Chương 3: Dữ liệu cho nghiên cứu
Xác định dữ liệu cho nghiên cứu là trả lời các câu hỏi: – Dữ liệu nào phù hợp với mục tiêu đã nêu ? – Làm sao để thu thập dữ liệu cần thiết đó ?
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3: Dữ liệu cho nghiên cứu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 3: Dữ liệu cho NC
ThS. Trần Trí Dũng
2Nội dung
1. Tổng quan
2. Dữ liệu thứ cấp
3. Dữ liệu sơ cấp
4. Thực nghiệm
31. Tổng quan
z Xác định dữ liệu cho nghiên cứu là trả lời các
câu hỏi:
– Dữ liệu nào phù hợp với mục tiêu đã nêu?
– Làm sao để thu thập dữ liệu cần thiết đó?
41. Tổng quan (tt)
z Những yêu cầu cần có của dữ liệu:
– Những thông tin mà dữ liệu chứa đựng phải phù
hợp và đủ làm rõ mục tiêu nghiên cứu.
– Dữ liệu phải xác thực trên 2 mặt:
z Giá trị: Nó phải lượng định được những vấn đề mà cuộc
nghiên cứu cần lượng định.
z Tin cậy: Nghĩa là nếu lập lại cùng một phương pháp
phải cho ra cùng một kết quả.
– Dữ liệu thu thập phải đảm bảo nhanh và chi phí
thu thập chấp nhận được.
51. Tổng quan (tt)
z Quá trình tìm nguồn
dữ liệu
Mục tiêu NC
Lý thuyết/mô hình bài
tóan
Dữ liệu cần thu thập
Kế hoạch nghiên cứu
Xác định nguồn dữ liệu
Nguồn dữ liệu thứ cấp
Nội bộ & Bên ngòai
Nguồn dữ liệu sơ cấp
62. Dữ liệu thứ cấp
z Bản chất:
– Đã được thu thập và xử lý phục vụ cho mục tiêu
nào đó, có thể khác với mục tiêu của đề tài đang
nghiên cứu.
Æ Được nhà NC nghĩ tới trước
72. Dữ liệu thứ cấp (tt)
z Các nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp
– Nguồn nội bộ:
z Số liệu kế toán, doanh số, khách hàng
z Chi phí sản xuất, tồn kho
z Báo cáo nhân viên bán hàng
z Các tài liệu khác...
– Nguồn bên ngoài:
z Các nguồn cơ sở dữ liệu
z Các hiệp hội, báo cáo nghiên cứu, hội nghị
z Báo, tạp chí,…
z Các tổ chức chính phủ/phi chính phủ, Cục thống kê,…
82. Dữ liệu thứ cấp (tt)
z Ưu nhược điểm:
– Ưu:
z Chi phí thấp
z Thời gian ngắn
– Nhược:
z Tính sẵn có: Nhiều trường hợp rất ít hoặc không có dữ liệu
thứ cấp.
z Tính thích hợp:
– Không đủ chi tiết cụ thể.
– Không thích hợp đơn vị đo lường.
– Tính cập nhật kém.
z Khó xác định độ chính xác/tin cậy
92. Dữ liệu thứ cấp (tt)
z Phạm vi ứng dụng:
– Cung cấp thông tin hình thành vấn đề NC.
– Đề xuất phương pháp và loại dữ liệu sơ cấp cần
thu thập.
– Cơ sở để đối chiếu và đánh giá/diễn dịch các
thông tin sơ cấp.
10
3. Dữ liệu sơ cấp
z Bản chất:
– Dữ liệu được thu thập riêng cho đề tài nghiên cứu
cụ thể
– Sử dụng khi dữ liệu thứ cấp không đủ hoặc
không đạt yêu cầu.
11
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Phương pháp thu thập:
– Giao tiếp thông tin (Communication): người được
khảo sát sẽ chủ động biểu lộ vấn đề thông qua
giao tiếp trực tiếp hoặc gián tiếp với nhà nghiên
cứu.
– Quan sát (Observation): người được khảo sát
hoàn toàn thụ động trong quá trình cung cấp dữ
liệu.
12
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Đặc điểm của mỗi phương pháp:
Thường thuận tiện hơnThường ít thuận tiệnSự thuận tiện cho
người trả lời
Cùng 1 dữ liệu thì phương pháp quan sát thường sẽ cho kết quả tin
cậy hơn.
