THẨM ĐỊNH DỰ ÁN NHẰM LÀM SÁNG TỎ VÀ
PHÂN TÍCH VÀ PHÂN TÍNH TÍNH KHẢ THI VỀ
CÁC PHƯƠNG DIỆN CÓLIÊN QUAN ĐẾN DỰ
ÁN SẮP ĐƯỢC THỰC HIỆN: THỊ TRƯỜNG, KỸ
THUẬT, NHÂN SỰ, KHẢ NĂNG ĐỨNG VỮNG VỀ
MẶT TÀI CHÍNH TRONG SUỐT ĐỜI SỐNG HỮU
DỤNG CỦA DỰ ÁN, PHẦN ĐÓNG GÓP KINH TẾ
DỰ KIẾN CỦA DỰ ÁN VÀO TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ. BÊN CẠNH ĐÓ CHÚNG TA CŨNG CẦN
ĐÁNH GIÁĐỂ XÁC ĐỊNH XEM DỰ ÁN CÓ GIÚP
CÁC QUỐC GIA ĐẠT ĐƯỢC CÁC MỤC TIÊU XÃ
HỘI HAY KHÔNG. NẾU CÓ THÌ BẰNG CÁCH
NÀO VÀ LIỆU DỰ ÁN CÓĐẠT ĐƯỢC HIỆU QUẢ
8 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2212 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 2: Thẩm định dự án đầu tư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
CHƯƠNG 2: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU
TƯ
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
• THẨM ĐỊNH DỰ ÁN LÀ GÌ?
• CÁC GIAI ĐOẠN THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
• NỘI DUNG THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
• CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH DỰ ÁN.
• VÍ DỤ VỀ CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH.
2
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN LÀ GÌ?
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN NHẰM LÀM SÁNG TỎ VÀ
PHÂN TÍCH VÀ PHÂN TÍNH TÍNH KHẢ THI VỀ
CÁC PHƯƠNG DIỆN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ
ÁN SẮP ĐƯỢC THỰC HIỆN: THỊ TRƯỜNG, KỸ
THUẬT, NHÂN SỰ, KHẢ NĂNG ĐỨNG VỮNG VỀ
MẶT TÀI CHÍNH TRONG SUỐT ĐỜI SỐNG HỮU
DỤNG CỦA DỰ ÁN, PHẦN ĐÓNG GÓP KINH TẾ
DỰ KIẾN CỦA DỰ ÁN VÀO TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ. BÊN CẠNH ĐÓ CHÚNG TA CŨNG CẦN
ĐÁNH GIÁ ĐỂ XÁC ĐỊNH XEM DỰ ÁN CÓ GIÚP
CÁC QUỐC GIA ĐẠT ĐƯỢC CÁC MỤC TIÊU XÃ
HỘI HAY KHÔNG. NẾU CÓ THÌ BẰNG CÁCH
NÀO VÀ LIỆU DỰ ÁN CÓ ĐẠT ĐƯỢC HIỆU QUẢ
3
CÁC PHƯƠNG DIỆN THẨM ĐỊNH CÓ
MỐI QUAN HỆ NHƯ THẾ NÀO?
• THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH LÀ BƯỚC TỔNG HỢP
CÁC BIẾN SỐ TÀI CHÍNH ĐÃ THẨM ĐỊNH Ở 3
PHƯƠNG DIỆN: THỊ TRƯỜNG - KỸ THUẬT –
NHÂN SỰ.
• THẨM ĐỊNH KINH TẾ TRÊN CƠ SỞ THẨM
ĐỊNH TÀI CHÍNH BẰNG CÁCH CHUYỂN CÁC
BIẾN SỐ TÀI CHÍNH THÀNH BIẾN SỐ KINH
TẾ.
• THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH VÀ KINH TẾ LÀM CƠ
SỞ ĐỂ THẨM ĐỊNH PHÂN PHỐI THU NHẬP.
24
+
TAØI SAÛN LÖU ÑOÄ NG
NGAØN H
DÖÏ TOAÙN Ñ AÀU RA NGUYEÂ N NH IEÂN VAÄT LIEÂU
TIEÀN LÖÔN G
CHI P HÍ QUAÛN LYÙ PH AÂN X ÖÔÛN G
GIAÙ VOÁN HAØ NG BAÙ N
COÂNG SUAÁT SAÛN XUAÁT
NHAØ X ÖÔÛN G, MAÙ Y MOÙC THI EÁT BÒ
+
VOÁN LÖU ÑOÄN G
TAØI SAÛN COÁ Ñ ÒN H
NOÄI DU NG KỸ THUAÄT
KEÁ HOAÏCH MAR KETIN G CHI P HÍ BAÙ N H AØNG
NOÄI DU NG THÒ TR ÖÔØ NG NOÄI DU NG TAØI C HÍ NH
THIEÁU HUÏT GI ÖÕA CUN G- CAÀU THÒ PHAÀ N KEÁT QUAÛ KIN H DOA NH BAÛNG C AÂN ÑOÁ I KEÁ TOAÙN
SAÛN LÖÔÏN G BAÙ N GIAÙ BAÙ N× DOANH THU
CHI P HÍ C HO D ÖÏ AÙN
+
VOÁN VAY
VOÁN CUÛA CHUÛ ÑAÀU TÖ
CHI P HÍ TRAÕ LAÕI NÔÏ
VOÁN CHUÛ SÔÛ HUÕU
NOÄI DU NG QUẢN TR I
QUAÛN TRÒ CHUN G
CAÙC DÒ CH VUÏ HOÅ TRÔÏ
CAÙC QUAN HEÄ VÔÙ I C HÍN H QUY EÀN
CHI P HÍ QUAÛN LYÙ
THUEÁ
LAÕI/ LOÃ
LÖU CHUYEÅN TIEÀ N TEÄ
5
CHỦ THỂ NÀO THẨM ĐỊNH Ở
GIAI ĐOẠN NÀO?
