Nội dung
Khởi công, chậm trễ, và tạm dừng
Sửa đổi và hiệu chỉnh
Điều kiện vật chất không lường trước được
Bất khả kháng (force majeure)
Giá hợp đồng và thanh toán
Khiếu nại, tranh chấp, và phân xử
18 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chapter 9: Một số điều khoản trong hợp đồng xây dựng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6/2/2010
1
Một số Điều Khoản trong
Hợp Đồng Xây Dựng
Conditions of Construction Contracts
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 1
Nội dung
Khởi công, chậm trễ, và tạm dừng
Sửa đổi và hiệu chỉnh
Điều kiện vật chất không lường trước được
Bất khả kháng (force majeure)
Giá hợp đồng và thanh toán
Khiếu nại, tranh chấp, và phân xử
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 2
6/2/2010
2
KHỞI CÔNG, CHẬM TRỄ,
VÀ TẠM DỪNG
Commencement, Delays, and Suspension
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 3
Khởi công, Khoản 8.1, FIDIC
The Engineer shall give the Contractor not less
than 7 days’ notice of the Commencement Date.
Unless otherwise stated in the Particular
Conditions, the Commencement Date shall be
within 42 days after the Contractor receives the
Letter of Acceptance.
Đơn vị giám sát sẽ thông báo cho Nhà thầu ít nhất
là 7 ngày về ngày Khởi công. Trừ phi có quy định
ề ởkhác trong những Đi u kiện riêng, Ngày kh i công
sẽ xảy ra trong vòng 42 ngày sau khi Nhà thầu
nhận được Thư chấp thuận.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 4
6/2/2010
3
Thời hạn hoàn thành, 8.2
Nhà thầu phải hoàn thành toàn bộ Công
việc, và mỗi hạng mục (nếu có) trong vòng
thời hạn hoàn thành Công việc hoặc hạng
mục (tùy theo từng trường hợp) bao gồm:
a) Công tác kiểm tra khi hoàn thành đã đạt
yêu cầu, và
b) Hoàn thành tất cả các công việc đã được
nêu trong Hợp đồng đối với Công việc
hoặc hạng mục để được xem là đã hoàn
thành cho mục đích bàn giao theo Khoản
10.1 [Tiếp nhận Bàn giao Công trình và
hạng mục].
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 5
Tiến độ, khoản 8.3
Nhà thầu sẽ trình cho Đơn vị giám sát chương
trình kế hoạch thời gian chi tiết trong vòng 28 ngày
sau khi nhận được thông báo theo Khoản 8.1 [Khởi
công]
Trong vòng 21 ngày sau khi nhận được chương
trình kế hoạch, trừ phi Đơn vị giám sát, thông báo
cho Nhà thầu biết phạm vi mà chương trình không
phù hợp với Hợp đồng, Nhà thầu sẽ thực hiện theo
ế ủchương trình k hoạch và nghĩa vụ c a mình theo
Hợp đồng đã quy định.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 6
6/2/2010
4
Tiến độ, khoản 8.3
Nhà thầu phải thông báo ngay lập tức cho Đơn vị
giám sát về các sự kiện hoặc tình huống cụ thể có
ể ấ ốth xảy ra trong tương lai có tác động x u đ i với
công việc, hay làm tăng Giá Hợp đồng hoặc làm
chậm trễ việc thi công Công việc.
Nếu bất cứ lúc nào, Đơn vị giám sát thông báo cho
Nhà thầu rằng chương trình kế hoạch không tuân
thủ (trong phạm vi đã định) với Hợp đồng hoặc
ố ấ ế ếkhông th ng nh t với ti n độ thực t và những ý
định của Nhà thầu. Nhà thầu sẽ phải trình một
chương trình kế hoạch sửa đổi cho Đơn vị giám
sát theo Khoản này..
