– Dữ liệu là các giá trị phản ánh về sự vật, hiện
tượng trong thế giới khách quan.
– Dữ liệu là các giá trị thô, chưa có ý nghĩa với
người sử dụng. Có thể là một tập hợp các giá trị
mà không biết được sự liên hệ giữa chúng
• Ví dụ: Nguyễn Văn Nam, 845102, 14 / 10 / 02, 18
– Dữliệu có thể biểu diễn dưới nhiều dạng
khác nhau (âm thanh, văn bản, hình ảnh,
v.v.)
96 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1891 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 1: Tổng quan về hệ thống tin quản lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ
Bộ
môn:
Công
nghệ
thông
-n
Khoa:
Hệ
thống
thông
-n
kinh
tế
1
Chương
1:
Tổng
quan
về
hệ
thống
-n
quản
lý
1.1.
Khái
niệm
chung
1.1.1.
Dữ
liệu
và
thông
-n
1.1.2.
Hệ
thống
1.1.3.
Hệ
thống
thông
-n
1.1.4.
Hệ
thống
thông
-n
quản
lý
1.2.
Hệ
thống
thông
-n
trong
hoạt
động
quản
lý
của
tổ
chức,
doanh
nghiệp
1.3.
Các
dạng
hệ
thống
thông
-n
quản
lý
trong
doanh
nghiệp
2
Chương
1:
Tổng
quan
về
hệ
thống
:n
quản
lý
1.1.
Khái
niệm
chung
1.2.
Hệ
thống
thông
-n
trong
hoạt
động
quản
lý
của
tổ
chức,
doanh
nghiệp
1.3.
Các
dạng
hệ
thống
thông
-n
quản
lý
trong
doanh
nghiệp
3
1.1.1.
Dữ
liệu
và
thông
-n
a.
Dữ liệu
(Data)
– Dữ
liệu
là
các
giá
trị
phản
ánh
về
sự
vật,
hiện
tượng
trong
thế
giới
khách
quan.
– Dữ liệu là
các giá trị thô,
chưa
có
ý
nghĩa
với
người
sử
dụng.
Có
thể
là
một
tập
hợp
các
giá
trị
mà
không biết được sự liên hệ giữa chúng
• Ví dụ: Nguyễn Văn Nam, 845102, 14 / 10 / 02, 18
– Dữ liệu có thể biểu diễn dưới nhiều dạng
khác nhau (âm thanh, văn bản, hình ảnh,
v.v...)
4
1.1.1.
Dữ
liệu
và
thông
-n
b.
Thông tin
(Informa:on)
– Thông
-n
là
ý
nghĩa
được
rút
ra
từ
dữ
liệu
thông
qua
quá
trình
xử
lý
(phân
ech,
tổng
hợp,
v.v..),
phù
hợp
với
mục
đích
cụ
thể
của
người
sử
dụng.
– Thông tin có
thể
gồm nhiều giá trị dữ liệu
được
tổ
chức
sao
cho
nó
mang
lại
một
ý
nghĩa
cho
một
đối
tượng
cụ
thể,
trong
một
ngữ
cảnh
cụ
thể.
• Ví dụ
với
dữ liệu trên có thông tin như sau:Thủ kho Nguyễn
Văn Nam xuất mặt hàng có danh mục là 845102 vào
ngày 14/10/ 02 với số lượng 18.
5
1.1.1.
Dữ
liệu
và
thông
-n
• Thông
-n
giá
trị
có
các
đặc
điểm
:
-‐
Chính
xác,
xác
thực
-‐ Đầy
đủ,
chi
-ết
-‐ Rõ
ràng
(dễ
hiểu)
-‐ Đúng
lúc,
thường
xuyên
-‐ Thứ
tự,
có
liên
quan
-‐ ...
6
1.1.1.
Dữ
liệu
và
thông
-n
c.
Phân
biệt
dữ
liệu
và
thông
-n
– Thông
-n
=
Dữ
liệu
+
Xử
lý
– Xử
lý
thông
-n
~
Xử
lý
dữ
liệu
7
1.1.2.
Hệ
thống
a.
Khái
niệm
– Hệ
thống
là
một
tập
hợp
có
tổ
chức
gồm
nhiều
phần
tử
có
các
mối
quan
hệ
ràng
buộc
lẫn
nhau
và
cùng
hoạt
động
hướng
tới
một
mục
-êu
chung.
