Sau khi học xong chương này, học viên có thể:
? Trình bày các khái niệm cơ bản về quy trình kế toán
? Giải thích ảnh hưởng của các hoạt động cơ bản của DN đến quy trình kế toán
36 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2: Quy trình kế toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V U Õ H Ư Õ U Đ Ư Ù C
Quy trình kế toán
CHƯƠNG 2
Vũ Hữu Đức MBA-2016 2
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này, học viên có thể:
Trình bày các khái niệm cơ bản về quy trình kế
toán
Giải thích ảnh hưởng của các hoạt động cơ bản
của DN đến quy trình kế toán
Vũ Hữu Đức MBA-2016 3
Nội dung
Tổng quan về quy trình kế toán
Ảnh hưởng của các hoạt động cơ bản của DN đến quy
trình kế toán
Hoạt động tài chính
Hoạt động đầu tư
Hoạt động kinh doanh
Vũ Hữu Đức MBA-2016 4
Tổng quan về quy trình kế toán
Kế toán là quá trình ghi nhận và xử lý thông tin
Quá trình này dựa trên phương trình kế toán và các tài
khoản
Thông tin được ghi nhận theo từng nghiệp vụ kế toán
Thông tin được xử lý qua các bước: Chứng từ, Sổ sách
và Báo cáo
Vũ Hữu Đức MBA-2016 5
Phương trình kế toán
TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU = +
Vũ Hữu Đức MBA-2016 6
Phương trình kế toán – Thí dụ
Ông Tám đứng ra thành lập công ty TNHH Rồng Xanh,
trong đó ông Tám góp 100 triệu và các thành viên khác
góp 100 triệu. Hai ngày sau, công ty ký hợp đồng mua
một chiếc xe tải giá 120 triệu, thanh toán ngay 50% và
phần còn lại sẽ trả trong 6 tháng. Công ty cũng mua
một lô hàng giá 100 triệu, chỉ thanh toán ngay 20%, còn
lại sẽ thanh toán vào tháng sau.
Xác định ảnh hưởng của các giao dịch trên đến phương
trình kế toán
Vũ Hữu Đức MBA-2016 7
Tài khoản kế toán
Nơi ghi chép số tiền tăng giảm của một đối tượng cần
theo dõi.
Vũ Hữu Đức MBA-2016 8
Tài khoản kế toán – Thí dụ
Lập sổ theo dõi tình hình tiền tăng/giảm và hiện có tại
mỗi thời điểm của công ty Rồng Xanh.
Vũ Hữu Đức MBA-2016 9
Nghiệp vụ kế toán
Nghiệp vụ kế toán mô tả một giao dịch hay sự kiện kinh
tế bằng số tiền trên các tài khoản liên quan
Vũ Hữu Đức MBA-2016 10
Nghiệp vụ kế toán – Thí dụ
Trình bày các nghiệp vụ kế toán trong tuần lễ hoạt
động đầu tiên của công ty Rồng Xanh
Vũ Hữu Đức MBA-2016 11
Các hoạt động cơ bản trong DN
Hoạt động tài chính
Hoạt động đầu tư
Hoạt động kinh doanh
Vũ Hữu Đức MBA-2016 12
Các hoạt động trong doanh nghiệp
Hoạt động tài chính
Hoạt động đầu tư
Hoạt động
Kinh doanh
Cung cấp vốn cho
kinh doanh và đầu tư
Cung cấp năng lực cạnh
tranh cho kinh doanh
Khấu hao & lợi
nhuận tái đầu tư
Trả nợ và chia
lợi nhuận
Vũ Hữu Đức MBA-2016 13
Hoạt động tài chính
Hoạt động tài chính diễn ra khi chủ sở hữu
hoặc chủ nợ cung cấp nguồn lực cho doanh
nghiệp hoặc DN chuyển giao nguồn lực lại cho
họ.
