Chương 3 Lớp trong java

Các khái niệm trong lập trình hướng đối tượng Khai báo lớp Các lớp lồng nhau Lớp Abstract Gói Phạm vi truy cập Interface Thừa kế và đa hình

pdf55 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1624 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3 Lớp trong java, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LẬP TRÌNH JAVA Chương 3 LỚP TRONG JAVA GV: Võ Hoàng Phương Dung 2/25 Nội dung  Các khái niệm trong lập trình hướng đối tượng  Khai báo lớp  Các lớp lồng nhau  Lớp Abstract  Gói  Phạm vi truy cập  Interface  Thừa kế và đa hình  Đối tượng (Object) • Thuộc tính (fields) • Hành vi (methods) 3/25 Các khái niệm Rectangle Width: 50cm Height: 30cm Color: Yellow Draw() changeSize()  Thuộc tính (fields) là dữ liệu trình bày các đặc điểm về một đối tượng • Mọi đối tượng của một lớp phải có cùng các thuộc tính nhưng giá trị của các thuộc tính thì có thể khác nhau • Một thuộc tính của đối tượng có thể nhận các giá trị khác nhau tại các thời điểm khác nhau  Ví dụ: đối tượng hình chữ nhật có các thuộc tính chiều dài, chiều rộng. 4/25 Các khái niệm  Phương thức (method) là cách đáp ứng chức năng tác động lên dữ liệu của đối tượng • Các phương thức xác định cách thức hoạt động của một đối tượng và được thực thi khi đối tượng cụ thể được tạo ra  Ví dụ: các hoạt động chung của một lớp hình chữ nhật là tính chu vi và diện tích. 5/25 Các khái niệm  Lớp (Class) • Là tập hợp các đối tượng cùng loại • Là khuôn mẫu tạo ra đối tượng • Là 1 kiểu dữ liệu phần mềm 6/25 Các khái niệm Lớp: Rectangle Đối tượng: RectangleA Đối tượng: RectangleB  Các tính chất của lập trình hướng đối tượng • Tính đóng gói • Tính thừa kế • Tính đa hình 7/25 Các khái niệm  Tính đóng gói • Đóng gói là tiến trình che giấu việc thực thi chi tiết một đối tượng • Giới hạn quyền truy cập đến các thành phần của đối tượng • Cơ chế cho việc che dấu thông tin 8/25 Các khái niệm  Thừa kế (Inheritance) • Xây dựng lớp mới (subclass) từ lớp cũ (superclass) • Lớp mới có tất cả thuộc tính và phương thức của lớp cũ và thêm vào một số đặc tính riêng khác. • Các lớp con có thể định nghĩa lại các phương thức được thừa kế để xử lý các thuộc tính riêng của chúng • Ví dụ: Lớp xe đạp leo núi và lớp xe đạp đua là những lớp con của lớp xe đạp. Lớp xe đạp được gọi là lớp cha 9/25 Các khái niệm  Tính đa hình • Phương thức cùng tên có thể được thực hiện khác nhau đối với các đối tượng, các lớp khác nhau. • Ví dụ: hai lớp Hình chữ nhật và hình tròn cùng có các phương thức tính chu vi, diện tích. Nhưng cách tính chu vi của đối tượng hình chữ nhật và hình tròn lại khác nhau. 10/25 Các khái niệm  Cú pháp: class name{ // Khai báo thuộc tính // Khai báo phương thức } 11/25 Khai báo lớp  Khai báo thuộc tính • Cú pháp: [=value]; • Ví dụ class Circle { double radius = 1.0; int color; } 12/25 Khai báo lớp  Khai báo phương thức : • Cú pháp: (){ ; } • Ví dụ public class Circle { double radius = 1.0; public double findArea(){ return radius * radius * 3.14159; } } 13/25 Khai báo lớp  Khai báo phương thức khởi tạo • Constructor (phương thức tạo): là một dạng đặc biệt của phương thức, được gọi để xây dựng đối tượng  Không có giá trị trả về  Phải cùng tên với tên lớp • Ví dụ: class Circle { double radius = 1.0; Circle(){} Circle(double rad){ radius = rad; } } 14/25 Khai báo lớp  Ví dụ class Circle { double radius = 1.0; int color; Circle(){} Circle(double newRadius, int newColor){ radius = newRadius; color=newColor; } void setRadius(double rad){radius=rad;} double getRadius(){return radius;} double findArea(){ return radius * radius * 3.14159; } } 15/25 Khai báo lớp Khai báo & tạo đối tượng  Khai báo đối tượng • Cú pháp: className objectName; • Ví dụ: Circle myCircle;  Tạo đối tượng • Cú pháp: objectName = new className(); • Ví dụ: myCircle=new Circle(); myCircle=new Circle(5); 16/25  Khai báo & tạo đối tượng • Cú pháp: className objName=new className(); • Ví dụ: Circle myCircle=new Circle(); Circle myCircle=new Circle(5); 17/25 Khai báo & tạo đối tượng  Tham chiếu dữ liệu của đối tượng: • Cú pháp: objectReference.data • Ví dụ: myCircle.radius  Gọi phương thức của đối tượng: • Cú pháp: objectReference.method • Ví dụ: myCircle.findArea() myCircle.setRadius(6); 18/25 Khai báo & tạo đối tượng Ví dụ public class Main { public static void main(String args[]) { Circle