? Xác định rõ các thành phần tham gia, quan điểm, cách nhìn mặt mạnh mặt yếu của các thành phần đó khi tham gia dự án.
? Phân công trách nhiệm để các bên liên quan tham gia, phối hợp đảm bảo thực hiện tốt dự án.
95 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1406 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2: Xây dựng dự án phát triển nông thôn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2: Xõy dựng dự ỏn phỏt triển nụng thụn Cỏc bước tiến hành xõy dựng dự ỏn PTNT theo PP định hướng mục tiờu (LFA) 1.1 phân tích bên liên quan 1.1.1. Mục đớch Xác định rõ các thành phần tham gia, quan điểm, cách nhìn mặt mạnh mặt yếu của các thành phần đó khi tham gia dự án. Phân công trách nhiệm để các bên liên quan tham gia, phối hợp đảm bảo thực hiện tốt dự án. 1.1 phõn tớch bờn liờn quan 1.1.2. Nội dung Xỏc định cỏ nhừn, nhỳm, tổ chức cỳ liờn quan? Chức năng của mỗi bờn là gỡ? Quan tõm, mong muốn của mỗi bờn là gỡ từ dự ỏn? (trực tiếp, giỏn tiếp). Họ sẽ làm gỡ khi tham gia dự ỏn? Họ cú nguồn lực gỡ? (đất đai, vật tư thiết bị địa phương, lao động, vốn, kỹ thuật). Mặt mạnh, mặt yếu của họ là gỡ khi tham gia?. Xỏc định mỗi quan hệ giữa cỏc bờn 1.1. phõn tớch bờn liờn quan 1.1.3. Cỏc bước phõn tớch cỏc bờn liờn quan Bước 1: Liệt kờ tất cả những người, nhúm người hoặc cơ quan được hưởng lợi hoặc bị ảnh hưởng. Bước 2: xỏc định quyền lợi chớnh của từng nhúm trong mối quan hệ chung của dự ỏn. Bước 3: phõn nhúm theo từng loại và đặt tờn cho từng loại Bước 4: Sắp xếp thứ tự theo tớnh chất quan trọng Bước 5: Phõn tớch những yếu tố chớnh của mỗi nhúm như đặc điểm, quyền lợi, điểm mạnh, điểm yếu, mức độ quan trọng đối với dự ỏn. 1.1.4. Cộng cụ - Dùng công cụ sơ đồ Venn và phân tích SWOT để phõn tớch điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và tiềm năng của cỏc bờn liờn quan. - Bảng phõn tớch ma trận: dựng để xỏc định mối quan hệ của cỏc bờn liờn quan - Biểu đồ mức độ tham gia: dựng để xỏc định thành phần cỏc bờn tham gia và mức độ quan trọng của mỗi bờn tham gia vào dự ỏn. Vớ dụ phõn tớch cỏc bờn liờn quan 1.2. Phõn tớch vấn đề 1.2.1. Mục đớch Xỏc định đỳng vấn đề khú khăn mà dõn địa phương đang gặp phải đỏp ứng đỳng nhu cầu của dõn địa phương. Làm cơ sở để xỏc định mục tiờu và giải phỏp cho dự ỏn. Làm cơ sở cho việc đỏnh giỏ tỏc động của dự ỏn sau này 1.2.2. Nội dung phừn tớch vấn đề Phõn tớch tỡnh hỡnh của cộng đồng Phõn tớch khú khăn và đỏnh giỏ nhu cầu Phõn tớch nguyờn nhõn và hậu quả của vấn đề ưu tiờn 1.2.2.1. Phõn tớch khú khăn và đỏnh giỏ nhu cầu Nụi dung - Xác định vấn đề