– Ví dụ
• Khái
niệm
hệ
thống
được
sử
dụng
trong
cuộc
sống
hàng
ngày:
Hệ
thống
giao
thông,
hệ
thống
truyền
thông,
hệ
thống
các
trường
đại
học
v.v..
– Phần
tử
có
thể
là
vật
chất
hoặc
phi
vật
chất:
Con
người,
máy
móc,
thông
-n,
dữ
liệu,
phương
pháp
xử
lý,
qui
tắc,
quy
trình
xử
lý.
8
1.1.2.
Hệ
thống
b.
Hệ
thống
mở
và
đặc
trưng
của
hệ
thống
mở
• Hệ
thống
mở:
có
tương
tác
với
môi
trường
><
Hệ
thống
đóng:
không
tương
tác
với
môi
trường
(chỉ
có
trên
lý
thuyết).
• Mục
:êu
của
hệ
thống
là
lý
do
tồn
tại
của
hệ
thống.
Để
đạt
được
mục
-êu,
hệ
thống
tương
tác
với
môi
trường
bên
ngoài
của
nó
(các
thực
thể
tồn
tại
bên
ngoài
hệ
thống)
9
1.1.2.
Hệ
thống
• Đặc
trưng
của
hệ
thống
mở
– Hệ
thống
chấp
thuận
các
đầu
vào,
biến
đổi
theo
các
phương
thức
đã
định
để
tạo
kết
quả
đầu
ra.
Đầu vào
Đầu ra
Xử lý
Phản hồi
10
1.1.2.
Hệ
thống
c.
Hệ
thống
cha
và
hệ
thống
con
• Hệ
thống
có
thể
tồn
tại
theo
nhiều
cấp
độ
khác
nhau.
Một
hệ
thống
có
thể
là
một
thành
phần
trong
một
hệ
thống
khác
(cha)
và
được
gọi
là
hệ
thống
con.
• Các
hệ
thống
con
có
thể
có
phương
thức
hoạt
động
và
mục
-êu
khác
nhau
nhưng
đều
vận
động
để
đạt
được
mục
-êu
chung
của
hệ
thống
cha.
11
1.1.3.
Hệ
thống
thông
-n
a.
Khái
niệm
• Hệ
thống
thông
-n
được
xác
định
như
một
tập
hợp
các
thành
phần
được
tổ
chức
(người,
thủ
tục,
và
các
nguồn
lực)
để
thu
thập,
xử
lý,
lưu
trữ,
truyền
và
phát
thông
-n
trong
tổ
chức.
• Hệ
thống
thông
-n
có
thể
là
thủ
công
nếu
dựa
vào
các
công
cụ
như
giấy,
bút.
• Hệ
thống
thông
-n
hiện
đại
là
hệ
thống
tự
động
hóa
dựa
vào
máy
enh
(phần
cứng,
phần
mềm)
và
các
công
nghệ
thông
-n
khác.
12
Đầu vào
Đầu ra
Xử lý
Phản hồi
Dữ liệu
Thông tin
b. Chu trình xử lý thông tin
13
Dữ
liệu
vào
-‐Thông
-n
ra
• Dữ
liệu
đầu
vào
gồm
hai
loại:
– Tự
nhiên:
giữ
nguyên
dạng
khi
nó
phát
sinh:
(-ếng
nói,
công
văn,
hình
ảnh
v.v..)
– Có
cấu
trúc:
được
cấu
trúc
hoá
với
khuôn
dạng
nhất
định
(sổ
sách,
bảng
biểu
v.v..)
• Thông
-n
đầu
ra:
– Được
phân
ech,
tồng
hợp
v.v..
từ
dữ
liệu
vào
và
tùy
thuộc
vào
từng
nhu
cầu
của
các
đối
tượng
cụ
thể
trong
từng
trường
hợp
cụ
thể,
(báo
cáo
tổng
hợp,
thống
kê,
thông
báo
v.v..)
14
Các
công
đoạn
của
Chu
trình
xử
lý
• Xử
lý
tự
động
chỉ
được
thực
hiện
trên
các
dữ
liệu
có
cấu
trúc.
• Chu
trình
xử
lý
gồm
4
công
đoạn:
– Thu
thập:
Lọc,
cấu
trúc
hoá
dữ
liệu
để
có
thể
khai
thác
trên
các
phương
-ện
-n
học.
