- Nhu cầu lưu lượng & áp suất tại các vị trí lấy nước đã
xác định.
- Quy hoạch tuyến đường ống đã có (L đường ốngcó).
- Quy hoạch (vị trí) và quy mô đài nước đã cho trước
(thông số tối ưu trong bài toán khác).
ẨN SỐ: Đường kính ống (di), công suất trạm bơm:
(cấp 2, bơm tăng áp).
13 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 1. Chất lượng, hệ thống phân phối nước & thiết bị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
109/14/08 1
PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nthong56@gmail.com or nthong56@yahoo.fr
Web:
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa KTXD - Bộ mơn KTTNN
09/14/08 2
NỘI DUNG MƠN HỌC
Chương 1. Chất lượng, ht. phân phối nước & thiết bị.
Chương 2. Quản lý cung - cầu trong cấp nước.
Chương 3. Mơ hình hố & thiết kế ht. cấp nước.
Chương 4: Phân tích mạng lưới cấp nước.
Chương 5: Nước va trong đường ống chảy cĩ áp.
Chương 6. Quy hoạch hệ thống thĩat nước.
Chương 7. Mơ hình hố & thiết kế ht. thốt nước.
Chương 8. Thốt nước vùng triều.
Chương 9. Quản lý vận hành ht. cấp và thốt nước.
Phần mềm SWMM & EPANET
MẠNG LƯỚI CẤP THỐT NƯƠÙC
09/14/08 3
NỘI DUNG
Thực hành 1: Mơ hình dự báo nhu cầu
nước dùng với p/p Hồi quy tuyến tính
Thực hành 2: Mơ phỏng mạng lưới cấp
nước với EPANET.
Thực hành 3: Mơ phỏng mạng lưới thốt
nước với SWMM.
Thực hành 4: Mơ phỏng thủy lực với HEC-
RAS
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 4
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Cấp thốt nước. NXB XD 2005.
Tác giả PGS. Dr. Nguyễn Thống.
2. Hydraulics. Volume 1 and 2. User’s Guide to the
USEPA. Storm Water Management Model.
3. Hydraulique urbaine. Appliquée aux aglomérations…
Auteur: J. Bonnin.
4. Xử lí nước cấp-PTS. Nguyễn ngọc Dung-ðHKT
Hà Nội
5. Phần mềm SWMM & EPANET.
MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
- CẤP THỐT NƯỚC
- CƠ CHẤT LỎNG
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
10/14/2010 5
HÌNH THỨÙ C ĐÁÙ NH GIÁÙ
- Kiểå m tra cuốá i môn hô ïï c (50%).
- Tiểå u luậä n cuốá i khoáù (50%).
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 6
MỤC ĐÍCH MÔN HỌC
- Kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực quy hoạch,
tính toán thiết kế hệ thống cấp nước bên trong và
cấp nước khu vực.
- Kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực quy hoạch và
thiết kế hệ thống thoát nước (vùng không và có
ảnh hưởng triều,...).
- Có kiến thức sử dụng thành thạo các công cụ toán
& tin học trong bài toán mạng lưới cấp & thoát
nước.
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
209/14/08 7
CHƯƠNG 1
CHẤT LƯỢNG, HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
NƯỚC & THIẾT BỊ PHỔ BIẾN
Nội dung:
- Yêu cầu chất lượng nước cấp.
- Quy hoạch & tối ưu hoá hệ thống phân phối
nước.
- Phân tích hệ thống cấp nước.
- Cấu tạo mạng lưới.
- Các thiết bị phổ biến.
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/14/2010 8
CHẤT LƯỢNG
NƯỚC CẤP
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 9
CHỈ TIÊU ðÁNH GIÁ
CHÂT LƯỢNG NƯỚC:
VẬT LÝ
HỐ
VI SINH
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 10
VẬT LÝ
- Độ đục: Nước có tạp chất: huyền phù, cặn rắn
lơ lửng, vi sinh vật, chất hòa tan giảm khả
năng truyền ánh sáng định nghĩa độ đục.
Đơn vị đo: JTU (Jackson Turbidity Unit), NTU
(Nephelometric Turbidity Unit), so sánh với
dung dịch có độ đục tiêu chuẩn. 1NTU=2.5JTU.
Theo TCVN, chiều sâu lớp nước thấy (độ trong),
nước sinh hoạt > 30cm. Đo theo thang Silic.