khó khăn/nhu cầu - Sắp xếp cỏc khú khăn/nhu cầu - Xỏc định khú khăn chớnh cần giải quyết/Cõn đối nhu cầu Phương phỏp xỏc định khú khăn Điều tra khảo sỏt cộng đồng Tổ chức thảo luận với những nhúm thành viờn trong cộng đồng. Một số cụng cụ xếp hạng khỳ khăn Cụng cụ 1: Xếp hạng vấn đề bằng so sỏnh cặp đụi Xếp hạng bằng so sỏnh cặp đụi thụng qua thảo luận nhúm. Cỏch xếp hạng này cho biết mức độ nghiờm trọng của cỏc khú khăn theo suy nghĩ của người dõn. Cỏch thực hiện: Liệt kờ cỏc khú khăn mà người dõn đang phải chịu đựng. Lập bảng cú số hàng và số cột bằng nhau, lớn hơn số khú khăn 1 hàng và cột. Ghi lần lượt cỏc khú khăn theo hàng và theo cột, mỗi khú khăn vào một ụ. Thống nhất cỏch chọn cho những người tham gia hiẻu Vớ dụ về so sỏnh cặp đụi Cụng cụ 2: cụng cụ cho điểm khú khăn Liệt kờ cỏc khú khăn Giải thớch và thống nhất cỏch cho điểm Vớ dụ cho theo thang điểm 10 Từng thành viờn tham gia tiến hành cho điểm cỏc khú khăn Sắp xếp thứ tự khú khăn theo tổng điểm Vớ dụ về bảng cho điểm Cộng đồng Khú khăn 1 Khú khăn 2 Khú khăn 3 Khú khăn 4 Khú khăn chớnh 1.2.2.2.Phõn tớch nguyờn nhõn, hậu quả của khú khăn chớnh Phõn tớch nguyên nhân liên quan đến vấn đề chủ đạo. Xỏc định hậu quả của vấn đề Xác định mối quan hệ nhân - quả. Hình thành cây vấn đề. Cỏc bước xõy dựng cõy vấn đề Bước 1. xỏc định vấn đề chớnh: - Vấn đề chớnh được xỏc định thụng qua phõn tớch khú khăn - Chỉ phõn tớch cho một vấn đề chớnh - Vấn đề gốc được coi như thõn cõy Bước 2. Xỏc định nguyờn nhõn gõy ra vấn đề cốt lừi: Đặt cõu hỏi “tại sao” cho vấn đề chớnh để tỡm nguyờn nhõn trực tiếp Đặt cỏc cõu hỏi “tại sao” cho mỗi nguyờn nhõn đó xỏc định ở trờn để tỡm ra nguyờn nhõn thứ cấp. Thỳc đẩy tớch cực để cộng đồng đưa ra cỏc nguyờn nhõn cho đến khi khụng cũn nguyờn nhõn nữa. Cỏc bước xõy dựng cõy vấn đề: Bước 3: xỏc định những hậu quả Đặt cõu hỏi “như thế nào?” mỗi hậu quả được thể hiện bằng một cành cõy của cõy vấn đề. Bước 4: Lập biểu đồ hỡnh cõy Sắp xếp cỏc vấn đề theo thứ bậc dựa trờn mối quan hệ nhõn-quả theo cỏch sau: - Nếu vấn đề này là nguyờn nhõn của vấn đề xuất phỏt thỡ đặt nú ở dưới của vấn đề xuất phỏt. - Nếu vấn đề này là hậu quả của vấn đề xuất phỏt thỡ đặt nú ở trờn vấn đề xuất phỏt. - Nếu nú khụng phải là nguyờn nhõn cũng khụng phải là hậu quả thỡ đặt nú cựng cấp độ. Mụ hỡnh cõy vấn đề Cõy Vấn đề: tai nạn thường xuyờn của cụng ty xe bus Tai nạn xảy ra thường xuyờn Cõy vấn đề: Bài tập thảo luận nhúm Mỗi tổ xỏc định và phõn tớch những vấn đề mà cộng đồng nào đú anh chị biết đang gặp phải, dựng một cụng cụ để xỏc định vấn đề khú