?Khái niệm về rủi ro và lợi nhuận
?Sử dụng phân phối xác suất đo lường rủi ro
?Quan điểm về rủi ro
?Rủi ro và lợi nhuận của danh mục
?Đa dạng hoá
?Mô hình định giá tài sản vốn (CAPM)
39 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2104 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 11: Rủi ro và lợi nhuận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11-1
Chương:11
Rủi ro và lợi nhuậnûû i r øø l ïï i ää
TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ää
n
11-2
Rủi ro và
lợi nhuậnûû
øø
ïï
ää
Khái niệm về rủi ro và lợi nhuận
Sử dụng phân phối xác suất đo lường rủi ro
Quan điểm về rủi ro
Rủi ro và lợi nhuận của danh mục
Đa dạng hoá
Mô hình định giá tài sản vốn (CAPM)
11-3
Xác định lợi nhuậnùù
ïï
ää
Thu nhập nhận được từ
đầu tư
cộng với
thay đổi về
giá, Thường được biểu thị
theo % so với thị giá
đầu kỳ
.
ä
ä
ï
å
à ù
ù à
ø
D1 + (P1 - P0 )
P0
K =
11-4
Ví
dụ
về
xác định lợi nhuận
ïï
àà
ùù
ïï
ää
Giá
thị trường của 1 CP A cách đây 1 năm là
$10.
Hiện tại CP A đang được mua bán với giá
$9.50
1 cổ
phần, và
cổ
đông nhận được cổ
tức
là
$1. Vậy lợi suất CP A trong năm vừa qua là
bao nhiêu ?
$1.00 + ($9.50 - $10.00 )
$10.00K = = 5%
11-5
Xác định rủi róù
ûû
Rủi ro là
sự
thay đổi về
lợi nhuận thực tế
xảy
ra khác với lợi nhuận kỳ
vọng
Sự
thay đổi càng lớn thì
rủi ro càng cao
Trái phiếu kho bạc là
một chứng khoán không
có
rủi ro. Cổ
phiếu thường là
một chứng
khoán có
rủi ro
û
ø ï å
à ï
ä
ïï á û
ùù
ùù
ï
ää
øø ïï
ïï åå
øø
ùù
ûû
øø
ùù
áá
ïï
øø ää
ùù ùù
ââ
ùù ûû
åå áá
øø
øø ää
ùù
ùù
ùù ûû
Độ
biến thiên của lợi nhuận kỳ
vọngä á
â û
ï
ä
ø ï
11-6
Xác định lợi nhuận kỳ
vọngùù
ïï
ää
øø
ïï
R = Σ
( Ri
)( Pi
)
R
là
lợi nhuận kỳ
vọng của tài sản
Ri
là
lợi nhuận của biến cố
thứ
j
Pi
là
xác suất xảy ra cho biến cố
j
n
là
tổng số
biến cố
có
thể
xảy ra
n
i=1
11-7
Phân phô áá
i xáù
c suấá
t củû
a hai tình
huốá
ng đầà
u tư
A, B
10%-70%0,3Thắt chặt
--1Tổng
15%15%0,4Bình thường
20%100%0,3Thoáng
BA
Suất sinh lời
(k)Xác suất
(p)
Chính sách
kinh tế
11-8
Xác định lợi nhuận kỳ
vọng và
Độ
lệch chuẩn
ùù
ị l ïï
i ää
øø
ïï
øø
ää
l ää
åå
Cổ
phiếu BW
Ri
Pi
(Ri
)(Pi
)
-.15
.10
-.015
-.03
.20 -.006
.09
.40 .036
.21 .20 .042
.33
.10 .033
Tổng
1.00
.090
Lợi nhuận
kỳ
vọng,
R, của cổ
phiếu BW
là
9%
11-9
Xác định Độ
lệch chuẩnùù
ää
ää
åå
σ
= Σ
( Ri
- R )2( Pi
)
Độ
lệch chuẩn (σ)
là
đơn vị đo lường độ
biến
thiên chung quanh lợi nhuận kỳ
vọng
Độ
lệch chuẩn là
căn bậc hai của độ
biến
thiên (phương sai).
