Làphần của nhãn hiệu màta có thể đọc được Làphần của nhãn hiệu màta có thể đọc được
Tên, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu tượng, thiết kế
hay làsự kết hợp giữa chúng được sử dụng để
nhận biết vàphân biệt sản phẩm của một công
ty với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Làphần của của nhãn hiệu màta
không thể đọc tên
Một nhãn hiệu hay một phần của nhãn
hiệu được đăng ký bản quyền
81 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1672 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3 Các công cụ marketing hỗn hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10-110-1
tamlt@neu.edu.vn
Ch−ơng 3 Các công cụ
marketing hỗn hợp
10-210-2
tamlt@neu.edu.vn
Marketing Mix
1. Sản phẩm
dịch vụ
Sự đa dạng
Chất lượng
Thiết kế
Tớnh chất
Nhón hiệu
Loại
Bổ sung
Bảo đảm
Lợi ớch
3. Khuyếch
trương
Q/cỏo
Giao dịch cỏ nhõn
Mar trực tiếp
Tài trợ
Tuyờn truyền
Khuyến mại
4. Phõn phối
Kờnh truyền thống
Kờnh hiện đại
Quản lý kờnh
Phõn tớch dũng nhu
cầu
2. Giỏ cả
Giỏ niờm yết
Giảm giỏ
Trợ giỳp
Giỏ cố định, biến
đổi
7. Con người
Con người tương tỏc với nhau
trong dịch vụ
Mối quan hệ rất quan trọng
trong marketing
6. Quy trỡnh
Với dịch vụ “tiếp xỳc nhiều”
(high-contact), khỏch hàng
tham dự vào quy trỡnh. Cụng
nghệ cũng đúng vai trũ quan
trọng trong cung cấp dịch vụ
5. Bằng chứng vật chất
Dịch vụ mang tớnh vụ hỡnh. Vỡ
vậy,việc đo lường độ thoả món
bằng cỏc cụng cụ và biến số là
rất quan trọng.
KHÁCH HÀNG MỤC TIấU
VỊ TRÍ DỰ KIẾN
10-310-3
tamlt@neu.edu.vn
Chính sách sản phẩm
10-410-4
tamlt@neu.edu.vn
Phân loại sản phẩm
Sản phẩm
hiện hữu
Dịch vụ
thuần tuý
Hμm l−ợng máy
móc sử dụng
Dựa trên
sức lao động
Kế toán
Vật lý trị liệu,
Dịch vụ tâm lý
Internet
Sản phẩm
McDonalds
Bất kể thứ gì có thể mang
ra thị tr−ờng để thu hút sự
chú ý của khách hμng, để
khách hμng mua, vμ sử
dụng hoặc giả định rằng
thứ đó có thể lμm thoả mãn
một nhu cầu nμo đó
Nó bao gồm các vật thể
hiện hữu, dịch vụ, con
ng−ời, địa điểm, tổ chức, vμ
ý t−ởng.