khăn chớnh, phõn tớch nguyờn nhõn và hậu quả của vấn đề chớnh, từ đú hỡnh thành cõy vấn đề. Chọn cộng đồng Xỏc định những khú khăn của cộng động đú Sử dụng cụng cụ để xếp hạng ưu tiờn khú khăn Phõn tớch nguyờn nhõn và hậu quả của khú khăn quan trọng nhất Hỡnh thành cõy vấn đề 1.3. Phõn tớch mục tiờu 1.3.1.Mục tiờu chung Mục tiờu chung phản ỏnh xu hướng phỏt triển của dự ỏn, thể hiện tỡnh trạng mong đợi trong tương lai. 1.3.2. Mục tiờu cụ thể: Mục tiờu cụ thể cho thấy: - Con đường đạt đến mục tiờu chung. - Dự ỏn cần đạt được cỏi gỡ? - Quy mụ cần đạt được như thế nào? - Thời gian hoan thành trong bao lừu? - Địa điểm hoàn thành là ở đừu?.... Vớ dụ Mục tiờu chung: Nõng cao thu nhập và cải thiện đời sống cho người dõn ở xó Thượng Lộ- Huyện Nam Đụng Mục tiờu cụ thể: - Nõng cao năng suất cõy trồng và vật nuụi - Phỏt triển hệ thống cơ sở hạ tầng - Phỏt triển cỏc ngành nghề thủ cụng nghiệp và dịch vụ 1.3. Phõn tớch mục tiờu(tiếp theo) 1.3.3. Mục đớch của phừn tớch mục tiờu Xỏc định đỳng mục tiờu cần đạt để giải quyết cỏc vấn đề khú khăn mà dõn địa phương đang gặp phải. Làm cơ sở xõy dựng cỏc giải phỏp thực hiện. 1.3.4. Phương phỏp hỡnh thành mục tiờu Vấn đề khú khăn Mục tiờu - Thu nhập thấp - Thu nhập cao - Năng suất thấp - Năng suất cao - Thất nghiệp - Cú việc làm Mụ hỡnh cõy mục tiờu Cõy Vấn đề: tai nạn thường xuyờn của cụng ty xe bus Tai nạn xảy ra thường xuyờn Một số lưu ý khi xõy dựng mục tiờu Đặt cỏc cõu hỏi kiểm tra việc xõy dựng mục tiờu: - Mục tiờu cú thể đo lường được và kiểm tra được khụng - Khi đạt được kết quả cú tương xứng với thời gian và nguồn lực bỏ ra hay khụng ? - Giữa mục tiờu dự ỏn và cỏc mục tiờu cụ thể cú liờn hệ nhõn quả với nhau hay khụng ? Bổ sung những mục tiờu mới nếu cần thiết. Loại bỏ những mục tiờu khụng khả thi. Bài tập thảo luận nhúm Từ vấn đề nhúm đó phõn tớch hóy xỏc định mục tiờu tổng thể, mục tiờu cụ thể, kết quả cần đạt và cỏc hoạt động, từ đú hỡnh thành cõy mục tiờu Xỏc định vấn đề chớnh chuyển thành mục tiờu chung Xỏc định cỏc nguyờn nhõn trực tiếp chuyển thành mục tiờu cụ thể Xỏc định nguyờn nhõn giỏn tiếp cấp 1 chuyển thành kết quả mong đợi Xỏc định nguyờn nhõn giỏn tiếp cấp 2 chuyển thành hoạt động Xỏc định hậu quả chuyển thành cỏc tỏc động 1.4. Phõn tớch cỏc khả năng/PA 1.4.1. Mục đớch Đề xuất được cỏc giải phỏp phự hợp để đạt được từng mục tiờu cụ thể. Đảm bảo khả thi chung của toàn dự ỏn 1.4.2. Nội dung Xỏc định cỏc tiềm năng và trở ngại Phỏt triển cỏc phương ỏn So sỏnh cỏc phương ỏn Lựa chọn phương ỏn hợp lý nhất Nội dung và tiến trỡnh phõn tớch phương