Lưu ý, Đây là
trường hợp Phân phối rời rạc.
ä ä
å
n
i=1
11-10
Xác định Độ
lệch chuẩnùù
ää
ää
åå
Cổ
phiếu BW
Ri
Pi
(Ri
)(Pi
) (Ri - R )2(Pi
)
-.15
.10
-.015
.00576
-.03
.20 -.006
.00288
.09
.40 .036
.00000
.21 .20 .042
.00288
.33
.10 .033
.00576
Tổng 1.00
.090
.01728
11-11
Xác định Độ
lệch chuẩnùù
ää
ää
åå
σ
= Σ
( Ri
- R )2( Pi
)
σ
= .01728
σ
= .1315
hay 13.15%
n
i=1
11-12
Hệ
số
biến thiênää
áá
áá
ââ
Là
tỷ
số
giữa độ
lệch chuẩn
của lợi
nhuận và
lợi nhuận kỳ
vọng.
Hệ
số
biến thiên được sử
dụng đo lường
rủi ro trên một đơn vị
lợi nhuận kỳ
vọng
CV = σ
/ R
CV of BW = .1315
/ .09
= 1.46
11-13
Phân phô áá
i xáù
c suấá
t
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
-15% -3% 9% 21% 33%
Rời rạc
Liên tục
0
0.005
0.01
0.015
0.02
0.025
0.03
0.035
-
5
0
%
-
4
1
%
-
3
2
%
-
2
3
%
-
1
4
%
-
5
%
4
%
1
3
%
2
2
%
3
1
%
4
0
%
4
9
%
5
8
%
6
7
%
11-14
Xác định lợi nhuận kỳ
vọngùù
ïï
ää
øø
ïï
R = Σ
( Ri
) / ( n
)
R
là
lợi nhuận kỳ
vọng của tài sản
Ri
là
lợi nhuận của lần quan sát thứ
j
n
là
tổng số
lần quan sát
n
i=1
11-15
Xác định Độ
lệch chuẩnùù
ää
ää
åå
n
i=1
Σ
( Ri
- R )2
( n
)
Lưu ý, đây là
trường hợp
Phân phối xác suất liên tục.
σ =
11-16
Vấá
n đềà
phân phô áá
i liên tuâ ïï
c
Giả sử có 10 mức lãi suất khác nhau liên
tục trong 10 kỳ, theo những giá trị lãi suất
phân phối xác suất liên tục
9.6%, -15.4%, 26.7%, -0.2%, 20.9%,
28.3%, -5.9%, 3.3%, 12.2%, 10.5%
Hãy tính lợi nhuận kỳ vọng và Độ lệch
chuẩn cho tổng thể với hàm phân phối xác
suất liên tục.
11-17
RP
= Σ
( Wj
)( Rj
)
RP
là
lãi suất kỳ
vọng của danh mục
Wj
là
tỷ
trọng vốn đầu tư
vào tài sản thứ
j
trong danh mục.
Rj
là
lãi suất kỳ
vọng của tài sản thứ
j
m
là
tổng số
tài sản trong danh mục
Lãi suất của Danh mụcõõ áá
ûû
ïï
m
j=1
11-18
Độ
lệch chuẩn của danh mụcää
ää
åå
ûû
ïï
m
j=1
m
k=1
σP
= Σ Σ
Wj
Wkσ jk
Wj
là
tỷ
trọng vốn đầu tư
vào tài sản thứ
j
trong danh mục.
Wk
là
tỷ
trọng vốn đầu tư
vào tài sản thứ
k
trong danh mục.
σjk
là
hiệp phương sai của lãi suất của 2 tài
sản thứ
j
và
thứ
k
trong danh mục.
