Chương 2 Chiến lược marketing
1) Khái niệm về chiến lược marketing 2) Tiến trình hoạch định chiến lược marketing 3) Chiến lược marketing cạnh tranh
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2 Chiến lược marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 QUẢN TRỊ MARKETING 
Biên soạn và Hướng dẫn: 
NGUYỄN TƯỜNG HUY, MBA 
Email: [email protected] 
Tel: 094 68 10 618 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 1 
 Chương 2 
CHIẾN LƯỢC MARKETING 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 2 
1) Khái niệm về chiến lược marketing 
2) Tiến trình hoạch định chiến lược 
marketing 
3) Chiến lược marketing cạnh tranh 
6/27/2013 3 
Nội dung chương 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
Chiến lược là gì? 
 Chiến lược kinh doanh của DN là một chương trình 
hành động tổng quát hướng đến việc thực hiện những 
mục tiêu của DN. 
 Chiến lược tạo ra cái khung để hướng dẫn tư duy 
hành động 
 Chiến lược là một tập hợp những mục tiêu và chính 
sách cũng như các kế hoạch chủ yếu để đạt được các 
mục tiêu đó. 
6/27/2013 4 
1. KHÁI NIỆM CHIẾN LƯỢC MKT 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 HĐCL là phân tích quá khứ để xác định trong 
hiện tại những điều phải làm trong tương lai. 
 HĐCL trả lời các câu hỏi: DN muốn cái gì? 
Cần cái gì? Làm như thế nào? Ai làm? Khi nào 
làm? 
 Mục đích của HĐCL là xác lập duy trì và phát 
triển các đơn vị kinh doanh và các SP của DN, 
để đem lại lợi nhuận và mức tăng trưởng mục 
tiêu cho DN. 
6/27/2013 5 
Hoạch định chiến lược marketing 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
Kế hoạch hóa chiến lược? 
Kế hoạch hóa chiến lược kinh doanh là một 
phương thức lập luận, một quy trình tạo thuận 
lợi cho việc phân tích đúng đắn tình hình và 
thực hiện tốt nhất các mục tiêu. 
6/27/2013 6 
Kế hoạch hóa chiến lược 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
Ba cấp độ chiến lược trong DN 
 Chiến lược tổng thể của doanh nghiệp 
 Chiến lược đơn vị kinh doanh 
 Chiến lược bộ phận hay chức năng. 
 Ngày nay còn có khái niệm chiến 
lược toàn cầu. 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 7 
Chiến lược tổng thể của DN 
Chiến lược ở cấp doanh nghiệp liên quan đến 
việc lựa chọn các hoạt động kinh doanh, ở đó 
các đơn vị kinh doanh phải cạnh tranh, đồng 
thời có sự phát triển và phối kết hợp giữa các 
đơn vị với nhau. 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 8 
Chiến lược các đơn vị kinh doanh 
(SBU – Strategy Business Unit) 
 Một đơn vị kinh doanh chiến lược có thể là một 
bộ phận trong doanh nghiệp, một dòng sản phẩm 
hay một khu vực thị trường, chúng có thể được 
kế hoạch hóa một cách độc lập. 
 Ở cấp độ đơn vị kinh doanh, vấn đề chiến lược đề 
cập ít hơn đến việc phối kết hợp giữa các đơn vị 
tác nghệp nhưng nhấn mạnh hơn đến việc phát 
triển và bảo vệ lợi thế cạnh tranh cho sản phẩm 
và dịch vụ mà đơn vị quản lý. 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 9 
Chiến lược bộ phận chức năng 
 Cấp độ chức năng của tổ chức đề cập đến các bộ 
phận tác nghiệp. Chiến lược ở cấp độ này liên 
quan đến các quy trình tác nghiệp của các hoạt 
động kinh doanh và các bộ phận của chuỗi giá trị. 
 Chiến lược ở các chức năng marketing, tài chính, 
nguồn nhân lực hay nghiên cứu và phát triển nhằm 
vào phát triển và phối kết hợp các nguồn lực mà 
thông qua đó các chiến lược ở cấp đơn vị kinh 
doanh được thực hiện một cách hiệu quả. 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 10 
 Hoạch định chiến lược MKT là một tiến trình 
quản trị sự thích nghi chiến lược giữa mục 
tiêu, khả năng DN và các cơ hội marketing 
đầy biến động. 