ỏn Xỏc định tiềm năng và trở ngại Phỏt triển phương ỏn So sỏnh phương ỏn Lựa chọn phương ỏn Cộng đồng Mục tiờu Tiờu chớ Phỏt triển cỏc phương ỏn Nội dung của 1 phương ỏn: + Bao gồm các hoạt động gì? + Cần bao nhiêu nguồn lực để đầu tư? + Cần bao lâu để hoàn thành? + Mang lại kết quả gì + Cỏc bờn liờn quan + Những rủi ro nào có thể xảy ra?. Phỏt triển cỏc phương ỏn Mục tiờu Cụ thể 1 Phương ỏn 1 Mục tiờu Cụ thể 2 Phương ỏn 1 Phương ỏn 2 Phương ỏn 3 Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Phương ỏn 2 Phương ỏn 3 Mục tiờu Cụ thể 1 Phương ỏn 1 Phương ỏn 2 Phương ỏn 3 Vớ dụ Mục tiờu nõng cao năng suất Cõy trồng trong điều kiện hạn hỏn Xõy dựng cụng trỡnh thuỷ lợi Sử dụng giống chịu hạn Canh tỏc hợp lý Khảo sỏt,thiết kế Thẩm định Đấu thầu Xõy dựng Vận hành So sỏnh phương ỏn Căn cứ để chọn phương ỏn tốt nhất: + Tớnh khả thi? + Hiệu quả về kinh tế, xó hội, mụi trường: + Mức độ rủi ro + Số lượng và đối tượng hưởng lợi. + Tớnh bền vững của dự ỏn khi dự ỏn kết thỳc Cỏch nào để chọn phương ỏn tốt nhất? + Cho điểm, chọn một (hay một vài) phương ỏn cú điểm cao nhất. Mục tiờu Cụ thể Cỏc phương ỏn cú thể chọn Phương ỏn 1 Phương ỏn 2 Phương ỏn 3 Lựa chọn Phương ỏn hợp lý nhất Cỏc hoạt động Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Bài tập nhúm Từ cõy mục tiờu của nhúm, hóy phõn tớch cỏc phương ỏn để đạt được từng mục tiờu cụ thể Trong mỗi phương ỏn hóy xỏc định những hoạt động cụ thể để đạt được mục tiờu 1.5. Phõn tớch giả định - Khỏi niệm Giả định là những tỡnh huống, sự kiện bắt buục phải cỳ cho sự thành cụng của dự ỏn, nhưng khụng nằm trong phạm vi kiểm soỏt trực tiếp của dự ỏn. Vớ dụ: Cỏc yếu tố về chớnh trị, thị trường, điều kiện tự nhiờn.... Giả định thường được phỏt biểu dưới dạng mong muốn Vớ dụ: - khụng cỳ dịch bệnh lớn xảy ra - khụng cỳ lũ lụt lớn xảy ra Mục đớch của việc phừn tớch giả định • Xỏc định được cỏc hiểm hoạ từ bờn ngoại cú thể xẩy ra trong dự ỏn ở ngay giai đoạn đầu tiờn của quỏ trỡnh xõy dựng, lập kế hoạch dự ỏn.. • Tạo ra khả năng giỏm sỏt cỏc hiểm hoạ trong quỏ trỡnh thực hiện dự ỏn. Phương phỏp phừn tớch giả định Tỡm ra các điều kiện không thuộc dự án nhưng có liên quan đến dự án Xỏc định được cỏc giả định Phõn tớch từng giả định Bước 3 Bước 2 Bước 1 Mụ hỡnh cõy mục tiờu Sơ đồ phõn tớch từng giả định 1.6. Xừy dựng khung logic của dự ỏn Khung logic là ma trận về kế hoạch của một dự ỏn Là bảng trỡnh bày một cỏch túm tắt và cú hệ thống toàn bộ thụng tin của một dự ỏn Nội dung thể hiện: Mục đớch, mục tiờu của dự ỏn Kết quả cần đạt được Cỏc hoạt động để đạt được kết