Hoạch định bán hàng được hiểu là một quá trình
liên quan đến tư duy và ý chí của con người, bắt
đầu bằng việc phân tích môi trường kinh doanh, dự
báo bán hàng, xác định mục tiêu, xác định rõ chính
sách bán hàng, các chương trình bán hàng, hỗ trợ
bán hàng và các kế hoạch chi tiết để đạt được mục
tiêu bán hàng cũng như mục tiêu đã đặt ra của
doanh nghiệp
43 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3377 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2 Hoạch định bán hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2
Hoạch định bán hàng
Mục tiêu
1. Làm rõ công tác hoạch định bán hàng
2. Chỉ ra nội dung của hoạch định bán hàng
3. Hoạch định ngân sách bán hàng
4. Xác định quy mô lực lượng bán hàng
Khái niệm
“Hoạch định bán hàng được hiểu là một quá trình
liên quan đến tư duy và ý chí của con người, bắt
đầu bằng việc phân tích môi trường kinh doanh, dự
báo bán hàng, xác định mục tiêu, xác định rõ chính
sách bán hàng, các chương trình bán hàng, hỗ trợ
bán hàng và các kế hoạch chi tiết để đạt được mục
tiêu bán hàng cũng như mục tiêu đã đặt ra của
doanh nghiệp”
Phân loại hoạch định BH
- Trên phương diện thời gian
+ Hoạch định bán hàng dài hạn
+ Hoạch định bán hàng ngắn và
trung hạn
- Trên phương diện chiến lược
phát triển của doanh nghiệp
+ Hoạch định bán hàng chiến
lược
+ Hoạch định bán hàng tác
nghiệp
Nội dung hoạch định BH
Xác
định
mục
tiêu
bán
hàng
Dự
báo
bán
hàng
Phân
tích
môi
trường
kinh
doanh
Nội dung 1 Nội dung 2 Nội dung 3
tiết
Xây
dựng
kế
hoạch
bán
hàng
chi
Xây
dựng
chính
sách
bán
hàng
Nội dung 4 Nội dung 5
Phân tích môi trường kinh doanh
Môi trường kinh doanh bên ngoài
- Môi trường kinh doanh chung
+ Môi trường kinh tế
+ Môi trường chính trị - pháp luật
+ Môi trường kỹ thuật - công nghệ
+ Môi trường tự nhiên
+ Môi trường văn hoá - xã hội
- Môi trường kinh doanh đặc thù
+ Người cung cấp
+ Khách hàng
+ Đối thủ cạnh tranh
+ Các cơ quan Nhà nước
Môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp
- Các yếu tố vật chất
+ Mục tiêu của doanh nghiệp
+ Tiền vốn
+ Cơ sở vật chất - kỹ thuật
+ Nhân sự,…
- Các yếu tố tinh thần doanh nghiệp
+ Triết lý kinh doanh
+ Tập quán, thói quen, truyền thống, phong cách
sinh hoạt riêng có của doanh nghiệp,…
Phân tích môi trường kinh doanh
Các phương pháp dự báo BH
Nhân viên kinh
nghiệm
Máy vi tính Cơ sở số liệu lớn Kỹ Thuật thống
kê Kinh tế
DỰ BÁO BÁN HÀNG CHUNG (DỰ BÁO BÁN HÀNG CHIẾN LƯỢC)
DỰ BÁO BÁN HÀNG
ĐƠN VỊ I
DỰ BÁO BÁN HÀNG
ĐƠN VỊ II
Lượng bán kỳ trước Lượng bán kỳ trước
Lượng bán kỳ trước Lượng bán kỳ trước
DBBH QUẬN 1 DBBH QUẬN 2 DBBH QUẬN 3 DBBH QUẬN 4
Lượng bán kỳ trước Lượng bán kỳ trước
DBBH K.VỰC 1 DBBH K.VỰC 2 DBBH K.VỰC 3 DBBH K.VỰC 4 DBBH K.VỰC 5
Nội dung 2
NVBH/MKT SPB
HIỂU BIẾT T.T
NVBH/MKT SPC
HIỂU BIẾT T.T
NVBH/MKT SPD
HIỂU BIẾT T.T
NVBH/MKT SPE
HIỂU BIẾT T.T
NVBH/MKT SPA
HIỂU BIẾT T.T
DỰ BÁO B.H
SẢN PHẨM A
DỰ BÁO B.H
SẢN PHẨM B
DỰ BÁO B.H
SẢN PHẨM C
DỰ BÁO B.H
SẢN PHẨM D
DỰ BÁO B.H
SẢN PHẨM E
DỰ BÁO BÁN HÀNG TẤT CẢ CÁC SẢN PHẨM – Đ.VỊ I DỰ BÁO BÁN HÀNG TẤT CẢ CÁC
