?Amôn hóa urê. Thực hiện bở i VSV: Planosarcina urea,
Micrococcus urea, Bacillus amylovorum, Proteus vulgaris
?Amôn hóa protein. Thực hiện bởi VK: Bacillus
mycoides, B. subtilis, Pseudomonas fluorescens, Xạ khuẩn Streptomyces griseus Vi nấm có
Aspergillus oryzae, Penicilium camemberti
28 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1653 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2 Khả năng chuyển hóa các hợp chất trong môi trường tự nhiên của vi sinh vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khảû năngê chuyểån hóùa cáùc hợïp
chấát trong môiâ trườøng tựï
nhiênâ củûa vi sinh vậät
TS. Lêâ Quốác Tuấán
Khoa Môiâ trườøng vàø Tàøi nguyênâ
Đạïi họïc Nôngâ Lâmâ TP. Hồà Chí Minh
Chương 2
Chu trình nitrogen trong tựï nhiênâ
Chu trình nitrogen trong tựï nhiênâ
Ch
u
C
h
u
t
r
t
r
ì
ì
n
h
n
h
n
i
t
r
o
g
e
n
n
i
t
r
o
g
e
n
p
h
u
p
h
u
ï
ï
t
h
u
o
t
h
u
o
ä
ä
c
c
v
a
v
a
ø
ø
o
o
c
a
c
a
ù
ù
c
c
h
o
a
h
o
a
ï
ï
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
n
g
n
g
t
t
ư
ï
ư
ï
n
h
i
e
â
n
n
h
i
e
â
n
v
a
v
a
ø
ø
c
o
n
c
o
n
n
g
n
g
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
i
i
Trong môiâ trườøng nướùc
Quáù trình amônâ hóùa
Amônâ hóùa urêâ. Thựïc hiệän bởûi VSV: Planosarcina urea,
Micrococcus urea, Bacillus amylovorum, Proteus vulgaris…
Amônâ hóùa protein. Thựïc hiệän bởûi VK: Bacillus
mycoides, B. subtilis, Pseudomonas fluorescens, … Xạï
khuẩån Streptomyces griseus…Vi nấám cóù Aspergillus
oryzae, Penicilium camemberti…
CO(NH2)2 + 2 H2O (NH4)2CO3
(NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O
R-CH(NH2)COOH R=CHCOOH + NH3
R-CH(NH2)COOH + H2O R-CH2OH-COOH + CO2 + NH3
R-CH(NH2)COOH + ½ O2 R-CO-COOH + NH3
Quáù trình nitrate hóùa
Giai đoạïn nitrite hóùa. Thựïc hiệän bởûi VSV:
Nitrosomonas, Nitrosocystis, Nitrosolobus vàø
Nitrosospira chúùng đềàu thuộäc loạïi tựï dưỡngõ bắét buộäc.
9 Năngê lượïng sinh ra trong quáù trình nàøy dùøng đểå đồàng hóùa
CO2 thàønh chấát hữũ cơ.
Amônâ hóùa protein. Thựïc hiệän bởûi VK: Nitrobacter,
Nitrospira và Nitrococcus.
NH4+ + 3/2 O2 NO2- + H2O + 2 H + Q
NO2- + ½ O2 NO3- + Q
Quáù trình phảûn nitrate hóùa
Thựïc hiệän phảûn ứùng khửû nitrate thàønh khí nitơ.
Thuộäc nhóùm tựï dưỡngõ hoáù năngê cóù Thiobacillus
denitrificans, Hydrogenomonas agilis…
Thuộäc nhóùm dị dưỡngõ cóù Pseudomonas denitrificans,
Micrococcus denitrificanas, Bacillus licheniformis…sốáng
trong điềàu kiệän kỵ khí, trong nhữngõ vùøng đấát ngậäp nướùc.
Năngê lượïng tạïo ra dùøng đểå tổång hợïp ATP
NO3 NO2 NO
Amôn hoá nitrate
N2O N2
Phản nitrate hoá
NH2OH NH3
Sơ đồà phảûn ứùng phảûn chuyểån hóùa nitrogen
Quáù trình phảûn nitrate hóùa
Trong nôngâ nghiệäp: phảûn nitrate hóùa làø quáù trình bấát
lợïi, thườøng xảûy ra trong điềàu kiệän yếám khí.
Ngoàøi quáù trình phảûn nitrate hóùa sinh họïc, trong tựï
nhiênâ còøn cóù quáù trình phảûn nitrate hóùa họïc xảûy ra khi
pH <5.5.
NH4Cl + HNO3 N2 + HCl + H2O
R-NH2 + HNO3 N2 + R-OH + H2O
Quáù trình cốá định nitơ phânâ tửû
Phảûn ứùng đốát cháùy nitrogen khôngâ khí.
Quáù trình cốá định nitrogen bởûi vi sinh vậät.
32
4000
22
22
0
2 HNONONOON OOC ⎯→⎯⎯→⎯⎯⎯ →⎯+ H2O
Sự hình thành nốt sần ở cây họ đậu
Câyâ họï đậäu vàø vi
khuẩån cốá định
nitrogen
Mộät sốá loàøi vi khuẩån cóù khảû năngê cốá định
nitrogen tựï do
Azospirillum
Vi khuẩån hiếáu khí sốáng tựï do thuộäc chi
Azotobacter
Vi khuẩån kị khí sốáng tựï do thuộäc chi
Clostridium
Vi khuẩån lam sốáng tựï do vàø vi khuẩån lam
cộäng sinh trong bèøo hoa dâuâ .