quả đú Chỉ tiờu giỏm sỏt Nguồn thụng tin, dữ liệu kiểm chứng Cỏc giả định - Logic dọc: Logic ngang Cỏc bước xõy dựng khung logic 1. Xỏc định mục đớch chung của dự ỏn Mục tiờu chung là Giảm tai nạn xe bus Nừng cao thu nhập cho người dừn 2. Xỏc định mục tiờu cụ thể của dự ỏn Vớ dụ: để đạt được mục tiờu chung là giảm tai nạn xe bus cú thể cú mục tiờu cụ thể sau: Mục tiờu cụ thể 1: Nõng cao năng lực cho tài xe lỏi xe bus Mục tiờu cụ thể 2: Cải thiện điều kiện về đường xỏ cho xe bus Mục tiờu cụ thể 3: Cải thiện điều kiện về chất lượng xe bus 3. Xỏc định cỏc kết quả mong đợi Đú là sản phẩm cụ thể, nhận biết được của cỏc hoạt động dự ỏn, giỳp đạt được mục tiờu dự ỏn. Lưu ý khi xỏc định kết quả mong đợi: Kết quả phải rừ ràng: số lượng, chất lượng, vị trớ, thời gian Kết quả phải phự hợp với khả năng về nguồn lực, thời gian Dựa vào từng mục tiờu cụ thể để xỏc định kết quả Mục tiờu 1:………………….. + Kết quả 1:…………………….. + Kết quả 2:…………………….. Mục tiờu 2:…………………….. + Kết quả 1:…………………….. + Kết quả 2:…………………….. Vớ dụ Mục tiờu cụ thể 1: Nõng cao năng lực cho tài xe lỏi xe bus Kết quả 1: Năng lực của đội ngũ lỏi xe được nõng lờn Mục tiờu cụ thể 2: Cải thiện điều kiện về đường xỏ cho xe bus Kết quả 1: - Đường sỏ được làm xõy dựng mới 2 - Đường sỏ được sữa chữa Mục tiờu cụ thể 3: cải thiện điều kiện về chất lượng xe bus Kết quả 1: - Hệ thống xe bus được thay thế mới 2 - Hệ thống xe được sữa chữa và bảo dưỡng thường xuyờn 4. Xỏc định những hoạt động dự ỏn Đú là những cụng việc hay phần việc cần được thực hiện để đạt được cỏc kết quả mong đợi của dự ỏn. - Kết quả 1: + Hoạt đụng 1:………… + Hoạt động 2:……….. - Kết quả 2: + Hoạt đụng 1:………… + Hoạt động 2:……….. Kết quả 1: Năng lực đội ngũ lỏi xe được nõng cao… Tập huấn nghiệp vụ lỏi xe Tập huấn Luật giao thụng Tổ chức cỏc cuộc sỏt hạch…. 5. Xỏc định chỉ tiờu Đú là sự lượng hoỏ ý đồ kế hoạch thành một con số cần phấn đấu đạt đến tại một thời điểm nhất định. CHỈ TIấU MỤC TIấU CHỈ SỐ Vớ dụ: Chỉ tiờu “Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa cú việc làm ở thành thị giảm cũn khoảng 5% vào năm 2004” Nội dung chỉ tiờu là “tỉ lệ chưa cú việc làm”, Con số định lượng là “khoảng 5%”, Khụng gian phản ỏnh là “ở thành thị”, Đối tượng phản ỏnh là “lao động trong độ tuổi” và Thời gian đo lường là “năm 2004”. 