SẢN PHẨM – Đ.VỊ II
DỰ BÁO BÁN HÀNG SƠ BỘ TOÀN CÔNG TY
BỘ PHẬN PHÂN TÍCH* ĐIỀU KIỆN KINH TẾ* KHẢ NĂNG TIẾP THỊ
* SẢN PHẨM MỚI
DỰ BÁO BÁN HÀNG CÓ ĐIỀU CHỈNH TOÀN CÔNG TY
Nội dung 2
Các phương pháp dự báo BH
Các kỹ thuật dự báo BH
Kỹ thuật dự báo bán hàng định tính
Phương pháp thăm dò khách hàng hay
nghiên cứu thị trường
Phương pháp nghị luận giám đốc
(phương pháp từ trên xuống)
Phương pháp hỗn hợp nhân sự bán hàng
(phương pháp thường dân)
Thử nghiệm sản phẩm và tiếp thị thử
nghiệm
Nội dung 2
Các kỹ thuật dự báo BH
Kỹ thuật dự báo bán hàng định lượng
Kỹ thuật đơn giản:
Kỹ thuật trung bình dịch chuyển
Kỹ thuật san bằng số mũ
Kỹ thuật phân tích số liệu biên kỳ
Chỉ số sức mua (BPI)
Nội dung 2
Xác định mục tiêu bán hàng
N
ộ
i d
u
n
g
3
Khởi sự
Trưởng
thành
Phát triển Suy thoái i
Thời gian
Doanh số
Mục tiêu
B.H
-
-
-
-
Mục tiêu
B.H
-
-
-
-
Mục tiêu
B.H
-
-
-
-
Mục tiêu
B.H
-
-
-
-
Mục tiêu của bạn là gì?
Môn học này?
Sau khi kết thúc khoá học?
16-13
Mục tiêu này liên quan như thế nào đến định
hướng tương lai của bạn?
Xác định mục tiêu bán hàng
Thế nào là một mục tiêu tốt?
16-14
Phải cụ thể
Giúp cán bộ bán hàng hiểu khi
nào đạt được mục tiêu
Đạt được nhưng không quá dễ dàng
Định mức bán hàng phải mang
tính khả thi cao nhưng phải có nỗ
lực
Thời gian
Phải chốt thời gian hết hạn
Thứ tự ưu tiên
Đánh giá mức độ ưu tiên của từng
mục tiêu
Mục tiêu phát triển
Số lượng khách hàng tiềm năng
phải tiếp cận để có thêm một KH
Số lượng chào hàng phải xây dựng
tiếp cận để có thêm một KH
Số lượng cuộc gặp cần thiết để có
thêm một khách hàng
Mục tiêu hiệu quả
Số khách hàng mới
Tổng doanh số
Doanh số trung bình
Mục tiêu hoạt động
Số cuộc gọi
Số lượng chào hàng
Số lượng cuộc gặp
Mục tiêu bán hàng
16-15
Tính toán mục tiêu
Monthly earnings goal (performance goal): $2,000
Commission per sale: $250
$2,000 earnings $250 per sale = 8 calls
Monthly sales goal (performance goal): 8
Closings goal (conversion goal): 10%
8 sales x 10 prospects per sale = 80 prospects
Monthly prospect goal (performance goal): 80
Prospects per calls goal (conversion goal): 1 in 3
80 prospects x 3 calls per prospect = 240 calls
Monthly sales calls goal (activity goal): 240
240 calls 20 working days per month = 12 calls
Daily sales calls goal (activity goal): 12
16-16
“Chính sách bán hàng của doanh nghiệp, đó cũng
là những điều khoản, những quy định chung liên
quan tới quá trình bán hàng của doanh nghiệp,
giúp cho việc giải quyết sớm các vấn đề mà không
cần phải phân tích khi chúng xuất hiện trong các
tình huống bán hàng”
N
ộ
i d
u
n
g
4
Xây dựng chính sách BH
- Phạm vi và đối tượng điều chỉnh của chính sách bán
hàng
- Các quy định chung:
+ Quy định về phía nhân viên bán hàng
+ Quy định về phía khách hàng
- Giá cả và các hình thức chiết khấu, khuyến mại, giảm giá
- Hình thức vận chuyển
- Phương thức thanh toán
+ Thời hạn thanh toán
+ Loại tiền sử dụng trong thanh toán
+ Hình thức thanh toán
Nội dung cơ bản của chính sách BH
N
ộ
i d
u
n
g
4
Chính sách bán hàng của Vietbaby
