luôn lấy giá trị 1
Dạng mệnh đề gọi là hằng sai (hay mâu thuẩn)
nếu nó luôn lấy giá trị 0.
Dạng mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 16
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Định lý: Hai dạng mệnh đề E và F tương đương
với nhau khi và chỉ khi E « F là hằng đúng.
Hệ quả logic: F được gọi là hệ quả logic của E
nếu E ® F là hằng đúng.
Ký hiệu E Þ F
Ví dụ: Ø(p Ú q) Þ Øp
Dạng mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 17
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Các luật lôgic:
1. Phủ định của phủ định: ØØp Û p
2. Qui tắc De Morgan: Ø (p Ú q) Û Ø p Ù Ø q
Ø (p Ù q) Û Ø p Ú Ø q
3. Luật giao hoán: p Ú q Û q Ú p
p Ù q Û q Ù p
4. Luật kết hợp: (p Ú q) Ú r Û p Ú (q Ú r)
(p Ù q) Ù r Û p Ù (q Ù r)
Dạng mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 18
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Các luật lôgic:
5. Luật phân phối: p Ú (q Ù r) Û (p Ú q) Ù (p Ú r)
p Ù (q Ú r) Û (p Ù q) Ú (p Ù r)
6. Luật lũy đẳng: p Ù p Û p
p Ú p Û p
7. Luật trung hòa: p Ú 0 Û p
p Ù 1 Û p
8. Luật về phần tử bù: p Ù Øp Û 0
p Ú Øp Û 1
Dạng mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 19
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
9. Luật thống trị: p Ù 0 Û 0
p Ú 1 Û 1
10. Luật hấp thu: p Ú (p Ù q) Û p
p Ù (p Ú q) Û p
11. Luật về phép kéo theo: p ® q Û Øp Ú q
Û Ø q ® Ø p
Ví dụ: Cho p, q, r là các biến mệnh đề. Chứng
minh rằng: (Øp ® r) Ù (q ® r) Û (p ® q) ® r
Dạng mệnh đề
Chương 1. Cơ sở lôgic 20
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
1. Qui tắc khẳng định (Modus Ponens):
[(p ® q) Ù p] ® q
[(p Ú q) Ù Øp] ® q
Ví dụ:
· Học tốt thi đậu · Sơn học tốt
Suy ra Sơn thi đậu
· An hay Tuấn ăn cua biển · Tuấn ăn chay
Suy ra An ăn cua biển
Qui tắc suy diễn
Chương 1. Cơ sở lôgic 21
Chương 1. Cơ sở lôgic
p ® q
p
\q
p Ú q
Øp
\q
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
2. Qui tắc tam đoạn luận:
[(p ® q) Ù (p ® r)] ® (p ® r)
Ví dụ:
• Nếu trời mưa thì đường ướt
• Nếu đường ướt thì đường trơn
Suy ra nếu trời mưa thì đường trơn.
Qui tắc suy diễn
Chương 1. Cơ sở lôgic 22
Chương 1. Cơ sở lôgic
p ® q
q ® r
\p ® r
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
3. Qui tắc phủ định:
[(p ® q) Ù Øq ] ® Ø p
Ví dụ:
• Nếu Sơn đi học đầy đủ thì Sơn đậu toán rời rạc.
• Sơn không đậu toán rời rạc.
Suy ra: Sơn không đi học đầy đủ.
Qui tắc suy diễn
Chương 1. Cơ sở lôgic 23
Chương 1. Cơ sở lôgic
p ® q
Øq
\Øp
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
4. Qui tắc phản chứng:
Ví dụ:
Qui tắc suy diễn
Chương 1. Cơ sở lôgic 24
Chương 1. Cơ sở lôgic
1 2 1 2
[( ... ) ] [( ... ) 0]
n n
p p p q p p p qÙ Ù Ù ® Û Ù Ù Ù Ù Ø ®
Chứng minh
p ® r
Øp ® q
q ®s
\Ør ® s
Giải: CM bằng phản chứng
p ® r
Øp ® q
q ®s
Ør
Øs
\0
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
5. Qui tắc chứng minh theo trường hợp :
[(p ® r) Ù (q ® r)] ® [(p Ú q)®r]
6. Phản ví dụ:
Để chứng minh một phép suy luận là sai hay
không là một hằng đúng. Ta chỉ cần chỉ ra một
phản ví dụ.
Qui tắc suy diễn
Chương 1. Cơ sở lôgic 25
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Ví dụ: Ông Minh nói rằng
nếu không được tăng lương
thì ông ta sẽ nghỉ việc. Mặt
khác, nếu ông ấy nghỉ việc
và vợ ông ấy bị mất việc thì
phải bán xe.Biết rằng nếu
vợ ông Minh hay đi làm trễ
thì trước sau gì cũng sẽ bị
mất việc và cuối cùng ông
Minh đã được tăng lương.
Suy ra nếu ông Minh
không bán xe thì vợ ông ta
đã không đi làm trễ
Qui tắc suy diễn
Chương 1. Cơ sở lôgic 26
Chương 1. Cơ sở lôgic
p: ông Minh được tăng lương.
q: ông Minh nghỉ việc.
r: vợ ông Minh mất việc.
s: gia đình phải bán xe.
t: vợ ông hay đi làm trể.
Øp ® q
q Ù r ® s
t ® r
p
\Øs®Øt
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Ví dụ: Giải thích các suy luận sau:
Qui tắc suy diễn
Chương 1. Cơ sở lôgic 27
Chương 1. Cơ sở lôgic
1.
