Chương 3 Mô hình dữ liệu quan hệ

• Lược đồ quan hệ • Bậc của quan hệ • Thuộc tính • Miền giá trị • Bộ dữ liệu • Thể hiện quan hệ • Lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ

pdf66 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1788 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3 Mô hình dữ liệu quan hệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chƣơng 3 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Relation_Data_Model Giảng viên: Ths. Nguyễn Thị Khiêm Hòa NỘI DUNG • Mô hình quan hệ • Ràng buộc toàn vẹn • Thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 2 BA THÀNH PHẦN CỦA MÔ HÌNH DL QUAN HỆ Tổ chức dữ liệu Thao tác trên dữ liệu Ràng buộc trên dữ liệu Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 3 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ • Lƣợc đồ quan hệ • Bậc của quan hệ • Thuộc tính • Miền giá trị • Bộ dữ liệu • Thể hiện quan hệ • Lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 4 QUAN HỆ Chi nhánh Số TK Tên Khách hàng Số dƣ TPHCM 101 Hồ Thanh Hải 1000 Hà Nội 103 Nguyễn Thiên An 1800 Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 5 Dòng Cột Bảng: TIỀN GỞI D1 D2 D3 D4 QUAN HỆ • Mỗi bảng là tập hợp các tập hợp con có thể có TIỀN GỞI = D1 × D2 × D3 × D4 (Tích Descartes) • Quan hệ là tập con của tích Descartes của một danh sách các miền giá trị. • Ký hiệu: R. • Thành phần: cột_thuộc tính, dòng_bộ (bản ghi) • Tích Descartes D1 × D2 × … × Dn đƣợc gọi là quan hệ n ngôi: bậc của quan hệ Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 6 THUỘC TÍNH • Mỗi cột đƣợc gọi là thuộc tính (attribute) cho biết ý nghĩa từng giá trị dữ liệu trong một bộ. • Thứ tự thuộc tính trong một bộ là không quan trọng. • Thuộc tính trong quan hệ là thuộc tính đơn và đơn trị • Bậc của quan hệ: số thuộc tính của quan hệ. Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 7 MIỀN GIÁ TRỊ • Tập hợp các giá trị mà một thuộc tính có thể nhận đƣợc gọi là miền giá trị. • Ký hiệu: Dom(Ai). • Miền giá trị có thể nhận giá trị NULL Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 8 BỘ DỮ LIỆU • Mỗi dòng trong quan hệ (trừ tiêu đề) đƣợc gọi là một bộ (tuple), là tập hợp giá trị mô tả một thực thể hoặc mối kết hợp trong thế giới thực. Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 9 LƢỢC ĐỒ QUAN HỆ • Đƣợc đặc trƣng bởi một biểu đồ Q và tập hữu hạn các thuộc tính {A1, A2, …, An} • Tập các thuộc tính của lƣợc đồ quan hệ Q đƣợc ký hiệu Q+ • Lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ: Bao gồm nhiều lƣợc đồ quan hệ con Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 10 VÍ DỤ MẪU Hình 4.1. Một thể hiện của quan hệ EMPLOYEE Thuộc tính Bộ dữ liệu Giá trị thành phần Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 11 VÍ DỤ MẪU DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate DEPENDENT DName ESSN DSex DBirthdate DRelationship DEPLOCATION DNum DLocation EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN PROJECT PNumber PName PLocation DNum WORKSON ESSN PNum workHours Hình 4.2. Lược đồ cơ sở dữ liệu COMPANY Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 12 MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ • Thứ tự của các bộ trong quan hệ Hình 4.3. Hai thể hiện của quan hệ EMPLOYEE TƢƠNG ĐƢƠNG Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 13 MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ • Thứ tự của các giá trị bên trong một bộ Hình 4.3. Hai thể hiện của quan hệ EMPLOYEE TƢƠNG ĐƢƠNG Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 14 MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ • Các giá trị thuộc tính trong bộ Giá trị thuộc tính là giá trị đơn Sử dụng NULL để biểu diễn giá trị không biết MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ • Quan hệ biểu diễn thực thể và quan hệ biểu diễn liên kết EMPLOYEE (ESSN, EName, ESalary, …, DNum, supervisorSSN) PROJECT (PNumber, PName, PLocation, DNum) WORKSON (ESSN, PNum, workHours) Quan hệ biểu diễn thực thể Quan hệ biểu diễn liên kết Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 16 RÀNG BUỘC TOÀN VẸN • Là những quy định, điều kiện ràng buộc đƣợc áp dụng trên toàn bộ CSDL nhằm đảm