Chương 2 Xây dựng Báo cáo ngân lưu dự án

• Báo cáo ngân lưu phản ánh các dòng tiền từ các hoạt động cơ bản của dự án đầu tư • Dòng tiền là toàn bộ các khoản thực thu và thực chi qua các năm của dự án • Quy ước: Thời điểm đầu tư: t = 0 Dòng tiền phát sinh đều là dòng tiền ở thời điểm cuối kỳ Thời gian thanh lý của dự án là thời điểm t = n+1 (với n là vòng đời hoạt động của dự án

pdf17 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1690 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 2 Xây dựng Báo cáo ngân lưu dự án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ths. Nguyễn Tấn Phong Project appraisal 23 XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN Biên soạn: Ths.Nguyễn Tấn Phong Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong24 1 Phương pháp lập Nội dung nghiên cứu 2 Nguyên tắc và quy ước 3 Xử lý các biến số cơ bản 4 BCNL & quan ñiểm ñánh giá Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong25 Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phí và lợi ích cho các quyết ñịnh ñầu tư (bản dịch chương trình Fulbright Việt Nam, Chương 3) [2] Nguyễn Tấn Bình, Phân tích hoạt ñộng doanh nghiệp (Chương 7), NXB Thống kê, 2005 [3] PGS TS Nguyễn Quang Thu (Chủ biên), Thiết lập và thẩm ñịnh dự án ñầu tư (Chương 5),NXB Thống kê, 2009 [4] PGS TS Trần Ngọc Thơ (Chủ biên), Tài chính doanh nghiệp hiện ñại (Chương 9), NXB Thống kê, 2005 Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong26 Quy trình ra quyết ñịnh Ra quyết ñịnh (Make decision) Tính toán các chỉ tiêu (NPV,IRR,MIRR,DPP…) Quyết ñịnh chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) Ước lượng dòng tiền (Cash flows) Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong27 Báo cáo ngân lưu • Báo cáo ngân lưu phản ánh các dòng tiền từ các hoạt ñộng cơ bản của dự án ñầu tư • Dòng tiền là toàn bộ các khoản thực thu và thực chi qua các năm của dự án • Quy ước: Thời ñiểm ñầu tư: t = 0 Dòng tiền phát sinh ñều là dòng tiền ở thời ñiểm cuối kỳ Thời gian thanh lý của dự án là thời ñiểm t = n+1 (với n là vòng ñời hoạt ñộng của dự án Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong28 Nguyên tắc Dựa vào dòng tiền không dựa vào lãi ròng Bởi vì lợi nhuận của kế toán không phản ánh chính xác thời ñiểm thu và chi của dòng tiền (không phản ánh giá trị tiền tệ theo thời gian) a vào dòng tiền không d a vào lãi ròng Bởi vì lợi nhuận của kế toán không phản ánh chính xác thời ñiểm thu và chi của dòng tiền (không phản ánh giá trị tiền tệ theo thời gian) Dòng tiền tăng thêm (Incremental basis) • Dòng tiền tăng thêm là dòng tiền phát sinh từ dự án và góp phần làm gia tăng dòng tiền của DN. • Ảnh hưởng ñến quyết ñịnh ñầu tư òng tiền tăng thê (Incre ental basis) • Dòng tiền tăng thêm là dòng tiền phát sinh từ dự án và góp phần làm gia tăng dòng tiền của DN. • Ảnh hưởng ñến quyết ñịnh ñầu tư Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong29 Phương pháp xây dựng Báo cáo ngân lưu (phương pháp gián tiếp) Báo cáo ngân lưu (phương pháp trực tiếp) TIP EPV Hoạt ñộng sxkd Hoạt ñộng Đầu tư Hoạt ñộng Tài trợ DÒNG THU DÒNG CHI NCF NCF (+) (+) (=) (-) (=) Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong30 Phương