Chương 2 Quản lý tiến trình
- Tài nguyên giới hạn, ứng dụng “vô hạn” - Nhiều hoạt động đan xen ??? Phân chia tài nguyên ? ??? Chia sẻ tài nguyên ? ??? Bảo vệ?
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2 Quản lý tiến trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2
Quản lý tiến trình
1. TỔNG QUAN VỀ TIẾN TRÌNH
Vì sao muốn xử lý đồng thời nhiều công việc trên
máy tính ?
IO CPU IOCPU
Job 1
CPU
Job 1
CPU
IO
IO
CPU
IO
CPU
Job 2
CPU
CPU
Xử lý đồng thời để tăng hiệu suất sử dụng CPU
3
Vì sao muốn xử lý đồng thời nhiều công việc trên
máy tính ?
Xử lý đồng thời để tăng tốc độ xử lý
Job : kq = a*b + c*d;
CPU #1 CPU #1 CPU #2
x = a * b y = c * d
kq = x+y
x = a * b 1
y = c *d 2
kq = x+y 3
Xứ lý tuần tự Xửù lý đồng hành
4
Xử lý đồng hành, những khó khăn ?
HĐH : “Giải quyết nhiều công việc đồng thời, đâu có dễ !”
- Tài nguyên giới hạn, ứng dụng
“vô hạn”
- Nhiều hoạt động đan xen
??? Phân chia tài nguyên ?
??? Chia sẻ tài nguyên ?
??? Bảo vệ?
Excel
Visual C++
CDplayer
Winword
5
Giải pháp
HĐH: “Ai cũng có phần khi đến lượt mà!”
-“Chia để trị”, cô lập các
hoạt động.
- Mỗi thời điểm chỉ giải
quyết 1 yêu cầu.
- Aûo hoá tài nguyên: biến
ít thành nhiều
Winword
CDPlayer
Visual C ++
Excel
6
1. Tổng quan về tiến trình
Tr¹ng th¸i cđa mét hƯ thèng tÝnh to¸n t¹i mét thêi
®iĨm ®-ỵc hiĨu lµ mét bé th«ng tin cđa tÊt c¶ c¸c
thµnh phÇn trong hƯ thèng tÝnh to¸n.
Mét d·y chuyĨn tr¹ng th¸i cđa hƯ thèng tÝnh to¸n ký
hiƯu lµ S0, S1,..Sn trong ®ã S0 lµ tr¹ng th¸i ®Çu, Sn lµ
tr¹ng th¸i kÕt thĩc th× ta gäi ®ã lµ mét tiÕn tr×nh.
ViƯc chuyĨn tr¹ng th¸i hƯ thèng tÝnh to¸n ph¶i
dùa vµo mét sù kiƯn ph¸t sinh trong hƯ thèng gäi
lµ hiƯn t-ỵng ng¾t.
S0 S1 S2 S3 S4 S5 . . . . Sn-1 Sn Sn+1 . . . .
A
B
7
Khái niệm tiến trình (process)
Tiến trình là một bộ phận của một chương trình
đang thực hiện, đơn vị thực hiện tiến trình là
processor.
Tiến trình sở hữu một con trỏ lệnh, một con trỏ
stack, một tập các thanh ghi, một khơng gian địa
chỉ trong bộ nhớ chính và tất cả các thơng tin cần
thiết khác để tiến trình cĩ thể hoạt động được.
Vd: Một chương trình Word có thể được chạy 2
lần sẽ tạo ra 2 tiến trình khác nhau:
Microsoft Word – [Bai tap1.doc]
Microsoft Word – [Bai tap2.doc]
8
Khái niệm khác
9
Saltzer: Tiến trình là một chương trình do một
processor logic thực hiện.
Horning & Rendell: Tiến trình là một quá trình
chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác
dưới tác động của hàm hành động, xuất phát
từ một trạng thái ban đầu nào đĩ.
Các loại tiến trình
Cĩ thể chia thành hai loại: tiến trình tuần tự (MS_DOS)
và tiến trình song song (uniprocessor và
multiprocessor)
Tiến trình tuần tự là các tiến trình mà điểm khởi tạo của
nĩ là điểm kết thúc của tiến trình trước đĩ.