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 11
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
1000
360
190
130
100
65
30
18
10
2 (chiều lớp nước thấy được)
4
6
8
10
15
30
45
80
Độ đục theo thang Silic
(mg/l)
Thang đo theo chiều sâu (cm)
09/14/08 12
- Độ màu: Chất bẩn hoà tan màu nước:
Hợp chất sét hòa tan nước màu nâu đỏ
Các loại thủy sinh nước màu xanh lá cây
Nước thải sinh hoạt, công nghiệp nước
màu xám đen.
Các chất humic nước nâu, vàng. Có thể
là:
- acid julvicmic C10H12O5
- acid hymatomeanic C10H12O7
- acid humic C10H18O10 hoặc các hợp chất
C10H18O5
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
309/14/08 13
Để giảm cường độ màu có thể dùng
các chất oxy hoá mạnh như: Cl2,
O3, KMnO4
Sau đó loại khỏi nước bằng
phương pháp keo tụ, dùng than
hoạt tính hấp thụ & lọc.
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 14
Nếu màu là do sắt (nâu), Mangan (đen),
hoặc do tảo lơ lửng (xanh lam, xanh lục)
có thể dùng bể lọc nhanh hoặc lọc chậm,
keo tụ tạo bông lọc.
Thang đo độ màu so sánh dung dịch
chuẩn trong ống Nessler (thường dùng
dung dịch K2Pt12C16 với 1 mg/l 1 đ/v
chuẩn màu).
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 15
- Mùi vị: Các chất khí & các chất hòa tan
trong nước nước có mùi và vị.
Nước có mùi: mùi đất, mùi tanh, mùi thối
hoặc mùi đặc trưng của hoá chất hoà
tan: Clo, Amoniac, Sulfur hydro,….
Nước có vị: mặn, ngọt, chát… tùy
thành phần và hàm lượng các chất hòa
tan.
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 16
CÁC CHẤT GÂY MÙI VỊ CÓ THỂ CHIA 3 NHÓM
Nguồn gốc vô cơ:
- NaCl, MgSO4 vị mặn
- Muối đồng mùi tanh
- Chất tính kiềm vị chát
- Chất tính acid vị chua
- Mùi Clo do Cl2, ClO2
- Mùi trứng thối H2S
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 17
CÁC CHẤT GÂY MÙI VỊ CÓ THỂ CHIA 3 NHÓM
Nguồn gốc hữu cơ:
- Chất thải công nghiệp
- Chất thải dầu mỡ
- Chất thải phenol
Nguồn gốc quá trình sinh hoá, hoạt động vi
khuẩn, rong tảo như CH3-S-CH3 cho mùi
tanh cá, C12H22O, C12H1O 2 cho mùi tanh
bùn…
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 18
XỬ LÝ CHẤT GÂY MÙI VỊ
Thoáng khí khi chất hòa tan là loại dễ bay hơi.
Sử dụng quá trình oxy hoá trong quá trình lọc nhanh,
chậm, lọc khô.
Hiệu quả phụ thuộc vào khả năng bị oxy hoá của chất
cần khử.
Các chất oxy hoá có thể sử dụng: ClO2, O3, KMnO4.
- Lọc qua than hoạt tính (10’-15’) thường chi phí lớn.
- Keo tụ bằng phèn nhôm, phèn sắt đối với chất gây
mùi H2S theo phản ứng:
3H2S + 2Fe3+ Fe2S3 + 6H+
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
409/14/08 19
Chất gây mùi ở dạng hòa tan p/p keo tụ ít
hiệu quả.
- Hàm lượng chất rắn trong nước:
Có thể vô cơ (các muối hoà tan, rắn không tan
như huyền phù, đất cát…), hữu cơ (vi sinh
vật, vi khuẩn, động vật nguyên sinh, tảo
trong công nghiệp,…).
Khái niệm:
Tổng hàm lượng chất rắn TS (Total Solids)
mg/l (sấy bay hơi nước ở 1030C).
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 20
Lượng chất rắn lơ lửng SS (Suspended
Solids) mg/l.
Dùng giấy lọc kích thước lổ 1,2µm để lọc
1l nước và sau đó sấy khô ở 1030C
1050C.
Lượng chất rắn hòa tan DS (Dissolved
Solids):
DS =TS – SS
Chất rắn bay hợi VS (Volatile Solids):
Là phần mất đi khi nung đến 5500C.