N
ộ
i d
u
n
g
4
Nội dung cơ bản của chính sách BH
Xây dựng chính sách BH
Xây dựng chính sách bán hàng cho sản phẩm
mà mỗi nhóm đã lựa chọn
- 15 phút thảo luận
- 05 phút trình bày
N
ộ
i d
u
n
g
4
• Kế hoạch chuẩn bị hàng hóa
• Xây dựng ngân sách dành cho bán hàng
• Kế hoạch nhân sự bán hàng
• Các chương trình xúc tiến và hỗ trợ bán
hàng,…
Xây dựng kế hoạch BH chi tiết
So sánh thời gian
ước lượng với
thời gian thực tế
hoàn thành các
hoạt động
Lập danh sách
các hoạt động
cần thực hiện
Xác định ưu tiên
cho từng hoạt
động
Ước lượng thời
gian cho từng
hoạt động
Xác định lịch
trình hoàn thành
các hoạt động
Quá trình lập kế hoạch
16-22
x Ngân sách bán hàng là một bản liệt kê các yếu
tố chi phí theo chức năng có liên quan tới bán
hàng ở một khu vực, vùng lãnh thổ hoặc khu vực
bán hàng.
Ngân sách thường xác định một hạn mức bằng
tiền mà các nhân viên bán hàng và giám đốc bán
hàng có thể chi theo các hạng mục như: tiếp
khách hàng, tăng lượng bán và đi lại,…
Hoạch định ngân sách bán hàng
- Chi phí bán hàng:
- Chi phí quảng cáo:
- Chi phí hành chính
Các khoản mục ngân sách BH
+ Lương, hoa hồng của nhân viên bán
hàng
+ Chi phí bán hàng, tuyển chọn và đào
tạo nhân viên BH,…
+ Các khoản chi phí điều hành văn
phòng bán hàng
+ Chi phí nghiên cứu tiếp thị
+ Nhân viên hành chính, yểm trợ bán
hàng,…
+ Chi phí cho các chương trình khuyến
mãi
+ Quảng cáo trên các phương tiện thông
tin đại chúng
+ Chương trình bán giảm giá,…
Năm 2003 Dự kiến cho tháng 1,2,3
Khối lượng bán theo dự kiến 4.500.000 1.022.000
Tiền lương
+ Nhân viên bán hàng 322.876 80.720
+ Nhân viên văn phòng 94.622 23.650
+ Bộ phận phục vụ 36.488 9.122
+ Khen thưởng đặc biệt 9.200 2.750
+ Hoa hồng bán hàng 16.466 0
TỔNG 479.652 116.242
Đi lại và tiếp khách
+ Xe hơi 42.812 12.850
+ Thực phẩm 15.641 4.600
+ Lưu trú 3.610 1.100
+ Tiếp khách 8.970 2.900
TỔNG 71.033 21.450
Công tác tuyển dụng
+ Đi lại 2.250 225
+ Lưu trú 1.420 200
+ Thực phẩm 750 100
+ Chi phí cho người tuyển dụng 6.450 1.000
+ Quảng cáo 1.200 0
TỔNG 12.070 1.525
Khuyến mãi và quảng cáo
+ Thi đua 12.500 4.800
+ Tăng dự trữ bảo quản 7.800 2.680
+ Quảng cáo tại chỗ 35.000 11.600
TỔNG 53.300 19.080
TỔNG CỘNG 616.055 158.297
Ví dụ
Hoạch định ngân sách bán hàng
DOANH SỐ DỰ ĐOÁN
NGÂN SÁCH MẠI VỤ
NGÂN SÁCH
SẢN XUẤT
NGÂN SÁCH BỘ PHẬN
MẠI VỤ
NGÂN SÁCH
HÀNH CHÍNH
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
THU NHẬP CHI TIÊU
NGÂN SÁCH LỢI NHUẬN
CHI TIÊU THU NHẬP
Xác định ngân sách bán hàng
Phương pháp xác định ngân sách bán hàng
- Phương pháp phần trăm doanh số
- Phương pháp mục tiêu và nhiệm vụ
Phân bổ ngân sách bán hàng
Căn cứ phân bổ ngân sách bán hàng:
- Căn cứ vào số lượng và đặc điểm khu vực
bán hàng
- Căn cứ vào tiềm năng doanh thu các khu
vực
- Căn cứ vào lượng công việc
- Căn cứ vào tổng ngân sách bán hàng
- Căn cứ vào hạn ngạch bán hàng
- Căn cứ vào kỳ hạn ngạch bán hàng
Phương pháp lượng công việc
Cách 1:
- Bước 1: Khách hàng được chia thành nhóm theo trị giá
hàng hoá họ sẽ mua trong tương lai (Ci).