10-510-5
tamlt@neu.edu.vn
Đặc điểm của dịch vụ
Không hiện hữu
Không tách rời
Không đồng nhất
Mau hỏng
Dịch vụ sử dụng nhiều máy
móc:
• Máy móc tự động
ATM, điện cung cấp
• Lao động giản đơn
Taxi
• Lao động phức tạp
Hμng không
Dịch vụ sử dụng nhiều
sức lao động
•Lao động giản đơn
Cai ngục
•Lao động kỹ năng
Thợ điện
•Lao động chuyên
nghiệp
Kế toán viên
10-610-6
tamlt@neu.edu.vn
Các cấp độ sản phẩm
Nhãn hiệu
Chất l−ợng
Đóng gói
Kiểu dáng
Đặc điểm
Giao hμng
Vμ tín dụng
Lắp đặt
Bảo hμnh
dịch vụ sau
Cung cấpLợi ích chủ yếu
Lợi ích chủ yếu
Sản phẩm thực tế
Sản phẩm cốt lõi
Sản phẩm mở rộng
10-710-7
tamlt@neu.edu.vn
Các cấp độ sản phẩm: VN Airlines
An toμn
Lịch bay
Phân bổ
Chỗ ngồi Bữa ăn
Nghỉ
trọn gói
Airrlines Club
Ch−ơng trình bay gia tăng
Thẻ giảm
Giá
Vận chuyển
nhanh chóng
Vận chuyển
nhanh chóng
Sản phẩm thực tế
Sản phẩm cốt lõi
Sản phẩm mở rộng
Tours
Bay vμ
Lái ôtô
Hệ thống
đặt vé
Dịch vụ
Trên chuyến
bay
10-810-8
tamlt@neu.edu.vn
Các cấp độ sản phẩm: thẻ Visa
Phí dịch
vụ
Lãi suất
cho vay
Hạn mức Bảo mật
Sự sang trọng
Biểu t−ợng
Uy tín
Tín dụng
để thanh toán
Tín dụng
để thanh toán
Sản phẩm thực tế
Sản phẩm nòng cốt
Sản phẩm đầy đủ
−u tiên
Thanhtoán
−u đãi
Hệ thống
đại lý
Cơ sở
chấp nhận
10-910-9
tamlt@neu.edu.vn
Phân loại sản phẩm dịch vụ Ngân hμng
Các loại
sản phẩm
SP thuận tiện
SP ngẫu nhiên SP đặc biệt
SP tìm kiếm
10-1010-10
tamlt@neu.edu.vn
Nhãn hiệu: Các thuật ngữ cơ bản
Định nghĩaị g ĩa
Brandra
Brand Namera a e
Brand Markra ar
Trademarkra e ar
Lμ phần của nhãn hiệu mμ ta có thể đọc đ−ợcLμ phần của nhãn hiệu μ ta có thể đọc đ−ợc
Tên, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu t−ợng, thiết kế
hay lμ sự kết hợp giữa chúng đ−ợc sử dụng để
nhận biết vμ phân biệt sản phẩm của một công
ty với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Lμ phần của của nhãn hiệu mμ ta
không thể đọc tên
Một nhãn hiệu hay một phần của nhãn
hiệu đ−ợc đăng ký bản quyền
Thuật ngữ
10-1110-11
tamlt@neu.edu.vn
Nhãn hiệu sản phẩm
ý nghĩa
nhãn hiệu
Vốn nhãn hiệu
Danh mục
Đặc tính Giá trị
Lợi ích
Tính cá biệt
Lòng trung
thμnh
Sở thích
Sự nhận biết
10-1210-12
tamlt@neu.edu.vn
Chiến l−ợc nhãn hiệu
Mở rộng
sản phẩm
Đa nhãn hiệu
Mở rộng
nhãn hiệu
Nhãn hiệu mới
T
ê
n
n
h
ã
n
h
i
ệ
u
Đang có Mới
Chủng loại sản phẩm
Đang có
Mới
10-1310-13
tamlt@neu.edu.vn
Lựa chọn tiếp cận về sản phẩm: thị tr−ờng
hay nhu cầu?
• Cặp sản phẩm/thị tr−ờng:
– Ngân hμng cung cấp một tập hợp sản phẩm vμ dịch vụ trọn gói cho các
đoạn khách hμng đồng nhất
• Tiếp cận nhu cầu
– nhu cầu mua ngay: sản phẩm tiêu chuẩn
– nhu cầu chọn lọc: sản phẩm bán tiêu chuẩn
– nhu cầu mua phức tạp: t− vấn vμ sản phẩm phức tạp
10-1410-14
tamlt@neu.edu.vn
Xác định các sản phẩm/ dịch vụ cần cung
cấp
• Dịch vụ cơ bản?
• Dịch vụ bổ sung?
• Dịch vụ gia tăng?