pháp trực tiếp • Theo phương pháp này thì: Dòng tiền hay dòng ngân lưu –Dòng thu (inflows) –Dòng chi (outflows) Và NCF = Dòng thu – Dòng chi (NCF là dòng tiền ròng – net cash flows) Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong31 • Chi phí hoạt ñộng; • Thay ñổi khoản phải trả; • Thuế thu nhập; • Chi phí ñầu tư; • Các khoản thanh toán tài chính (thanh toán lãi vay và thanh toán gốc). • Doanh thu hàng năm; • Thay ñổi khoản phải thu; • Thay ñổi tiền mặt; • Giá trị thanh lý hay thu hồi; • Khoản tài trợ nhận ñược. DÒNG THU DÒNG CHI Dòng ngân lưu Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong32 Phương pháp gián tiếp • Theo phương pháp này thì: Dòng tiền: –Ngân lưu từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh –Ngân lưu từ hoạt ñộng ñầu tư –Ngân lưu từ hoạt ñộng tài chính Và: NCF = NCF_sxkd + NCF_ñầu tư + NCF_tài trợ  Quy ước dấu: Dòng thu (+) và dòng chi (-) Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong33 Dòng ngân lưu • Ngân lưu từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh ñược tính bằng công thức sau: NCF_sxkd = EBIT + De +/- ∆VLĐ • Ngân lưu từ hoạt ñộng ñầu tư Chi ñầu tư (t=0) : ghi âm Giá trị thanh lý (t=n+1): ghi dương • Ngân lưu từ hoạt ñộng tài chính Tài trợ vốn vay : ghi dương Khoản thanh toán : ghi âm Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong34 Quan ñiểm ñánh giá Quan ñiểm tổng vốn – TIP (Total investment of view) Nhằm ñánh giá hiệu quả tổng hợp của dự án căn cứ vào NCF trong trường hợp có tài trợ vốn uan ñiể tổng vốn – TI (Total investment of view) Nhằm ñánh giá hiệu quả tổng hợp của dự án căn cứ vào NCF trong trường hợp có tài trợ vốn Quan ñiểm chủ ñầu tư – EPV (Equity point of view) Nhằm ñánh giá hiệu quả và rủi ro của vốn chủ sở hữu trong trường hợp có tài trợ bằng vốn vay uan ñiể chủ ñầu t – E (Equity point of view) Nhằm ñánh giá hiệu quả và rủi ro của vốn chủ sở hữu trong trường hợp có tài trợ bằng vốn vay Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong35 NCF & Quan ñiểm Quan ñiểm tổng vốn – TIP NCF_TIP = NCF hñ sxkd + NCF_ hñ ñầu tư Quan ñiểm vốn chủ sở hữu – EPV NCF_EPV = NCF_TIP + NCF_hñ tài trợ Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong36 Chi phí cần quan tâm • Chi phí cơ hội • Chi phí chìm • Đất • Khấu hao • Thay ñổi khoản phải thu • Thay ñổi tiền mặt • Thay ñổi khoản phải trả Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong37 Opportunities cost • Chi phí cơ hội: Là phần thu nhập bị mất ñi do thực hiện dự án. Mặc dù, chi phí cơ hội không phải là một khoản thực chi nhưng vẫn tính vào dự án.  Tình huống nghiên cứu: Thực hiện chủ trương di dời các xí nghiệp ra khỏi nội thành của UBNDTP. Điều gì xảy ra khi di dời ñến miếng ñất bỏ trống cho công ty khác thuê ? Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong38 Sunk cost • Chi phí chìm: Là chi phí ñã xảy ra rồi. –Do ñó, không thể thu hồi lại ñược bất luận dự án có ñược thực hiện hay không –Chính vì thế, chi phí chìm là khoản thực chi nhưng không ñược tính vào dòng tiền của dự án vì nó không có sự khác nhau trước và sau khi có dự án Điển hình, như: chi phí nghiên cứu thị trường. Cần phân biệt chi phí chìm với chi phí lịch sử Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong39 Đất • Nếu: Đất mua thì ghi theo giá mua Đất thuê thì ghi theo giá thuê và hạch toán khoản chi phí này vào chi phí như là một khoản chi phí hoạt ñộng • Nếu: Đất ñược cấp chỉ dùng cho dự án thì không ghi chi phí cơ hội của việc sử dụng ñất; Và ngược lại. Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong40 … • Đất là một loại tài sản ñặc biệt Không tính khấu hao (ngoại trừ phần giá trị gia tăng thêm cho ñất) Giá trị thanh lý: –Ghi theo giá ban ñầu (giá mua hoặc giá chuyển nhượng); –Điều chỉnh theo yếu tố lạm phát. Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong41 Depreciation • Khấu hao TSCĐ Để tính chính xác mức khấu hao cần xác ñịnh rõ ba nhân tố sau: –Thời gian hữu dụng (vòng ñời hoạt ñộng) –Nguyên giá hay giá trị tận dụng –Phương pháp tính khấu hao  Khấu hao ñều  Khấu hao theo số dư giảm dần Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong42 Tính khấu hao • Khấu hao ñều: Hay còn gọi là: –Khấu hao tuyến tính –Khấu hao theo ñường thẳng Theo ñó, mức khấu hao ñược tính bằng: –MKH = Nguyên giá/Vòng ñời hñ –Nếu GTCL (t=n) khác không thì mức khấu hao ñược tính bằng công thức: MKH = (NG – GTCL)/n Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong43 … • Khấu hao nhanh Hay còn gọi là khấu hao theo số dư giảm dần. Khi ñó, khấu hao hàng năm ñược tính bằng công thức sau: – MKH = %KH*Giá trị ñầu kỳ – Trong ñó: %KH = HSĐC*1/n  HSĐC là hệ số ñiều chỉnh ñược quy ñịnh trong quyết ñịnh số 206/2003/QĐ_BTC (t 6:2.5)  n là vòng ñời hoạt ñộng của TSCĐ Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong44 … • Ảnh hưởng khấu hao ñến dòng ngân lưu của dự án: Khấu hao không phải là khoản thực chi nên không ñược thể hiện trên báo cáo ngân lưu Khấu hao ảnh hưởng gián tiếp thông qua: –Thuế. Đây chính là lá chắn thuế từ khấu hao (tax shield of depreciation) –Giá trị thanh lý  Giá trị thị trường  Giá trị sổ sách Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong45 Net Working Capital • Vốn lưu ñộng thuần VLĐ net = TSLĐ – Nợ ngắn hạn Nguyên tắc: –Tăng thêm bao nhiêu kỳ vọng thu hồi vào tại thời ñiểm thanh lý bấy nhiêu –Nếu phát sinh trong suốt vòng ñời hoạt ñộng thì ghi nhận như sau: ∆VLĐ = ∆TM + ∆KPThu + ∆TKho – ∆KPTrả  ∆VLĐ > 0: ghi nhận dòng chi  ∆VLĐ < 0: ghi nhận dòng thu Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong46 Account Receivables • Doanh thu của dự án: Là toàn bộ số tiền: – Đã (doanh thu bằng tiền) – Hoặc sẽ thu (doanh thu tín dụng) của dự án trong kỳ Doanh thu tín dụng hình thành nên khoản phải thu – AR và ảnh hưởng ñến ngân lưu – AR tăng/giảm : Giảm/Tăng ngân lưu ròng – Cần lưu ý rằng, khi phản ánh vào báo cáo ngân lưu thì theo nguyên tắc sau: ∆AR = AR ckỳ – AR ñkỳ Ghi vào dòng ngân lưu VÀO ∆AR > 0 thì (-) và ngược lại Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong47 Cash Balance • Đây là lượng tồn quỹ tiền mặt cần thiết ñể thực hiện các giao dịch cho các hoạt ñộng hàng ngày. Do ñó, cần phải duy trì một lượng tồn quỹ nhất ñịnh – CB cho dự án Và làm ảnh hưởng ñến ngân lưu – CB tăng/giảm : Giảm/Tăng ngân lưu ròng – Khi thể hiện vào báo cáo ngân lưu thì theo nguyên tắc sau: ∆CB = CBckỳ – CBñkỳ Ghi vào ngân lưu VÀO ∆CB > 0 ghi (-) và ngược lại Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong48 Account Payables • Khoản phải trả là những khoản chi phí mua hàng mà chưa thanh toán cho người cung cấp Báo cáo ngân lưu chỉ ghi nhận những khoản thực chi từ việc mua hàng AP ảnh hưởng ñến dòng ngân lưu – AP tăng/giảm : Tăng/Giảm ngân lưu ròng – Khi ghi nhận khoản phải trả trên báo cáo ngân lưu thì theo nguyên tắc sau: ∆AP = APckỳ – APñkỳ Ghi vào ngân lưu RA ∆AP > 0 ghi (-) và ngược lại Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong49 Giả ñịnh • Đối với các khoản thay ñổi, như: tiền mặt, khoản phải thu và khoản phải trả thì giả ñịnh rằng tại thời ñiểm thanh lý Thì các khoản thay ñổi này bằng không Điều này có nghĩa là: – ∆CB = 0: Khi kết thúc dự án thì không cần tồn quỹ tiền mặt. Khi ñó, dự án sẽ có một khoản thu từ số dư tiền mặt tồn quỹ này. – ∆AR = 0: Khi kết thúc dự án thì các khoản phải thu sẽ ñược thu hết. Điều này làm tăng ngân lưu. – ∆AP = 0: Khi kết thúc dự án thì phải trả hết khoản phải trả nên làm giảm dòng ngân lưu của dự án. Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong50 Bảng tính excel THÔNG SỐ DỰ ÁN PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH RỦI RO Bảng tính doanh thu Bảng tính chi phí Báo cáo thu nhập Bảng cân ñối kế toán Báo cáo ngân lưu Bảng tính excel Bảng khấu trừ nợ Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong51 Các công cụ tính • Bảng 1: Bảng thông số • Bảng 2: Bảng tính khấu hao Khoản mục tính 0 1 2 … n Giá trị ñầu kỳ Khấu hao trong kỳ Giá trị cuối kỳ Giá trị thanh lý(t=n) = Thị giá – ∆Thuế Hint: – Thị giá > Thư giá => thuế TN tăng thêm – Thị giá Giá trị thanh lý = Thị giá Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong52 … • Bảng 3: Bảng khấu trừ nợ Khoản mục tính 0 1 2 … n Nợ ñầu kỳ Lãi phải trả Thanh toán gốc Khoản thanh toán Nợ cuối kỳ Hint: – Lãi phải trả = Nợ ñầu kỳ x Lãi suất – PMT = Thanh toán gốc + Lãi phải trả Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong53 … • Bảng 4: Bảng tính doanh thu Khoản mục tính 0 1 2 … n Năng lực sản xuất Công suất sử dụng Sản lượng sx trong kỳ Giá bán Doanh thu Hint: – DThu= Giá bán x sản lượng sx trong kỳ – Sản lượng tiêu thụ = Tồn ñầu kỳ + SL sx trong kỳ – Tồn kho cuối kỳ Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong54 … • Bảng 5: Bảng tính chi phí vận hành (hay COGS) • Bảng 6: Báo cáo thu nhập Khoản mục tính 0 1 2 … n Doanh thu Trừ: Giá vốn hàng bán (=) Lãi gộp Trừ: Chi phí hoạt ñộng (=) Thu nhập trước thuế và lãi (EBIT) Trừ: Chi phí lãi vay (=) Thu nhập trước thuế Trừ: Thuế thu nhập (=) Lãi ròng Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong55 … • Bảng 7: Bảng cân ñối kế toán Khoản mục tính 0 1 2 … n Tiền mặt Khoản phải thu Tồn kho TSCĐ ròng Tổng tài sản: A = TSLĐ + TSCĐ ròng Khoản phải trả Nợ dài hạn Vốn cổ phần thường (nguyên tắc tự cân ñối) Lợi nhuận giữ lại = Lãi ròng Tồng nguồn vốn = Tổng tài sản: A = D + E Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong56 … • Bảng 8: Báo cáo ngân lưu Phương pháp –Phương pháp trực tiếp –Phương pháp gián tiếp Hint: Kết quả sẽ là thống nhất khi lập báo cáo ngân lưu theo phương pháp trực tiếp hay gián tiếp
Tài liệu liên quan