11-19
Hiệp phương sai là
gì
?ää
øø
σ
jk
= σ j σ k r jkσj là
Độ
lệch chuẩn của tài sản thứ
j trong
danh mục
σk
là
Độ
lệch chuẩn của tài sản thứ
k
trong danh mục
rjk
là
hệ
số
tương quan giữa tài sản thứ
j
và
thứ
k
trong danh mục.
11-20
Hệ
số
tương quanää
áá
Là
một đo lường của thống kê được
tiêu chuẩn hoá
thể
hiện mối quan hệ
tuyến tính giữa hai độ
biến thiên.
Hệ
số
tương quan nằm trong phạm vi
từ
-1 (Tương quan âm hoàn hảo), qua
0
(Không tương quan), đến +1 (Tương
quan dương hoàn hảo).
11-22
Độä
lệä
ch chuẩå
n củû
a DMĐT
σ2(rp
)
= w2A σ2(rA
) + w2B σ2(rB
) + w2C σ2(rC
)
+ 2wAw
wBCOV(rA
,rB
) + 2wAw
xCCOV(rA
,rC
)
+ 2wB wCCOV(rB
,rC
)
Cổ
phiếu
wA wB wC
A B C
wA A σ2(rA
) COV(rB
,rA
) COV(rC
,rA
)
wB B COV(rA
,rB
) σ2(rB
) COV(rC
,rB
)
wC C COV(rA
,rC
) COV(rB
,rC
) σ2(rC
)
11-25
Lợï
i nhuậä
n,
rủû
i ro củû
a
portfolio
-6,6%-22%60%10%40%-70%0,3Thắt
chặt
6%15%60%15%40%15%0,4Bình
thường
15,6%52%60%20%40%100%0,3Thoáng
wBkBwAkA
p ×
kPkP
=
kA
×wA
+
kB
×wB
Dự
án
BDự
án
AXác
suất
(p)
Chính
sách
kinh tế
11-26
Hai
2
dựï
áù
n
X, Y
cóù
cáù
c dữ liẽ ää
u như
sau :
40%80%0,3Phát triển
15%15%0,5Bình thường
10%-30%0,2Suy thoái
Suất lời dự
kiến của Dự
án
Y (kY
)
Suất lời dự
kiến của Dự
án
X (kX
)
Xác
suất
(p)
Tình trạng
kinh tế
Với
500
triệu đồng đầu tư
vào hai dự
án
X, Y.
Hãy tính
toán rủi ro của
Portfolio
trong hai trường hợp
:
1. 30%
vốn đầu tư
vào
X, 70%
cho
Y
2. 60%
vốn đầu tư
vào
X, 40%
cho
Y
11-27
15,6%52%70%40%30%80%0,3Phát
triển
7,5%15%70%15%30%15%0,5Bình
thường
-0,4%-2%70%10%30%-30%0,2Suy thoái
wYkYwXkX
p ×
kPkP
=
kX
×wX
+
kY
×wY
Dự
án
YDự
án
XXác
suất
(p)
CS
kinh tế
-
Suấá
t sinh lờø
i tb kỳø
vọï
ng
DA X : 0,2×(-30%) + 0,5 ×15% + 0,3×80% = 25,5%
Độ
lệch chuẩn của Dự
án
X : σ
= 0,395253
-
Suấá
t sinh lờø
i tb kỳø
vọï
ng
DA Y : 0,2× 10% + 0,5 ×15% + 0,3×40% = 21,5%
Độ
lệch chuẩn của Dự
án
Y : σ
= 0,122576
-
Suất sinh lời tb kỳ
vọng
Portfolio = 25,5% x 30% + 21,5%x70%
= 22,7%
Độ
lệch chuẩn của
Portfolio : σ
= 0,202289
11-28
19,2%64%40%40%60%80%0,3Phát
triển
7,5%15%40%15%60%15%0,5Bình
thường
- 2,8%-
14%40%10%60%-30%0,2Suy thoái
wYkYwXkX