Tiến trình song song là các tiến trình mà điểm khởi tạo
của tiến trình này nằm ở thân của các tiến trình khác:
BEGIN END
t
Begin
A
B
10
11
Ph©n lo¹i tiÕn tr×nh song song
A
B
C
Z
a
b
c
z
A
B
C
Z
a
b
c
z
I
I
A
B
C
Z
b
c
z
A
B
C
Z
a
b
c
z
Độc lập Quan hệ
thơng
tin
Phân
cấp
Đồng mức
12
P1
P2
P3
Time
a. Trong hệ thống uniprocessor
P1
P2
P3
Time
b. Trong hệ thống Multiprocessor
Sự thực hiện đồng thời của các tiến trình trong hệ thống uniprocessor
(a) và hệ thống multiprocessor (b).
Các loại tiến trình
Nếu nhìn ở gĩc độ người dùng thì cĩ 2 loại tiến trình:
Tiến trình của hệ điều hành: Được chạy ở chế độ đặc
quyền và được truy xuất đến các vùng dữ liệu được
bảo vệ của hệ thống.
Tiến trình của chương trình ứng dụng: Chạy ở chế độ
khơng đặc quyền và khơng được truy xuất đến các dữ
liệu được bảo vệ một cách trực tiếp mà phải thơng
qua lời gọi hệ thống.
13
Mơ hình tiến trình
Về nguyên tắc, hệ thống phải cĩ nhiều processor,
mỗi processor cĩ nhiệm vụ thực hiện một chương
trình.
Tuy nhiên, mong muốn là thực hiện sự đa
chương trên các hệ thống chỉ cĩ một processor.
Tức là, cĩ thể cĩ nhiều chương trình hoạt động
đồng thời (concurrence) Sử dụng mơ hình tiến
trình để tạo ra sự song song giả hay tạo ra các
processor logic từ processor vật lý.
14
15
ChÕ ®é ®a ch-¬ng tr×nh ph©n chia thêi gian
mçi ng-êi sư dơng cã c¶m gi¸c nh- chØ cã
mét m×nh m×nh lµ ng-êi duy nhÊt sư dơng toµn
bé hƯ thèng.
TÊt c¶ c¸c hƯ ®iỊu hµnh thùc hiƯn song song
®Ịu do mét processor cđa hƯ thèng –
processor vËt lý ®iỊu khiĨn.
Ng-êi sư dơng ®¸nh gi¸ ho¹t ®éng processor
trªn c¬ së quan s¸t tiÕn tr×nh cđa m×nh thùc
hiƯn -> Processor ng-êi sư dơng quan s¸t vµ
®¸nh gi¸: processor l«gic
Processor logic g¾n víi tiÕn tr×nh.
Mơ hình tiến trình
16
Processor l« gÝc vµ Processor vËt lý
ChÕ ®é xư lý kÕ tiÕp ®¬n ch-¬ng tr×nh:
Mét tiÕn tr×nh ®-ỵc thùc hiƯn xong míi khëi t¹o vµ thùc hiƯn tiÕn
tr×nh kh¸c -> cã thĨ ®ång nhÊt processor logic víi processor vËt
lý.
KÐm hiƯu qu¶ v× tµi nguyªn processor bÞ l·ng phÝ nhiỊu.
N©ng cao hiƯu qu¶ khai th¸c cđa toµn hƯ thèng nãi
chung:
Ph©n chia bé nhí
Ph©n phèi thêi gian cđa processor cho nhiỊu tiÕn tr×nh ®ång thêi
tån t¹i.
§èi víi mçi tiÕn tr×nh, tèc ®é thùc hiƯn sÏ bÞ gi¶m :
Thêi gian truy nhËp bé nhí t¨ng
Kh«ng ®-ỵc quyỊn sư dơng processor liªn tơc.
§èi víi ng-êi sư dơng: thay ®ỉi t©m lý khai th¸c hƯ
thèng.