10-1510-15
tamlt@neu.edu.vn
Xác định sản phẩm/ dịch vụ cần cung ứng vμ mức
độ tác động của chúng
P/diện kỹ thuật
P/diện chức năng
P/diện tμi chính
P/diện quan hệ
P/diện thể chế
Dịch vụ
gia tăng
Dịch vụ
bổ sung
Dịch vụ cơ
bản
Tầm
q.trọng
10-1610-16
tamlt@neu.edu.vn
Đánh giá mức độ thoả mãn của sản
phẩm/dịch vụ cung ứng
P/diện kỹ thuật
P/diện chức năng
P/diện quan hệ
P/diện thể chế
Dịch vụ gia
tăng
Dịch vụ bổ
sung
Dịch vụ cơ
bản
10-1710-17
tamlt@neu.edu.vn
So sánh với cạnh tranh
Sản phẩm 3
Sản phẩm 2
Sản phẩm 1
Khác biệtCông tyChuẩn mựcĐối thủ
10-1810-18
tamlt@neu.edu.vn
4/ Kiểm soát
• Thử nghiệm thị tr−ờng
• Dự toán vμ Ước tính mức lỗ lãi
• Phân tích khoảng cách
10-1910-19
tamlt@neu.edu.vn
Kiểm tra chiến l−ợc sản phẩm/dịch vụ
• Kiểm tra sau hay chữa trị:
– phân tích sự phát triển của sản phẩm
– đánh giá vμ đ−a ra các biện pháp khắc phục
• Kiểm tra tr−ớc hay ngăn ngừa:
– ngăn chặn những sai lầm có thể xẩy ra
– bảo đảm chiến l−ợc sản phẩm đ−ợc thực hiện một cách chuyên nghiệp
– tôn trọng các nguyên tắc thực hiện
10-2010-20
tamlt@neu.edu.vn
Đa dạng hoá sản phẩm vμ dịch vụ
• Bán sản phẩm hiện tại trên thị tr−ờng hiện tại:
– mở rộng chủng loại hiện tại, thậm chí, đ−a ra một dịch vụ trọn gói
– cải thiện khả năng kinh doanh của lực l−ợng bán vμ phân phối
– tăng thị phần
10-2110-21
tamlt@neu.edu.vn
Đa dạng hoá sản phẩm vμ dịch vụ
• Bán sản phẩm hiện tại trên những thị tr−ờng mới:
– tìm kiếm các đoạn thị tr−ờng mới,
– phát triển địa lý, liên minh
• Bán sản phẩm mới trên thị tr−ờng hiện tại:
– sáng tạo sản phẩm/dịch vụ mới cho các đoạn khách hμng cũ (mới cải tiến
vμ mới hoμn toμn)
10-2210-22
tamlt@neu.edu.vn
Đa dạng hoá sản phẩm vμ dịch vụ
• Chμo bán sản phẩm mới trên những thị tr−ờng mới:
– tìm kiếm lợi htế của ngân hμng về mặt công nghệ, hình ảnh, phân phối
– đầu t− tμi chính vμo các lĩnh vực hay các quốc gia đ−ợc đánh giá lμ có tiềm
năng
– tránh đối đầu với các đối thủ cạnh tranh đ−ợc xem lμ nguy hiểm trong
t−ơng lai
10-2310-23
tamlt@neu.edu.vn
Vòng đời sản phẩm
Thời gian
Giai đoạn
phát triển SP
Giới thiệu
Lợi nhuận
Doanh số
Tăng tr−ởng Bão hoμ Suy thoái
Lỗ/
Đầu t− ($)
Doanh thu
Lợi nhuận ($)
Doanh số vμ lợi nhuận
theo các giai đoạn của
vòng đời sản phẩm
10-2410-24
tamlt@neu.edu.vn
Vòng đời sản phẩm vμ chiến l−ợc Marketing
Giới thiệuiới thiệu
Tuyên truyền về lợi ích sản phẩmTuyên truyền về lợi ích sản phẩm
Chiến l−ợc:
Tăng tr−ởngăng tr−ởng
Marketing nhãn hiệuarketing nhãn hiệu
Chiến l−ợc:
Bão hoμão hoμ
Xúc tiến bán hμng, ng−ời sd mớiXúc tiến bán hμng, ng−ời sd mới
Chiến l−ợc:
Suy thoáiSuy thoái
Duy trì, thu hoạch, or loại bỏDuy trì, thu hoạch, or loại bỏ
Chiến l−ợc:
10-2510-25
tamlt@neu.edu.vn
Chu kỳ sống
của một số sản phẩm ngân hμng
Chi phí
cung cấp
Suy thoáiTr−ởng
thμnh
Phát triểnTung sản
phẩm
Các giai
đoạn
Vay bất
động sản
Thẻ tín
dụng
Sổ tiết
kiệm
Vốn đầu t−
chung
Quản lý
gia sản
Giá trị gia
tăng của
dịch vụ
10-2610-26
tamlt@neu.edu.vn
Phát triển sản phẩm mới
10-2710-27
tamlt@neu.edu.vn
Quá trình tạo ra sản phẩm mới
• Hình thμnh ý t−ởng:
• Lựa chọn ý t−ởng
• Soạn thảo vμ thử nghiệm dự án
• Xác lập chiến l−ợc marketing
• Phân tích kinh tế
• Thiết kế sản phẩm
• Thử nghiệm thị tr−ờng
• Tung sản phẩm ra thị tr−ờng
10-2810-28
tamlt@neu.edu.vn
Một vμi kết quả tìm kiếm
• ở Anh năm 1990 ng−ời ta chọn mẫu 86 công ty của Anh vμ 116 công ty Nhật Bản
tỷ lệ thμnh công lμ 59.8% đối với các công ty Nhật vμ 54.3% đối với công ty Anh.
