Chương 2: Vật dẫn - Điện môi
Điện tích chỉ phân bố .vật dẫn nhưng .(bề mặt lồi: điện tích , bề mặt lõm: .)
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2: Vật dẫn - Điện môi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2.1 Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
2.2 Tụ điện
2.3 Năng lượng tụ điện
Năng lượng điện trường
NỘI DUNG 1: VẬT DẪN
2.1 Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Tính chất của vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Vật dẫn là một khối …………
Điện tích chỉ phân bố ……………..vật dẫn nhưng
………….(bề mặt lồi: điện tích …………, bề mặt
lõm: …………..)
Mặt ngoài của vật dẫn, vectơ cường độ điện
trường luôn …………..với bề mặt vật dẫn
Vật có hình dạng đối xứng (vd:mặt cầu) điện tích
được phân bố ………………...
Trong lòng vật dẫn …………điện trường
2.1 Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
+ +
+
+
+ +
+
+
+
+
+
+
+
+
Hiệu ứng mũi nhọn
Điện tích tập trung ở
những chỗ mũi nhọn
Lân cận mũi nhọn điện trường ………..
Một số ion dương và một số e- có sẵn trong khí
quyển chuyển động có gia tốc, đạt vận tốc rất lớn
Chúng va chạm vào các phân tử không khí, gây
ra hiện tượng …………làm số ion sinh ra ngày
càng nhiều
2.1 Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Hiệu ứng mũi nhọn
Các hạt mang điện trái dấu với các điện tích
trên mũi nhọn sẽ bị mũi nhọn …………, do đó
điện tích trên mũi nhọn ………...
Các hạt mang điện cùng dấu với điện tích của
mũi nhọn sẽ bị đẩy ra xa, chúng kéo theo các
phân tử không khí tạo thành …………….., gọi
là …………..
Ứng dụng: Giải phóng điện tích trên máy bay
Phóng điện bảo vệ máy điện
Cột thu lôi.
2.1 Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Hiện tượng điện hưởng
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
B
A
+q
-q’
+q’ -
_ Mặt trong và mặt ngoài của
vật B xuất hiện các điện tích
……………–q’ và +q’
_ Mọi đường sức xuất phát từ A đều
kết thúc trên vật B,
hiện tượng điện hưởng ………….
q ' q '
_ Chỉ một phần đường sức xuất phát từ vật A kết
thúc trên vật B, q ' q '
hiện tượng điện hưởng …………..
2.1 Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Điện dung của vật dẫn cô lập
Điện tích Q của vật dẫn cô lập tăng lên thì điện
thế V của nó cũng tăng theo nhưng tỉ số Q/V là
……………:
C: điện dung của vật dẫn cô lập (đặc trưng cho
khả năng …………của vật dẫn, có giá trị bằng điện
tích cần truyền cho vật để điện thế của nó tăng thêm
1 đơn vị).
Q
C
V
2.1 Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Điện dung của vật dẫn cô lập
_Với quả cầu có C=1F,
bán kính của nó : R
1 nF (nanô fara) = 10– 9F
1pF (picô fara) = 10– 12F
1 µF (micrô fara) = 10– 6 F
Điện dung của
quả cầu kim loại:
Q
C
V
2.2. Tụ điện
_ Là hệ thống gồm hai vật dẫn đặt …………, sao
cho giữa chúng luôn xảy ra điện hưởng …….phần.
Định nghĩa tụ điện:
Tụ điện phẳng :
C
Q
C
U
_ Điện dung của tụ điện:
2.2. Tụ điện
Tụ điện cầu :
Tụ điện trụ :
2.2. Tụ điện
Ghép tụ điện
1 2
1 1 1
...
C C C
Ghép nối tiếp
Ghép song song
1 2
1 2
1 2
C C C ...
Q Q Q ...
U U U ...
Điện dung bộ
tụ …….
1 2
Q Q Q ...
1 2
U U U ...