• CHỦ ĐẦU TƯ THẨM ĐỊNH TẤT CẢ
CÁC GIAI ĐOẠN TRONG CHU TRÌNH
DỰ ÁN.
• CÁC CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
THẨM ĐỊNH Ở GIAI ĐOẠN NGHIÊN
CỨU KHẢ THI, THỰC HIỆN VÀ VẬN
HÀNH DỰ ÁN.
• NHÀ TÀI TRỢ THẨM ĐỊNH Ở GIAI
ĐOẠN NGHIÊN CỨU KHẢ THI, THỰC
6
CÁC
GIAI
ĐOẠN
THẨM
ĐỊNH
CHẤP THUẬN DỰ ÁN
XÁC ĐỊNH DỰ ÁN
NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI
NGHIÊN CỨU KHẢ THI
THIẾT KẾ CHI TIẾT
ĐÁNH GIÁ HẬU DỰ ÁN
ĐIỂM
RA
QUYẾT
ĐỊNH
37
Thẩm định thị trường
• Dự báo cung cấp về sản phẩm của dự án
trong tương lai:
– Phân tích cung cầu thị trường về sản phẩm
của dự án ở hiện tại và trong quá khứ
– Dự báo cầu sản phẩm dự án trong tương lai.
– Dự báo cung sản phẩm trong tương lai
8
Thẩm định thị trường
• Thẩm định về chiến lược tiếp thị của
dự án:
– Xác định đối tượng tiêu thụ sản phẩm
của dự án
– Thẩm định hiệu quả các phương pháp
tiếp thị
– Thẩm định về mạng lưới tiêu thụ sản
phẩm
9
Thẩm định thị trường
• Đánh giá các chỉ tiêu về khả năng cạnh
tranh và chiếm lĩnh thị trường:
– Thị phần của dự án so với toàn bộ thị trường:
là tỷ lệ % giữa doanh số bán sản phẩm của
dự án so với toàn ngành.
– Thị phần tương đối: tỷ lệ so sánh về doanh số
của dự án với đối thủ cạnh tranh lớn nhất.
– Doanh thu của dự án/doanh thu của các đối
thủ cạnh tranh.
– Tỷ lệ chi phí Marketing/Tổng doanh thu
– Tỷ suất lợi nhuận
410
Thẩm định kỹ thuật
– Thẩm định công suất khả thi của dự án:
• Căn cứ vào nhu cầu của thị trường hiện tại và
tương lai
• Khả năng chiếm lĩnh thị trường của chủ đầu tư
• Khả năng cung cấp NVL cần thiết
• Năng lực về tổ chức, điều hành sản xuất.
• Khả năng về vốn đầu tư của chủ đầu tư.
11
Thẩm định kỹ thuật
– Tiêu chuẩn về công nghệ kỹ thuật cho dự án:
• Cho phép sản xuất ra những sản phẩm có tính
cạnh tranh cao.
• Cho phép sử dụng những lợi thế so sánh hiện có:
sức lao động, tài nguyên thiên nhiên, khí hậu..
• Giá cả hợp lý
• Nâng năng suất lao động, giảm chi phí sản xuất.
12
Thẩm định kỹ thuật
– Nguyên vật liệu đầu vào:
• Ưu tiên vật liệu thông dụng, dễ tìm kiếm trên thị
trường trong nước và thế giới.
• Ưu tiên loại nguyên liệu có thể dễ dàng kiếm
nguyên vật liệu thay thế mà không phải thay đổi
dây chuyền công nghệ nhiều.
• Giá cả thích hợp
513
Thẩm định kỹ thuật
– Địa điểm thực hiện dự án:
• Gần nguồn cung cấp NVL, thị trường tiêu thụ.
• Cơ sở hạ tầng thuận lợi
• Phù hợp với quy hoạch công bố
14
Thẩm định quản lý, nhân sự
– Tính chất của dự án: căn cứ vào đây là dự án
đầu tư mới hay đầu tư mở rộng, hiện đại hóa.
– Quy mô của dự án: quyết định mô hình tổ
chức quản lý của dự án.
– Mức độ phức tạp của dự án.
– Thời gian thực hiện dự án.
