Chương 2: Thiết bị truyền dẫn

Tìm hiểu về các thiết bị: Cáp đồng Cáp quang Không dây (wireless)

ppt45 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1804 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2: Thiết bị truyền dẫn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2: Thiết bị truyền dẫn Tìm hiểu về các thiết bị: Cáp đồng Cáp quang Không dây (wireless) * Phương tiện truyền dẫn phương tiện truyền dẫn(transmission media) phương tiện vật lý cho phép chuyển tải tín hiệu giữa các thiết bị 2 loại phương tiện truyền dẫn: Hữu tuyến (bounded media) Vô tuyến (boundless media) * Các yếu tố của phương tiện truyền dẫn Các yêu tố đáng quan tâm: Chi phí Yêu cầu cài đặt Băng thông(bandwidth): cho biết khả năng tải dữ liệu của phương tiện truyền dẫn. Vd cáp đồng trục có băng thông 10Mbps Baseband/broadband Độ suy dẫn: (attenuation) độ đo suy yếu đi của tín hiệu khi di chuyển trên một phương tiện truyền dẫn Nhiễu điện từ: (electromagnetic interference) * Thiết bị truyền dẫn * CẤU TẠO NGUYÊN TỬ HÊLI các lực trong nguyên tử Điện tích cùng dấu (âm,dương) thì đẩy nhau Điện tích trái dấu thì hút nhau * Tĩnh điện Các điện tích âm (electron) dù có gần nhau nhưng chúng sẽ không di chuyển vì các lực đẩy đã cân bằng . Kết quả nguồn điện bằng 0 * Điện áp Điện áp là lực chuyển động của các electron (EMF) Điện áp được ký hiệu là (V) Đơn vị đo lường của điện áp là volt (V) * Điện trở và trở kháng Các vật liệu rất nhỏ, hay không có điện trở để cho dòng điện chạy qua gọi là chất dẫn điện Các vật liệu mà không cho dòng điện đi qua hay cho rất nhỏ thì gọi là chất cách điện Đơn vị đo lường của điện trở là Omh * Chất cách điện, dẫn điện, và chất bán dẫn * CẤU TẠO NGUYÊN TỬ HÊLI Khi điện áp đưa vào chất dẫn hay chất bán dẫn thì sẽ có 1 dòng các electron chạy về hướng điện tích dương Dòng này gọi là dòng điện Dòng điện được ký hiệu là I đơn vị là ampere ký hiệu là A * * Đặc điểm của dây cáp 10BaseT Tốc độ của Lan 10 Mbps BaseBand BroadBand Chỉ định loại cáp với chiều dài tối đa Nếu là số thì chiều dài tối đa =số*100m Ký hiệu trên cáp như sau :10Base T, 10Base 5 10Base 2 * Baseband-broadband Có thể sử dụng phương tiện truyền dẫn bằng 1 trong 2 cách Baseband: băng tần cơ sở: dành toàn bộ băng thông cho một kênh truyền Boradband băng tần mở rộng cho phép nhiều kênh truyền chia sẻ một phương tiện truyền dẫn(chi sẻ băng thông) Multiplexing : phân kênh kỹ thuật cho phép tạo nhiều kênh truyền lên cùng một phương tiện truyền dẫn.các lý do để phân kênh Chi phí phương tiện truyền dẫn cao Thừa băng thông Khi có nhiều dữ liệu phải truyền trong một kênh có băng thông thấp * Demultiplexing dồn kênh ngược với multiplexing Multiplexor thiết bị phân kênh/dồn kênh TDM(time divide multiplexing): chia thời gian * Cáp đồng trục Tốc độ/ lưu lượng : 10-100Mbps Giá : không đắt độ lớn và kích cở : trung bình Chiều dài tối đa :200m(thin cable)--500m(thick cable) * Cáp xoắn đôi có bọc chống nhiễu (STP) Tốc độ/ lưu lượng : 10-100Mbps Giá : khá đắt độ lớn và kích cở : trung bình cho đến lớn Chiều dài tối đa :100m * Cáp xoắn đôi (ScTP) (screened twisted pair) Tốc độ/ lưu lượng : 10-100Mbps Giá : không đắt độ lớn và kích cở : trung bình cho đến lớn Chiều dài tối đa :100m * utp Tốc độ/ lưu lượng : 10-100-1000Mbps tuỳ loại cáp Giá : khá rẻ độ lớn và kích cở : nhỏ Chiều dài tối đa :100m * Cách nối cáp UTP * Cách kết nối thiết bị cáp thẳng * Cách kết nối thiết bị cáp chéo * Cách kết nối thiết bị Chỉ quan tâm 4 dây thứ 1,2,3,6 Cùng họ thiết bị thì chéo Khác họ thiết bị thì thẳng * Nối console * * Các loại tia sáng * Độ phản xạ Tia 1 : tia tới đo được 1 gốc 1 so với phương thẳng đứng (chuẩn) Tia 2: tia phản xạ; đo được 1 gốc 2 so với phương thẳng đứng (chuẩn ) Luật phản xạ : 1 = 2 Ánh sáng trong không khí sẽ phản xạ khi gặp bề mặt của thuỷ tinh * Sự phản xạ * Sự khúc xạ Tia 1: tia tới Tia 2: tia phản xạ Tia 3: tia khúc xạ Luật phản xạ : 1 = 2 Luật khúc xạ : vì nthuỷ tinh > nkhông khí nên 3 > 1 * Sự khúc xạ * sự phản xạ trong toàn phần * Tia 1:1 c chỉ có tia phản xạ * Độ mở (NA) NA là khoảng góc của sự phản xạ hoàn toàn * * Cáp quang đơn dòng(single mode) * Cáp quang Nhiều dòng và một dòng * Thiết bị truyền cho cáp quang * Đầu kết nối Mutli mode : Subscriber Connector (SC connector). single-mode : the Straight Tip (ST) * Các thiết bị kết nối * Cách đấu nối ở patch panel * * Tín hiệu và nhiễu trong cáp quang * Hiện tượng phân mảnh ánh sáng Do trong qua trình thi cong làm cong, gãy, rách… Cột thắt quá chặc * Những uốn khúc gây phân mảnh ánh sáng * * Kỹ thuật làm láng bề mặt của những đoạn nối, kết thúc cáp quang * Ánh sáng tiêu hao tại chỗ tiếp nối *
Tài liệu liên quan