Điện dung bộ
tụ ………
2.3. Năng lượng điện trường
Năng lượng tương tác của một hệ điện tích điểm
Hệ 2 điện tích điểm :
Hệ N điện tích điểm :
với
2.3. Năng lượng điện trường
Năng lượng của một vật dẫn cô lập tích điện
Năng lượng tụ điện:
W
W
2.3. Năng lượng điện trường
Mật độ năng lượng điện trường tại một điểm
Mật độ năng lượng
Năng lượng điện trường định xứ trong một thể
tích hữu hạn V:
TỔNG KẾT
Tính chất của
vật dẫn CBTĐ
trong vd
E 0
_
_
_Là 1 khối đẳng thế
_Điện tích chỉ phân bố trên bề mặt,
tập trung ở các mũi nhọn
E
_Mặt ngoài, bề mặt VD
Hiện tượng
điện hưởng
toàn phần (toàn bộ đường sức từ vật
này kết thúc trên vật kia)
một phần (một phần đường sức từ vật
này kết thúc trên vật kia)
Hiệu ứng
mũi nhọn
điện tích trên mũi nhọn mất dần
gió điện
TỔNG KẾT
Điện dung
vật dẫn cô lập:
tụ điện:
Q
C
V
Q
C
U
Tụ điện phẳng Tụ điện cầu Tụ điện trụ
0 SC
d
0
2
1
2
C
R
ln
R
0 1 2
2 1
4 R R
C
R R
Năng lượng
điện trường
vật dẫn cô lập:
tụ điện:
2
21 1 Q 1W QV CV
2 2 C 2
2
21 1 Q 1W QU CU
2 2 C 2
1. Hai vật dẫn đặc hình cầu A và B được tích điện
có bán kính R1 và R2 (R1>R2) được nối với nhau
bằng một dây dẫn mảnh. Chọn phát biểu sai:
a/ Điện tích của quả cầu A lớn hơn điện tích của
quả cầu B.
b/ Điện dung của quả cầu A lớn hơn điện dung
của quả cầu B.
c/ Điện thế của hai quả cầu bằng nhau.
d/ Điện tích phân bố đều trên cả hai quả cầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
B
R1 R2
A
2. Đối với các vật dẫn tích điện dương ở trạng
thái cân bằng điện, véctơ cường độ điện trường
trên mặt vật dẫn luôn:
a/ có phương bất kì, tùy thuộc vào hình dạng
bề mặt vật dẫn.
b/ có phương tiếp tuyến với bề mặt.
c/ có phương vuông góc với bề mặt và có chiều
hướng vào trong.
d/ có phương vuông góc với bề mặt và có chiều
hướng ra ngoài.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
3. Tụ điện phẳng không khí được mắc cố định với
acqui. Ta cho hai bản tụ tiến lại gần nhau một
chút. Chọn phát biểu đúng :
a. CĐĐT trong lòng tụ không đổi.
b. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ không đổi.
c. Điện tích của hai bản tụ giảm xuống.
d. Điện dung của tụ giảm.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
4. Có bốn tụ điện như nhau, điện dung mỗi tụ điện
bằng C. Mắc nối tiếp bốn tụ điện đó thành bộ thì
điện dung của bộ tụ điện bằng:
a. 2C
b. 4C
c. C/4
d. C/2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
5. Bộ tụ điện trong một chiếc đèn chụp ảnh có điện
dung 750μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V.
Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi
lần lóe sáng.
a. W = 43,8J.
b. W = 41,8J.
c. W = 42,8J.
d. W = 40,8J.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
6. Một quả cầu kim loại bán kính 30cm, điện thế
450V. Tính mật độ điện mặt của quả cầu.
a. 2,6.10-8 C/m2.
b. 1,326.10-8 C/m2.
c. 4.10-9 C/m2.
d. 1,33.10-9 C/m2.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
HẾT NỘI DUNG 1: VẬT DẪN
2.4 SỰ PHÂN CỰC ĐIỆN MÔI
2.5 ĐIỆN TRƯỜNG TRONG ĐIỆN MÔI
2.6 ĐIỆN MÔI ĐẶC BIỆT
NỘI DUNG 2: ĐIỆN MÔI
2.4.1 Hiện tượng phân cực điện môi:
_Là hiện tượng xuất hiện các điện tích …………
……….…..chất điện môi khi đặt trong điện trường.
2.4 SỰ PHÂN CỰC ĐIỆN MÔI
2.4.2 Giải thích
Điện
trường
càng
mạnh sự
định
hướng
càng …..