Tùy thuộc:
- phương pháp
- công cụ
Tùy thuộc:
- cách thu thập
- sự trung thực của người trả lời
Độ chính xác & độ tin
cậy
Thường chậm
– tốn kém hơn
Thường nhanh
– ít tốn hơn
Thời gian & chi phí
Hạn chế
Chỉ đối với các biến biểu hiện
Cao
Có thể hỏi về cảm giác, ý định,
quan điểm
Tính đa dụng & linh
hoạt
Quan sátGiao tiếp thông tin
13
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Chọn lựa giữa
2 phương pháp
14
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Nhóm phương pháp quan sát
– 4 phương pháp
Nhân tạo
Có thiết bị
Nhân tạo
Không thiết bị
Tự nhiên
Có thiết bị
Tự nhiên
Không thiết bị
15
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Nhóm phương pháp quan sát
– Một số thiết bị hỗ trợ
z Eye-Tracking Equipment: Xác định phần nào của một hình
ảnh quảng cáo hoặc bao bì sản phẩm được người xem
quan tâm nhiều nhất, và thời gian là bao lâu.
z Audimeter/Peple meter: Theo dõi hành vi xem TV (kênh,
thời gian).
z Galvanic Skin Responser (GSR): Đo state of emotion.
16
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Nhóm phương pháp quan sát
– Một số thiết bị hỗ trợ
z Eye-Tracking Equipment
17
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Nhóm phương pháp giao tiếp thông tin
– Dựa trên quá trình “hỏi – trả lời”
– Công cụ: thường sử dụng Questionnaire dưới
nhiều dạng (format) và cách triển khai
(administration method) khác nhau.
18
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Chọn format cho Questionnaire
– Cấu trúc (structure): Các câu hỏi (từ ngữ, trình
tự,...) được thể hiện giống như nhau cho mọi
đối tượng với các chọn lựa trả lời cho sẳn
trước.
– Mức độ gián tiếp (disguise): Mức độ mà người
trả lời biết rõ/không biết mục đích của câu hỏi.
19
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Chọn format cho Questionnaire
– Mức độ gián tiếp (disguise):
zNon-disguised (không gián tiếp): Người
được hỏi có khả năng và sẵn sàng trả lời
các câu hỏi trực tiếp
zDisguised (gián tiếp): Người được hỏi không
có khả năng hoặc không sẵn sàng trả lời
câu hỏi trực tiếp
20
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Chọn format cho Questionnaire
– Cấu trúc: câu hỏi mở và đóng
z Nhãn hiệu dầu gồi mà Anh/Chị thích là gì?
và
z Nhãn hiệu dầu gội mà Anh/Chị thích là?
A. Clear B. Sunsilk C. X-men D. Khác
21
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Chọn format cho Questionnaire
– Cấu trúc: câu hỏi mở và đóng (tt)
z Anh/Chị yêu thích các sản phẩm máy tính xách tay của
Dell như thế nào?
và
z Mức độ yêu thích của Anh/Chị đối với các sản phẩm máy
tính xách tay của Dell?
A. Rất yêu thích B. Yêu thích C. Trung lập D. Không
yêu thích E. Rất không yêu thích
22
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Chọn format cho Questionnaire
– Câu hỏi có cấu trúc & phi cấu trúc
Thuận tiện hơn về thời gian cần thiết và độ dễ khi trả
lời.
Sự thuận tiện
cho người trả lời
Bảo đảm phản hồi đầy đủ và phản
ánh đúng những dự định của người
trả lời.
Ít có lỗi phỏng vấn và lỗi hồi đáp.Tính chính xác
Thấp hơn vì yêu cầu thời gian ghi lại và diễn dịch dữ
liệu thấp hơn.
Chi phí
Mất ít thời gian cho việc thiết kế.Mất ít thời gian hồi đáp.
Dữ liệu được chuyển vào máy để phân tích nhanh
chóng.
Thời gian
Cung cấp nhiều ý kiến mới.
Cho phép những phản hồi chi tiết và
chuyên sâu.
Yêu cầu về khả năng đọc viết và giao tiếp của người
trả lời không quá cao.
Có thể gồm nhiều đề tài trong một cuộc phỏng vấn.
Tính linh hoạt
Câu hỏi phi cấu trúcCâu hỏi có cấu trúcTiêu chuẩn
đánh giá
23
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Chọn format cho Questionnaire
Nonstructured and
disguised
Nonstructured and
Nondisguised
Low (NC
khám phá)
Structured and
disguised
Structured and
Nondisguised
High (NC
khẳng định)
LowHigh
Respondent willingness/
Ability to answer direct questions
Degree of
finality of
research
24
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Chọn phương pháp triển khai
– Phỏng vấn trực tiếp (personal interview): gặp
và hỏi - đáp trực tiếp giữa người phỏng vấn và
người được phỏng vấn. Cũng dùng công cụ
questionnaire
– Khảo sát qua thư tín (mail survey): không có
trao đổi trực tiếp, chỉ thông qua questionnaire.
25
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Chọn phương pháp triển khai
– Đặc điểm của các phương pháp triển khai
26
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Sai số không hồi đáp
– Là sai số do sự khác biệt giữa những người hồi
đáp và những người không hồi đáp khi nhận
được các câu hỏi phỏng vấn.