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 21
HỐ HỌC
- Hàm lượng oxy hoà tan DO (DO LỚN CHẤT
LƯỢNG NƯỚC CÀNG CAO):
Phụ thuộc: áp suất, nhiệt độ, thành phần hoá học, vi
sinh, thủy sinh, diện tích mặt thoáng.
Nước ngầm có DO thấp so với nước mặt (các phản
ứng oxy hoá khử trong đất đã tiêu thụ một phần
oxy hoà tan).
Nhiệt độ tăng, áp suất giảm DO giảm
Định luật Henry:
- Ở 1at, 00C, DO đạt được 14,6mg/l.
- Ở 1at, 350C, DO giảm còn 7mg/l
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 22
Khi nhiệt độ tăng DO giảm nhanh, đồng
thời lượng oxy tiêu tốn cho quá trình oxy
hoá sinh học tăng.
DO trong nguồn nước giảm đáng kể trong
mùa hè.
- Khí hydrosulfur H2S :
Khí H2S là sản phẩm của quá trình phân hủy
các hợp chất hữu cơ, phân rác có trong nước
thải (mùi trứng thối). Ở nhiệt độ cao khí H2S
ăn mòn vật liệu.
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 23
- Các hợp chất của acid carbonic :
Độ ổn định của nước phụ thuộc vào trạng thái
cân bằng giữa các hợp chất của acid
carbonic. Acid carbonic là một acid yếu,
trong nước phân ly như sau:
H2CO3 H+ + HCO3-
2HCO3- CO32- + CO2 + H2O
Tương quan giữa HCO3-, CO32- , CO2 ở nhiệt độ
nhất định phụ thuộc vào pH (nồng độ ion
H+). Xem đồ thị sau:
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 24
Đồ thị 3.1
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
509/14/08 25
Nếu nước có lượng CO2 hòa tan > CO2
cân bằng thì khi tiếp xúc vật liệu có
chứa CaCO3 (như bê tông) CaCO3 sẽ
được hoà tan theo phản ứng:
CaCO3 + CO2 Ca(OH)2
Lượng CO2 tham gia phản ứng gọi là CO2
xâm thực.
Hiện tượng bê tơng bị xâm thực
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 26
Ngược lại, nếu nước có lượng CO2 hòa tan <
CO2 cân bằng một phần HCO3- phân
hủy:
HCO3- CO2 + CO 32-
Khi CO 32- trong nước vượt quá g/hạn cân
bằng sẽ kết hợp với Ca2+ theo phản ứng:
Ca2+ + CO 32- CaCO3
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Muối kết tủa
09/14/08 27
Muối CaCO3 kết tủa khó hòa tan, dễ bám
kết lắng đọng trong ống dẫn thiết bị
cản trở quá trình vận chuyển và truyền
nhiệt.
Nước có hàm lượng CO2 hoà tan (tự do)
bằng CO2 cân bằng nước ổn định.
Trong công nghệ xử lý nước cấp, đây là
vấn đề quan trọng cần phải đạt được.
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 28
- Độ pH: Trong môi trường riêng của mình,
một phần các phân tử nước phân ly theo
phản ứng:
H2O H+ + OH-
Nồng độ H+ biểu thị tính acid của nước.
Nồng độ OH- biểu thị tính kiềm của nước.
Nước tinh khiết ở 250C:
[H+] =[OH-] = 10-7 mol/l
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 29
Ta định nghĩa:
pH = -lg[H+]
* pH > 7 nước có tính kiềm.
* pH < 7 nước có tính acid.
- Sắt & Mangan:
Trong nước ngầm sắt thường tồn tại là sắt có
hoá trị 2 của các muối bicarbonat, sulfat,
clorua hoà tan. Đôi khi còn tồn tại trong
dạng keo của acid humic hoặc keo silic.
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 30
Khi tiếp xúc với oxy hoặc chất oxy hoá thì :
Sắt nhị Sắt tam
Và kết tủa thành bông cặn Fe(OH)3 màu nâu đỏ.
Trong nước mặt sắt thường tồn tại là sắt có hoá
trị 3 tồn tại dạng keo hữu cơ, cặn hoặc huyền
phù.
Nước thiên nhiên có thể chứa sắt đến 30mg/l.
Hàm lượng sắt >0.5mg/l nước mùi tanh, làm
vàng quần áo.
Cặn sắt kết tủa giảm khả năng vận chuyển
đường ống.
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
609/14/08 31
Mangan thường có trong nước ngầm (thường
<2mg/l).