• Năm 1968, cứ trong 58 ý t−ởng sản phẩm mới, 12 đ−ợc đ−a đi thử nghiệm, 3
chuyển tới giai đoạn phát triển sản phẩm, 2 đ−ợc bán thử trên thị tr−ờng, vμ 1
thμnh công. Điều nμy cho thấy, cứ 58 ý t−ởng thì chỉ có 1 lμ thμnh công. Vμo năm
1981, cứ 7 ý t−ởng mới lại có một ý t−ởng cho ra đời 1 sản phẩm mới mang lại lợi
nhuận.
• Năm 1993, một tổ chức nghiên cứu Marketing quốc tế PDMA công bố:
100 ý t−ởng sản phẩm mới
26.6 chuyển sang giai đoạn thử nghiệm
12.4 giới thiệu trên thị tr−ờng
9.4 sản phẩm th−ơng mại thμnh công!!
10-2910-29
tamlt@neu.edu.vn
Vấn đề tổ chức phát triển sản phẩm mới
Các cách
tổ chức phát triển
SP mới
Các cách
tổ chức phát triển
SP ới
Giám đốc
sản phẩm
Nhóm
Nghiên cứu
SP mới
Phòng quản lý
SP mới
Giám đốc
SP mới
Ban quản lý
SP mới
10-3010-30
tamlt@neu.edu.vn
Kỳ vọng của
khách hμng
Khoảng trống
ch−a thoả mãn
Mức đáp
ứng thực
chất SP
Các cơ hội
(1) Các SP mới
(2) Cải tiến
Tìm kiếm cơ hội thoả mãn khách hμng
10-3110-31
tamlt@neu.edu.vn
Quá trình phát triển sản phẩm mới
Tạo ra
ý t−ởng
Chọn lọc
Phát triển
khái niệm
vμ kiểm tra
Chiến l−ợc
Marketing
Phân tích
kinh doanh
Phát triển
sản phẩm
Kiểm nghiệm
Marketing
Th−ơng mại hoá
Sản phẩm
10-3210-32
tamlt@neu.edu.vn
Các ph−ơng pháp
Tạo ra ý t−ởng mới
Tìm kiếm
trực tiếp
Nối marketing
vμ công nghệ
Tμi trợ cho
ng−ời tiêu dùng
phân tích
Các ph−ơng
pháp sáng tạo
Chính sách
quốc gia
Nghiên cứu
tìm kiếm
khách hμng
Liên kết
Sát nhập
Chuyển giao
Sáng kiến
công nghệ
TM 8-6
Tạo ra ý t−ởng
10-3310-33
tamlt@neu.edu.vn
Đặc điểm của các phát minh thμnh công
Sự trăn trở vμ quyết tâm của NH đối với việc cho ra đời một
sản phẩm mới.
Có tầm nhìn dμi hạn về triển vọng thị tr−ờng trong t−ơng
lai.
Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa các phòng ban trong ngân
hμng
Những nhμ sáng chế thμnh công biết lắng nghe ý kiến khách
hμng
Tμi lãnh đạo của ng−ời đứng đầu vμ các biện pháp quản lý
theo sát quá trình nghiên cứu
TM 8-4
10-3410-34
tamlt@neu.edu.vn
Bμi học cho việc phát minh thμnh công
• Có định h−ớng mạnh mẽ
• Định h−ớng mang tính quốc tế trong thiết kế sản phẩm, phát triển sản phẩm
vμ xác định thị tr−ờng
• Có kế hoạch hoạt động tr−ớc khi phát triển sản phẩm một cách toμn diện
• Định nghĩa sản phẩm sớm vμ sắc bén
• Cấu trúc của tổ chức hợp lý, môi tr−ờng thuận lợi
• Sự ủng hộ từ các cấp lãnh đạo
• Tính hiệp lực, tính chung sức
• Sản phẩm nhằm vμo thị tr−ờng mục tiêu hấp dẫn
• Nhấn mạnh đến sự hoμn thiện vμ chất l−ợng của sản phẩm
• Các nguồn lực sẵn sμng
• Tốc độ thực hiện cao những không lμm ảnh h−ởng tới chất l−ợng sản phẩm
• Theo sát kế hạch chi tiết trong thiết kế vμ phát triển sản phẩm
Source: Cooper, RG (1993) “Winning at New Products”
10-3510-35
tamlt@neu.edu.vn
Nguyên nhân cho sản phẩm mới không thμnh công
• Đoạn thị tr−ờng quá nhỏ
• Không phù hợp với nguồn lực vμ khả năng của ngân hμng
• Không có tính độc nhất
• Thiếu đặc tính chất l−ợng hμng đầu
• ít khả năng cạnh tranh
• Định vị sản phẩm kém
• Dự đoán nhu cầu sai
• Sự phản ứng từ đối thủ cạnh tranh
• Sự thay đổi về thị hiếu khách hμng
• Sự thay đổi về môi tr−ờng
• Chiến l−ợc giới thiệu sản phẩm mới không hiệu quả, không gây ấn
t−ợng mạnh cho khách hμng
• Lợi nhuận thu về không đủ
• Các vấn đề mang tính tổ chức
10-3610-36
tamlt@neu.edu.vn
Chính sách giá cả
10-3710-37
tamlt@neu.edu.vn
Chiến l−ợc giá
Xác định
mục tiêu
Phân tích
tình hình
Thiết lập
chiến l−ợc
Quyết định chính
sách giá cụ thể
10-3810-38
tamlt@neu.edu.vn
Thị tr−ờng vμ nhu cầu
Cạnh tranh
thuần tuý
Cạnh tranh
độc quyền
Cạnh tranh bán
độc quyền
Độc quyền
thuần tuý
Các dạng thị tr−ờng khác nhau
10-3910-39
tamlt@neu.edu.vn
Độ co dãn của cầu theo giá
• Tính co dãn: Đo l−ờng sự phản ứng của cầu tr−ớc sự
thay đổi của giá cả
• Trong một số tr−ờng hợp nhất định, khách hμng mua
nhiều hơn khi giá cả tăng (giá cả t−ợng thể hiện chất
l−ợng)
• Tr−ớc khi thay đổi giá cả, điều quan trọng lμ phải dự
đoán đ−ợc sự phản ứng của nhu cầu đối với sản phẩm
vμ nhãn hiệu của bạn
10-4010-40
tamlt@neu.edu.vn
Độ co dãn của cầu
G
i
á
c
ả
L−ợng cầu
cho một giai đoạn
A. Không co dãn
P2
P1
Q1Q2
G
i
á
c
ả L−ợng cầu cho
một giai đoạnP2
P1
Q1Q2
B. Cầu co dãn
10-4110-41
tamlt@neu.edu.vn
Các mục tiêu của chính sách giá
Cạnh tranh
phi giá
Các mục tiêu