17
C¸c vÊn ®Ị cÇn ph¶i gi¶i quyÕt ®èi
víi c¸c hƯ thèng nhiỊu processor
a)Sè l-ỵng processor logic nªn t¹o ra lµ bao
nhiªu?
b) §é dµi kho¶ng thêi gian g¾n liªn tơc processor
vËt lý cho mét processor l«gic lµ bao nhiªu th×
hỵp lý?
c)Sau khi mét processor l«gic hÕt quyỊn sư dơng
processor vËt lý th× cÇn chän tiÕn tr×nh nµo ®Ĩ
ph©n phèi processor vËt lý?
C¸c c¸ch gi¶i quyÕt kh¸c nhau ba vÊn ®Ị nªu trªn
t¹o ra c¸c chiÕn l-ỵc ®iỊu ®é tiÕn tr×nh kh¸c
nhau.
Mơ hình tiến trình
Hệ điều hành sẽ chia các chương trình thành các
tiến trình, khởi tạo, đưa vào hệ thống và cấp phát đầy
đủ tài nguyên (trừ processor) cho tiến trình và đưa
các tiến trình sang trạng thái sẵn sàng.
Hệ điều hành cấp processor cho một tiến trình trong
số các tiến trình ở trạng thái sẵn sàng, sau một
khoảng thời gian hệ điều hành thu hồi processor của
tiến trình này để cấp cho một tiến trình sẵn sàng
khác.
Khoảng thời gian đĩ là rất nhỏ tạo ra cảm giác các
tiến trình đều sở hữu processor song song giả
18
Mơ hình tiến trình
Ví dụ:
Giả sử trong hệ thống cĩ 3 tiến trình sẵn sàng P1, P2, P3 thì
quá trình chuyển processor giữa 3 tiến trình này cĩ thể minh
họa như sau:
Thời điểm Trạng thái các tiến trình
t1 P1: được cấp processor
t2 P1: bị thu hồi processor (khi chưa kết thúc)
P3: được cấp processor
t3 P3: bị thu hồi processor (khi chưa kết thúc)
P1: được cấp processor
t4 P1: kết thúc và trả lại processor
P2: được cấp processor
t5 P2: kết thúc và trả lại processor
P3: được cấp processor
t6 P3: kết thúc và trả lại processor
19
Mơ hình tiến trình
Ví dụ: Hình sau đây minh họa quá trình thực hiện
của 3 tiến trình P1, P2, P3 ở trên:
P1
P2
P3
Time
Sự hoạt động “song song” của các tiến trình P1, P2, P3 uniprocessor
t1 t2 t3 t4 t5 t6
20
Mơ hình tiến trình
Ưu điểm: Tiết kiệm được bộ nhớ vì khơng phải
nạp tất cả chương trình vào bộ nhớ mà chỉ nạp
các tiến trình cần thiết nhất.
Cho phép các chương trình hoạt động song song
nên tốc độ xử lý của tồn hệ thống tăng lên và
khai thác tối đa thời gian xử lý của processor.
Việc thu hồi processor chuyển cho tiến trình khác
là những vấn đề phức tạp. Bộ phận thực hiện
chức năng này của hệ điều hành được gọi là bộ
điều phối (dispatcher) tiến trình.
21
Mô hình đa tiến trình (MultiProcesses)
Hệ thống là một tập các tiến trình hoạt động đồng thời
Các tiến trình độc lập với nhau => không có sự trao đổi
thông tin hiển nhiên…
winword
Visual C
CDplayer
Excel
OS
VD: Giờ thi lý thuyết môn Hệ Điều hành
Mỗi sinh viên là một tiến trình :
Cùng làm bài => Hoạt động đồng hành
Có bài thi , bút, giấy…riêng => Tài nguyên riêng biệt
Độc lập => Không trao đổi (về nguyên tắc)
22
Tiểu trình
Mỗi tiến trình cĩ một khơng gian địa chỉ và một
dịng xử lý.
Một số ứng dụng cần nhiều dịng xử lý cùng chia
sẻ một khơng gian địa chỉ tiến trình, điều này đưa
đến một cơ chế thực thi mới, được gọi là tiểu trình.