KHỬ Fe2 và Mangan 2
Dùng phương pháp oxy hoá và sau đó là lắng
lọc:
2Fe(HCO3)2+0.5O2 2Fe(OH)3 + H2O
Hoặc:
3Fe(HCO3)2+KMnO4+2H2O 2Fe(OH)3 +
MnO2 +KHCO3+5CO2
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 32
- Clo:
* Clo tồn tại trong nước dạng Cl-.
* Ở nồng độ cho phép không gây độc hại.
* Ở nồng độ cao bệnh thận.
* Nồng độ > 250 mg/l nước có vị mặn.
* Nguồn nước ngầm có thể 500-1000mg/l.
* Nước có nhiều ion Cl- xâm thực bê tông.
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 33
Các hợp chất chứa Nitơ (mg/l)
Tồn tại trong nước thiên nhiên dưới
dạng Nitrit (HNO2), Nitrat (HNO3),
Amoniac (NH3).
Cĩ hợp chất chứa Nitơ Chứng tỏ
nước bị nhiễm bẩn bởi nước thải sinh
hoạt.
Nước sau một thời gian nhiễm bẩn
Amoniac và Nitrit bị oxy hố thành Nitrat
Sử dụng phân bĩn tăng hàm lượng
Amoniac trong nước thiên nhiên !!!
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 34
Hàm lượng Sulfat & Clorua (mg/l)
Tồn tại trong nước thiên nhiên dưới
dạng các muối Natri, Calci, Magniê và
acit H2SO4, HCl.
Hàm lượng ion Cl- lớn (>250mg/l)
nước cĩ vị mặn.
Hàm lượng clorua > (500-1000)mg/l
gây bệnh thận.
Hàm lượng Sulfat cao (>250mg/l) hại
sức khoẻ.
Lượng Na2SO4 cao Xâm thực bê tơng
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 35
CÁC CHỈ TIÊU VI SINH
- Nhóm vi sinh có hại (cần loại bỏ).
- Nhóm vi sinh vô hại.
* Vi trùng gây bệnh: lỵ, thương hàn, tả, bại
liệt,…
Trong chất thải, nước bẩn có vi khuẩn E. coli.
E.Coli có khả năng tồn tại cao hơn các loại vi
trùng gây bệnh khác khảo sát KHÔNG
còn E.coli các loại khác cũng được loại.
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 36
Trị số E.coli: đơn vị thể tích nước có chứa 1 vi
khuẩn E. coli
Chỉ số E.coli: lượng vi khuẩn E. coli có trong 1
lit nước.
Tiêu chuẩn nước tiên tiến:
Trị số E.coli > 100ml (Chỉ số E.coli=10)
Tiêu chuẩn VN: Chỉ số E.coli =20 (!)
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
709/14/08 37
CÁC LOAïI RONG TẢO
Rong tảo nước nhiễm bẩn hữu cơ (màu xanh).
Các loại gây hại: tảo diệp lục & tảo đơn bào.
Cản trở gây tổn thất năng lượng của dòng chảy.
Gây cho nước tính ăn mòn do quá trình quang hợp
thải khí carbonic.