2.4 SỰ PHÂN CỰC ĐIỆN MÔI
in
e
i 1
e
p
P
V
Vectơ mômen lưỡng cực
điện của phân tử thứ i
Thể tích chất điện môi đã
bị phân cực
eP 0E …………...theo chiều của vectơ
_ : đặc trưng cho …………………của chất
điện môi
eP
2.4 SỰ PHÂN CỰC ĐIỆN MÔI
2.4.3 Vectơ phân cực điện môi eP
_ Xét khối điện môi dạng khối trụ có đường sinh
song song với . E
n
ei
i 1
e e
p
P P
V
'
2.4 SỰ PHÂN CỰC ĐIỆN MÔI
2.4.4 Liên hệ giữa và mật độ điện mặt của
các điện tích liên kết
eP '
2.5.1 Vectơ trong chất điện môi E
0E
E '
E ' 0E
- CĐĐT tổng hợp trong lòng điện môi:
E
0E E E'
- Chiếu lên phương :
0E
0
'
E '
e e 0P E
e 0
0
0
E
E E
0
e
E
1
E
2.5 ĐIỆN TRƯỜNG TRONG CHẤT ĐIỆN MÔI
_ Đối với chất điện môi đồng chất, đẳng
hướng:
(CĐĐT trong lòng chất điện môi ………
lần so với CĐĐT trong chân không).
2.5.2 Liên hệ giữa và eP D
0D E 1 (với )
0D (1 )E
0 0D E E
0 eD E P
2.5 ĐIỆN TRƯỜNG TRONG CHẤT ĐIỆN MÔI
2.5.3 Điện trường tại mặt phân cách 2 chất điện môi
1E
2E
1tE
2tE
1nE
2nE
2
1
2
1n 2n
1
E E
1t 2t
E E
(………) (…………)
1D
2D
1tD
2tD
1nD
2nD
2
1
1
1t 2t
2
D D
1n 2nD D
(………) (…………)
2.5 ĐIỆN TRƯỜNG TRONG CHẤT ĐIỆN MÔI
CĐĐT E
t/p tiếp tuyến t/p pháp tuyến
Cảm ứng điện D
Ví dụ 1: Vectơ cường độ điện trường sau khi đi
xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi
trường khác nhau thì
a. Sẽ bị khúc xạ, thành phần tiếp tuyến của
không bị gián đoạn.
b. Sẽ bị khúc xạ, thành phần pháp tuyến của
không bị gián đoạn.
c. Sẽ không bị khúc xạ, thành phần tiếp
tuyến của không bị gián đoạn.
d. Sẽ không bị khúc xạ, thành phần tiếp
tuyến của không bị gián đoạn.
E
E
Ví dụ 2: Trong không khí có điện trường. Đặt
vào đó tấm điện môi phẳng, mặt phân cách
vuông góc với các đường cảm ứng điện. Đi từ
điện môi ra không khí, các đường cảm ứng điện
biến đổi như sau:
a. Vừa khúc xạ, vừa gián đoạn.
b. Khúc xạ, không gián đoạn.
c. Gián đoạn, không khúc xạ.
d. Không đổi.
2.6.1 Điện môi sécnhét: 2 2 3 2 2NaK(C H O ) .4H O
(bitáctrat natri kali ngậm nước)
Tính chất đặc biệt:
_ Hằng số điện môi lớn: 410
_ phụ thuộc CĐĐT E trong điện môi
phụ thuộc E
_ Sau khi tắt điện tường ngoài điện môi sécnhét
vẫn còn phân cực Hiện tượng …………
_ Khi (nhiệt độ Curi), điện môi mất hết các
tính chất trên và trở về điện môi bình thường.
CT T
2.6 ĐIỆN MÔI ĐẶC BIỆT
2.6.2 Hiệu ứng áp điện
Hiệu ứng áp điện thuận:
_ Khi nén hoặc kéo giãn tinh thể điện môi
trên bề mặt giới hạn ………………………..
_ Đổi dấu biến dạng -> các điện tích trên 2 mặt
giới hạn ……………..
Biến đổi dao động ….
thành dao động …….
2.6 ĐIỆN MÔI ĐẶC BIỆT
+
+
+
+
-
-
-
-
- +
-
-
+
+
Nén
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
+
+
+
Dãn
2.6.2 Hiệu ứng áp điện
_ Đặt lên hai mặt 1 hiệu điện thế
Tinh thể điện môi bị …………..
_ Với hiệu điện thế xoay chiều tinh thể bị
biến dạng liên tục theo tần số của hiệu điện thế.
Biến đổi dao động …
thành dao động …..
2.6 ĐIỆN MÔI ĐẶC BIỆT
Hiệu ứng áp điện nghịch: