Chapter 13: Khiếu nại do giảm năng suất

Nội dung  Các khái niệm và định nghĩa  Các phương pháp ước lượng giảm năng suất  Trường hợp áp dụng: phân tích của công ty Navigant Consulting

pdf10 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chapter 13: Khiếu nại do giảm năng suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7/11/2010 1 Khiếu nại do giảm năng suất Lost Productivity Claims ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 1 Nội dung  Các khái niệm và định nghĩa  Các phương pháp ước lượng giảm năng suất  Trường hợp áp dụng: phân tích của công ty Navigant Consulting ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 2 7/11/2010 2 CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA Concepts and Definitions ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 3 Năng suất (productivity)  Năng suất ◦ = Đầu ra ÷ Đầu vào ◦ = Số đơn vị ÷ Giờ làm việc ◦ = Tổng đầu ra ÷ Tổng giờ làm việc  Năng suất = Sản lượng (production)  Yếu tố năng suất ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 4 = Năng suất thực tếNăng suất cơ sở hay kế hoạch 7/11/2010 3 Các yếu tố gây giảm năng suất ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 5 Nguồn: Borcherding và Alarcon, 1991 Các yếu tố gây giảm năng suất  Sự vắng mặt  Sự đẩy nhanh tiến độ  Thời tiết xấu bất thường  Thiếu lao động tay nghề  Thay đổi, ảnh hưởng gợn sóng (ripple impact), ảnh hưởng gộp của nhiều thay đổi và làm lại  Cạnh tranh cho công nhân lành nghề  Công nhân nghỉ việc ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 6 7/11/2010 4 Các yếu tố gây giảm năng suất  Đông công nhân và kẹt giữa các tổ đội  Thiết kế thiếu sót  Sự giảm bớt giám sát  Làm ngoài giờ quá mức  Thiếu phối hợp giữa các nhóm đội  Mệt mỏi  Đường cong học (learning curve)  Thiếu vật tư, thiết bị, công cụ  Quá nhiều công nhân (overmanning) ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 7 Các yếu tố gây giảm năng suất  Tinh thần kém  Các yếu tố QLDA  Công việc không theo trình tự  Làm lại và sai sót  Nén tiến độ  Hạn chế vào công trường  Điều kiện công trường  Phê duyệt và phản hồi chậm ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 8 7/11/2010 5 Giảm năng suất  Giảm năng suất (lost productivity) ◦ = Năng suất Năng suất ế cơ sở – thực t ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 9 CÁC PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG GIẢM NĂNG SUẤT Methods for Estimating Lost Productivity ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 10 7/11/2010 6 Các nhóm phương pháp  Phân tích dự án cụ thể  Phân tích so sánh dự án  Nghiên cứu ngành  Cơ sở chi phí ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 11 Phân tích dự án cụ thể  Phân tích dặm đo chuẩn (measured mile)  Giá trị thu được (earned value)  Lấy mẫu công việc ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 12 7/11/2010 7 Phân tích dự án cụ thể: Đo dặm chuẩn ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 13 Nguồn: Zink, 1986 Phân tích so sánh dự án  Phân tích công việc có thể so sánh  Phân tích dự án có thể so sánh ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 14 7/11/2010 8 Nghiên cứu ngành  Đẩy nhanh tiến độ  Thay đổi/phát sinh tác động gộp,  Đường cong học  Làm việc ngoài giờ và theo ca  Các đặc điểm dự án  Quản lý dự án  Thời tiết ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 15 Nghiên cứu ngành: phát sinh ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 16 Nguồn: Leonard, 1988 7/11/2010 9 Nghiên cứu ngành: đông đúc ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 17 Nguồn: US Army Corp of Engineers, 1979 Nghiên cứu ngành: ngoài giờ ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 18 Nguồn: US Army Corp of Engineers, 1979 7/11/2010 10 Cơ sở chi phí  Phương pháp tổng chi phí  Phương pháp tổng chi phí hiệu chỉnh  Phương pháp tổng chi phí nhân công ©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 19
Tài liệu liên quan