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 7
Gia hạn thời gian hoàn thành,
khoản 8.4
Nhà thầu sẽ được phép gia hạn thời
gian hoàn thành nếu và ở phạm vi mà
việc hoàn thành đang hoặc sẽ bị chậm
trễ do một trong những lý do sau đây:
a) Có sự sửa đổi hoặc một sự thay đổi
quan trọng của một hạng mục Công
trình nêu trong Hợp đồng
ễ ẫ ếb) Nguyên nhân của sự chậm tr d n đ n
việc kéo dài thêm về mặt thời gian theo
một khoản của những Điều kiện chung
này.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 8
6/2/2010
5
Gia hạn thời gian hoàn thành,
khoản 8.4
c) Trong những điều kiện thời tiết xấu bất
thường.
d) Việc thiếu nhân lực hay hàng hóa không
thể lường trước được do các hoạt động
của Chính phủ hay dịch bệnh gây ra.
e) Sự chậm trễ, trở ngại hoặc cản trở trên
Công trường do Chủ đầu tư, nhân lực
của Chủ đầu tư hay các Nhà thầu khác
của Chủ đầu tư gây ra hoặc bị quy kết.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 9
Gia hạn thời gian hoàn thành,
khoản 8.4
Nhà thầu sẽ được phép gia hạn thời
gian hoàn thành nếu và ở phạm vi mà
việc hoàn thành đang hoặc sẽ bị chậm
trễ do một trong những lý do sau đây:
a) Có sự sửa đổi hoặc một sự thay đổi
quan trọng của một hạng mục Công
trình nêu trong Hợp đồng
ễ ẫ ếb) Nguyên nhân của sự chậm tr d n đ n
việc kéo dài thêm về mặt thời gian theo
một khoản của những Điều kiện chung
này.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 10
6/2/2010
6
Các khoản khác
Chậm trễ do nhà chức trách (8.5)
Tiến độ thực hiện (8 6).
Những thiệt hại do chậm trễ (8.7)
Tạm ngừng công việc (8.8)
Hậu quả của việc tạm ngừng (8.9)
Thanh toán tiền thiết bị, vật tư trong
t ờ h t ừ (8 10)rư ng ợp ạm ng ng .
Tạm ngừng bị kéo dài (8.11)
Tiếp tục tiến hành công việc (8.12)
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 11
THAY ĐỔI VÀ HIỆU
CHỈNH
Variations and Adjustments
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 12
6/2/2010
7
Quyền được sửa đổi (13.1)
Việc sửa đổi có thể được Đơn vị giám
sát triển khai vào bất kỳ lúc nào trước
khi ấ Vă bả Bà i Cô t ì hc p n n n g ao ng r n
bằng việc chỉ thị hoặc yêu cầu Nhà thầu
trình bản đề xuất.
Nhà thầu sẽ thực hiện và chịu trách
nhiệm về mỗi việc sửa đổi, trừ phi Nhà
thầu thông báo ngay cho Đơn vị giám
át ê õ ( ới á hi tiết thể) ằs n u r v c c c cụ r ng
Nhà thầu không thể có được ngay
những hàng hóa cần thiết theo yêu cầu
cho sự sửa đổi.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 13
Quyền được sửa đổi (13.1)
Mỗi sự sửa đổi bao gồm:
a) Thay đổi về khối lượng của bất kỳ hạng
mục nào nằm trong Hợp đồng,
b) Thay đổi về chất lượng và các đặc điểm
khác của hạng mục nào đó của Công
trình
c) Thay đổi về cao độ vị trí và/hoặc kích,
thước phần nào đó của Công trình
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 14
6/2/2010
8
Quyền được sửa đổi (13.1)
Mỗi sự sửa đổi bao gồm (tt):
d) Sự bỏ sót công việc nào đó trừ phi công
việc này do người khác thực hiện
e) Bất kỳ công việc làm thêm nào, thiết bị,
vật tư hoặc dịch vụ cần thiết cho các
Công trình cố định, bao gồm mọi kiểm
tra liên quan khi hoàn thành, lỗ khoan