Vũ Hữu Đức MBA-2016 14
Hoạt động tài chính
TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU = +
Nguồn lực
tăng lên
Nợ phải trả
tăng lên
Vốn chủ sở hữu
tăng lên
Nguồn lực
giảm xuống
Nợ phải trả
giảm xuống
Vốn chủ sở hữu
giảm xuống
= hoặc
= hoặc
Nghiệp vụ 1: Góp vốn thành lập
Ngày 1.2, Ông A và ông B góp tiền 1000 triệu thành
lập công ty M
Ngày Tài khoản Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Số dư đầu 0 = 0 + 0
1.2 Tiền
Vốn đầu tư của CSH
1000
1000
Số dư cuối 1000 = 0 + 1000
Nghiệp vụ 2: Vay vốn ngân hàng
Ngày 3.2, công ty M vay ngân hàng B 200 triệu bằng
tiền mặt, thời gian thanh toán 2 năm
Ngày Tài khoản Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Số dư đầu 1000 = 0 + 1000
3.2 Tiền
Vay dài hạn
200
200
Số dư cuối 1200 = 200 + 1000
Vũ Hữu Đức MBA-2016 17
Bài tập
Thể hiện trên phương
trình kế toán các giao
dịch sau:
1. Công ty A công bố
chia cổ tức 30 triệu
đồng
2. Công ty X có 300
triệu trái phiếu
chuyển đổi đến kỳ
được chuyển thành cổ
phiếu
Vũ Hữu Đức MBA-2016 18
Hoạt động đầu tư
Hoạt động đầu tư bao gồm việc mua sắm hoặc
thanh lý các tài sản dài hạn của doanh nghiệp
Vũ Hữu Đức MBA-2016 19
Hoạt động đầu tư
TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU = +
Tài sản dài hạn
tăng lên
Nợ phải trả
tăng lên
Vốn chủ sở hữu
tăng lên
Tài sản dài hạn
giảm xuống
Tiền/Nợ phải thu
tăng lên
=
hoặc
Nghiệp vụ 3: Mua sắm thiết bị
Ngày 5.2, công ty M mua một xe tải trị giá 800 triệu,
thanh toán ngay 200 triệu và nợ lại 600 triệu.
Ngày Tài khoản Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Số dư đầu 1200 = 200 + 1000
5.2 Tài sản cố định
Tiền
800
-200
600
Số dư cuối 1800 = 800 + 1000
Vũ Hữu Đức MBA-2016 21
Hoạt động kinh doanh
Hoạt động kinh doanh là các hoạt động tạo ra
doanh thu của doanh nghiệp thông qua việc
việc bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ
Vũ Hữu Đức MBA-2016 22
Hoạt động kinh doanh
Hoạt động kinh doanh trực tiếp liên quan đến
doanh thu và chi phí của DN
Doanh thu làm tăng vốn chủ sở hữu
Chi phí làm giảm vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối là phần vốn chủ sở hữu
chịu ảnh hưởng của hoạt động kinh doanh và việc
chia lợi nhuận cho chủ sở hữu
Vũ Hữu Đức MBA-2016 23
Hoạt động kinh doanh
TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU = +
Tiền/Nợ phải thu tăng lên
Vốn đầu tư của chủ
sở hữu
Lợi nhuận chưa
Phân phối
Tiền/Hàng hóa giảm xuống
Doanh thu tăng lên
Chi phí tăng lên
Nghiệp vụ 4: Mua hàng
Ngày 10.2, công ty M mua một lô hàng trị giá 700
triệu đã trả tiền cho nhà cung cấp
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Ngày Tài khoản Vốn đầu tư
của CSH
LN chưa
phân phối
Số dư đầu 1800 = 800 + 1000
10.2 Hàng hóa
Tiền
700
-700
Số dư cuối 1800 = 800 + 1000
Nghiệp vụ 5: Bán hàng
Ngày 15.2, công ty M bán một phần lô hàng với giáù
600 triệu đã thu tiền (giá vốn 500 triệu)
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Ngày Tài khoản Vốn đầu tư
của CSH
LN chưa
phân phối
Số dư đầu 1800 = 800 + 1000
15.2 Tiền
Doanh thu
600
600
15.2 G/vốn hàng bán
Hàng hóa
-500
-500