Tiểu trình là một đơn vị xử lý cơ bản trong hệ
thống, nĩ hồn tồn tương tự như tiến trình. Tức là
nĩ cũng phải xử lý tuần tự các chỉ thị máy, nĩ cũng
sở hữu con trỏ lệnh, một tập các thanh ghi, và một
khơng gian stack riêng.
Một tiến trình bao gồm nhiều tiểu trình.
23
Tiểu trình - Thread
25
Tiểu trình là một đơn vị xử lý cơ bản trong hệ
thống, nĩ hồn tồn tương tự như tiến trình.
Tức là nĩ cũng phải xử lý tuần tự các chỉ thị máy
của nĩ, nĩ cũng sở hữu con trỏ lệnh, một tập các
thanh ghi, và một khơng gian stack riêng.
Một tiến trình đơn cĩ thể gồm nhiều tiểu trình.
Các tiểu trình trong một tiến trình chia sẻ một
khơng gian địa chỉ chung => cĩ thể chia sẻ các
biến tồn cục của tiến trình và cĩ thể truy xuất lên
các vùng nhớ stack của nhau.
Tiểu trình
PCB vàTCB trong mô hình multithreads
pid
Threads list
Context
(Mem, global
ressources…)
Scheduling statistic
Relatives
( Dad, children)
PCB
tid
State
(State, details)
Context
(IP, local stack…)
Thread Control Block
TCB
26
Lợi ích của Tiểu trình
Đáp ứng nhanh: Cho phép chương trình tiếp tục
thực thi khi một bộ phận bị khóa hoặc một hoạt
động dài
Chia sẻ tài nguyên: tiết kiệm không gian nhớ
Kinh tế: tạo và chuyển ngữ cảnh nhanh hơn tiến
trình
VD: trong Solaris 2, tạo process chậm hơn 30 lần,
chuyển chậm hơn 5 lần
Trong multiprocessor: có thể thực hiện song song
27
Ví dụ: Tiểu trình
Thực hành môn Hệ Điều hành
Mỗi nhóm 2 sinh viên là một tiến trình :
Mỗi sinh viên là một tiểu trình
Cùng làm bài => Hoạt động đồng hành
Cóù bài thực hành chung => Tài nguyên
chung
Trao đổi với nhau
28
Tiểu trình vs Tiến trình
Tiểu trình: 1 dòng xử lý
Tiến trình:
1 không gian địa chỉ
1 hoặc nhiều tiểu trình
Các tiến trình là độc lập
Các tiểu trình trong cùng 1
tiến trình không có sự bảo vệ
lẫn nhau (cần thiết ? ).
P1
int a;
T1 T2 T
3
29
Phân chia CPU?
1 CPU vật lý: làm thế nào để tạo ảo giác mỗi
tiến trình sở hữu CPU riêng của mình ?
Luân chuyển CPU giữa các tiến trình
2 thành phần đảm nhiệm vai trò điều phối:
Scheduler chọn 1 tiến trình
Dispatcher chuyển CPU (processor) cho tiến trình
được chọn
CPU
30
Scheduler - Nhiệm vụ
Ra quyết định chọn một tiến trình để cấp
phát CPU :
Ứng cử viên = {Các tiến trình ready list}
0 tiến trình : CPU rảnh rỗi (idle)!
1 tiến trình : không cần suy nghĩ nhiều, đúng
không ?
>1 : chọn ai bây giờ ? Cần có thuật toán
điều phối
31
Dispatcher - Nhiệm vụ
Nhiệm vụ của Dispatcher: Chuyển đổi ngữ cảnh
Xét ví dụ
Tiến trình A đang dùng CPU 1 chút thì bị HĐH thu hồi
CPU
HĐH cấp CPU cho B dùng 1 chút, HĐH thu hồi lại CPU.
HĐH cấp CPU trở lại cho A.
Giá trị các thanh ghi giữa những lần chuyển đổi
CPU?
Kịch bản :
Lưu ngữ cảnh tiến trình hiện hành
Nạp ngữ cảnh tiến trình được chọn kế tiếp
32
33
Phân biệt chương trình và tiến trình
Một chương trình là một thực thể thụ động,
chứa đựng các chỉ thị điều khiển máy tính để
tiến hành một tác vụ nào đĩ.
