Dữ liệu trong ô dù là nhập thô hay công thức
đều thuộc vào một trong các kiểu sau:
Kiểu chuỗi (ký tự, văn bản): Canh trái ô
Bao gồm tất cả ký tự: ký tự chữ, số, khác
Kiểu số: Canh phải ô
Bao gồm các ký tự số, có thể thêm các dấu + -Kiểu ngày tháng năm: Canh phải ô
Cũng là dữ liệu số thể hiện dưới dạng ngày tháng
năm
Kiểu luận lý: Canh giữa ô
Chỉ có 2 giá trị TRUE hoặc FALSE
21 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1753 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 1 Tổ chức dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ chức dữ liệu
Chương 1
I: ÔN TẬP KIẾN THỨC EXCEL
1. KIỂU DỮ LIỆU
Dữ liệu trong ô dù là nhập thô hay công thức
đều thuộc vào một trong các kiểu sau:
Kiểu chuỗi (ký tự, văn bản): Canh trái ô
Bao gồm tất cả ký tự: ký tự chữ, số, khác
Kiểu số: Canh phải ô
Bao gồm các ký tự số, có thể thêm các dấu + -
Kiểu ngày tháng năm: Canh phải ô
Cũng là dữ liệu số thể hiện dưới dạng ngày tháng
năm
Kiểu luận lý: Canh giữa ô
Chỉ có 2 giá trị TRUE hoặc FALSE
I: ÔN TẬP KIẾN THỨC EXCEL
1. KIỂU DỮ LIỆU
Lưu ý: Kiểu dữ liệu trong ô không thay đổi một
khi đã nhập liệu xong cho dù thay đổi định dạng
Nhập chuỗi chỉ gồm ký tự số:
Nhập Kiểu
131 Số
‘131 Chuỗi
Dạng thức ngày tháng năm:
mm/dd/yy
dd/mm/yy
I: ÔN TẬP KIẾN THỨC EXCEL
2. ĐỊA CHỈ
Các dạng địa chỉ:
Địa chỉ ô: C5
Địa chỉ khối: B2:E7
Địa chỉ khối cột: B:E
Địa chỉ khối dòng: 2:7
Địa chỉ khối toàn bộ Sheet: 1:65536
I: ÔN TẬP KIẾN THỨC EXCEL
2. ĐỊA CHỈ
Tham chiếu địa chỉ:
Tham chiếu trong cùng Sheet:
Vd: Công thức lập ở Sheet1
=A5+1 (A5 của Sheet1)
=Sheet1!A5+1 (A5 của Sheet1)
Tham chiếu ở Sheet khác:
Vd: Công thức lập ở Sheet1
=Sheet2!A5+1 (A5 của Sheet2)
I: ÔN TẬP KIẾN THỨC EXCEL
2. ĐỊA CHỈ
Kiểu địa chỉ:
Địa chỉ tương đối: A5
Thay đổi khi sao chép công thức
Địa chỉ tuyệt đối: $A$5
Cố định khi sao chép công thức
Địa chỉ hỗn hợp: A$5 hoặc $A5
Kết hợp của 2 kiểu trên
Sử dụng phím F4 để đổi kiểu địa chỉ
I: ÔN TẬP KIẾN THỨC EXCEL
2. ĐỊA CHỈ
Đặt tên cho địa chỉ:
Đặt tên mới:
Sử dụng hộp Name Box
Chỉnh sửa hoặc xóa tên:
Sử dụng lệnh Insert|Name|Define
I: ÔN TẬP KIẾN THỨC EXCEL
3. HÀM
Vlookup(Giá trị dò, Bảng dữ liệu, Cột khai
thác, Mã dò tìm)
Dò tìm theo chiều dọc
Mã dò tìm:
0: Dò tìm chính xác
1 hoặc bỏ qua: Dò tìm gần đúng
Match(Giá trị dò, Khối chỉ mục, Mã dò tìm)
Dò tìm và trả về con số cho biết vị trí của giá
trị tìm thấy trong khối
I: ÔN TẬP KIẾN THỨC EXCEL
3. HÀM
Index(Bảng dữ liệu, Dòng, Cột)
Trả về giá trị của ô trong bảng khi biết dòng,
cột của ô
Sumif(Khối chỉ mục, Điều kiện, Khối tính tổng)
Tính tổng có điều kiện
Countif(Khối chỉ mục, Điều kiện)
Đếm ô thỏa mãn điều kiện
I: ÔN TẬP KIẾN THỨC EXCEL
3. HÀM
Lưu ý:
Có thể sử dụng các ký tự “*” hoặc “?” trong các
hàm Vlookup, Match, Sumif, Countif để thực
hiện so sánh với các chuỗi có độ dài khác nhau.