– Không hồi đáp bao gồm: không trả lời hoàn
toàn và không trả lời một số câu.
– Tỷ lệ hồi đáp (response rate): Tỷ lệ giữa số
lượng cuộc phỏng vấn thành công trên tổng
các cuộc phỏng vấn.
27
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Sai số không hồi đáp
– Khi nghiên cứu cần lưu ý:
z Nâng cao tỷ lệ hồi đáp
z Tránh sai số không hồi đáp
28
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Sai số không hồi đáp
29
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Các biện pháp làm giảm tỷ lệ không hồi
đáp:
– Đối với phỏng vấn trực tiếp hoặc qua điện thoại:
z Tăng số lần gọi.
z Chú ý nội dung và cách trình bày khi phỏng vấn, giới tính
đối tượng được phỏng vấn.
z Dùng quà tặng, kỹ thuật “lấn dần” (foot in the door), thuyết
phục thêm.
z Chọn thời gian thích hợp nhất để tiếp xúc.
30
3. Dữ liệu sơ cấp (tt)
z Các biện pháp làm giảm tỷ lệ không hồi
đáp:
– Đối với phỏng vấn bằng thư:
z Khuyến khích hồi đáp bằng thư ngỏ.
z Thông báo trước khi gởi và nhắc nhở sau khi gởi
z Chú ý chiều dài questionnaire, cách trình bày, lời giới
thiệu...
31
4. Thực nghiệm
z Bản chất
z Các thuật ngữ
z Quá trình xử lý thực nghiệm
z Hiện trường thực nghiệm
z Giá trị của thực nghiệm
z Một số thực nghiệm cơ bản
z Một số nguyên nhân làm giảm giá trị nội của
thực nghiệm
32
4. Thực nghiệm (tt)
z Bản chất:
– Thực nghiệm bao gồm việc điều khiển giá trị của
một hoặc một vài biến và đo ảnh hưởng của
chúng lên các biến khác có sự kiểm soát chặt chẽ
các biến ngoại lai.
Æ Nhằm làm sáng tỏ việc có hay không tương
quan “nhân – quả” giữa các biến
33
4. Thực nghiệm (tt)
z Các thuật ngữ:
– Biến độc lập (Independent variable): biến “nhân”
trong quan hệ nhân – quả.
– Biến phụ thuộc (Dependent variable): biến “quả”
trong quan hệ nhân – quả.
– Đơn vị thực nghiệm (Test Units): đối tượng chịu
ảnh hưởng của tác động.
– Tác động (Treatments): các trạng thái khác nhau
của biến nguyên nhân được điều khiển để tác
động vào đơn vị thực nghiệm.
34
4. Thực nghiệm (tt)
z Các thuật ngữ:
– Nhóm chịu tác động (Treatment/Experimental
group): nhóm các đơn vị thực nghiệm chịu cùng
một tác động.
– Nhóm điều khiển (Control group): nhóm các đơn
vị thực nghiệm không chịu ảnh hưởng tác động;
dùng để so sánh với nhóm chịu tác động.
– Biến ngoại lai (Extraneous): những biến ngoài
biến tác động có ảnh hưởng đến đơn vị thực
nghiệm
35
4. Thực nghiệm (tt)
z Quá trình xử lý thực nghiệm
36
4. Thực nghiệm (tt)
z Hiện trường thực nghiệm
– Hiện trường giả (Laboratory experiments)
z Thích hợp cho kiểm chứng quan hệ lý thuyết giữa các
biến.
– Hiện trường thật (Field experiments)
z Thích hợp cho việc tổng quát hoá vấn đề (NC nhân
quả).
37
4. Thực nghiệm (tt)
z Giá trị của thực nghiệm (Experiments
Validity)
– Giá trị nội (Internal validity): đặc trưng cho độ lý
giải của các biến độc lập lên thực nghiệm khi có
các biến ngoại lai.
– Giá trị ngoại (External validity): đặc trưng cho khả
năng tổng quát hóa kết quả thực nghiệm ra môi
trường bên ngoài.
38
4. Thực nghiệm (tt)
z Giá trị của thực nghiệm (Experiments Validity)
– Đặc điểm của các lọai hiện trường thực nghiệm
39
4. Thực nghiệm (tt)
z Một số thực nghiệm cơ bản
40
4. Thực nghiệm (tt)
z Một số thực nghiệm cơ bản
Bốn nhóm Solomon
41
4. Thực nghiệm (tt)
z Một số thực nghiệm cơ bản
– Giải thích thực nghiệm 4 nhóm Solomon
42
4. Thực nghiệm (tt)
z Một số nguyên nhân làm giảm giá trị nội của
thực nghiệm:
43
The End