Số dư cuối 1900 = 800 + 1000 100
Nghiệp vụ 6: Chi phí bán hàng
Tiền lương trả cho nhân viên bán hàng trong kỳ là 20
triệu
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Ngày Tài khoản Vốn đầu tư
của CSH
LN chưa
phân phối
Số dư đầu 1900 = 800 + 1000 100
28.2 CP bán hàng
Tiền
-20
-20
Số dư cuối 1880 = 800 + 1000 80
Nghiệp vụ 7: Chi phí hoạt động
Khấu hao xe tải trong tháng là 10 triệu
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Ngày Tài khoản Vốn đầu tư
của CSH
LN chưa
phân phối
Số dư đầu 1880 = 800 + 1000 80
28.2 CP bán hàng
TS cố định
-10
-10
Số dư cuối 1870 = 800 + 1000 70
Nghiệp vụ 8: Chi phí tài chính
Tiền lãi vay trả cho ngân hàng trong kỳ là 2 triệu
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Ngày Tài khoản Vốn đầu tư
của CSH
LN chưa
phân phối
Số dư đầu 1870 = 800 + 1000 70
28.2 CP tài chính
Tiền
-2
-2
Số dư cuối 1868 = 800 + 1000 68
Tài khoản Phát sinh trong kỳ Số dư cuối
Tài sản
Tiền 1000 + 200 -200 – 700 +
600 -20 – 2
878
Hàng hóa 700 – 500 200
Tài sản cố định 800 – 10 790
Nợ phải trả
Phải trả người bán 600 600
Vay dài hạn 200 200
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của CSH 1000 1000
Doanh thu 600 600
Giá vốn hàng bán (500) (500)
Chi phí bán hàng (30) (30)
Chi phí tài chính (2) (2)
BẢNG TÓM TẮT CÁC TÀI KHOẢN
BÁO CÁO
KẾT QUẢ
HĐ KINH
DOANH
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu 600
Giá vốn hàng bán 500
Lãi gộp 100
Chi phí bán hàng 30
Chi phí tài chính 2
Lợi nhuận 68
BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN
Vũ Hữu Đức MBA-2016 31
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Diễn giải kết quả của hoạt động kinh doanh
trong kỳ đã ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu
Cho biết tình hình kinh doanh trong kỳ
Bảng cân đối kế toán
Tài sản Nguồn vốn
Tiền 878 Nợ phải trả NB 600
Hàng hóa 200 Vay dài hạn 200
Tài sản cố định 790 Vốn đầu tư của CSH 1000
LN chưa PP 68
Cộng 1868 Cộng 1868
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Vũ Hữu Đức MBA-2016 33
Bảng cân đối kế toán
Diễn giải về các nguồn lực kinh tế mà DN
đang kiểm soát (tài sản) và các nghĩa vụ
đối với chủ nợ và chủ sở hữu
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thu tiền bán hàng 600
Chi mua hàng (700)
Chi phí trả tiền lương (20)
Chi trả lãi vay (2)
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD (122)
Chi mua TSCĐ (200)
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT (200)
Thu từ chủ sở hữu góp vốn 1000
Tiền đi vay 200
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 1200
Tiền tăng/giảm trong kỳ 878
Tiền đầu kỳ 0
Tiền cuối kỳ 878
HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ
HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH
Vũ Hữu Đức MBA-2016 35
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Cung cấp thông tin về tình hình tạo ra tiền và sử
dụng tiền trong kỳ của DN
Tài sản
1800
+600
–532
$1868
Lợi nhuận
Doanh thu 600
Chi phí –532
LN thuần 68
Nợ phải trả 800
Vốn chủ sở hữu:
Vốn cổ phần 1000
LN chưa phân phối 68
1868
Mối quan hệ giữa các báo cáo