bảo CSDL luôn biểu diễn đúng ngữ nghĩa thực tế. Tất cả các RBTV phải đƣợc thỏa mãn tại mọi thời điểm. • Tiêu chuẩn: • Tính toàn vẹn dữ liệu • Tính kết dính • Tính nhất quán Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 17 BỐI CẢNH của RÀNG BUỘC TOÀN VẸN • Bối cảnh của RBTV là những lƣợc đồ quan hệ liên quan đến RBTV đó. • Có ba thao tác cập nhật dữ liệu ảnh hƣởng đến RBTV: • Thêm: thêm mới một (số) bộ dữ liệu vào quan hệ • Sửa: cập nhật giá trị một (số) bộ dữ liệu vào quan hệ • Xóa: xóa một (số) bộ dữ liệu vào quan hệ Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 18 HOẠT ĐỘNG 1 • Thao tác thêm mới có khả năng gây ra vi phạm ràng buộc toàn vẹn nào? • Thao tác sửa có khả năng gây ra vi phạm ràng buộc toàn vẹn nào? • Thao tác xóa có khả năng gây ra vi phạm ràng buộc toàn vẹn nào? NỘI DUNG của RÀNG BUỘC TOÀN VẸN • Nội dung của RBTV có thể đƣợc biểu diễn bằng: • Ngôn ngữ tự nhiên • Ngôn ngữ hình thức Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 20 BẢNG TẦM ẢNH HƢỞNG của RBTV • Ký hiệu: dấu cộng (+), dấu trừ (-) • Bảng tầm ảnh hƣởng cho một RBTV: Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 21 Tên_RB Thêm Xóa Sửa Quan hệ 1 + - + (thuộc tính) Quan hệ 2 - + - … Quan hệ n - + - BẢNG TẦM ẢNH HƢỞNG của RBTV • Bảng tầm ảnh hƣởng tổng hợp Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 22 RB1 RB2 … RBm T X S T X S T X S T X S Quan hệ 1 + - + + - + … … … + - + Quan hệ 2 - + - - + - - + - … Quan hệ n - + - - + - - + - PHÂN LOẠI RÀNG BUỘC TOÀN VẸN • RBTV trên một quan hệ • RBTV miền giá trị • RBTV liên bộ trên một quan hệ • RBTV liên thuộc tính trên một quan hệ • RBTV trên nhiều quan hệ • RBTV tham chiếu • RBTV liên bộ trên nhiều quan hệ • RBTV liên thuộc tính liên quan hệ • RBTV trên thuộc tính tổng hợp Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 23 RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU • Giá trị ứng với thuộc tính A phải là đơn trị và phải thuộc miền giá trị dom(A) Ràng buộc miền giá trị Ví dụ Mọi bộ trong quan hệ EMPLOYEE có giá trị tại ESex là ‘M’, ‘F’, hoặc null RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU • Ràng buộc khóa • Hai bộ bất kỳ của quan hệ không có giá trị bằng nhau tại thuộc tính khóa • Định nghĩa • SK là siêu khóa của quan hệ R khi hai bộ bất kỳ của R không có giá trị bằng nhau tại SK • K là khóa của quan hệ R khi • K là siêu khóa • K là siêu khóa nhỏ nhất Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 25 VÍ DỤ MẪU • Khóa của EMPLOYEE là gì? • {ESSN}? • {EName, ESex}? Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 26 HOẠT ĐỘNG 2 • Xác định tất cả khóa của các quan hệ • Khóa nào được chọn làm khóa chính trong số các khóa của từng quan hệ, tại sao? Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 27 RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU • Khi thuộc tính A đƣợc thiết lập là NOT NULL thì các bộ dữ liệu không đƣợc nhận giá trị null tại thuộc tính này Ràng buộc giá trị NULL Ví dụ Mọi bộ trong quan hệ EMPLOYEE không thể nhận giá trị null tại thuộc tính EName Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 28 RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU • Nếu K là khóa chính của quan hệ R thì tồn tại đồng thời ràng buộc NOT NULL trên các thuộc tính của K Ràng buộc thực thể Ví dụ Nếu {ESSN} là khóa chính của EMPLOYEE thì các bộ dữ liệu không được có giá trị null tại thuộc tính này Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 29 RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu Một giá trị xuất hiện trong cột A của quan hệ R thì phải xuất hiện trong cột B của quan hệ S Để tồn tại một ràng buộc toàn vẹn tham chiếu từ A của R tới B của S, thì dom(A) = dom(B) B phải là khóa (chính hoặc phụ) của S A(R)  B(S) Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 30 VÍ DỤ MẪU • Xét hai lƣợc đồ quan hệ • Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu? Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 31 VÍ DỤ MẪU • Xét hai lƣợc đồ quan hệ • Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu? Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 32 BA CƠ CHẾ XỬ LÝ VI PHẠM RBTV • Cơ chế mặc định: Tự động từ chối mọi hành vi vi phạm ràng buộc toàn vẹn • Cơ chế thay thế: Tự động cập nhật giá trị khóa ngoại khi giá trị khóa chính tƣơng ứng bị thay đổi • Cơ chế sử dụng giá trị null: Mọi giá trị vi phạm ràng buộc toàn vẹn đƣợc thiết lập giá trị là null Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 33 THIẾT KẾ CSDL QUAN HỆ • Quy trình thiết kế CSDL • Thiết kế cơ sở dữ liệu ý niệm • Thiết kế cơ sở dữ liệu luận lý Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 34 MỤC TIÊU ? Không trùng lắp Cập nhật, nâng cấp Dễ khai thác Nhất quán Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 35 TIÊU CHÍ LỰA CHỌN BẢN THIẾT KẾ CSDL • Thời gian thực hiện yêu cầu truy xuất dữ liệu • Chi phí hoạt động xây dựng, cài đặt, triển khai • Thời gian sao lƣu, phục hồi khi gặp sự cố • Tính ổn định trong thời gian dài, mức độ phù hợp với mục đích sử dụng Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 36 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Đặc tả yêu cầu ngƣời sử dụng Thiết kế cơ sở dữ liệu ý niệm Thiết kế cơ sở dữ liệu luận lý Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 37 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM • Mục tiêu: Mô tả tổ chức của dữ liệu và mối liên quan giữa chúng với nhau • Giải pháp: Mô hình thực thể kết hợp (mở rộng) Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 38 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL Ý NIỆM • Bƣớc 1: Xác định yêu cầu về dữ liệu lƣu trữ của hệ thống, phân tích các thành phần dữ liệu của hệ thống • Bƣớc 2: Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu bằng các sơ đồ riêng lẻ • Bƣớc 3: Tích hợp sơ đồ tổng thể về tổ chức dữ liệu lƣu trữ của hệ thống • Bƣớc 4: Hoàn thiện bản thiết kế, loại bỏ dữ thừa Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 39 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL Ý NIỆM 1. Xác định yêu cầu về dữ liệu của hệ thống Xác định các tập thực thể Xác định các thuộc tính cho từng tập thực thể Xác định các kiểu liên kết giữa các tập thực thể Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 40 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL Ý NIỆM 2. Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 41 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL Ý NIỆM 2. Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 42 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL Ý NIỆM 3. Tích hợp thành sơ đồ tổng thể Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 43 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL Ý NIỆM 4. Hoàn thiện bản thiết kế Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 44 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ • Mục tiêu Tổ chức dữ liệu trên máy tính phục vụ nhu cầu lƣu trữ, vận hành và khai thác thông tin • Giải pháp Mô hình dữ liệu quan hệ Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 45 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 1 • Ánh xạ kiểu thực thể thƣờng 2 • Ánh xạ kiểu thực thể yếu 3 • Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:1 4 • Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:N 5 • Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi M:N 6 • Ánh xạ thuộc tính đa trị 7 • Ánh xạ kiểu liên kết nhiều ngôi 8 • Ánh xạ kiểu liên kết cha/con 9 • Ánh xạ lớp con chung Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 46 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 1. Ánh xạ kiểu thực thể thƣờng DEPARTMENT DNumber DName EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate PROJECT PNumber PName PLocation Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 47 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 2. Ánh xạ kiểu thực thể yếu DEPENDENT DName ESSN DSex DBirthdate DRelationship Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 48 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate 3. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:1 Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 49 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 4. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:N DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN PROJECT PNumber PName PLocation DNum Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 50 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 5. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi M:N EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN PROJECT PNumber PName PLocation DNum WORKSON ESSN PNum workHours Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 51 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 6. Ánh xạ các thuộc tính đa trị DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate DEPLOCATION DNum DLocation Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 52 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 7. Ánh xạ các liên kết nhiều ngôi DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN WORKSON ESSN PNum DNum workHours PROJECT PNumber PName PLocation DNum Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 53 SO SÁNH HAI MÔ HÌNH MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Kiểu thực thể Quan hệ thực thể Kiểu liên kết 1:1 hay 1:N Khóa ngoại (quan hệ liên kết) Kiểu liên kết N:M Quan hệ liên kết với hai khóa ngoại Kiểu liên kết N - ngôi Quan hệ liên kết với N khóa ngoại Thuộc tính đơn Thuộc tính Thuộc tính đa trị Quan hệ và khóa ngoại Tập giá trị Miền giá trị Thuộc tính khóa Khóa chính (khóa phụ) Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 54 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 8. Ánh xạ các liên kết cha / con EMPLOYEE(ESSN, EName, ESalary, ESex, EBirthdate, EStartdate) SECRETARY(ESSN, TypingSpeed) DRIVER(ESSN, VehicleType) ENGINEER(ESSN, EngType) Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 55 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 8. Ánh xạ các liên kết cha / con EMPLOYEE(ESSN, EName, ESalary, ESex, EBirthdate, EStartdate) SECRETARY(ESSN, …, TypingSpeed) DRIVER(ESSN, …, VehicleType) ENGINEER(ESSN, …, EngType) Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 56 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 8. Ánh xạ các liên kết cha / con EMPLOYEE(ESSN, …, EStartdate, TypingSpeed, VehicleType, EngType, JobType) Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 57 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 8. Ánh xạ các liên kết cha / con EMPLOYEE(ESSN, …, EStartdate, TypingSpeed, VehicleType, EngType, Secretary, Service, Engineer) Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 58 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 9. Ánh xạ các lớp con chung KEY_MAN (ESSN, …, EStartdate, EngType, Position) Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 59 CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate DEPENDENT DName ESSN DSex DBirthdate DRelationship DEPLOCATION DNum DLocation EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN PROJECT PNumber PName PLocation DNum WORKSON ESSN PNum workHours Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 60 CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN TypingSpeed VehicleType EngType Qualification Experienced Fulltime WORKSON ESSN PNum DNum workHours PROJECT PNumber PName PLocation DNum DEPENDENT DName ESSN DSex DBirthdate DRelationship DEPLOCATION DNum DLocation KEYMAN ESSN EngType Position Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 61 BÀI TẬP TỔNG HỢP • Chuyển đổi lƣợc đồ thực thể kết hợp trong hình thành lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ Bài tập 1 Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 62 BÀI TẬP TỔNG HỢP • Chuyển đổi lƣợc đồ thực thể kết hợp trong hình thành lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ Bài tập 2 Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 63 BÀI TẬP TỔNG HỢP • Chuyển đổi lƣợc đồ thực thể kết hợp trong hình thành lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ Bài tập 3 Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 64 BÀI TẬP TỔNG HỢP • Chuyển đổi lƣợc đồ thực thể kết hợp trong hình thành lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ Bài tập 4 Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 65 TÓM TẮT • Mô hình quan hệ • Ràng buộc toàn vẹn • Thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ • Bài tập Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 66