6. Xỏc định nguồn tin, cơ sở dữ liệu - Nguồn thụng tin thu thập ở đừu - Nguồn thụn tin thu thập dưới dạng nào - Phương phỏp thu thập - Tớnh sẵn cỳ của thụng tin 1.7. Lập kế hoạch thực hiện dự ỏn a. Mục đớch: • Xừy dựng kế hoạch thực hiện cỏc hoạt động của dự ỏn một cỏch khoa học và tiết kiệm thời gian nhất. • Dựng để tổ chức thực hiện, kiểm tra và giỏm sỏt hoạt động của dự ỏn. b. Nội dung và cỏc bước lập kế hoạch Xỏc định cỏc hoạt động và lập trỡnh tự cho cỏc hoạt động Lờn khung thời gian cho cỏc hoạt động Phừn cụng trỏch nhiệm cho cỏc bờn Dự trự kinh phớ và cỏc nguồn lực đầu vào khỏc Xỏc định hệ thống kiểm tra, giỏm sỏt Bước 1: Xỏc định cỏc hoạt động và lập trỡnh tự cho cỏc hoạt động Từ việc phõn tớch mỗi phương ỏn để xỏc định cỏc hoạt động cụ thể. Cụ thể húa cỏc hoạt động một cỏch chi tiết Kết quả mong đợi của hoạt động đú Địa điểm thực hiện Thời gian thực hiện Đơn vị thực hiện…. Lờn trỡnh tự cho cỏc hoạt động Xỏc định hoạt động tiến hành song song Xỏc định hoạt động cần phải làm trước. Bước 2: Lờn khung thời gian cho cỏc hoạt động Lờn kế hoạch về mặt thời gian tổng thể cho tất cả cỏc hoạt động của dự ỏn Sử dụng cụng cụ để lập khung thời gian: Cụng cụ phõn chia cụng việc(WBS); Sơ đồ Gantt; Sơ đồ Pert Biểu đồ Gantt - Biểu đồ gantt là biểu đồ tuyến tớnh thời gian thể hiện thụng tin về kế hoạch của dự ỏn. - Biểu đồ Gantt biểu hiện cỏc nội dung sau: + Tỡnh trạng dự ỏn + khoảng thời gian ước tớnh của dự ỏn + khoảng thời gian ước tớnh cho mỗi nhiệm vụ + Trỡnh tự cụng việc cần làm Cỏch xõy dựng biểu đồ Gantt 1. Xỏc định cỏc pha: Phõn nhỏ dự ỏn thành cỏc pha phự hợp Xỏc định sự phụ thuộc giữa cỏc pha 2. Ước tớnh thời gian cho mỗi pha - Xỏc định thời gian để hoàn thành mỗi pha: Số ngày, số tuần, số thỏng 3. Xõy dựng lịch trỡnh cho cỏc pha Xỏc định thời điểm bắt đầu của pha đầu tiờn. Xỏc định pha thực hiện đồng thời Xỏc định pha phụ thuộc Lờn thứ tự cho cỏc pha 4. Xõy dựng biểu đồ Gantt Ví dụ: Mụ̣t nhà máy thép đang cụ́ gắng tránh chi phí cho viợ̀c lắp đặt mụ̣t thiờ́t bị kiờ̉m soát ụ nhiờ̃m khụng khí. Tuy nhiờn đờ̉ bảo vợ̀ mụi trường địa phương, các cơ quan có chức năng đã buụ̣c nhà máy phải lắp hợ̀ thụ́ng lọc khụng khí trong vòng 15 tuõ̀n. Nhà máy đã bị cảnh báo sẽ buụ̣c phải đóng cửa nờ́u thiờ́t bị này khụng được lắp đặt trong thời hạn cho phép. Do đó đờ̉ đảm bảo hoạt đụ̣ng của nhà máy, ụng giám đụ́c muụ́n hợ̀ thụ́ng này phải được lắp đặt đúng thời hạn. Sơ đồ gantt theo phương thức triờ̉n khai sớm Sơ đồ gantt theo phương thức triờ̉n khai chậm Bước 3: Phõn cụng trỏch nhiệm cho cỏc bờn Xỏc định ai sẽ thực hiện hoạt động gỡ? Ai sẽ phối hợp thực hiện Một số lưu ý khi phõn cụng Xem xột năng lực Sở thớch của họ Bước 4: Dự trự kinh phớ và cỏc nguồn lực đầu vào khỏc Dựa vào từng hoạt động để xỏc định chi phớ Dựa vào yêu cầu đầu vào của các hoạt động để tính toán chi