Chương 2: Xác định vấn đề nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu

Các vấn đề thường gặp trong tiếp thị: – Thị trường mục tiêu – Người tiêu dùng – Sản phẩm – Giá cả – Chiêu thị – Phân phối

pdf55 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1731 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2: Xác định vấn đề nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 2: Xác định vấn đề NC và thiết kế NC ThS. Trần Trí Dũng 2Nội dung 1. Tổng quan về vấn đề tiếp thị 2. Xác định vấn đề tiếp thị cần nghiên cứu 3. Thiết kế nghiên cứu 4. Nghiên cứu định tính 31. Tổng quan về vấn đề tiếp thị  Các vấn đề thường gặp trong tiếp thị: – Thị trường mục tiêu – Người tiêu dùng – Sản phẩm – Giá cả – Chiêu thị – Phân phối 41. Tổng quan về vấn đề tiếp thị (tt)  Các vấn đề thường gặp trong tiếp thị (tt): – Thị trường mục tiêu  Cung & cầu (tiềm năng thị trường), đặc điểm thị trường, xu thế thị trường,… – Người tiêu dùng  Chân dung người tiêu dùng (giới tính, tuổi, trình độ học vấn,…), thói quen mua sắm, mức độ thỏa mãn (đối với một sản phẩm hay dịch vụ nào đó),… 51. Tổng quan về vấn đề tiếp thị (tt)  Các vấn đề thường gặp trong tiếp thị (tt): – Ví dụ 1: Công ty Viễn thông A đang muốn mở thị trường tại Kiên Giang. Những vấn đề của mà các nhà quản trị quan tâm là? 61. Tổng quan về vấn đề tiếp thị (tt)  Các vấn đề thường gặp trong tiếp thị (tt): – Ví dụ 2: Công ty A sản xuất giày thể thao, trong 3 tháng trở lại đây đang gặp phải vấn đề sụt giảm doanh số nghiêm trọng. Vấn đề của công ty có thể do những nguyên nhân nào? 71. Tổng quan về vấn đề tiếp thị  Các vấn đề thường gặp trong tiếp thị (tt): – Ví dụ 3: Trong những năm gần đây, khách hàng của Sfone liên tục rời bỏ mạng. Vấn đề này khiến BGĐ thật sự quan tâm, vì điều này cho thấy khách hàng không thõa mãn dịch vụ mà công ty cung cấp. Đâu là lý do? 81. Tổng quan về vấn đề tiếp thị  Các vấn đề thường gặp trong tiếp thị: – Ví dụ 4: Thấy được những ưu thế của Thương mại điện tử, hãng hàng không Jetstar Pacific đã quyết định triển khai dịch vụ bán vé qua mạng, nhằm mang đến nhiều tiện ích cho khách hàng, đồng thời tiết kiệm được thời gian, chi phí & nhân lực, từ đó gia tăng lợi nhuận và tạo lợi thế cạnh tranh cho công ty. Tuy vậy, sau 2 năm triển khai dịch vụ này, công ty nhận thấy doanh số bán qua mạng không như mong đợi. Nguyên nhân do đâu? Làm sao để giải quyết vấn đề này và tăng doanh số bán qua mạng? 91. Tổng quan về vấn đề tiếp thị  Các vấn đề thường gặp trong tiếp thị: – Ví dụ 4: Các giả thuyết được các nhà quản trị đặt ra là? – Chú ý: Ví dụ này được chọn để nghiên cứu trong suốt môn học này. 10 2. Xác định vấn đề tiếp thị cần nghiên cứu  Làm sao xác định vấn đề tiếp thị? 11 2. Xác định vấn đề tiếp thị cần nghiên cứu (tt)  Vấn đề quản lý & vấn đề nghiên cứu 12 2. Xác định vấn đề tiếp thị cần nghiên cứu (tt) 13 2. Xác định vấn đề tiếp thị cần nghiên cứu (tt)  Những vấn đề cần quan tâm khi xác định vấn đề cần nghiên cứu: – Mức độ quan trọng của các vấn đề tiếp thị – Cân đối giữa: giá trị thông tin, thời gian và chi phí nghiên cứu 14 3. Thiết kế nghiên cứu  Quá trình thực hiện nghiên cứu  Định nghĩa  Đặc điểm  Thiết kế nghiên cứu 15 3. Thiết kế nghiên cứu  “Trừ khi nhà nghiên cứu trình bày một cách đầy đủ và rõ ràng về những nội dung của thiết kế nghiên cứu (mô hình nghiên cứu), bằng không người ta vẫn nghi ngờ không biết nhà nghiên cứu có thật sự hiểu rõ về công việc mình cần phải làm hay không.” 