15
CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH DỰ
ÁN:
A. Quan điểm tổng vốn đầu tư
(Total Investment Point of View - TIPV):
• Xác định hiệu quả sinh ra từ toàn bộ số vốn
đầu tư ban.
• TIPV còn được xem như là quan điểm của
ngân hàng
hoäicô phí Chi-
tieáptröïc
chính taøiphí Chi-
tieáptröïc
chính taøiích LôïiA =
616
CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH DỰ
ÁN:
B. Quan điểm vốn chủ sở hữu (Equity
Point of View - EPV):
• Dòng tiền ra còn lại có đủ bù đắp được
chi phí cơ hội của vốn sở hữu hay
không
B = A + Vay – Trả lãi và trả nợ vay
17
CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH DỰ
ÁN:
C. Quan điểm của cơ quan quản lý ngân
sách (Government Budget Point of
View):
• Ngân sách trợ giá hay trợ cấp đối với
các sản phẩm đầu ra hay sử dụng yếu tố
đầu vào của dự án
• Ngân sách thu được từ dự án các khoản
phí và thuế trực tiếp hay gián tiếp
tieápgiaùn va tieáptröïc
caáp trôïvaø giaù Trôï-
tieápgiaùn vaø tieâptröïc
phí vaø ThueáC =
18
CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH DỰ
ÁN:
D. Quan điểm kinh tế (Economic Point of View):
• Tính toán lợi ích ròng của dự án theo quan điểm của
toàn quốc gia
• Sử dụng giá cả kinh tế để xác định giá trị thực của các
hàng hoá và dịch vụ mà dự án tạo ra cũng như là giá
trị thực của các hàng hoá và dịch vụ mà dự án sử
dụng.
• Tính đến các ngoại tác tích cực hay tiêu cực do dự án
tạo ra bên ngoài khu vực dự án được xem là các lợi
ích hay chi phí mà nền kinh tế phải gánh chịuD = Tổng lợi ích kinh tế – Tổng chi phí kinh tế
719
CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH DỰ
ÁN:
E. Quan điểm phân phối thu nhập (Social
Distribution Point Of View):
• Lợi ích tài chính ròng mà dự án mang lại
cho những nhóm đối tượng khác nhau khi
họ bị ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp
bởi dự án sau khi đã trừ chi phí cơ hội
của họ.
• Thực hiện trên cơ sở của thẩm định kinh
tế và tài chính có tính đến các ngoại tác
do dự án tạo ra làm thay đổi thu nhập của
20
CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH DỰ
ÁN:
F. Quan điểm nhu cầu cơ bản (Basic
Needs Point of View):
• Nhà thẩm định sẽ cộng thêm một khoản
tiền thưởng cho mỗi đơn vị giá trị hàng
hoá gia tăng đáp ứng nhu cầu cơ bản của
xã hội.
• Nếu dự án tạo ra một sản phẩm hay dịch
vụ đáng trách cho xã hội như thuốc lá thì
các nhà thẩm định sẽ quy ra một khoản
tiền phạt cho mỗi đơn vị giá trị hàng hoá
21
CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH DỰ
ÁN:
FEDQuốc
gia
ECNgân
sách
EBChủ sở
hữu
EANgân
hàng
Nhu cầu
cơ bản
Phân
phối thu
nhập
Kinh tếTài
chính
822
VÍ DỤ VỀ CÁC QUAN ĐIỂM THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN:
• Tuổi thọ của dự án là hai năm bao gồm một năm đầu tư và một
năm hoạt động.
• Chi phí đầu tư thiết bị ở năm 0 là 1.000 USD.
• Trong năm hoạt động dự án tạo ra được 300 USD doanh thu và
nhận được khoản trợ giá bằng 50% doanh thu.
• Chi phí hoạt động 140 USD.
• Thuế thu nhập doanh nghiệp ở năm hoạt động là 100 USD
• Giá trị còn lại của thiết bị trên sổ sách kế toán vào cuối năm hoạt
động là 950 USD.
• Dự án sẽ gây ô nhiễm, chi phí làm sạch môi trường ước tính là 50
USD và chính quyền sẽ không yêu cầu chủ đầu tư phải phải dọn
sạch hiện trường khi kết thúc dự án.
• Dự án sử dụng đất thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư với chi phí
cơ hội của đất là 30 USD/năm được tính theo giá có thể cho thuê.
• Dự án được ngân hàng tài trợ 50% chi phí đầu tư ban đầu với lãi
suất tài trợ là 10%/năm. Lãi và gốc thanh toán vào cuối năm hoạt
động
23
Quốc giaNgân sáchChủ đầu tưNgân hàngQuan điểm
10301030-5058053011301030Lợi ích ròng
303030303030Chi phí cơ
hội của đất
50Ngoại tác
50Trả lãi
500500Vay và trả nợ
vay
100100100Thuế
140140140Chi phí hoạt
động
100010001000Thiết bị
- 150150150Trợ cấp
300300300Doanh thu
10101010Năm
DCBA
Kinh tếTai chính