– Xử
lý
• Phân
ech,
tổng
hợp,
enh
toán
trên
các
nhóm
chỉ
-êu,
tạo
thông
-n
kết
quả
(theo
thể
thức
quy
định
hoặc
thông
-n
hỗ
trợ
quyết
định)
• Cập
nhật,
sắp
xếp,
v..v
– Lưu
trữ
dữ
liệu
để
sử
dụng
cho
những
lần
-ếp
theo
– Xuất,
phân
phát
thông
-n
hữu
ích
cho
từng
đối
tượng
15
Hình
:
Chu
trình
xử
lý
thông
1n
16
Nguồn
bên
trong Nguồn
bên
ngoài
Thu
thập
thông
:n
XỬ LÝ
Áp dụng quy tắc định sẵn
PHÂN PHÁT NSD
ngoài dn
NSD
trong dn
Lọc, cấu trúc hóa
CSDL
Mức
độ
xử
lý
• Xử
lý
thông
-n
có
thể
tự
động
ở
nhiều
mức
độ
– Thấp:
dùng
máy
enh
xử
lý
đơn
lẻ
như
in
bảng
biểu
thống
kê,
lập
hóa
đơn
– Trung
bình:
máy
enh
cộng
tác
với
con
người
– Cao:
Máy
đóng
vai
trò
chủ
chốt,
con
người
chỉ
cấp
thông
-n
đầu
vào
và
thu
nhận
kết
quả
từ
máy
enh
17
1.1.4.
Hệ
thống
thông
-n
quản
lý
18
Hệ thống thông tin
quản lý
Hệ thống Thông tin Quản lý
1.1.4.
Hệ
thống
thông
:n
quản
lý
• HTTT
được
xây
dựng
trên
nền
tảng
công
nghệ
hiện
đại
(CNTT).
• HTTT
được
cấu
thành
bởi
nhiều
hệ
thống
con.
• HTTT
có
mục
-êu
là
cung
cấp
thông
-n
cho
việc
ra
quyết
định
và
kiểm
soát
• Là
một
kết
cấu
hệ
thống
mềm
dẻo
và
có
khả
năng
-ến
hóa.
19
Ví
dụ:
Hệ
thống
thông
-n
quản
lý
khách
sạn:
– Hệ
thống
thông
-n
Quản
lý
-ền
sảnh
– Hệ
thống
thông
-n
Quản
lý
buồng,
phòng
– Hệ
thống
thông
-n
Quản
lý
nhà
hàng
– Hệ
thống
thông
-n
Quản
lý
tổng
đài
– Hệ
thống
thông
-n
Quản
lý
khu
Sauna
-‐Massage
– Hệ
thống
thông
-n
Quản
lý
bể
bơi
– Hệ
thống
thông
-n
Quản
lý
sân
Tennis
20
Chương
1:
Tổng
quan
về
hệ
thống
-n
quản
lý
1.1.
Khái
niệm
chung
1.2.
Hệ
thống
thông
:n
trong
hoạt
động
quản
lý
của
tổ
chức,
doanh
nghiệp
1.2.1.
Tác
động
của
hệ
thống
thông
-n
đối
với
tổ
chức/
doanh
nghiệp
1.2.2.
Ảnh
hưởng
của
công
nghệ
thông
-n
trong
việc
ra
quyết
định
quản
lý
1.2.3.
Hệ
thống
thông
-n
và
chiến
lược
kinh
doanh
1.3.
Các
dạng
hệ
thống
thông
-n
quản
lý
trong
doanh
nghiệp
21
1.2.1. Tác động của hệ thống thông tin đối
với tổ chức, doanh nghiệp
a.
Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
b.
Sự
thay
đổi
của
vai
trò
hệ
thống
thông
-n
trong
các
tổ
chức
22
a.
Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
CÁC
NHÂN
TỐ
GIÁN
TIẾP
Môi
trường
Văn
hóa
Cấu
trúc
Qui
trình
chuẩn
Chính
trị
Các
quyết
định
quản
lý
TỔ
CHỨC
HỆ
THỐNG
THÔNG
TIN
Hình
1:
Mối
quan
hệ
hai
chiều
của
Tổ
chức
và
Hệ
thống
thông
-n
23
a.
Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
• Tổ
chức/
Doanh
nghiệp
(Định
nghĩa
kỹ
thuật):
– Ổn
định,
cấu
trúc
chính
thức
– Sử
dụng
nguồn
lực
từ
môi
trường
và
xử
lý
chúng
để
tạo
kết
quả
đầu
ra
24
a.
Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
• Tổ
chức/
Doanh
nghiệp
(Định
nghĩa
theo
hành
vi):
– Tập
hợp
các
quyền,
lợi
ích,
nghĩa
vụ,
trách
nhiệm
– Sự
cân
bằng
phức
tạp
– Giải
quyết
xung
đột
25
a.
Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
• Các
đặc
điểm
cấu
trúc
chung
của
Tổ
chức:
• Phân
công
lao
động
rõ
ràng
• Có
enh
thứ
bậc
• Có
các
qui
định
và
qui
trình
rõ
ràng
• Đánh
giá
công
bằng
• Đáp
ứng
các
yêu
cầu
kỹ
thuật
• Tối
đa
hóa
hiệu
suất
của
Tổ
chức
26
Cấu
trúc
Thứ
bậc
Phân
công
lao
động
Qui
định,
qui
trình
Qui
trình
kinh
doanh
Qui
trình
Quyền/nghĩa
vụ
Lợi
ích/
Trách
nhiệm
Các
giá
trị
Các
nhân
tố
tác
động
Con
người
a.
Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
27
Các
đặc
điểm
chung
của
Tổ
chức
a.Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
• Qui
trình
hoạt
động
chuẩn:
• Sự
chính
xác
trong
qui
định,
qui
trình
và
thực
hiện
• Cho
phép
Tổ
chức
đối
diện
với
tất
các
các
¡nh
huống
được
dự
đoán
28
a.
Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
• Tính
chính
trị
của
Tổ
chức:
• Sự
da
dạng
về
cách
-ếp
cận
dẫn
đến
sự
đấu
tranh
chính
trị,
cạnh
tranh
và
xung
đột
• Cản
trở
sự
thay
đổi
của
Tổ
chức
29
• Văn
hóa
Tổ
chức:
Một
tập
hợp
các
yếu
tố
cơ
bản
đảm
nhiệm
về:
• Sản
phẩm
mà
tổ
chức
nên
sản
xuất?
• Nên
sản
xuất
như
thế
nào,
ở
đâu?
• Sản
xuất
cho
ai
?
30
a.
Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
a.
Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
• Tổ
chức
và
môi
trường
có
tác
động
qua
lại
• Tổ
chức
có
liên
hệ
hoạt
động
dựa
vào
cả
môi
trường
vật
lý
và
môi
trường
xã
hội
• Tổ
chức
có
thể
tác
động
đến
môi
trường
của
nó
31
Hình
vẽ:
Tổ
chức
và
môi
trường
tổ
chức
a.
Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
32
a.
Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
• Sự
khác
biệt
giữa
các
tổ
chức
• Mục
-êu
cuối
cùng
• Sự
khác
biệt
của
các
nhóm
và
thành
phần
• Bản
chất
của
Lãnh
đạo
• Nhiệm
vụ
và
công
nghệ
33
a.
Tổ
chức
và
hệ
thống
thông
-n
• Loại
hình
tổ
chức/
doanh
nghiệp
– Khởi
nghiệp:
Bắt
đầu
kinh
doanh
– Mô
hình
sản
xuất:
Doanh
nghiệp
sản
xuất
trung
bình
– Mô
hình
phân
công
lao
động
cao:
Fortune
500
– Mô
hình
nghề
nghiệp:
Các
công
ty
Luật,
các
hệ
thống
bệnh
viện,
trường
học
– Mô
hình
tùy
biến:
Công
ty
tư
vấn
34
b.
Sự
thay
đổi
của
vai
trò
hệ
thống
thông
-n
trong
các
tổ
chức
• Phòng
Hệ
thống
thông
-n:
có
trách
nhiệm
trong
các
vấn
đề
liên
quan
đến:
– Phần
cứng
– Phần
mềm
– Dữ
liệu
– Mạng
• Đảm
bảo
cho
các
hệ
thống
thông
-n
trong
tổ
chức
được
hoạt
động
tốt
35
b.
Sự
thay
đổi
của
vai
trò
hệ
thống
thông
-n
trong
các
tổ
chức
36
b.