16 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thực hiện nghiên cứu: VAÁN ÑEÀ QUAÛN LYÙ/LYÙ THUYEÁT VAÁN ÑEÀ NGHIEÂN CÖÙU MUÏC TIEÂU NGHIEÂN CÖÙU PHAÏM VI NGHIEÂN CÖÙU CÔ SÔÛ LYÙ THUYEÁT MOÂ HÌNH BAØI TOAÙN KHAÙM PHAÙ THIEÁT KEÁ NGHIEÂN CÖÙU NHU CAÀU THOÂNG TIN NGUOÀN THOÂNG TIN CAÙCH ÑO/THU THAÄP THIEÁT KEÁ MAÃU KEÁ HOAÏCH PHAÂN TÍCH DATA TEST - HIEÄU CHÆNH THU THAÄP DATA PHAÂN TÍCH VAØ DIEÃN DÒCH KEÁT QUAÛ BAÙO CAÙO KEÁT QUAÛ - KIEÁN NGHÒ QUAÙ TRÌNH THÖÏC HIEÄN MOÄT NGHIEÂN CÖÙU 17 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Định nghĩa: – Thiết kế nghiên cứu (Research Design) hay còn được gọi là mô hình nghiên cứu là lập kế hoạch cụ thể quy trình quan sát, đo đạc, thu thập và phân tích dữ liệu cần thiết để đạt được mục tiêu nghiên cứu. 18 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Đặc điểm: – Là một bản kế hoạch nên cần cụ thể hóa nội dung & quy trình và thời gian thực hiện. – Mô hình nghiên cứu sẽ qui định lọai thông tin (dữ liệu) nào cần được thu thập, thu thập từ những nguồn nào và theo những thủ tục ra sao. – Dữ liệu và phương pháp thu thập phải phù hợp và đáp ứng mục tiêu nghiên cứu. 19 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: 20 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 1: Hình thành đề tài/dự án nghiên cứu  B1.1: Xác định vấn đề tiếp thị  B1.2: Phân tích vấn đề  B1.3: Xác định vấn đề cần nghiên cứu  B1.4: Ước lượng giá trị/ý nghĩa thông tin mà kết quả nghiên cứu mang lại  B1.5: Tìm kiếm nguồn lực và sử ủng hộ của lãnh đạo 21 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 1: Hình thành đề tài/dự án nghiên cứu (tt)  B1.1: Xác định vấn đề tiếp thị – Vấn đề tiếp thị (quản lý) cần RQĐ – Thường liên quan đến nhiều lĩnh vực: tiếp thị, vận hành, sản xuất,…  Ví dụ 4: 22 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 1: Hình thành đề tài/dự án nghiên cứu (tt)  B1.2: Phân tích vấn đề – Xác định các yếu tố liên quan đến bản chất vấn đề? – Quan hệ giữa chúng và giữa chúng với kết quả?  Ví dụ 4: 23 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 1: Hình thành đề tài/dự án nghiên cứu (tt)  B1.3: Xác định vấn đề cần nghiên cứu – Xác định vấn và phát biểu vấn đề nghiên cứu  Ví dụ 4: 24 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 1: Hình thành đề tài/dự án nghiên cứu (tt)  B1.4: Ước lượng giá trị/ý nghĩa thông tin mà kết quả nghiên cứu mang lại – Mức độ đóng góp của kết quả nghiên cứu? – Phân tích bài tóan kỳ vọng và chi phí  B1.5: Tìm kiếm nguồn lực và sử ủng hộ của lãnh đạo 25 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 2: Xác định mục tiêu và phạm vi nghiên cứu (tt)  B2.1: Mục tiêu nghiên cứu  B2.2: Lọai nghiên cứu & phương pháp nghiên cứu  B2.3: Phạm vi nghiên cứu 26 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 2: Xác định mục tiêu và phạm vi nghiên cứu (tt)  B2.1: Mục tiêu nghiên cứu – Kết quả nghiên cứu sẽ đạt được điều gì? Hay nhiệm vụ của nghiên cứu phải trả lời những câu hỏi gì?  Ví dụ 4: 27 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 2: Xác định mục tiêu và phạm vi nghiên cứu (tt)  B2.2: Lọai nghiên cứu & phương pháp nghiên cứu – Khám phá, sơ bộ, kết luận? – Định lượng & định tính?  Ví dụ 4: 28 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 2: Xác định mục tiêu và phạm vi nghiên cứu  B2.3: Phạm vi nghiên cứu – Thời gian & không gian? – Đối tượng lấy mẫu & Đối tượng không xét đến? – Phạm vi diễn dịch hay tổng quát hóa kết quả?  