myCircle=new Circle(2,1); doule area = myCircle.findArea() System.out.println("Area is " + area); } } 19/25  Là 1 tham chiếu đến đối tượng hiện tại  Ví dụ class Circle { double radius = 1.0; int color; Circle(double radius, int color){ this.radius = newRadius; this.color=newColor; } Circle(newColor){ this(0,newColor); } } 20/25 Mở rộng – Từ khóa this  Thuộc tính static • Ví dụ: static double radius=1.0;  Phương thức static • Ví dụ: static double findArea(){ return radius * radius * 3.14159; }  Có thể được truy cập qua tên lớp • Ví dụ: Circle.radius; Circle.findArea(); 21/25 Mở rộng – Từ khóa static  Tất cả các đối tượng cùng 1 lớp chia sẻ các biến static trong lớp đó  Phương thức static • Chỉ có thể gọi các phương thức static khác • Chỉ truy cập thuộc tính static • Không thể dùng từ khóa this để truy cập 22/25 Mở rộng – Từ khóa static  Java cho phép định nghĩa 1 lớp bên trong 1 lớp khác  Cấu trúc class OuterClass { ... static class StaticNestedClass { ... } class InnerClass { ... } } 23/25 Các lớp lồng nhau  Ví dụ class Outer { int outer_x = 100; void test() { Inner inner = new Inner(); inner.display(); } class Inner { void display() { System.out.println("display: outer_x = " + outer_x); } } } public class Main { public static void main(String args[]) { Outer outer = new Outer(); outer.test(); } } 24/25 Các lớp lồng nhau  Lớp bên ngoài không thể truy cập dữ liệu của lớp bên trong trực tiếp  Ví dụ public class Main { int outer_x = 100; class Inner { int y = 10; void display() { System.out.println("display: outer_x = " + outer_x); } } void showy() { System.out.println(y); } } 25/25 Các lớp lồng nhau  Tạo lớp mới từ lớp đã tồn tại • Lớp mới gọi là lớp con (subclass) • Lớp cũ gọi là lớp cha (superclass)  Cú pháp: class subClass extends superClass{ } 26/25 Thừa kế  Ví dụ 27/25 Thừa kế Shape String color; Shape(color); double calculateArea(); String getColor(); Circle double radius; double getRadius(); Rectangle Double length; Double width; Double getLength(); Double getWidth();  Ví dụ class A { A() { System.out.println(“Cấu trúc A"); } } class B extends A { B() { System.out.println(“Cấu trúc B"); } } class C extends B { C() { System.out.println(“Cấu trúc C"); } } public class Main{ public static void main(String args[]) { C c = new C(); } } 28/25 Thừa kế  Gọi phương thức khởi tạo của lớp cha • Cú pháp: super(ds tham số) • Ví dụ public Circle(String myColor, double myRadius) { super(myColor); radius = myRadius; } 29/25 Thừa kế-Sử dụng từ khóa super  Truy cập 1 thành phần của lớp cha • Cú pháp: super.tên • Ví dụ class Base { int i; } class SubClass extends Base { int i; SubClass(int a, int b) { super.i = a; i = b; } } 30/25 Thừa kế-Sử dụng từ khóa super  Xảy ra khi 1 phương thức trong lớp con có cùng tên và kiểu trả về như 1 phương thức trong lớp cha  Phương thức trong lớp cha sẽ bị che khuất  Để truy cập phương thức trong lớp cha, sử dụng từ khóa super 31/25 Thừa kế - Chồng phương thức  Ví dụ public class Shape { … public double calculateArea() { return 0; } } public class Circle{ … public double calculateArea() { return PI * radius * radius; } } 32/25 Thừa kế - Chồng phương thức  So sánh với Quá tải phương thức (Overloading) • Xảy ra khi các phương thức có cùng tên nhưng khác nhau về tham số • Có thể khác nhau về kiểu trả về của phương thức  Ví dụ 33/25 Thừa kế - Chồng phương thức class OverloadDemo { void test() { System.out.println("No parameters"); } void test(int a) { System.out.println("a: " + a); } void test(int a, int b) { System.out.println("a and b: " + a + " " + b); } double test(double a) { System.out.println("double a: " + a); return a * a; } } 34/25 Thừa kế - Chồng phương thức public class Shape { … public double calculateArea() { return 0; } } public class Circle{ … public double calculateArea() { return PI * radius * radius; } } public class Rectangle{ … public double calculateArea() { return width*height; } } 35/25 Đa hình (Polymorphism) public class Main { public static void main(String args[]) { Shape f = new Shape(); Rectangle r = new Rectangle(9, 5); Circle t = new Circle(10); Shape figref; figref = r; System.out.println("Area:"+figref.calculateArea()); figref = t; System.out.println("Area:"+figref.calculateArea()); figref = f; System.out.println("Area:"+figref.calculateArea()); } } 36/25 Đa hình (Polymorphism) Lớp Object  Tất cả các lớp trong Java đều từ lớp Object 37/25  Phương thức equals: so sánh 2 biến cùng tham chiếu 1 đối tượng hay không • Cú pháp: ObjectName1.equals(ObjectName2) • Ví dụ: boolean b = object1.equals(object2)  Toán tử instanceof: kiểm tra 1 đối tượng có thuộc lớp hay không • Cú pháp: objectNam instanceof className • Ví dụ: boolean b = object1 instanceof Rectangle 38/25 Lớp Object  Gán • Câu lệnh đúng Object obj = new Circle(5); • Câu lệnh sai Circle myCircle = obj;  Ép kiểu Circle myCircle = (Circle)obj; if (obj instanceof Circle) { Circle myCircle = (Circle)obj; } 39/25 Lớp Object Lớp Abstract  Phương thức abstract: dùng để chỉ định 1 phương thức cần được viết chồng ở lớp con • Cú pháp: abstract type name(parameter-list); • Ví dụ: abstract void callme();  Lớp abstract: • Được khai báo vơi từ khóa abstract • Có thể có hoặc không chứa phương thức abstract • Không thể tạo đối tượng • Cú pháp: abstract class MyAbstractClass{ abstract type name(parameter-list); } 40/25 abstract class MyAbstractClass { abstract void callme(); void callmetoo() { System.out.println(“Day khong phai abstract"); } } class B extends MyAbstractClass { void callme() { System.out.println(“Thuc thi lop B"); } } public class Main { public static void main(String args[]) { B b = new B(); b.callme(); b.callmetoo(); } } 41/25  Là bộ chứa các lớp và các interface  Trong Java, gói được thể hiện là các thư mục  Tác dụng • Nhóm các thành phần liên quan • Giới hạn sự truy cập từ các thành phần bên ngoài • Tổ chức code dễ quản lý 42/25 Gói (Package)  Khai báo gói package tên_gói;  Khai báo gói đa cấp package pkg1[.pkg2[.pkg3]];  Ví dụ package graphics; public class Rectangle{ … public double calculateArea() { return width*height; } } 43/25 Gói (Package)  Truy cập các thành phần thuộc gói • Sử dụng tên: graphics.Circle myCircle = new graphics.Circle(); • Sử dụng câu lệnh import để nạp thành phần import graphics.Rectangle; Rectangle myRectangle = new Rectangle(); • Sử dụng import để nạp toàn bộ gói import graphics.*; Circle myCircle = new Circle(); Rectangle myRectangle = new Rectangle(); 44/25 Gói (Package)  Quản lý code • Khai báo gói • Các câu lệnh import • Khai báo các thành phần package MyPack; import java.util.Date; public class Main { public static void main(String args[]) { System.out.println(new Date()); } } 45/25 Gói (Package)  Cách khai báo [modifier] class ten_lop{ [modifier] dataType ten_thuoctinh; [modifier] returnedValue ten_phuongthuc{ … } } 46/25 Phạm vi truy cập Phạm vi truy cập  Java có 4 phạm vi truy cập cho các thành phần • public: được truy cập bởi tất cả các thành phần khác • private: được truy cập chỉ bởi các thành phần cùng lớp • protected: được truy cập bởi chỉ các lớp con • default (không khai báo): được truy cập bởi các thành phần cùng gói 47/25  Vị trí & phạm vi truy cập 48/25 Phạm vi truy cập 49/25 Phạm vi truy cập o Modifier của Alpha  Khai báo [modifier] interface name { return-type method-name1(parameter-list); return-type method-name2(parameter-list); type final-varname1 = value; type final-varname2 = value; // ... return-type method-nameN(parameter-list); type final-varnameN = value; }  Các biến ngầm định là: public, static, final 50/25 Interface  Ví dụ interface MyInterface{ void callback(int param); } 51/25 Interface  Tạo class từ interface [modifier] class classname [extends superclass] [implements interface [,interface...]] { // class-body }  Trong Java, không cho phép thừa kế từ nhiều superclass nhưng có thể thừa kế từ nhiều interface 52/25 Interface  Ví dụ interface MyInterface { void callback(int param); } class Client implements MyInterface{ public void callback(int p) { System.out.println(“Call:" + p); } } public class Main { public static void main(String args[]) { MyInterface c = new Client(); c.callback(42); } } 53/25 Interface  Nếu 1 class thực thi interface không đầy đủ thì lớp đó phải là lớp abstract  Ví dụ interface MyInterface { void callback(int param); void show(); } abstract class Incomplete implements MyInterface { int a, b; public void show() { System.out.println(a + " " + b); } } 54/25 Interface  Interface có thể được thừa kế interface IntefaceA { void meth1(); void meth2(); } interface IntefaceB extends IntefaceA { void meth3(); } 55/25 Interface
Tài liệu liên quan