Nguyên nhân phát triển tảo:
Trong nước có các chất « dinh dưỡng »:
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
−+ 3
4234 ,;; PONNHNH
09/14/08 38
YÊU CẦU ĐỐI VỚI NƯỚC CẤP CÔNG NGHIỆP
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7.2-9.5
<3
8-15
<80
<100
<1000
<1
<0.15
<5
7.2-9.5
<20
8-15
<50
<3000
<1000
<1
<0.15
<5
pH
Acid carbonic x/thực,mg/l
Độ cứng tạm thời, pH
Độ cứng tòan phần, pH
Tổng hàm lượng muối, mg/l
Hợp chất clorua
Sắt, mg/l
Manggan, mg/l
Chất lơ lửng, mg/l
L/nguội
nhiều lần
L/nguội một
lần
Chỉ tiêu
09/14/08 39
TIÊU CHUẨN NƯỚC SINH HOẠT (TCVN-5502-2003)
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
3
0.005
0.01
0.01
0.5
1000
0.01
250
Amoniac NH3 (theo N), mg/l
Antimon, mg/l
Asen As, mg/l
Benzen, mg/l
Chất hoạt động bề mặt, mg/l
Chất rắn hoà tan, mg/l
Chì Pb, mg/l
Clorua Cl-, mg/l
Giá trị giới hạnTên
09/14/08 40
TIÊU CHUẨN NƯỚC SINH HOẠT (TCVN-5502-2003)
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
2.2
0.05
0.1
300
5
1
0
0.7-1.5
Coliform, MPN/100ml
Crom Cr, mg/l
Dầu mỏ, mg/l
Độ cứng (theo CaCO3) , mg/l
Độ đục, mg/l
Đồng Cu, mg/l
E. Coli & Coliform, MPN/100ml
Florua F-, mg/l
Giá trị giới hạnTên
09/14/08 41
TIÊU CHUẨN NƯỚC SINH HOẠT (TCVN-5502-2003)
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0.05
3
0.5
15
Không có
0.5
10
1
Hydro Sulfua H2S , mg/l
Kẽm Zn, mg/l
Manggan Mn, mg/l
Màu sắc, Pt-Co
Mùi
Nhôm Al, mg/l
Nitrat (theo N), mg/l
Nitrit (theo N), mg/l
Giá trị giới hạnTên
09/14/08 42
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
6
0.01
0.5
0.1
0.01
0.001
3
30
Không có vị lạ
0.07
Oxy hoà tan, DO
Phenol, mg/l
Sắt tổng: Fe2+,Fe3+, mg/l
Thuốc trừ sâu Clo hữu cơ, mg/l
Thuốc trừ sâu lân hữu cơ, mg/l
Thủy ngân Hg, mg/l
Tổng hoạt phổ phóng xạ anpha, pCi/l
Tổng hoạt phổ phóng xạ beta, pCi/l
Vị
Xianua
Giá trị giới hạnTên
809/14/08 43
TIÊU CHUẨN NƯỚC ĂN UỐNG (1329/2002/BYT/QĐ)
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
15
Không có
2
6.5-8.5
300
1000
0.2
1.5
Màu sắc, TCU
Mùi vị
Độ đục, NTU
pH
Độ cứng
Tổng chất rắn hòa tan, mg/l
Hàm lượng nhôm, mg/l
Hàm lượng Amoni theo (NH4+) mg/l
Giá trị giới hạnTên
09/14/08 44
TIÊU CHUẨN NƯỚC ĂN UỐNG (1329/2002/BYT/QĐ)
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0.005
0.01
0.7
0.3
0.003
250
0.05
2
Antimon, mg/l
Asen, mg/l
Bari, mg/l
Bo (cả Borat & Acid boric), mg/l
Cadimi, mg/l
Clorua, mg/l
Crom, mg/l
Đồng Cu, mg/l
Giá trị giới hạnTên
09/14/08 45
TIÊU CHUẨN NƯỚC ĂN UỐNG (1329/2002/BYT/QĐ)
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0.07
0.7-1.5
0.05
0.5
0.01
0.5
0.001
0.07
Xianua, mg/l
Florua, mg/l
Hydro sulfua, mg/l
Sắc, mg/l
Chì, mg/l
Manggan, mg/l
Thủy ngân, mg/l
Molybden, mg/l
Giá trị giới hạnTên
09/14/08 46
TIÊU CHUẨN NƯỚC ĂN UỐNG (1329/2002/BYT/QĐ)
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0.02
50
3
0.01
200
250
3
2
Niken, mg/l
Nitrat, mg/l
Nitrit, mg/l
Selen, mg/l
Natri, mg/l
Sulfat, mg/l
Kẽm Zn, mg/l
Độ oxy hoá, mg/l
Giá trị giới hạnTên
10/14/2010 47
ĐÁÙ NH GIÁÙ
CHẤÁ T LƯỢÏ NG
NGUỒÀ N NƯỚÙ C
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
09/14/08 48
NƯỚC MẶT: LOẠI A > LOẠI B > LOẠI C
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Chất lượng, hệ thống phân phối & thiết bị
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9
<100
0
<200
<10
<28
<0.5
<400
6-9
<500
<100
2-5
8
0
<200
<250
6.5-8.5
<20
<10
<2
4-8
0
<25
<25
pH
Độ đục, NTU
Độ màu, mg/l Pt
Độ oxy hoá (KLMnO4), mg/l O2
Độ cứng toàn phần, pH
Sulfua H2S, mg/l
Clorua Cl-, mg/l
Sulfat SO42-, mg/l
CBAThông số
909/14/08 49
NƯỚC MẶT: LOẠI A > LOẠI B >