Ví dụ 4: – Nghiên cứu được thực hiện tại Tp.HCM trong thời gian 5 tháng – Đối tượng NC là các khách hàng tại Tp.HCM thường xuyên đi máy bay (từ 1 lần/tháng trở lên) và chưa từng mua vé qua mạng. – Kết quả được tổng quát cho tất cả các khách hàng tại Tp.HCM 29 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 3: Cơ sở lý thuyết và mô hình bài tóan  B3.1: Tìm cơ sở lý thuyết cho bài tóan  B3.2: Những biến/thuộc tính/yếu tố nào cần tìm hiểu  B3.3: Quan hệ giữa chúng  B3.4: Xây dựng các giả thuyết 30 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 3: Cơ sở lý thuyết và mô hình bài tóan (tt)  B3.1: Tìm cơ sở lý thuyết cho bài tóan – Vấn đề cần nghiên cứu liên quan đến lý thuyết hay mô hình nào? – Có sẵn, điều chỉnh hay xây dựng mới?  Ví dụ 4: 31 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 3: Cơ sở lý thuyết và mô hình bài tóan (tt)  Ví dụ 4: Các lý thuyết & mô hình nghiên cứu có trước – Thuyết hành động hợp lý (TRA) – Thuyết hành vi dự định (TpB) – Mô hình chấp nhận công nghệ (TAM) – Lý thuyết tổng hợp về sự chấp nhận và sử dụng công nghệ (UTAUT – United of Acceptance and Use of Technology) – Lý thuyết chi phí giao dịch (TCA) – Lý thuyết nhận thức rủi ro (Perceived Risk) – Các yếu tố ảnh hưởng đến hưởng đến việc chấp nhận mua vé online – Áp dụng cho các khách hàng mua vé tàu hỏa tại Iran 32 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 3: Cơ sở lý thuyết và mô hình bài tóan  B3.2: Những biến/yếu tố nào cần tìm hiểu – Xác định những biến/yếu tố tác động đến vấn đề cần nghiên cứu dựa trên các lý thuyết hay các mô hình nghiên cứu  Ví dụ 4: – Tính hiệu quả – Mức độ nỗ lực – Ảnh hưởng xã hội (Chuẩn chủ quan) – Điều kiện dễ dàng – Sự thích thú – Nhận thức rủi ro – Tiết kiệm chi phí 33 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 3: Cơ sở lý thuyết và mô hình bài tóan  B3.3: Quan hệ giữa chúng – Có hay không sự tương quan giữa những biến độc lập? – Cần lọai bỏ sự tương quan giữa các biến độc lập  Ví dụ 4: 34 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 3: Cơ sở lý thuyết và mô hình bài tóan  B3.4: Xây dựng các giả thuyết – Là những phát biểu – Được xem như những kết quả tạm thời của mục tiêu nghiên cứu – Về bản chất nó là mối liên hệ hay sự liên đới giữa những thuộc tính với nhau – Kết quả phân tích dữ liệu phải kiểm chứng được các giả thuyết này – Đến đây là kết thúc phần Nghiên cứu suy diễn 35 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 3: Cơ sở lý thuyết và mô hình bài tóan  B3.4: Xây dựng các giả thuyết  Ví dụ 4: – Tính hiệu quả có tương quan dương với Dự định mua vé – Nhận thức nỗ lực có tương quan dương với Dự định mua vé – Nhận thức rủi ro có tương quan âm với Dự định mua vé – …. 36 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Để thực hiện tốt ba bước 1, 2 và 3:  Nhà nghiên cứu phải phối hợp với nhà quản lý các phòng ban  Cần phải có kiến thức về quản lý, kinh doanh, marketing và BR 37 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 4: Thiết kế nghiên cứu  B4.1: Xác định nhu cầu thông tin  B4.2: Xác định nguồn cung cấp thông tin  B4.3: Phương pháp đo và thu thập thông tin  B4.4: Thiết kế mẫu  B4.5: Kế hoạch phân tích dữ liệu 38 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 4: Thiết kế nghiên cứu  B4.1: Xác định nhu cầu thông tin – Chuyển tiếp từ phần Suy diễn sang Qui nạp – Dựa vào bước 3 – Cần thu thập thông tin, dữ liệu gì? Quan sát cái gì? 39 