Khi cho thực hiện các chỉ thị này, chương
trình chuyển thành tiến trình, là một thực thể
hoạt động, với con trỏ lệnh xác định chỉ thị kế
tiếp sẽ thi hành, kèm theo tập các tài nguyên
phục vụ cho hoạt động của tiến trình.
2. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ TIẾN TRÌNH
2.1. Trạng thái tiến trình và sự chuyển
trạng thái tiến trình
Trạng thái của tiến trình tại một thời điểm được
xác định bởi hoạt động hiện thời của tiến trình tại
thời điểm đĩ.
Nguyên nhân một tiến trình thay đổi trạng thái :
Phải chờ một sự kiện nào đĩ xảy ra
Đợi một thao tác nhập/xuất hồn tất
Buộc phải dừng hoạt động do đã hết thời gian xử lý
…
35
36
ready running
dispatch
interrupt
I/O or event
completion
I/O or
event wait
new
terminated
waiting
admit exit
37
Các trạng thái của tiến trình
New (Mới tạo): tiến trình đang được tạo lập.
Running (thực hiện): Là trạng thái mà tiến trình đang
được sở hữu processor để hoạt động
Blocked hay waiting (khố): Là trạng thái mà tiến
trình đang chờ để được cấp phát thêm tài nguyên hay
chờ một sự kiện xảy ra .
Ready : là trạng thái của một tiến trình trong hệ thống
đã cĩ đủ tài nguyên, đang chờ được cấp processor
để bắt đầu thực hiện.
Kết thúc (terminated): tiến trình hồn tất xử lý.
Tại một thời điểm, chỉ cĩ một tiến trình cĩ thể nhận
trạng thái running trên một bộ xử lý bất kỳ. Trong khi
đĩ, nhiều tiến trình cĩ thể ở trạng thái blocked hay
ready
2.2. Cấu trúc dữ liệu khối quản lý
tiến trình
38
Khối quản lý tiến trình hay Khối điều khiển tiến trình
(process control block - PCB).
Quản lý mọi hoạt động của tiến trình
Cấu trúc dữ liệu của khối điều khiển bao gồm:
Định danh tiến trình
Trạng thái của tiến trình
Ngữ cảnh của tiến trình
Thơng tin giao tiếp
Thơng tin thống kê
status
pid
Waiting list
CPU-state-rec
Processor
Main store
Resource
Created recource
Parent
Progency
Priority
CPU time
Unit 1 Unit 2
RCB 1 RCB 2
RCB 1 RCB 2
PCB
PCB 1 PCB 2
…
(3) Ngữ cảnh của trình
(4) Thơng tin giao tiếp
(5) Thơng tin thống kê
(2) Trạng thái trình
(1) Định danh trình
39
40
Cấu trúc dữ liệu khối quản lý tiến trình
Định danh của tiến trình (1) : giúp phân biệt các
tiến trình
Trạng thái tiến trình (2): xác định hoạt động hiện
hành của tiến trình.
Ngữ cảnh của tiến trình (3): mơ tả các tài nguyên
tiến trình đang trong quá trình, hoặc để phục vụ
cho hoạt động hiện tại, hoặc để làm cơ sở phục
hồi hoạt động cho tiến trình, bao gồm các thơng
tin về:
Trạng thái CPU: nội dung các thanh ghi, quan trọng
nhất là con trỏ lệnh IP lưu trữ địa chỉ câu lệnh kế tiếp
tiến trình sẽ xử lý. Các thơng tin này cần được lưu trữ
khi xảy ra một ngắt, nhằm cĩ thể cho phép phục hồi
hoạt động của tiến trình đúng như trước khi bị ngắt.
41
Ngữ cảnh của tiến trình (3)
Bộ xử lý: dùng cho máy cĩ cấu hình nhiều CPU,
xác định số hiệu CPU mà tiến trình đang sử dụng.
Bộ nhớ chính: danh sách các khối nhớ được cấp
cho tiến trình.
Tài nguyên sử dụng: danh sách các tài nguyên hệ
thống mà tiến trình đang sử dụng.
Tài nguyên tạo lập: danh sách các tài nguyên được
tiến trình tạo lập.