- Bước 2: Tính tần suất tiếp xúc cho mỗi hạng khách hàng
(Ti).
- Bước 3: Tính tổng lượng công việc mỗi năm bằng cách
nhân tần số tiếp xúc với số khách hàng trong mỗi loại rồi
cộng chung hết lại (T).
Công thức tính tổng lượng công việc mỗi năm:
T = (Ci x Ti)
Xác định quy mô lực lượng BH
Ví dụ:
T = (Ci x Ti)
= 1.000 + 1.500 + 2.000 = 4.500 (lần tiếp xúc/năm)
NHÓM KH SỐ LƯỢNG KH
(Tương lai) - Ci
TÀN SỐ
TIẾP XÚC/NĂM
(Ti)
TỔNG LƯỢNG
CÔNG
VIỆC/NĂM (T)
A (>100 Tr. đ/năm) 50 20 1.000
B (50 - 100 Tr. đ/năm) 100 15 1.500
C (< 50 Tr. đ/năm) 200 10 2.000
TỔNG X X 4.500
Xác định quy mô lực lượng BH
- Bước 4: Ước tính số lần tiếp xúc trung bình mỗi tuần cho mỗi
người bán hàng (Ltx/tuần).
Ví dụ: Khoảng 30 lần/tuần (Ltx/tuần = 30
- Bước 5: Tính số tuần làm việc trong năm:
Ví dụ: Số tuần lễ trong năm = 52
- Nghỉ lễ, tết = 3
- Ốm đau = 1
- Hội nghị, họp,… = 3
- Đào tạo = 1
Số tuần lễ làm việc = 44
Xác định quy mô lực lượng BH
- Bước 6: Tính số lần tiếp xúc trung bình mỗi năm
cho mỗi nhân viên bằng cách nhân kết quả
bước 4 với kết quả bước 5.
Ví dụ:
Ltx/năm = Ltx/tuần x TLviệc = 30 x 44 = 1.320
Xác định quy mô lực lượng BH
- Bước 7:
Số lượng người bán hàng cần thiết được xác định bằng cách
chia tổng số lần tiếp xúc cần thiết trong năm cho số lần tiếp
xúc trung bình mà một người bán hàng làm được trong năm.
Số lần tiếp xúc trung bình 1 tuần X Số tuần lễ làm việc/năm
Tổng số khách hàng loại (i) X Tần số tiếp xúc khách hàng (i)
=
Số lượng
người BH
Ví dụ: Qbh cần thiết = 45.000/1.320 = 3,4
cần 4 nhân viên bán hàng
Xác định quy mô lực lượng BH
Phương pháp lượng công việc
Cách 2:
- Bước 1: Xác định số lượng thời gian hoạt động của một nhân
viên bán hàng hằng năm – tính theo giờ (GLV).
Giả sử một nhân viên bán hàng mất 5 tuần nghỉ trong một năm
cho các ngày nghỉ lễ, tết, ốm đau,…
GLV = 52 tuần x 6 ngày x 8 giờ - 5 tuần x 48 giờ
GLV = 2.496 - 240
GLV = 2.256 (giờ)
Xác định quy mô lực lượng BH
- Bước 2: Xác định ước lượng % thời gian của nhân viên bán hàng
dùng để bán hàng so với thời gian đi lại và các công việc khác
không phải bán hàng.
Giả sử:
% thời gian bán hàng trung bình của nhân viên bán hàng là 50%
% thời gian đi lại trung bình của nhân viên bán hàng là 30%
% thời gian không phải bán hàng trung bình của nhân viên bán
hàng là 20%
Xác định quy mô lực lượng BH
- Bước 3: Xác định số giờ hoạt động dành
cho bán hàng của một nhân viên bán
hàng.