CS giá cả
H−ớng về
lợi nhuận
H−ớng về
doanh thu
Giữ hiện
trạng TT
Thu nhập
mục tiêu
Tối đa hoá
lợi nhuận
Tăng tr−ởng
doanh thu
Tăng tr−ởng
thị phần
Cạnh tranh
đ−ợc
SOURCE: JJ Lambin - Market-Driven Management
10-4210-42
tamlt@neu.edu.vn
Định giá dựa trên chi phí
(Cộng thêm phần lãi vμo chi phí để hình thμnh giá cả)
Nhận thấy
sự công bằng
Tăng c−ờng
tính chắc chắn
Giảm thiểu
sự cạnh tranh
giá
Lý do chính
sử dụng
ph−ơng pháp
nμy
10-4310-43
tamlt@neu.edu.vn
Phân tích điểm hoμ vốn
200
400
600
800
1,000
1,200
10 20 30 40 50
Tổng doanh thu
Tổng chi phí
Chi phí cố định
Lợi nhuận mục tiêu ($200,000)
Doanh thu
Chi phí
10-4410-44
tamlt@neu.edu.vn
Định giá dựa trên giá trị
Sản phẩm
Chi phí
Giá cả
Giá trị
Khách hμng
Khách hμng
Giá trị
Giá cả
Chi phí
Sản phẩm
Định giá dựa trên chi phí Định giá dựa trên giá trị
Bắt đầu
10-4510-45
tamlt@neu.edu.vn
Định giá dựa trên cạnh tranh
Chi phí
Bỏ thầu
Hợp đồng
? ???
?
?
10-4610-46
tamlt@neu.edu.vn
Bốn chính sách tung sản phẩm vμo thị tr−ờng
Khuếch tr−ơng
Chiến l−ợc
hớt ván
nhanh chóng
Chiến l−ợc
thâm nhập
lâu dμi
Chiến l−ợc
thâm nhập
nhanh chóng
Chiến l−ợc
hớt ván
lâu dμi
Cao
Giá cả
Thấp
Cao
Thấp
10-4710-47
tamlt@neu.edu.vn
Chiến l−ợc giá cả hớt váng
Bán sản phẩm với giá cao khi
Phù hợp khi:
• Vòng đời sản phẩm ngắn
• Nhu cầu sản phẩm đó ít co dãn
• Phân đoạn thị tr−ờng hợp lý
• Quá rủi ro để xác định đ−ợc đặc tính của
nhu cầu
• Không đủ nguồn lực tμi chính
10-4810-48
tamlt@neu.edu.vn
Chính l−ợc thâm nhập thị tr−ờng
Đặt giá thấp để tăng thị phần
Chỉ có tác dung khi:
• Giá cả co dãn mạnh
• Có khả năng giảm chi phí
• Cạnh tranh lμ khốc liệt
• Khi tầng lớp mầu mỡ nhất của thị tr−ờng đã bão hoμ
• Chi phí chuyển giao thấp
10-4910-49
tamlt@neu.edu.vn
Định giá theo khu vực
• Bù đắp các chi phí tăng thêm
• Rủi ro hối đoái
• Kênh phân phối khác vμ dμi
• Tính kinh tế ở các giai đoạn phát triển khác nhau
• Bằng cả- tính văn hoá
• Các chi phí phong bao
10-5010-50
tamlt@neu.edu.vn
Sự thay đổi giá cả
Một kích thích
giảm giá
Một kích thích
tăng giá
Phản ứng của
khách hμng
Phản ứng của
đối thủ cạnh tranh
Các vấn đề về chiến l−ợc thay đổi giá cả
10-5110-51
tamlt@neu.edu.vn
Thiết lập chính sách giá cả
1. Lựa chọn mục tiêu chiến l−ợc
2. Xác định nhu cầu
3. Dự tính chi phí
4. Phân tích: giá cả, chi phí
vμ các nhân tố khác của đối thủ
6. Xác định giá cuối cùng
5. Xác định ph−ơng pháp định giá
10-5210-52
tamlt@neu.edu.vn
Đánh giá vμ phản ứng lại chính sách
giá của đối thủ cạnh tranh
Đối thủ đã giảm
giá hay ch−a?
Có thể có hμnh
động đáp lại hay
không?