(Øp Ú q)®(r Ù s)
r ® t
Øt
\(p Ú Øs)
4.
p ® r
Øs ® Ør
s ® t
Øt Ú u
Øu
\Øp
2.
p ® (q ® r)
p Ú s
t ® p
Øs
\Ør ® Øt
3.
p ® q
Ør Ú s
p Ú r
\Øq ® s
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Định nghĩa:
Vị từ là một khẳng định p(x,y,..), trong đó x,y...là
các biến thuộc tập hợp A, B,.. cho trước sao cho:
- Bản thân p(x,y,..) không phải là mệnh đề
- Nếu thay x,y,.. thành giá trị cụ thể thì p(x,y,..) là
mệnh đề.
Ví dụ:
- p(n) = “n +1 là số nguyên tố”
- q(x,y) = “x + y = 1”
Vị từ - Lượng từ
Chương 1. Cơ sở lôgic 28
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Các phép toán trên vị từ
Cho trước các vị từ p(x), q(x) theo một biến xÎA.
Khi ấy, ta cũng có các phép toán tương ứng như
trên mệnh đề:
v Phủ định: Øp(x)
v Phép nối liền (hội, giao): p(x) Ù q(x)
v Phép nối rời (tuyển, hợp): p(x) Ú q(x)
v Phép kéo theo: p(x) ® q(x)
v Phép kéo theo hai chiều: p(x) « q(x)
Vị từ - Lượng từ
Chương 1. Cơ sở lôgic 29
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Cho p(x) là một vị từ theo một biến xác định trên
A. Các mệnh đề lượng từ hóa của p(x) được định
nghĩa như sau:
- Mệnh đề “Với mọi x thuộc A, p(x) ”, kí hiệu: “"x
Î A, p(x)” là mđ đúng khi và chỉ khi p(a) luôn đúng
với mọi giá trị a Î A. " đgl lượng từ phổ dụng
- Mệnh đề “Tồn tại (có ít nhất một) x thuộc A,
p(x)” kí hiệu “$x Î A, p(x)” là mệnh đề đúng khi và
chỉ khi có ít nhất một giá trị x= a’Î A nào đó sao
cho mệnh đề p(a’) đúng. $ đgl lượng từ tồn tại
Vị từ - Lượng từ
Chương 1. Cơ sở lôgic 30
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Cho p(x, y) là một vị từ theo hai biến x, y xác định
trên A´B. Ta định nghĩa các mệnh đề lượng từ hóa
của p(x, y) như sau:
“"xÎA,"yÎB, p(x, y)” º “"xÎA, ("yÎB, p(x, y))”
“"xÎA, $yÎB, p(x, y)” º “"xÎA, ($yÎB, p(x, y))”
“$xÎA, "yÎB, p(x, y)” º “$xÎA, ("yÎB, p(x, y))”
“$xÎA, $yÎB, p(x, y)” º “$xÎA, ($yÎB, p(x, y))”
Vị từ - Lượng từ
Chương 1. Cơ sở lôgic 31
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Ví dụ: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
- “"x Î R, ”
- “$x Î R, ”
- “"x Î R, "y Î R, 2x + y < 1”
- “"x Î R, $y Î R, 2x + y < 1”
- “$x Î R, "y Î R, x + 2y < 1”
- “$x Î R, $y Î R, x + 2y < 1”
Vị từ - Lượng từ
Chương 1. Cơ sở lôgic 32
Chương 1. Cơ sở lôgic
2x +6x+5 0£
2x +6x+5 0£
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Định lý
Cho p(x, y) là một vị từ theo hai biến x, y xác
định trên A´B. Khi đó:
§ “"xÎA, "yÎB, p(x, y)” Û “"yÎB, "xÎA, p(x, y)”
§ “$xÎA, $yÎB, p(x, y)” Û “$yÎB, $xÎA, p(x, y)”
§ “$xÎA, "yÎB, p(x, y)” Þ “"yÎB, $xÎA, p(x, y)”
Phủ định của mệnh đề lượng từ hóa vị từ
p(x,y,..) có được bằng cách: thay " thành $, thay
$ thành ", và p(x,y,..) thành Ø p(x,y,..).
Vị từ - Lượng từ
Chương 1. Cơ sở lôgic 33
Chương 1. Cơ sở lôgic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Với vị từ theo 1 biến ta có :
Với vị từ theo 2 biến
Vị từ - Lượng từ
Chương 1. Cơ sở lôgic 34
Chương 1. Cơ sở lôgic
x , (x) x , (x)A p A p" Î Û $ Î
x , (x) x , (x)A p A p$ Î Û " Î
x , y , (x, y) x , y , (x, y)A B p A B p" Î " Î Û $ Î $ Î
x , y , (x, y) x , y , (x, y)A B p A B p" Î $ Î Û $ Î " Î
x , y , (x, y) x , y , (x, y)A B p A B p$ Î " Î Û " Î $ Î
x , y , (x, y) x , y , (x, y)A B p A B p$ Î $ Î Û " Î " Î
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Ví dụ phủ định các mệnh đề sau
- “"x Î A, 2x + 1 £ 0”
- “"e > 0, $d > 0, "xÎR, |x – a|<d Þ |f(x) – f(a)|<e”
Vị từ - Lượng từ
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Ví dụ:
Chứng minh
Qui nạp
( ) 21 3 5 ... 2n 1 n+ + + + - =
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com