 Chiến lược MKT là sự lý luận (logic) gồm các 
chiến lược chuyên biệt về thị trường mục tiêu, 
MKT-mix và ngân sách MKT. 
 Căn cứ xây dựng chiến lược MKT: Khách 
hàng, khả năng DN, đối thủ cạnh tranh. 
6/27/2013 11 
Bản chất của chiến lược MKT 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 Doanh thu giảm vì cạnh tranh, phân phối kém 
 Dẫn đầu thị trường thì mức độ tăng trưởng 
chậm lại, cần đa dạng SP và mở rộng TT 
 TT phát triển nhanh đòi hỏi DN dành nhiều 
sức lực cho nghiên cứu, hoạt động mới 
 Cạnh tranh đầu tư đòi hỏi DN phải hoàn chỉnh 
cơ cấu marketing 
 Ảnh hưởng lạm phát, chi phí tăng... DN phải 
kiểm tra, điều chỉnh chi phí hiệu quả, hợp lý. 
6/27/2013 12 
Vai trò của chiến lược MKT 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
1. Xác định nhiệm vụ doanh nghiệp 
2. Xác định mục tiêu của doanh nghiệp 
3. Định dạng chiến lược kinh doanh 
4. Hoạch định marketing 
6/27/2013 13 
II. TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH 
CHIẾN LƯỢC MARKETING 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 DN ra đời để thực hiện một sứ mệnh nào đó, 
nhiệm vụ DN xác định từ đầu. Do sự biến đổi 
của TT, nhu cầu, quy mô mà nhiệm vụ DN 
cũng thay đổi. 
 DN của ta là gì? Ai là khách hàng? Giá trị 
dành cho KH? DN sẽ như thế nào và cần phải 
như thế nào? (Theo Peter Ducker) 
6/27/2013 14 
2.1. Xác định nhiệm vụ DN 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 Quá trình hình thành và phát triển DN 
 Những mong muốn hiện tại của Lãnh đạo 
 Những đòi hỏi khách quan của thị trường 
 Các nguồn lực của doanh nghiệp 
 Những khả năng đặc biệt của doanh nghiệp 
6/27/2013 15 
Các yếu tố DN cần xem xét khi xác định 
nhiệm vụ kinh doanh 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 Phạm vi ngành 
 Phạm vi sản phẩm và ứng dụng 
 Phạm vi khả năng (khả năng vượt trội hay dẫn 
đầu là vũ khí cạnh tranh chủ yếu?) 
 Phạm vi thị trường (kiểu thị trường) 
 Phạm vi kiểm soát hàng dọc (tham gia một 
hay tất cả các khâu từ sản xuất đến phân phối) 
 Phạm vi địa lý 
6/27/2013 16 
Những phạm vi cạnh tranh chủ yếu để 
lựa chọn hoạt động KD phù hợp 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 Để thực thi sứ mệnh của mình DN cần cụ thể 
hóa nhiệm vụ thành các mục tiêu cụ thể 
 Từng cấp quản trị trong doanh nghiệp có 
nhiệm vụ và mục tiêu theo cấp của mình. Hệ 
thống mục tiêu này gọi là “Quản trị theo mục 
tiêu” (Management by Objective). 
6/27/2013 17 
2.2. Xác định mục tiêu DN 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
Nhiệm vụ DN Thỏa mãn nhu cầu sản phẩm nghe nhìn 
Mục tiêu DN Gia tăng khả năng cung ứng SP 
Nghiên cứu công nghệ mới 
Tăng lợi nhuận để hỗ trợ nghiên cứu 
Mục tiêu 
Marketing 
Gia tăng doanh số, giảm chi phí SX 
Gia tăng thị trường, mở rộng thị phần 
Chiến lược 
Marketing 
Gia tăng tính sẵn sàng của SP 
Giảm giá bán 
6/27/2013 18 
Ví dụ về xác định mục tiêu 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
a) Phân tích tình hình kinh doanh hiện tại. 
b) Triển khai các chiến lược phát triển 
6/27/2013 19 
2.3. Định dạng chiến lược KD 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 Mục đích: Xác định ngành/SP nào đang tăng 
trưởng mạnh, khả năng sinh lời cao để tập 
trung nguồn lực; phát hiện ngành/SP nào đang 
suy giảm, mức sinh lời thấp cần rút ra hay loại 
bỏ khỏi danh mục kinh doanh. 