phí. Bước 5: Xỏc định hệ thống kiểm tra, giỏm sỏt Xỏc định cỏc mốc thời gian kiểm tra tiến độ của cỏc hoạt động Chọn mốc hàng thỏng Chọn mốc hàng quớ Chọn mốc hàng năm II. Viết đề cương dự ỏn 2.1. Nội dung của đề cương dự ỏn • Trang bỡa và tỳm tắt dự ỏn • Khung logic của dự ỏn • Bối cảnh dự ỏn • Phừn tớch vấn đề, tiềm năng, trở ngại • Mục đớch và mục tiờu của dự ỏn • Cỏc hoạt động và kết quả mong đợi • Hệ thống giỏm sỏt và đỏnh giỏ • Cơ cấu tổ chức của dự ỏn • Cơ quan thực hiện dự ỏn • Hiệu quả, tỏc động và tớnh bền vững của dự ỏn • Phừn tớch rũi ro • Dự toỏn kinh phớ của dự ỏn • Kết luận 2.2. Cỏch viết cỏc phần của đề cương dự ỏn 2.2.1. Trang bỡa 1. Cỏc thụng tin cần cú • Tờn dự ỏn. • Cơ quan tài trợ. • Tờn cơ quan thực hiện thực hiện dự ỏn và tờn người, bằng cấp (nếu cú) của người đại diện. • Địa chỉ cơ quan thực hiện/ Địa chỉ liờn lạc. • Địa điểm thực hiện dự ỏn. • Thời gian thực hiện dự ỏn. • Kinh phớ đề nghị tài trợ. • Ngày gửi dự ỏn. 2.2.2. Túm tắt dự ỏn 1. Mục đớch: Để người đọc (hay cơ quan tài trợ) Biết được ý tưởng chủ đạo của dự ỏn trong thời gian ngắn để quyết định cú nờn đọc hay khụng đọc toàn bộ dự ỏn. 2. Cỏch viết Tuy được trỡnh bày trước nhưng được viết sau khi hoàn thành cú đề cương dự ỏn. 3. Yờu cầu: Phần túm tắt phải viết rừ ràng, sỳc tớch và ngắn gọn, trả lời cỏc cõu hỏi sau: Vấn đề cần giải quyết của dự ỏn là gỡ? Tại sao lại giải quyết vấn đề đú? Mục đớch của dự ỏn là gỡ? Cỏc hoạt động chớnh của dự ỏn? Thời gian và kinh phớ? 2.2.3. Bối cảnh của dự ỏn 1. Tỏc dụng Làm cho người đọc hiểu được: • Tỡnh hỡnh của địa phương, • Hiện trạng những vấn đề, khú khăn cần giải quyết • Tầm quan trọng của vấn đề cần giải quyết trong dự ỏn • Tớnh cấp thiết của dự ỏn 2. Yờu cầu: - Về hỡnh thức: • Ngắn, ngọn, rừ rang, • Cõu văn ngắn, từ ngữ chớnh xỏc, dễ hiểu - Về nội dung: • Cỏc thụng tin cần cú cả định tớnh và định lượng, khụng chung chung. • Đi từ tổng quỏt đến chi tiết, cụ thể. • Đủ cỏc thụng tin cần thiết để người đọc hiểu đủ, hiểu đỳng và hiểu rừ bối cảnh của vựng dự ỏn. • Núi rừ được cỏc vấn đề mà cõy vấn đề nờu ra và phự hợp với sự quan tõm của cơ quan tài trợ. • Núi rừ vấn đề mà dự ỏn dự định và cú khả năng giải quyết. • Núi rừ về cơ quan/ tổ chức thực hiện dự ỏn. 2.2.4. Mục đớch, mục tiờu của dự ỏn 1. Mục đớch dự ỏn Mụ tả tỡnh hỡnh trong tương lai một khi cỏc vấn đề nờu ra trong dự ỏn giải quyết. Mục đớch của dự ỏn là tỡnh trạng trong tương lai mà dự ỏn gúp phần làm ra. 2. Mục tiờu cụ thể: • Là cỏc mục tiờu cụ thể mà dự ỏn cần đạt được (Do dự ỏn trực tiếp tạo ra). • Một dự ỏn thường chỉ cú một mục tiờu chung, nhưng cú thể cú nhiều mục tiờu cụ thể, cỏc mục tiờu phải được liờn kết với nhau một cỏch rừ ràng, chặt chẽ. 2.2.5. cỏc hoạt động của dự ỏn Viết dưới dạng cõu văn Mục tiờu 1:........... Cỏc hoạt động: 1.1............. 