Ví dụ:
Số giờ hoạt động dành cho bán hàng
của nhân viên bán hàng là: 2.256 x 50%
= 1.128 (giờ)
Xác định quy mô lực lượng BH
- Bước 4: Phân loại khách hàng hiện tại và triển vọng theo
mức độ nỗ lực bán hàng cần thiết.
Giả sử phân loại khách hàng như sau:
+ K.H đòi hỏi rất nhiều nỗ lực bán hàng = 140
+ K.H đòi hỏi nhiều nỗ lực bán hàng = 80
+ K.H đòi hỏi nỗ lực bán hàng trung bình = 420
+ K.H đòi hỏi ít nỗ lực bán hàng = 900
Xác định quy mô lực lượng BH
- Bước 5: Xác định (ước lượng) độ dài thời gian một lần
viếng thăm và tần số chào hàng cho mỗi loại khách hàng.
Ví dụ:
KHÁCH HÀNG ĐỘ DÀI THỜI GIAN TẦN SỐ CHÀO HÀNG
Rất nhiều nỗ lực bán hàng 60 Phút 48 Lần/năm
Nhiều nỗ lực bán hàng 45 Phút 24 Lần/năm
Nỗ lực bán hàng trung
bình
30 Phút 12 Lần/năm
Ít nỗ lực bán hàng 30 Phút 06 Lần/năm
Xác định quy mô lực lượng BH
- Bước 6: Tính toán lượng thời gian cần thiết hàng năm để phục
vụ các khách hàng hiện tại và tương lai.
* Thời gian hữu ích của nhân viên bán hàng (STt)
STt = (TWt) – (ATt + TTt)
Trong đó:
- STt : Thời gian bán hàng hữu ích trong một thời kỳ t
(bao gồm thời gian kế hoạch cũng như thời gian giao
tiếp với khách hàng
- TWt : Tổng số giờ làm việc sẵn có trong một thời kỳ t
- ATt : Thời gian quản lý hành chính cần có trong một
thời kỳ t
- TTt: Thời gian đi lại cần thiết trong một thời kỳ t
Xác định quy mô lực lượng BH
LOẠI KH
THỜI
GIAN/1LẦ
N CHÀO
HÀNG
(phút)
TẦN SỐ
CHÀO
HÀNG
(Lần/năm)
THỜI GIAN CH
CẦN THIẾT
HÀNG NĂM
(Giờ)
SỐ LƯỢNG
KHÁCH
HÀNG
TỔNG THỜI
GIAN CHO
TỪNG LOẠI
K.H (Giờ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Rất nhiều nỗ lực bán
hàng 60 Phút 48 Lần/năm 48 140 6.720
Nhiều nỗ lực bán hàng
45 Phút 24 Lần/năm 18 80 1.440
Nỗ lực bán hàng trung
bình 30 Phút 12 Lần/năm 6 420 2.520
Ít nỗ lực bán hàng
30 Phút 06 Lần/năm 3 9.000 2.700
TỔNG GIỜ CẦN THIẾT HÀNG NĂM 13.380
Chú ý: (4) = (2) x (3); (6) = (5) x (4)
Xác định quy mô lực lượng BH
- Bước 7: Xác định số nhân viên bán hàng cần thiết
Số nhân viên
BH cần thiết =
Tổng giờ cần thiết hàng năm của nhân viên bán hàng
Số giờ dành cho bán hàng của nhân viên bán hàng
=
13.380
1.128 = 12 (Nhân viên bán hàng)
Xác định quy mô lực lượng BH
Phương pháp phân bổ
- Bước 1: Xác định số lượng hàng bán tiềm năng của công
ty cho toàn bộ thị trường
- Bước 2: Xác định lượng hàng bán tối thiểu của một nhân
viên bán hàng.
- Bước 3: Tính toán số nhân viên bán hàng bằng cách chia
kết quả bước 1 cho kết quả bước 2.
Xác định quy mô lực lượng BH
Phương pháp ngân sách
- Bước 1: Xác định ngân sách bán hàng trực tiếp
- Bước 2: Xác định toàn bộ chi phí để duy trì một
nhân viên bán hàng.
- Bước 3: Tính số nhân viên bán hàng cho phép
bằng cách chia kết quả bước 1 cho kết quả bước
2.
Xác định quy mô lực lượng BH
Home work
• Anh (chị) là cán bộ kinh doanh phụ
trách ngành hàng thời trang của siêu thị
Thuận Thành.
• Với 06 nhân viên trong phòng kinh
doanh, anh (chị) hãy lập kế hoạch công
tác quý 2 năm 2009.