6/27/2013 20 
a) Phân tích tình hình kinh doanh 
hiện tại 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 Ma trận SWOT 
 Phương pháp ma trận tăng trưởng thị phần 
BCG (Boston Consulting Groups) 
 Phương pháp hoạch định chiến lược của GE 
(General Electric) 
 Phương pháp Ansoff 
6/27/2013 21 
Các phương pháp phân tích tình hình 
kinh doanh hiện tại 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
SWOT 
Strengths 
Điểm mạnh 
Weaknesses 
Điểm yếu 
Opportunities 
Cơ hội 
Threats 
Đe dọa 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 22 
6/27/2013 23 
Điểm mạnh Điểm yếu 
• Sản phẩm độc đáo, ít cạnh 
tranh 
• Thị phần dẫn đầu đến năm ... 
• Kinh nghiệm thị trường hơn 
hẳn 
• Công nghệ mới nhất 
• … 
• Trung tâm ở xa Tp.HCM 
• Ngân sách marketing thấp 
• Hệ thống quản lý yếu kém 
• Nhân viên thiếu chuyên 
nghiệp 
• Thiếu hệ thống chiến lược cấp 
công ty 
Cơ hội Rủi ro 
• Thức uống thiên nhiên phù 
hợp xu hướng tiêu dùng 
• Tiềm năng thị trường còn lớn: 
những thị trường mới có nhu 
cầu cao. 
• Đối thủ cạnh tranh lớn mới 
vào thị trường 
• Ngân hàng siết chặt tín dụng 
• Thời tiết … 
• Rủi ro kinh tế còn tiếp tục ảnh 
hưởng… 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
Các yếu tố bên trong: 
Điểm mạnh / Điểm yếu 
 Thị phần. 
 Nhận biết thương hiệu/ Uy tín thương hiệu. 
 Mức độ phân phối (phủ rộng) 
 Giá bán 
 Hoạt động truyền thông 
 Nguồn lực Marketing (nhân sự, tài chính,…) 
 Công nghệ sản xuất 
 Dịch vụ bán hàng, giao hàng, thanh toán… 
 Kinh nghiệm thị trường 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 24 
6/27/2013 25 
Các yếu tố bên ngoài: 
Cơ hội / Rủi ro 
 Khách hàng và nhu cầu…. 
 Đối thủ cạnh tranh. 
 Xu hướng thị trường. 
 Công nghệ mới. 
 Chính sách nhà nước… 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
6/27/2013 26 
Mô hình SWOT tương tác 
SWOT 
Strengths Weaknesses 
Opportunities SO WO 
Threats ST WT 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
6/27/2013 27 
Mô hình SWOT tương tác 
SO 
Những tác động của điểm mạnh đến 
cơ hội của công ty 
Sự vận dụng những lợi thế để phát 
huy được những cơ hội thành 
những chương trình hành động cụ 
thể 
WO 
Những điểm yếu nào có thể làm ảnh 
hưởng đến cơ hội phát triển 
Những phương án khắc phục những 
điểm yếu từ những cơ hội phía 
trước của công ty trong tương lai 
gần 
ST 
Những điểm mạnh sẽ có thể dẫn 
đến những nguy cơ gì cho công ty 
Tận dụng những điểm mạnh trong 
khả năng dự báo và ngăn ngừa 
nguy cơ là điều cần phải thực hiện 
WT 
Những điểm yếu nào có thể dẫn đến 
nguy cơ trong tương lai gần 
Những nguy cơ không có một 
chương trình hành động ngăn ngừa 
lâu dài sẽ trở thành điểm yếu của 
công ty 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
6/27/2013 28 
Ma trận BCG 
(Boston Consulting Groups) 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 Build (xây dựng): Tăng thị phần cho SBU dấu hỏi để 
trở thành những ngôi sao. 
 Hold (Duy trì): Giữ vững thị phần SBU, thích hợp 
với SBU bò sữa khỏe mạnh nếu nó tiếp tục tạo ra 
nguồn thu lớn. 
 Harvest (Thu hoạch): Tăng thu nhập của SBU mà 
không tính hậu quả, áp dụng cho SBU bò sữa đang 
yếu dần và không có cơ hội hoặc dấu hỏi, chú cho. 