Liệu giá giảm
sẽ ảnh h−ởng tiêu
cực đến doanh thu
Giữ mức giá hiện thời
theo sát sự thay đổi giá
của đối thủ cạnh tranh
Giảm giá
Tăng sự cảm
nhận chất l−ợng
Tăng chất l−ợng
tăng giá
Giảm giá đối lại
Không
Không
Không
Có
Có
Có
10-5310-53
tamlt@neu.edu.vn
Khuếch tr−ơng
10-5410-54
tamlt@neu.edu.vn
Hệ thống giao tiếp marketing
Các
Trung
gian
Quảng cáo
Khuyếch
tr−ơng
Giao
tiếp công
PS, DM
Ngân
hμng Khách
hμng
Truyền
Miệng
Công
chúng
Quảng cáo
Khuyếch
tr−ơng
Giao
tiếp công
PS, DM
10-5510-55
tamlt@neu.edu.vn
Ph−ơng tiện truyền thông marekting
Ph−ơng tiện
Tập trung
Trong nhμ
Một tới một
Đại chúng
10-5610-56
tamlt@neu.edu.vn
Các trạng thái khách hμng
Nhận biết Có kiến thức Yêu thích
Ưa chuộng Tin t−ởng Mua
10-5710-57
tamlt@neu.edu.vn
Lựa chọn thông điệp
Lay động
đạo đức
Lay động
đạo đức
Kích thích
lý trí
ích thích
lý trí
Khêu gợi
tình cảm
hêu gợi
tình cả
Quyết định
nội dung
thông điệp
uyết định
nội dung
thông điệp
10-5810-58
tamlt@neu.edu.vn
Mục đích tác động của quảng cáo
Lợi nhuậnLợi nhuận
Sức khoẻSức khoẻ
Tình yêu, thơ mộngTình yêu, thơ ộng
Sự sợ hãiSự sợ hãi
Sự ng−ỡng mộSự ng−ỡng ộ
Sự thuận tiệnSự thuận tiện
Niềm vui, th− giãnNiề vui, th− giãn
Tính độc nhất, tự kiêuTính độc nhất, tự kiêu
Niềm quan tâm
môi tr−ờng
Niề quan tâ
ôi tr−ờng
Sản phẩm tiết kiệm, tạo giá trị, xứng đồng tiềnSản phẩ tiết kiệ , tạo giá trị, xứng đồng tiền
Thôi thúc ng−ời quan tâm đến sức khoẻThôi thúc ng−ời quan tâ đến sức khoẻ
Sử dụng trong bán n−ớc hoa, mỹ phẩmSử dụng trong bán n−ớc hoa, ỹ phẩ
Điều lo ngại của xã hội, tuổi giμ, mất sức khoẻĐiều lo ngại của xã hội, tuổi giμ, ất sức khoẻ
Sử dụng ng−ời có danh tiếng để phát biểuSử dụng ng−ời có danh tiếng để phát biểu
Thức ăn nhanh vμ thức ăn microwaveThức ăn nhanh vμ thức ăn icrowave
Kỳ nghỉ, beer, vμ công viênỳ nghỉ, beer, vμ công viên
Sản phẩm phô bμy, đắt tiềnSản phẩ phô bμy, đắt tiền
Bảo vệ môi tr−ờngBảo vệ ôi tr−ờng
10-5910-59
tamlt@neu.edu.vn
Thể hiện thông điệp
Trạng thái,
Hình t−ợng
Trạng thái,
Hình t−ợng
Âm nhạc nhạc
Kỹ thuật,
chuyên gia
Kỹ thuật,
chuyên gia
Tính khoa họcTính khoa học
Biểu t−ợng
sản phẩm
Biểu t−ợng
sản phẩ
Niềm đam mêNiề đa ê
Phong cách
sống
Phong cách
sống
Thực tế cuộc
đời
Thực tế cuộc
đời
Sự hμi h−ớcSự hμi h−ớc
Các kiểu thể
hiện hay gặp
ác ik ểu thể
ih ện ay h gặp
Ng−ời phát
ngôn/
Nhận xét
10-6010-60
tamlt@neu.edu.vn
Báoáo
Tạp chíạp chí
Đμiμi
Ti vii vi
Ngoμi trờigoμi trời