hay các công việc kiểm tra thăm dò ,
khác, hoặc
f) Các thay đổi đối với tính liên tục hoặc
điều độ thời gian thực hiện Công trình
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 15
Quyền được sửa đổi (13.1)
Trích thư của tư vấn QLDA gởi nhà thầu ngày 18/5:
owner
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 16
your
6/2/2010
9
Ngày làm việc (13.6)
Nếu là công việc nhỏ hoặc ngoài dự
kiến Đơn vị giám sát có thể chỉ thị,
Công việc sửa đổi thực hiện trên cơ
sở tính theo ngày làm việc. Các công
việc sau đó sẽ được định giá theo
Bảng kê ngày công được nêu trong
H đồ à hữ thủ t tiế thợp ng, v n ng ục p eo
sẽ áp dụng.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 17
Ngày làm việc (13.6)
Trích bảng giờ công ngày làm việc (daywork schedule)
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 18
6/2/2010
10
ĐIỀU KIỆN VẬT CHẤT
KHÔNG LƯỜNG TRƯỚC
ĐƯỢC
Unforeseeable Physical Conditions
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 19
Khoản 4.12, FIDIC
Nếu Nhà thầu, gặp phải các điều kiện vật
chất thuộc loại không lường trước được tới
mức độ phải gửi thông báo về việc đó bị, ,
chậm trễ và/hoặc gánh chịu chi phí do cácđiều kiện này gây nên, thì Nhà thầu được
hưởng quyền theo Khoản 20.1 [Khiếu nại của
Nhà thầu] về:
a) Gia hạn thời gian để bù cho bất kỳ sự chậm trễ
nào như vậy, nếu việc hoàn thành bị hoặc sẽ bị
chậm trễ theo Khoản 8 4 [Gia hạn thời gian, .
Hoàn thành], và
b) Thanh toán bất kỳ chi phí nào như vậy vàđược đưa vào giá Hợp đồng.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 20
6/2/2010
11
BẤT KHẢ KHÁNG
Force Majeure
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 21
Định nghĩa về bất khả kháng
(19.1)
Trong điều này, bất khả kháng có
nghĩa là một sự kiện hoặc trường hợp
bất thường:
a) Ngoài khả năng kiểm soát của một Bên
b) Bên đó không có thể dự phòng một
cách hợp lý trước khi ký kết Hợp đồng
) Đã ả à Bê đó khô thể t á hc x y ra m n ng r n
hay khắc phục một cách hợp lý, và
d) Thực chất không thể quy cho Bên kia
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 22
6/2/2010
12
GIÁ HỢP ĐỒNG VÀ
THANH TOÁN
Contract Price and Payment
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 23
Thanh toán (14.7)
Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Nhà thầu:
a) Đợt ứng trước đầu tiên trong vòng 42 ngày
sau khi phát hành thư chấp thuận thầu hoặc
trong vòng 21 ngày sau khi nhận được các tài
liệu theo Khoản 4.2 [Bảo lãnh thực hiện] và
khoản 14.2 [Ứng trước], tùy theo việc nào đến
sau;
b) Số tiền được chứng nhận trong mỗi giấy xác
nhận thanh toán tạm trong vòng 56 ngày sau
khi Đơn vị giám sát nhận được Bảng kê khaiổvà các tài liệu liên quan b trợ, và
c) Số tiền được chứng nhận trong Giấy xác nhận
thanh toán đợt cuối trong vòng 56 ngày sau khi
Chủ đầu tư nhận được Giấy xác nhận thanh
toán này.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 24
6/2/2010
13
Thanh toán bị chậm trễ (14.8)
Nếu Nhà thầu không nhận được tiền
thanh toán theo Khoản 14.7 [Thanh
t á ] Nhà thầ ẽ đ tí h lãi tho n , u s ược n eo
từng tháng trên cơ sở số tiền đã khôngđược thanh toán trong thời gian chậm
trễ.