 Divest (Loại bỏ): Bán hay giải thể (Chú chó, dấu hỏi) 
6/27/2013 29 
Các phương án mục tiêu lựa chọn 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
6/27/2013 30 
Ma trận do Mc.Kinsey đề xuất 
cho Cty General Electric (GE) 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
6/27/2013 31 
Ma trận Ansoff 
(Harvard Business Review 1957) 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
6/27/2013 32 
b) Triển khai các chiến lược phát triển 
Phát triển tập 
trung 
Phát triển hội 
nhập 
Phát triển đa dạng 
hóa 
Thâm nhập thị 
trường 
Mở rộng thị 
trường 
Phát triển sản 
phẩm 
Hội nhập phía 
sau 
Hội nhập ngang 
Hội nhập phía 
trước 
Đa dạng hóa đồng 
tâm 
Đa dạng hóa hàng 
ngang 
Đa dạng hóa kết 
nối 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 Thâm nhập thị trường: Tìm cách gia tăng 
doanh số của SP hiện có thông qua nỗ lực 
marketing. 
 Mở rộng thị trường: Tìm cách gia tăng 
doanh số bằng cách đưa SP vào TT mới. 
 Phát triển sản phẩm: Gia tăng doanh số 
bằng cách triển khai SP mới có liên quan hoặc 
cải thiện SP hiện có trên thị trường. 
6/27/2013 33 
Chiến lược phát triển tập trung 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 Hội nhập phía sau: Tìm cách sở hữu hoặc 
gia tăng sự kiểm soát hệ thống cung cấp của 
mình. 
 Hội nhập hàng ngang: Tìm cách sở hữu hoặc 
gia tăng sự kiểm soát lên một số đối thủ của 
mình. 
 Phát triển sản phẩm: Tìm cách sở hữu hoặc 
gia tăng sự kiểm soát lên hệ thồng phân phối 
của mình.. 
6/27/2013 34 
Chiến lược phát triển hội nhập 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 Đa dạng hóa đồng tâm: Làm thêm SP có 
chung nguồn lực với SP hiện có. 
 Đa dạng hóa hàng ngang: Đưa ra SP mới 
hoàn toàn có khả năng thu hút KH cũ. 
 Đa dạng hóa kết khối (tổng hợp): Đưa ra SP 
mới hoàn toàn để thu hút KH mới hoàn toàn. 
6/27/2013 35 
Chiến lược phát triển đa dạng hóa 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
6/27/2013 36 
2.4. Xây dựng kế hoạch marketing 
Phân tích thị trường 
Phân tích chung thị trường Phân tích SWOT Phân tích cạnh tranh 
Thông tin 
Phân khúc và lựa chọn thị trường mục tiêu 
Chiến lược marketing mix (4Ps) 
Chiến lược 
Sản phẩm 
Chiến lược 
Giá 
Chiến lược 
Phân phối 
Chiến lược 
Chiêu thị 
Định Vị 
Chiến 
lược 
Chương trình hành động 
Kế hoạch tài chính 
Kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh 
Hành 
động 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
1) Tóm lược bản kế hoạch 
2) Phân tích hiện trang marketing 
3) Phân tích cơ hội marketing 
4) Mục tiêu marketing 
5) Chiến lược marketing 
6) Chương trình hành động 
7) Ngân sách 
8) Kiểm tra, điều chỉnh 
6/27/2013 37 
2.4. Xây dựng kế hoạch marketing 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
 Tổng hợp những mục tiêu cần phải đạt và 
những kiến nghị của bản kế hoạch 
 Mục đích: Cung cấp nhanh cho các nhà quản 
trị cao cấp của công ty nắm bắt ngay những 
điểm chủ chốt của bản kế hoạch. 
 Giải quyết các câu hỏi: Vì sao lập kế hoạch, 
mục tiêu kỳ vọng, giải pháp thực hiện. 
 Mục lục bản kế hoạch 
6/27/2013 38 
1) Tóm lược bản kế hoạch 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
2) Hiện trạng marketing 
6/27/2013 39 
Tình hình thị trường: 
 Những số liệu về thị trường mục tiêu. Quy mô và 
mức tăng trưởng của thị trường trong các năm 
qua 
 Số liện về nhu cầu KH, sự chấp nhận và những 
xu hướng hành vi mua hàng. 