Sự
thay
đổi
của
vai
trò
hệ
thống
thông
-n
trong
các
tổ
chức
Bao
gồm
các
chuyên
gia:
• Lập
trình
viên:
Được
đào
tạo
sâu,
viết
phần
mềm
• Phân
ech
viên
hệ
thống:
Chuyển
các
vấn
đề
trong
kinh
doanh
thành
các
giải
pháp
của
công
nghệ,
hoạt
động
như
là
bộ
phận
trung
gian
kết
nối
giữa
hai
bên:
công
nghệ
(Hệ
thống
thông
-n)
và
kinh
doanh
(doanh
nghiệp)
• Quản
lý
Hệ
thống
thông
-n
• Giám
đốc
Thông
-n
(CIO):
Quản
lý
cao
cấp
chịu
trách
nhiệm
về
chức
năng
của
hệ
thống
thông
-n
trong
doanh
nghiệp
• …
37
Áp
dụng
sự
thay
đổi
và
sự
phản
ứng
của
tổ
chức
b.
Sự
thay
đổi
của
vai
trò
hệ
thống
thông
-n
trong
các
tổ
chức
Source:
Reprinted
by
permission
of
James
G.
March.
38
1.2.2. Ảnh hưởng của công nghệ thông tin
trong việc ra quyết định quản lý
a.
Vai
trò
của
các
nhà
quản
lý
trong
tổ
chức
b.
Nhà
quản
lý
và
quá
trình
ra
quyết
định
c.
Mô
hình
Ra
quyết
định
d.
Hệ
thống
thông
-n
trong
việc
ra
quyết
định
quản
lý
39
a.
Vai
trò
của
các
nhà
quản
lý
trong
tổ
chức
Mô
hình
quản
lý
cổ
điển:
• Mô
tả
cổ
điển
về
quản
lý:
Tập
trung
vào
các
chức
năng
chính
thống:
Kế
hoạch,
Tổ
chức,
Phối
hợp,
Quyết
định,
Kiểm
soát
Mô
hình
quản
lý
theo
khoa
học
hành
vi:
• Mô
tả
quản
lý
dựa
trên
việc
quan
sát
các
nhà
quản
lý
thực
sự
đã
làm
được
những
gì
trong
quá
trình
thực
hiện
công
việc
40
a.
Vai
trò
của
các
nhà
quản
lý
trong
tổ
chức
• Vai
trò
trung
gian:
Các
nhà
quản
lý
hành
động
như
là
người
chỉ
dẫn
và
lãnh
đạo
• Vai
trò
thông
-n:
Các
nhà
quản
lý
-ếp
nhận
và
phổ
biến
các
thông
-n
cần
thiết
đến
đúng
đối
tượng
có
liên
qua;
đóng
vai
trò
như
trung
tâm
đầu
não
• Vai
trò
ra
quyết
định:
Các
nhà
quản
lý
thúc
đẩy
các
hoạt
động,
phân
phối
nguồn
lực
và
thương
lượng
giải
quyết
các
xung
đột
41
b.
Nhà
quản
lý
và
quá
trình
ra
quyết
định
Qúa
trình
ra
quyết
định
• Ra
quyết
định
chiến
lược:
Quyết
định
các
mục
-êu
dài
hạn,
nguồn
lực
và
chính
sách
của
tổ
chức
• Kiểm
soát
quản
lý:
Kiểm
soát
hiệu
quả
hay
hiệu
suất
sử
dụng
nguồn
lực
và
kết
quả
hoạt
động
của
các
đơn
vị
thực
thi
42
b.
Nhà
quản
lý
và
quá
trình
ra
quyết
định
• Kiểm
soát
vận
hành:
Quyết
định
tổ
chức
thực
thi
nhiệm
vụ
cụ
thể
được
xác
định
(những
người
ra
quyết
định
quản
lý
cấp
trung
gian)
• Ra
quyết
định
ở
mức
độ
tri
thức:
Đánh
giá
các
ý
tưởng
mới
về
sản
phẩm,
dịch
vụ,
các
cách
thức
trao
đổi
tri
thức
mới,
cách
thức
chia
sẻ
thông
-n
43
b.
Nhà
quản
lý
và
quá
trình
ra
quyết
định
Các
quyết
định:
• Không
cấu
trúc:
Không
định
kỳ,
những
người
ra
quyết
định
là
người
đánh
giá,
đánh
giá,
và
sáng
suốt