InternetInternet
Các ph−ơng tiện khácác ph−ơng tiện khác
Các dạng cơ bản
của ph−ơng tiện
quảng cáo
it
Lựa chọn ph−ơng tiện
10-6110-61
tamlt@neu.edu.vn
Các ph−ơng tiện khác
Quảng cáo trong
Phim vμ video
uảng cáo trong
Phi vμ video
Các kiosk dễ nhận biếtác kiosk dễ nhận biết
Bảo vệ mμn hình
máy tính
ảo vệ μn hình
áy tính
Video ở nơi bán hμngideo ở nơi bán hμng
Máy faxáy fax
Ví dụ về các
ph−ơng tiện khác
í dụ về các
ph ơ− gn tiện khác
10-6210-62
tamlt@neu.edu.vn
Báo chí
Thuận lợihuT ận lợi Hạn chếạ n c ếh
Tính thời sự
Lựa chọn theo nhân khẩu
Gần gũi
Phù hợp với từng thị tr−ờng
Xuất bản nhanh
Hạn chế theo vùng địa lý
ít mμu sắc
Có thể tốn kém
Hạn chế theo nhóm
10-6310-63
tamlt@neu.edu.vn
Tạp chí
Điểm mạnhiể ạnh Hạn chếạ n c ếh
Sự xao chép tốt
Lựa chọn theo đặc điểm nhân
khẩu
Lựa chọn theo địa ph−ơng,
vùng
Quảng cáo lâu
Tỷ lệ truyền đạt nhanh
Chi phí cao hơn
Cam kết lâu dμi
L−ợng ng−ời đọc hạn chế
Giảm tính thời sự
Xuất bản chậm
10-6410-64
tamlt@neu.edu.vn
Đμi phát thanh
Điểm mạnhiể ạnh Hạn chếạ n c ếh
Tính lựa chọn vμ phân loại
thính giả
Tức thời
Linh hoạt theo vùng địa lý
Giá thấp
Cam kết ngắn hạn
Không nhìn thấy
Quảng cáo ngắn
Dễ lμm mất tập trung nghe
Mức độ tác động l−ớt qua
10-6510-65
tamlt@neu.edu.vn
Truyền hình
Điểm mạnhiể ạnh Hạn chếạ n c ếh
Khán giả rộng, phong phú
Chi phí thấp tính trên khán
giả
Sáng tạo vμ dễ thể hiện
Tính gần gũi
Xen kẽ với các ch−ơng trình
giải trí
Lựa chọn theo yếu tố nhân
khẩu nếu lμ truyền hình cáp
Thông điệp th−ờng ngắn
Chi phí th−ờng cao cho các
chiến dịch lớn
ít sự lựa chọn về nhân khẩu
nếu lμ mạng chung
10-6610-66
tamlt@neu.edu.vn
Ph−ơng tiện ngoμi trời
Điểm mạnhiể ạnh Hạn chếạ n c ếh
C−ờng độ cao
Chi phí vừa phải
Linh hoạt
Lựa chọn theo vùng địa lý
Thị tr−ờng rộng, phong phú
Thông điệp ngắn
Không lựa chọn đ−ợc theo yếu
tố nhân khẩu
Dễ bị ồn vμ nhiễu
10-6710-67
tamlt@neu.edu.vn
Internet vμmạng toμn cầu
Điểm mạnhiể ạnh Hạn chếạ n c ếh
Phát triển nhanh
Có khả năng tiếp cận khách
hμng sâu sắc
Thời gian tái diễn nhanh
Chi phí vừa phải
Khó đo l−ờng hiệu quả trên
đồng chi phí bỏ ra
Quảng cáo phụ thuộc vμo việc
kích chuột
Không phải tất cả khách hμng
đề sử dụng Internet
10-6810-68
tamlt@neu.edu.vn
Các quyết định về quảng cáo
Thiết lập mục tiêuhiết lập ục tiêu
Quyết định ngân sáchuyết định ngân sách
Quyết định nội dunguyết định nội dung
Đánh giá chiến dịch
quảng cáo
ánh giá chiến dịch
quảng cáo
Quyết định