42
Cấu trúc dữ liệu khối quản lý tiến trình
Thơng tin giao tiếp (4): phản ánh các thơng tin về
quan hệ của tiến trình với các tiến trình khác
trong hệ thống :
Tiến trình cha: tiến trình tạo lập tiến trình này .
Tiến trình con: các tiến trình do tiến trình này tạo lập .
Độ ưu tiên : giúp bộ điều phối cĩ thơng tin để lựa chọn
tiến trình được cấp CPU.
Thơng tin thống kê (5): thống kê về hoạt động
của tiến trình
Thời gian đã sử dụng CPU
Thời gian chờ.
Các thơng tin này cĩ thể cĩ ích cho cơng việc đánh giá
tình hình hệ thống và dự đốn các tình huống tương
lai.
Lưu đồ chuyển CPU từ tiến trình này
sang tiến trình khác
43
44
Process table
45
Process table
Hệ điều hành lưu con trỏ tới từng PCB của mỗi tiến
trình trong một bảng tiến trình của tồn hệ thống
hoặc từng người dùng.
Truy cập nhanh tới các PCB
Khi một tiến trình bị dừng, hệ điều hành loại bỏ tiến
trình khỏi bảng tiến trình và giải phĩng tất cả các tài
nguyên của tiến trình
46
2.3. Thao tác trên tiến trình
Tạo lập tiến trình (create)
Kết thúc tiến trình (destroy)
Tạm dừng tiến trình (suspend)
Tái kích hoạt tiến trình (resume)
Thay đổi độ ưu tiên tiến trình
3. TÀI NGUYÊN GĂNG VÀ ĐIỀU ĐỘ TIẾN TRÌNH
3.1. Tài nguyên găng (Critical Resource)
Trong mơi trường đa nhiệm dẫn đến dùng chung tài
nguyên -> cạnh tranh.
Xung đột được thể hiện: Hai tiến trÌnh hoạt động đồng
thời cùng ghi vào một khơng gian nhớ chung (một
biến chung) trên bộ nhớ hay hai cùng ghi dữ liệu vào
một file chia sẻ.
Những tài nguyên được hệ điều hành chia sẻ cho
nhiều tiến trÌnh hoạt động đồng thời dùng chung, mà
cĩ nguy cơ dẫn đến sự tranh chấp được gọi là tài
nguyên găng.
Tài nguyên găng cĩ thể là tài nguyên phần cứng hoặc
tài nguyên phần mềm, cĩ thể là tài nguyên phân chia
được hoặc khơng phân chia được.
48
Tài nguyên găng (Critical Resource)
Ví dụ: bài tốn rút tiền ngân hàng từ tài khoản dùng chung
If (tài khoản – tiền rút >=0)
tài khoản:=tài khoản – tiền rút
Else
Thơng báo lỗi
endif
49
3.2 Đoạn găng (Critical Section)
Các đoạn code trong các chương trình dùng để
truy cập đến tài nguyên găng được gọi là đoạn
găng
Để hạn chế lỗi cĩ thể xảy ra do sử dụng tài
nguyên găng, tại 1 thời điểm HĐH chỉ cho 1 tiến
trình nằm trong đoạn găng
HĐH cĩ cơ chế điều độ tiến trình qua đoạn găng
50
51
Trong kho¶ng thêi gian tiÕn tr×nh sư dơng tµi
nguyªn g¨ng th× ta gäi ®ã lµ tiÕn tr×nh g¨ng.
Mét tiÕn tr×nh cã thĨ chia lµm 2 ®o¹n : ®o¹n
g¨ng vµ ®o¹n cßn l¹i.
2.3 Yêu cầu của cơng tác điều độ tiến
trình qua đoạn găng
Tại 1 thời điểm chỉ cho phép 1 tiến trình nằm
trong đoạn găng, các tiến trình khác cĩ nhu cầu
vào đoạn găng phải chờ
Tiến trình chờ ngồi đoạn găng khơng được ngăn
cản các tiến trình khác vào đoạn găng
Khơng cĩ tiến trình nào phải chờ lâu để được vào
đoạn găng
Đánh thức các tiến trình trong hàng đợi để tạo
điều kiện cho nĩ vào đoạn găng khi tài nguyên
găng được giải phĩng
52
53
Điều độ tiến trình qua đoạn găng
Cã 2 møc ®é ®iỊu ®é s¬ cÊp vµ cao cÊp.