Tình hình sản phẩm: Mức tiêu thụ, giá cả, mức lời 
đã đóng góp và lợi nhuận ròng được thể hiện cho 
từng sản phẩm chính trong DN. 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
2) Hiện trạng marketing (tt) 
6/27/2013 40 
Tình hình cạnh tranh: 
 Đối thủ cạnh tranh chủ yếu, số liệu về quy mô, 
chỉ tiêu, thị phần, chất lượng sản phẩm, chiến 
lược marketing...để hiểu rõ ý đồ của họ. 
Tình hình phân phối: 
 Phân tích hệ thống kênh phân phối, quy mô và 
tầm quan trọng của từng kênh, các trung gian 
trong kênh. 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
3) Phân tích cơ hội marketing 
 Phân tích môi trường marketing: Thời cơ, 
nguy cơ của thị trường và môi trường 
marketing. 
 Điểm mạnh, điểm yếu của DN đối với sản 
phẩm hiện tại và những vấn đề đặt ra. 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 41 
4) Mục tiêu marketing 
 Xác định các chỉ tiêu cơ bản mà doanh nghiệp cần 
đạt, dựa trên các yếu tố: Chức năng và nhiệm vụ 
DN, mục tiêu và chiến lược KD, kết quả phân tích 
môi trường, các khả năng nguồn lực của DN. 
 Xác định những mục tiêu mà KH muốn đạt được: 
(1) Về tài chính: Tỉ suất sinh lợi/ vốn đầu tư, lợi 
nhận ròng…(2) Về mục tiêu marketing: lượng hàng 
hóa tiêu thụ, doanh thu, thị phần, tốc độ tăng 
trưởng của các chỉ tiêu đó… 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 42 
5) Chiến lược marketing 
1) Chọn lựa thị trường mục tiêu 
2) Định vị thị trường 
3) Chiến lược marketing mix 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 43 
6) Chương trình hành động 
 Lập kế hoạch chi tiết các biện pháp marketing 
hỗn hợp: công việc phải làm, làm như thế 
nào, ai làm, bao giờ làm, chi phí bao nhiêu? 
 Định rõ trách nhiệm về ra quyết định và thực 
thi công việc cho các đơn vị/cá nhân trong 
doanh nghiệp. 
 Thời gian biểu cho hoạt động, nêu rõ các mốc 
thời gian như: ra quyết định, hành động, đạt 
mục tiêu. 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 44 
7) Ngân sách 
 Chí tiết ngân sách cho hoạt động marketing, 
Doanh thu mong đợi, chi phí dự tính, dự báo 
tình hình lãi lỗ. 
 Các chi phí marketing cần ước lượng gồm: 
chi phí nghiên cứu thị trường, phát triển sản 
phẩm, thiết kế bao gói, chi phí cho lực lượng 
bán hàng, quảng cáo, khuyến mại, phát triển 
kênh phân phối... 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 45 
8) Kiểm tra 
 Theo dõi tiến trình triển khai kế hoạch: tình 
hình sử dụng nguồn lực cho các hoạt động 
marketing, tiến độ thực hiện các chỉ tiêu chủ 
yếu. 
 Kiểm tra, điều chỉnh các hoạt động theo yêu 
cầu của thị trường, phù hợp với diễn biến 
cạnh tranh và các yếu tố khách quan lẫn chủ 
quan trong tiến trình thực hiện KH 
marketing. 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 46 
III. CÁC CHIẾN LƯỢC 
MARKETING CẠNH TRANH 
1) Phân tích đối thủ cạnh tranh 
2) Các vị thế cạnh tranh 
3) Các chiến lược marketing cạnh tranh 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 47 
3.1. Phân tích đối thủ cạnh tranh 
1) Sự cần thiết phải nghiên cứu đối thủ 
2) Xác định đối thủ cạnh tranh 
3) Xác định chiến lược của đối thủ 
4) Xác định mục tiêu của đối thủ 
5) Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ 
6) Các kiểu phản ứng của đối thủ 
7) Thiết kế hệ thống tình báo cạnh tranh 
8) Các quan điểm định hướng theo khách hàng 
và theo đối thủ cạnh tranh. 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 48 
3.1.1. Sự cần thiết phải NC đối thủ: 
 Hiểu đối thủ để hoạch định chiến lược cạnh 
tranh hiệu quả. 
 Toàn cầu hóa nhanh chóng, hình thành các tổ 
chức WTO, FTA, AFTA… buộc doanh 
nghiệp phải củng cố khả năng cạnh tranh của 
mình. 