1.2............. Mục tiờu 2:........... Cỏc hoạt động: 2.1............. 2.2............. 2.3............. Mục tiờu 3:........... Cỏc hoạt động: 1.1............. 1.2............. 2.2.6. Giỏm sỏt và đỏnh giỏ dự ỏn Mụ tả việc tiến hành giỏm sỏt và đỏnh giỏ dự ỏn diễn ra như thế nào. Nội dung phần này bao gồm: • Nờu rừ cỏc chỉ tiờu dựng cho giỏm sỏt và đỏnh giỏ, thước đo từng chỉ tiờu đú, và phương phỏp thu lượm cỏc chỉ tiờu đú. • Chức năng và nhiệm vụ của cỏc bờn liờn quan đến giỏm sỏt và đỏnh giỏ dự ỏn. • Hệ thống thụng tin cho dự ỏn, chế độ bỏo cỏo, kiểm tra và điều chỉnh cỏc hoạt động dự ỏn. • Kế hoạch giỏm sỏt và đỏnh giỏ dự ỏn. 2.2.7. Tổ chức và thực hiện dự ỏn 1. Cơ quan thực hiện dự ỏn • Tổ chức xin tài trợ thường là cơ quan thực hiện dự ỏn. • Cỏc cơ quan/ tổ chức chớnh phối kết hợp và quản lý dự ỏn.(Nờn dựa vào bảng phõn tớch thành phần tham gia để viết) 2. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ trong tổ chức thực hiện dự ỏn Giới thiệu về cỏc cơ quan: • Tổ chức được thành lập vào lỳc nào? • Mục tiờu và cỏc hoạt động của nú? • Đó bao giờ tổ chức được tài trợ làm dự ỏn gỡ chưa? • Nếu cú, ai giỳp và giỳp vào lỳc nào? • Cỏc cơ quan, đoàn thể nào tham gia? 3. Tổ chức bộ mỏy quản lý dự ỏn - Yờu cầu: • Bộ mỏy quản lý phải được mụ tả một cỏch rừ ràng, gọn nhẹ, đảm bảo hiệu quả và hiệu lực trong điều hành dự ỏn. • Phự hợp với hoàn cảnh chớnh trị và xó hội của mỗi địa phương. • Phối hợp sự điều phối của tổ chức tài trợ và cỏc quy định của chớnh phủ. • Phỏt huy tối đa năng lực và sự tham gia của dõn. 4. Kế hoạch thực hiện dự ỏn • Nờu rừ lỳc nào? là gỡ? ai làm? • Nờn thể hiện ở biểu và sơ đồ (Dựa vào kế hoạch thực hiện để viết) 2.2.8. Phõn tớch rủi ro - Mục đớch: Phừn tớch rũi ro để lường trước những biện phỏp khắc phục Tăng tớnh khả thi cho dự ỏn - Cỏch viết: • Liệt kờ cỏc rủi ro cú thể xảy ra. • Mức độ của từng rủi ro ấy. • Cỏch giải quyết cho từng rủi ro. • Nờn viết ngắn gọn, thường thể hiện bằng bảng. 2.2.9. Dự toỏn kinh phớ 1. Các nguồn lực cần cung cấp cho dự án • Tính tất cả nhu cầu về kinh phí cho tất cả các hoạt động trong dự án. • Dựa vào cỏc hoạt động để xỏc định kinh phớ của dự ỏn 2. Địa phương cú thể đúng gúp những gỡ và bao nhiờu? • Cần nờu rừ những khoản mà địa phương cú thể đúng gúp: cụng lao động, đất đai, thiết bị, vật tư nếu cú. •