ë møc s¬ cÊp
c¸c lƯnh ®iỊu ®é ®-ỵc ®Ỉt ngay trong ch-¬ng tr×nh
ng-êi dïng: Kü thuËt khãa trong (®Ìn hiƯu), Kü thuËt
kiĨm tra vµ x¸c lËp, Kü thuËt semaphore
§iỊu ®é cao cÊp
lƯnh ®iỊu ®é ®Ỉt trong thµnh phÇn hƯ ®iỊu hµnh.
ch-¬ng tr×nh ®iỊu phèi c«ng viƯc vµ ®iỊu phèi chÝnh
Ng-êi sư dơng kh«ng biÕt tµi nguyªn g× vµ khi nµo
thuéc lo¹i g¨ng => HƯ thèng ph¶i cã tr¸ch nhiƯm kiĨm
tra. nhËn biÕt vµ ®iỊu ®é: Dïng ch-¬ng tr×nh monitor
(th- ký) ®Ĩ ®iỊu ®é
4. TẮC NGHẼN VÀ CHỐNG TẮC NGHẼN
4.1 Tắc nghẽn (Deadlock)
Tắc nghẽn: Hiện tượng bắt nguồn từ sự xung đột
về tài nguyên của hai hoặc nhiều tiến trình đang
hoạt động đồng thời trên hệ thống.
55
56
57
4.2. §iỊu kiƯn x¶y ra Tắc nghẽn
4 điều kiện cần cĩ thể làm xuất hiện tắc nghẽn:
Cĩ sử dụng tài nguyên khơng thể chia sẻ
(Mutual exclusion): Mỗi thời điểm, một tài
nguyên khơng thể chia sẻ được hệ thống cấp
phát chỉ cho một tiến trình, khi tiến trình sử
dụng xong tài nguyên này, hệ thống mới thu
hồi và cấp phát tài nguyên cho tiến trình khác.
58
Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên
(Wait for): Các tiến trình tiếp tục chiếm giữ
các tài nguyên đã cấp phát cho nĩ trong khi
chờ được cấp phát thêm một số tài nguyên
mới.
Khơng thu hồi tài nguyên từ tiến trình đang
giữ chúng: Tài nguyên khơng thể được thu
hồi từ tiến trình đang chiếm giữ chúng trước
khi tiến trình này sủ dụng chúng xong.
59
Tồn tại một chu kỳ trong đồ thị cấp phát tài
nguyên (Circular wait): cĩ ít nhất hai tiến trình
chờ đợi lẫn nhau: tiến trình này chờ được cấp
phát tài nguyên đang bị tiến trình kia chiếm giữ
và ngược lại (Đợi vịng trịn).
=> Khi cĩ đủ 4 điều kiện này, thì tắc nghẽn xảy
ra.
4.3. Các mức phịng tránh tắc nghẽn
Ngăn ngừa
Dự báo và tránh tắc nghẽn
Nhận biết và khắc phục
60
61
Các phương pháp xử lý tắc nghẽn
3 hướng tiếp cận để xử lý tắc nghẽn :
Sử dụng một quy tắc (protocol) để bảo đảm rằng
hệ thống khơng bao giờ xảy ra tắc nghẽn.
Cho phép xảy ra tắc nghẽn và tìm cách sữa
chữa tắc nghẽn.
Hồn tồn bỏ qua việc xử lý tắc nghẽn, xem như
hệ thống khơng bao giờ xảy ra tắc nghẽn.
5. ĐIỀU PHỐI TIẾN TRÌNH
63
Trong mơi trường hệ điều hành đa nhiệm, bộ
phận điều phối tiến trình cĩ nhiệm vụ xem xét và
quyết định khi nào thì dừng tiến trình hiện tại để
thu hồi processor và chuyển processor cho tiến
trình khác, và khi đã cĩ được processor thì chọn
tiến trình nào trong số các tiến