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 4: Thiết kế nghiên cứu  B4.2: Xác định nguồn cung cấp thông tin – Thứ cấp hay sơ cấp hay cả 2 – Thông tin sẽ được lấy ở đâu (where), bằng cách nào (how)? – Cách đo và thu thập 40 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 4: Thiết kế nghiên cứu  B4.3: Phương pháp đo và thu thập thông tin – Định lượng/định tính – Thang đo – Bảng câu hỏi – Cách tiếp cận thông tin/phỏng vấn 41 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 4: Thiết kế nghiên cứu  B4.4: Thiết kế mẫu – Không gian mẫu – Khung mẫu – Cở mẫu – Phương pháp lấy mẫu 42 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 4: Thiết kế nghiên cứu  B4.5: Kế hoạch phân tích dữ liệu – Phương pháp phân tích dữ liệu – Phụ thuộc vào lọai nghiên cứu (định lượng/định tính) và cở mẫu, thang đo 43 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 4: Thiết kế nghiên cứu  Sau khi phân tích dữ liệu: – Chuyển kết quả phân tích thành các phát biểu – Hoặc luận về các mối quan hệ giữa các yếu tố – So sánh với mục tiêu nghiên cứu đã đề ra – Tổng quát hóa kết quả nếu có thể 44 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 5: Kế hoạch nhân lực, thời gian và ngân sách  Ai thực hiện nghiên cứu?  Thời gian thực hiện?  Ngân sách cho công tác nghiên cứu? 45 3. Thiết kế nghiên cứu (tt)  Quá trình thiết kế nghiên cứu: – Bước 6: Hình thành Đề cương nghiên cứu  Thể hiện nội dung quá trình Thiết kế NC  Nội dung bao gồm: – Tóm tắt (Summary) – Cơ sở hình thành (Background) – Mục tiêu và phạm vi NC – Phương pháp nghiên cứu (Research approach/design) – Chi phí và tiến độ thực hiện (Time schedule and budget) – Các phụ lục. 46 4. Nghiên cứu định tính  Tổng quát về NC định tính  Kỹ thuật phỏng vấn sâu  Kỹ thuật thảo luận nhóm  Phân tích dữ liệu định tính 47 4. Nghiên cứu định tính  Tổng quát về NC định tính – Dữ liệu được thu thập dạng định tính. – Tạo cơ sở/thông tin tiền đề cho NC định lượng. – Thích hợp giai đoạn nghiên cứu khám phá. – Thảo luận nhóm, phỏng vấn sâu,… 48 4. Nghiên cứu định tính  Kỹ thuật phỏng vấn sâu – Là quá trình trao đổi cá nhân phi cấu trúc sao cho người được hỏi diễn tả cảm nghĩ, nhận xét, thái độ,… về vấn đề nào đó. 49 4. Nghiên cứu định tính  Kỹ thuật phỏng vấn sâu (tt) – Trọng tâm:  NC khám phá,  Hiểu biết sâu về nguyên nhân của các hành vi  Xây dựng các giả thuyết. 50 4. Nghiên cứu định tính  Kỹ thuật phỏng vấn sâu (tt) – Đặc điểm:  Phi cấu trúc, tự nhiên – thoải mái  Kết quả mang tính khám phá, sơ bộ  Tốn nhiều thời gian, công sức nếu thực hiện quy mô lớn. 51 4. Nghiên cứu định tính  Kỹ thuật thảo luận nhóm – Là quá trình thảo luận có người dẫn dắt khách quan (objective discussion leader) – Thực hiện trên tinh thần tự nhiên và phi cấu trúc 52 4. Nghiên cứu định tính  Kỹ thuật thảo luận nhóm (tt) – Đặc điểm:  Linh hoạt, khó.  Đòi hỏi nhà NC phải có những kỹ năng cần thiết.  Dữ liệu phong phú  Có khả năng sai lệch lớn  Tốn nhiều chi phí  Có thể những người dự sẽ ảnh hưởng lẫn nhau 53 4. Nghiên cứu định tính  Kỹ thuật thảo luận nhóm (tt) – Thành phần và cách thức:  Kích thước nhóm: 8 – 12 người, có thể nhiều nhóm  Tránh những người chuyên nghiệp  Thời gian thảo luận: 1.5 – 2 giờ  Thời gian, địa điểm, cách bố trí  Ghi chép, ghi âm 54 4. Nghiên cứu định tính  Kỹ thuật thảo luận nhóm (tt) – Đặc điểm người dẫn dắt:  Ân cần, tạo sự dễ dãi, thoải mái, gợi mở  Có khả năng nắm bắt, làm rõ vấn đề  Linh hoạt - Nhạy bén 55 The End