p ×
kPkP
=
kX
×wX
+
kY
×wY
Dự
án
YDự
án
XXác
suất
(p)
Chính
sách kinh
tế
-
Suấá
t sinh lờø
i tb kỳø
vọï
ng
DA X : 0,2×(-30%) + 0,5 ×15% + 0,3×80% = 25,5%
Độ
lệch chuẩn của Dự
án
X : σ
= 0,395253
-
Suấá
t sinh lờø
i tb kỳø
vọï
ng
DA Y : 0,2× 10% + 0,5 ×15% + 0,3×40% = 21,5%
Độ
lệch chuẩn của Dự
án
Y : σ
= 0,122576
-
Suất sinh lời tb kỳ
vọng
Portfolio = -
2,8% + 7,5% + 19,2%
= 23,9%
Độ
lệch chuẩn của
Portfolio : σ
= 0,28448
11-29
Hệä
sốá
tương quan,
rxy
Thể hiện độ chặt trong mối quan
hệ giữa dự án X và Y.
Công thức:
Rxy = cov(X,Y)/(σx σy)
Cov (X,Y) = Σpj(kxj – kx)(kyj – ky)
11-30
Kết hợp các chứng khoán khác nhau sẽ làm
giảm thiểu rủi ro của danh mục.
Đa dạng hoá
và
hệ
số
tương quan
ïï
ùù
øø
ää
áá
L
ơ
ï
i
n
h
u
a
ä
n
đ
a
à
u
t
ư
Thời gian Thời gian Thời gian
Chứùng khoáù
n E Chứùng khoáù
n F
Kếá
t hợï
p E vàø
F
11-31
Rủi ro hệ
thống là
các yếu tố
rủi ro có
ảnh
hưởng đến toàn bộ
thị trường. Đây là
các rủi ro
ảnh hưởng đến toàn bộ
các chưng khoán, do đó
không thể
đa dạng hoá
được.
Rủi ro phi hệ
thống là
rủi ro đặc trưng của một
công ty hay của một ngành nào đó, nó
độc lập
với các yếu tố
của rủi ro hệ
thống. Rủi ro này có
thể
giảm hay loại bỏ
được nhờ
đa dạng hoá.
û
ä á
û
ä á
Phân loại rủi rôâ ïï
ûû
Tổå
ng rủû
i ro = Rủû
i ro hệä
thốá
ng +
Rủû
i ro phi hệä
thốá
ng
11-32
Phân loại rủi rôâ ïï
ûû
Tổå
ng
Rủû
i ro
Rủû
i ro phi hệä
thốá
ng
Rủû
i ro hệä
thốá
ng
Đ
o
ä
l
e
ä
c
h
c
h
u
a
å
n
Số
lượng Chứng khoán trong danh mục
11-33
CAPM
là
mô hình mô tả
mối quan hệ
giữa rủi
ro và
lợi nhuận kỳ
vọng ; Trong mô hình này
lợi nhuận kỳ
vọng của một chứng khoán cá
thể
chính là
lãi suất không rủi ro cộng với phần
thưởng rủi ro theo mức độ
rủi ro phi hệ
thống
của mỗi chứng khoán cá
thể.
õ á
â û
à
û
û
û
ä á
Mô hình Định giá
tài sản vốn
(CAPM)
ââ ùù
øø
ûû
áá
11-34
1.
Các thị trường vốn đều hiệu quả.
2.
Các nhà
đầu tư
đều đồng ý
hiệu quả
của
từng chứng khoán theo một khoản thời
gian nắm giữ là
như
nhau.
3.
Tồn tại một Lãi suất không có
rủi ro.
4.
Danh mục thị trường chỉ
chứa đựng rủi
ro hệ
thống (Ví
dụ
như
sử
dụng chỉ
số
S&P 500 hay VN-index).
õ á
â ù û
û
ä á
Các giả
thiết của CAPMùù
ûû
áá
ûû
11-35
Rj
là
lãi suất kỳ
vọng của cổ
phiếu j,
Rf
là
lãi suất không co rủi ro,
βj
là
beta của cổ
phiếu j (đo lường rủi ro hệ
thống của cổ
phiếu j),
RM
là
lợi nhuận kỳ
vọng của DM thị trường.
Đường thị trường chứng khoánøø
øø
ùù ùù
Rj = Rf + βj (RM - Rf )
11-36
Là
chỉ
số
của rủi ro hệ
thống.
Được dùng để
đo lường mức độ
nhạy
cảm của lợi nhuận của các chứng khoán
cá
thể
so với sự
thay đổi lợi nhuận của
danh mục thị trường.
Beta
của một danh mục là
số
trung bình
theo trọng số
các beta của các chứng
khoán cá
thể
trong danh mục .
û
ä á
Beta là
gi ?øø
11-37
Đường thị trường chứng khoánøø
øø
ùù ùù
Rj
= Rf
+ βj (RM
-
Rf
)
bM
= 1.0
Rủi ro hệ
thống (Beta)
Rf
RM
P
h
a
P
h
a
à
à n
t
h
n
t
h
ư
ư
ơ
ơ
û
û n
g
r
u
n
g
r
u
û
û i
r
o
i
r
o
Phầà
n thưởû
ng
rủû
i ro
Lợï
i nhuậä
n
không ruâ ûû
i ro
11-38
Minh là
nhân viên công ty BW đang tính thử
tỷ
suất
lợi nhuận yêu cầu của các nhà
đầu tư
chứng khoán.
Minh sử
dụng lãi suất không rủi ro là
6% (Rf
) và
lãi
suất thị trường dài hạn (RM
)
là
10%. Theo những
tính toán và
phân tích thì
beta
của BW là
1.2.
Vậy tỷ
suất lợi nhuận yêu cầu của BW là
bao nhiêu ?
õ á
â û
ø õ
á
ø
ø
ï
û á
ï
ä
â à
Xác định suất lợi nhuậnùù
áá
ïï
ää
11-39
RBW
= Rf
+ βj
(RM
- Rf
)
RBW
= 6%
+ 1.2(10%
-
6%)
RBW
= 10.8%
Tính tỷ
suất lợi nhuận ûû
áá
ïï
ää
11-40
Minh cũng đang tính thử
Nội giá
của cổ
phiếu
BW. Minh sử
dụng mô hình tăng trưởng đều.
Minh dự
tính cổ
tức cho kỳ
tới sẽ là
$0.50
và
BW
sẽ tăng trưởng ổn định ở
mức 5.8%. Cổ
phiếu
BW dang mua bán với giá
$15.
Vậy Nội giá
của cổ
phiếu BW là
bao nhiêu ?
CP BW được định giá
cao hơn hay thấp hơn?
ä
ù
å ù ø ù
ê û
ä
ù
Xác định Nội giá
của BWùù
ää
ùù
ûû
11-41
Cổ
phiếu BW được định giá
quá
cao.
Giá
thị trường là
($15) trong khi đó
Nội giá
chỉ
là
($10).
ä
ù
Xác định Nội giá
của BWùù
ää
ùù
ûû
$0.50
10.8%
-
5.8%Nộä
i giáù =
= $10
11-42
Đường Thị trường chứng khoánøø
øø
ùù ùù
Rủi ro hệ
thống (Beta)
Rf
L
ơ
L
ơ
ï
ï i
n
h
u
a
i
n
h
u
a
ä
ä n
y
e
â
u
c
a
n
y
e
â
u
c
a
à
à u
u
CP Y (Giá
quá
cao)
CP X (Giá
quá
thấp)