Bèo hoa dâu và vi khuẩn cố định đạm (Anabaena Azollae)
Vòøng tuầàn hoàøn phosphorus trong tựï nhiênâ
Mưa
Thực vật
Động vật
Vi sinh vật
P trong
đất Thấm qua
QT nâng lên của
địa tầng
Chảy tràn
QT phong
hóa P từ đất
Phosphate trong nước
Lắng đọng
nền đáy
Tạo nền đáy Đá
mới
V
o
V
o øø ngng
tua
tua àà nn
hoa
hoa øø nn
phosphorus
phosphorus trong
trong
m
ôi
m
ôi trtr ưư ơơ øø ngng
nn ưư ơơ ùù cc
V
o
V
o øø ngng
tua
tua àà nn
hoa
hoa øø nn
phosphorus
phosphorus trong
trong
m
ôi
m
ôi trtr ưư ơơ øø ngng
đđ aa áá tt vava øø nn ưư ơơ ùù cc
Ư
Ù
Ư
Ù ngng
dudu ïï ngng
V
o
V
o øø ngng
tua
tua àà nn
hoa
hoa øø nn
phosphorus
phosphorus sasa ûû nn
sasa ûû nn
xua
xua áá tt sinh
sinh
kho
kho áá ii
Sựï phânâ giảûi phosphore hữũ cơ
trong đấát do vi sinh vậät
Nucleoprotein nuclein a. nucleic H3PO4
H3PO4 thườøng phảûn ứùng vớùi cáùc kim loạïi trong đấát tạïo
thàønh cáùc muốái phosphate khóù tan như Ca3(PO4)2,
FePO4, AlPO4…
Vi sinh vậät phânâ giảûi P hữũ cơ chủû yếáu thuộäc 2 chi
Bacillus vàø Pseudomonas.
Ngàøy nay, ngườøi ta đãõ pháùt hiệän thấáy mộät sốá xạï khuẩån vàø
vi nấám cũngõ cóù khảû năngê phânâ giảûi phosphore hữũ cơ.
Sựï phânâ giảûi phosphore vôâ cơ do vi sinh vậät
Ca3(PO4)2 + 4 H2CO3 + H2O Ca(H2PO4)2 + H2O + 2 Ca(HCO3)2
Dạng khó tan Dạng dễ tan Dạng dễ tan
Ca3(PO4)2 + 4 HNO3 Ca(H2PO4)2 + 2 Ca(NO3)2
Ca3(PO4)2 + 2 H2SO4 Ca(H2PO4)2 + 2 CaSO4
Các loài có khả năng phân giải mạnh là Bacillus
megatherium, B. butyricus, P. radiobacter, P. gracilis…
Trong nhóm vi nấm thì Aspergillus niger có khả năng phân
giải mạnh nhất.
Ngoài ra một số xạ khuẩn cũng có khả năng phân giải
phosphore vô cơ.
Sựï chuyểån hoáù cáùc hợïp chấát
lưu huỳønh củûa vi sinh vậät
Vịng tuần hồn lưu
huỳnh
Source: Ecology and Evolution, Department of Biology, Kenyon College
Vịng tuần hồn lưu huỳnh
Cáùc phảûn ứùng sinh hóùa trong vòøng tuầàn hoàøn
lưu huỳønh
Chất
hữu cơ
có S
Protein
động vật,
hữu cơ
có S
Protein
thực vật,
hữu cơ
có S
Lưu
Huỳnh
(S)
Sựï oxy hoáù cáùc hợïp chấát lưu huỳønh do vi
khuẩn tự dưỡng hóùa năngê
Quá trình này làm cho pH của đất giảm xuống
Năng lượng sinh ra trong quá trình oxi hóa dùng để đồng hóa
CO2 tạo thành đường
Các loài vi khuẩn có khả năng oxy hoá các hợp chất lưu
huỳnh là Thiobacillus thioparus và Thiobacillus thioxidans.
2H2S + O2 2 H2O + 2 S + Q
2 S + 3 O2 + 2 H2O 2 H2SO4 + Q
5 Na2S2O3 + H2O + 4 O2 5 Na2SO4 + 2 S2 + H2SO4 + Q
Na2S4O6 + O2 3 Na2SO4 + 5 H2SO4 + Q
Sựï oxy hoáù cáùc hợïp chấát lưu huỳønh do vi khuẩån
tựï dưỡngõ quang năngê
Các vi khuẩn thuộc họ Chlorobacteriaceae thường oxy hoá
H2S theo phương trình sau
ánh sáng
CO2 + H2S + H2O C6H12O6 + H2SO4
Các vi khuẩn thuộc họ Thiodaceae thường oxy hoá H2S theo
phương trình sau
ánh sáng
CO2 + H2S + H2O C6H12O6 + S
¾Ở nhóm vi khuẩn trên, S được hình thành không tích luỹ trong
cơ thể mà ở ngoài môi trường
Sựï khửû cáùc hợïp chấát lưu huỳønh vôâ cơ do vi
sinh vậät
9Quá trình này xảy ra trong điều kiện kỵ khí, ở tầng
nước sâu
9Chất hữu cơ đóng vai trò cung cấp hydrogen
9Quá trình phản sulphate hóa tạo ra nhiều H2S gây
nên ô nhiễm môi trường
Quá trình này được gọi là quá trình phản sulphate
hóa, theo phương trình sau
C6H12O6 + 3 H2SO4 6 CO2 + 6 H2O + 3 H2S + Q