Isna(Giá trị)
Trả về TRUE khi gặp giá trị #N/A
I: ÔN TẬP KIẾN THỨC EXCEL
3. HÀM
Row(Địa chỉ ô)
Trả về thứ tự dòng của ô
Column(Địa chỉ ô)
Trả về thứ tự cột của ô
Address(Dòng, Cột)
Trả về chuỗi chứa địa chỉ ô
Indirect(Chuỗi địa chỉ)
Biến đổi chuỗi địa chỉ trở thành địa chỉ thật
sự (Tham chiếu gián tiếp)
II: TỔ CHỨC DỮ LIỆU KT TRÊN EXCEL
1. TỔ CHỨC TẬP TIN
Sử dụng mỗi tập tin cho 1 kỳ kế toán
Kỳ kế toán: Năm, Quý, Tháng
2. TỔ CHỨC BẢNG TÍNH (Sheet)
Sử dụng mỗi Sheet cho 1 bảng biểu
Bảng biểu: Danh sách, bảng kê, sổ sách,
báo cáo
II: TỔ CHỨC DỮ LIỆU KT TRÊN EXCEL
2. TỔ CHỨC BẢNG TÍNH
Các Sheet dữ liệu
Sheet KT: Các thông số của hệ thống
Ô NGAYD, NGAYC: Xác định khoảng thời
gian khai thác sổ sách, báo cáo (kỳ báo cáo)
Khối NK_N, NK_C: Khai báo các tài khoản
sử dụng cho Nhật ký đặc biệt
Nhật ký thu tiền: 111, 112
Nhật ký bán hàng: 131
Nhật ký chi tiền: 111, 112
Nhật ký mua hàng: 331
II: TỔ CHỨC DỮ LIỆU KT TRÊN EXCEL
2. TỔ CHỨC BẢNG TÍNH
Sheet HTTK1: Hệ thống tài khoản cấp 1
TK1 TENTK1
Chuỗi
Sheet HTTK2: Hệ thống tài khoản cấp 2
TK2 TENTK2
Chuỗi
Lưu ý: Mỗi tài khoản cấp 1 có ít nhất một tài
khoản cấp 2
II: TỔ CHỨC DỮ LIỆU KT TRÊN EXCEL
2. TỔ CHỨC BẢNG TÍNH
Sheet SDD: Hệ thống tài khoản cấp 3 và số dư
đầu kỳ kế toán (Quý)
TK3 TENTK3 SDDK TONDK
Chuỗi Giá trị Lượng
Lưu ý:
Mỗi tài khoản cấp 2 có ít nhất một tài
khoản cấp 3
Số dư: Số dương dư Nợ
Số âm dư Có
II: TỔ CHỨC DỮ LIỆU KT TRÊN EXCEL
2. TỔ CHỨC BẢNG TÍNH
Sheet CT: Nghiệp vụ phát sinh trong kỳ kế
toán (Quý)
NGAY SOCT DIENGIAI TKN TKC
Cấp 3, Chuỗi
LUONG ST GHICHU NK
Lưu ý:
GHICHU: Phân biệt các trường hợp đặc
biệt
NK: Lập công thức xác định mỗi bút toán
sẽ được ghi vào Nhật ký nào sau này
II: TỔ CHỨC DỮ LIỆU KT TRÊN EXCEL
2. TỔ CHỨC BẢNG TÍNH
NKC: Nhật ký chung
N111, N112: Nhật ký thu tiền
N131: Nhật ký bán hàng (bán chịu)
C111, C112: Nhật ký chi tiền
C331: Nhật ký mua hàng (mua chịu)
II: TỔ CHỨC DỮ LIỆU KT TRÊN EXCEL
3. THAM CHIẾU ĐỊA CHỈ GIÁN TIẾP
Đặc điểm, xử lý dữ liệu kế toán trên Excel:
Đặc điểm:
Khối lượng dữ liệu kế toán lớn
Dữ liệu kế toán biến động thường
xuyên
Xử lý:
Đơn giản: Công thức + Sao chép, lọc
Phức tạp: Công thức + Macro
Trung bình: Công thức + Tham chiếu
gián tiếp
II: TỔ CHỨC DỮ LIỆU KT TRÊN EXCEL
3. THAM CHIẾU ĐỊA CHỈ GIÁN TIẾP
Tổ chức dữ liệu phục vụ cho tham chiếu gián
tiếp:
Sheet HTTK1:
HTTK1_MTD: Xác định thứ tự dòng
của mẩu tin đầu bảng TK cấp 1
HTTK1_MTC: Xác định thứ tự dòng
của mẩu tin cuối bảng TK cấp 1
HTTK1_SLMT: Xác định số lượng mẩu
tin trong bảng TK cấp 1
DC_HTTK1: Chuỗi địa chỉ của bảng
DC_TK1: Chuỗi địa chỉ của cột TK1
II: TỔ CHỨC DỮ LIỆU KT TRÊN EXCEL
3. THAM CHIẾU ĐỊA CHỈ GIÁN TIẾP
Sheet HTTK2, SDD: Tương tự Sheet HTTK1
Sheet CT:
CT_MTD: Xác định thứ tự dòng của
mẩu tin đầu bảng chứng từ
CT_MTC: Xác định thứ tự dòng của
mẩu tin cuối bảng chứng từ
CT_DAU: Xác định thứ tự dòng của
mẩu tin đầu NGAYD
CT_CUOI: Xác định thứ tự dòng của
mẩu tin cuối NGAYC
II: TỔ CHỨC DỮ LIỆU KT TRÊN EXCEL
3. THAM CHIẾU ĐỊA CHỈ GIÁN TIẾP
DC_NGAY1, DC_TKN1, DC_TKC1, ...:
Chuỗi địa chỉ của các cột NGAY, TKN,
TKC, ... có ngày trong khoảng từ đầu
quý đến trước NGAYD
DC_NGAY2, DC_TKN2, DC_TKC2, ...:
Chuỗi địa chỉ của các cột NGAY, TKN,
TKC, ... có ngày trong khoảng từ
NGAYD đến hết NGAYC
Lưu ý: Khối gồm toàn bộ ô trong Sheet được
đặt tên giống với tên Sheet