 Hiểu đối thủ cạnh tranh để có chiến lược 4P 
phù hợp. 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 49 
3.1.2. Xác định đối thủ cạnh tranh 
 Đối thủ cạnh tranh về nhãn hiệu 
 Đối thủ cạnh tranh cùng ngành 
 Đối thủ cạnh tranh về công dụng 
 Đối thủ cạnh tranh chung 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 50 
3.1.3. Xác định chiến lược của đối thủ 
 Đối thủ cạnh tranh gần nhất của DN là những 
người theo đuổi cùng thị trường mục tiêu với 
cùng một chiến lược marketing. 
 Phân tích đặc điểm cạnh tranh của ngành 
thông qua các chỉ tiêu: số người tham gia, 
hàng rào hội nhập, cơ cấu chi phí, mức độ 
cạnh tranh… 
 Thông qua hệ thống tình báo và nghiên cứu 
marketing để thu thập thông tin 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 51 
3.1.4. Xác định mục tiêu của đối thủ 
cạnh tranh 
3.1.5. Đánh giá điểm mạnh điểm yếu 
của đối thủ 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 52 
3.1.6. Các kiểu phản ứng của đối thủ 
 Đối thủ cạnh tranh điềm tĩnh: Không nhanh chóng 
phản ứng có thể do: tự tin khách hàng trung thành; 
chậm phát hiện; thiếu kinh phí. 
 Đối thủ cạnh tranh chọn lọc: Phản ứng lại một hoặc 
vài yếu tố. 
 Đối thủ cạnh tranh phản ứng mạnh mẽ: Phản ứng 
nhanh và mạnh mẽ đối với bất cứ cuộc tiến công 
nào trên thị trường (ra tín hiệu cho biết đừng nên 
tấn công). 
 Đối thủ cạnh tranh khôn ngoan: Không để lộ kiểu 
phản ứng, khó tiên liệu họ sẽ làm gì. 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 53 
3.1.7. Hệ thống tình báo cạnh tranh 
 Hình thành hệ thống: Loại thông tin nào? 
Nguồn? Người quản lý hệ thống và dịch vụ 
liên quan. 
 Thu thập dữ liệu một cách thường xuyên liên 
tục trên thị trường một cách hợp pháp. 
 Đánh giá và phân tích 
 Báo cáo và đối ứng: báo cáo cho nhà quản trị 
đưa ra quyết sách. 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 54 
3.1.8. Các quan điểm định hướng theo 
khách hàng và đối thủ cạnh tranh 
 Doanh nghiệp tập trung vào đối thủ cạnh 
tranh: Lấy đối thủ cạnh tranh làm trung tâm, 
đề ra các giải pháp dựa trên những phản ứng 
và hành động của đối thủ cạnh tranh. 
 Ưu điểm: Giúp DN triển khai nhanh định 
hướng chống trả. Luôn theo sát đối thủ và thị 
trường để có đối sách hiệu quả 
 Hạn chế; Giải pháp bị chi phối bởi đối thủ và 
phá vỡ các kế hoạch đã vạch ra. 6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 55 
3.1.8. Các quan điểm định hướng theo 
khách hàng và đối thủ cạnh tranh 
 Doanh nghiệp tập trung vào khách hàng: 
Lấy KH làm trung tâm cho hành động, hoạch 
định tập trung vào phát triển khách hàng. 
 Ưu điểm: Phát hiện cơ hội mới, chiến lược 
định hướng lâu dài, phân bổ nguồn lực phù 
hợp mục tiêu. 
6/27/2013 QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 56 
 Dẫn đầu về giá: SP chuẩn hóa với chi phí 
thấp, giảm giá hoặc chiêu thị mạnh hơn đối 
thủ. 
 Khác biệt hóa (nổi bật): Bán giá cao hơn với 
khác biệt về thiết kế, chất lượng, thương hiệu; 
marketing đặc sắc. 
 Tập trung: Tập trung vào một phân khúc thị 
trường, nắm vững nhu cầu để tạo ra vị trí dẫn 
đầu (về chi phí thấp hay đặc điểm nổi bật nào 
khác trong thị trường đó). 
6/27/2013 57 
3.2. Các vị thế cạnh tranh 
QUẢN TRỊ MARKETING - NGUYỄN TƯỜNG HUY 
1) Khống chế được hành vi của đối thủ cạnh tranh 
            
         
        
    




 
                    