Trừ phi có quy định khác trong các điều
kiện riêng, những khoản lãi này sẽ được
tí h th tỷ ất hà ă là 3% t ên eo su ng n m r n
chiết khấu của Ngân hàng trung ương ở
nước của tiền tệ thanh toán và được
thanh toán theo tiền tệ đó.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 25
KHIẾU NẠI, TRANH
CHẤP, VÀ PHÂN XỬ
Claims, Disputes, and Arbitration
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 26
6/2/2010
14
Khiếu nại của nhà thầu (20.1)
Trong trường hợp Nhà thầu tự cho
rằng mình có quyền đối với bất kỳ sự
kéo dài và/hoặc bất cứ sự thanh
toán thêm , Nhà thầu phải thông
báo cho Đơn vị giám sát... Thông báo
phải được đưa ra ngay và không quá
28 à khi Nhà thầ hậ thấ ng y sau u n n y
hoặc lẽ ra đã ý thức được sự việc
hoặc trường hợp.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 27
Khiếu nại của nhà thầu (20.1)
Nếu Nhà thầu không thông báo về
khiếu nại trong vòng 28 ngày thì thời
gian hoàn thành sẽ không được kéo
dài, Nhà thầu sẽ không được quyền
thanh toán thêm...
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 28
6/2/2010
15
Khiếu nại của nhà thầu (20.1)
Nhà thầu cũng phải trình các thông báo khác
theo Hợp đồng yêu cầu và các chi tiết cụ thể
h iệ khiế i ấ ả điề ó liêc o v c u nạ t t c u c n quan
đến sự việc hoặc trương hợp này.
Trong thời gian 42 ngày sau khi Nhà thầu ý
thức được về sự việc hoặc trường hợp đưa
đến khiếu nại, Nhà thầu phải gửi cho Đơn
vị giám sát khiếu nại có đầy đủ chi tiết bao
ồ ầ ủ ế ể ề ở ủg m đ y đ chi ti t cụ th v cơ s c a việc
khiếu nại về yêu cầu kéo dài thời gian và/
hoặc thanh toán bổ sung.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 29
Khiếu nại của nhà thầu (20.1)
Trong vòng 42 ngày sau khi nhận
được khiếu nại hoặc các chi tiết bổ
sung hỗ trợ cho khiếu nại trước đây,
, Đơn vị giám sát phải trả lời tán
thành hay không tán thành và các
nhận xét chi tiết.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 30
6/2/2010
16
PHÁT THÔNG BÁO THEO
QUAN ĐIỂM CỦA NHÀ
THẦU
Giving Notice: From Contractor’s Point of View
Ba qui tắc về thông báo
Không bao giờ quá sớm để thông báo
Các thư thông báo có thể rất đơn giản
Thất bại trong việc thông báo luôn trả
giá rất đắt
6/2/2010
17
Mẫu thư thông báo
Please be advised that we believe the
following may constitute a Change
under Clause X.XX of our Contract.
(Description of Facts)...
May 9, 1998
Dear Sir:
Re: General Civil Contract
Change Order Request for Imbedded Anchors
in Primary Concrete for Gate Parts
Your Ref. No.___________, dated April 15, 1998
________________________________________
We have reviewed your request and find that the construction
drawings showing the revision were issued February 13, 1996 and
that the first pour with these anchors was completed September 29,
1996.
Raising this issue more than two years after the construction
drawings were issued, more than 16 months after the work was
commenced, and after the work is essentially complete has denied us
the opportunity to either return to the tender scheme, consider
alternatives, or implement special monitoring of the operation. We
consider your request at this time to be unreasonable and, in
accordance with Section 36 of the General Specifications, will not be
given further consideration.
Yours truly,
6/2/2010
18
June 2, 2010
Project Manager
Thư thông báo
PLAY Consulting Co.
Reference: SaiGon Play Park
CCI Job 17492
CCI Letter 303
Pending Item # 220
Subject: Notification of Variation
Dear Mr. A:
In accordance with Contract CP-222 General
Conditions ...