Chương 3 Mô hình dữ liệu quan hệ
• Lược đồ quan hệ • Bậc của quan hệ • Thuộc tính • Miền giá trị • Bộ dữ liệu • Thể hiện quan hệ • Lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3 Mô hình dữ liệu quan hệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chƣơng 3 
MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ 
Relation_Data_Model 
Giảng viên: Ths. Nguyễn Thị Khiêm Hòa 
NỘI DUNG 
• Mô hình quan hệ 
• Ràng buộc toàn vẹn 
• Thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 2 
BA THÀNH PHẦN CỦA MÔ HÌNH DL QUAN HỆ 
Tổ chức 
dữ liệu 
Thao tác 
trên dữ liệu 
Ràng 
buộc trên 
dữ liệu 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 3 
MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ 
• Lƣợc đồ quan hệ 
• Bậc của quan hệ 
• Thuộc tính 
• Miền giá trị 
• Bộ dữ liệu 
• Thể hiện quan hệ 
• Lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 4 
QUAN HỆ 
Chi nhánh Số TK Tên Khách hàng Số dƣ 
TPHCM 101 Hồ Thanh Hải 1000 
Hà Nội 103 Nguyễn Thiên An 1800 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 5 
Dòng 
Cột Bảng: TIỀN GỞI 
D1 D2 D3 D4 
QUAN HỆ 
• Mỗi bảng là tập hợp các tập hợp con có thể có 
TIỀN GỞI = D1 × D2 × D3 × D4 (Tích Descartes) 
• Quan hệ là tập con của tích Descartes của một danh 
sách các miền giá trị. 
• Ký hiệu: R. 
• Thành phần: cột_thuộc tính, dòng_bộ (bản ghi) 
• Tích Descartes D1 × D2 × … × Dn đƣợc gọi là quan 
hệ n ngôi: bậc của quan hệ 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 6 
THUỘC TÍNH 
• Mỗi cột đƣợc gọi là thuộc tính (attribute) cho biết ý 
nghĩa từng giá trị dữ liệu trong một bộ. 
• Thứ tự thuộc tính trong một bộ là không quan trọng. 
• Thuộc tính trong quan hệ là thuộc tính đơn và đơn trị 
• Bậc của quan hệ: số thuộc tính của quan hệ. 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 7 
MIỀN GIÁ TRỊ 
• Tập hợp các giá trị mà một thuộc tính có thể nhận 
đƣợc gọi là miền giá trị. 
• Ký hiệu: Dom(Ai). 
• Miền giá trị có thể nhận giá trị NULL 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 8 
BỘ DỮ LIỆU 
• Mỗi dòng trong quan hệ (trừ tiêu đề) đƣợc gọi là một 
bộ (tuple), là tập hợp giá trị mô tả một thực thể hoặc 
mối kết hợp trong thế giới thực. 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 9 
LƢỢC ĐỒ QUAN HỆ 
• Đƣợc đặc trƣng bởi một biểu đồ Q và tập hữu hạn 
các thuộc tính {A1, A2, …, An} 
• Tập các thuộc tính của lƣợc đồ quan hệ Q đƣợc ký 
hiệu Q+ 
• Lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ: Bao gồm nhiều lƣợc 
đồ quan hệ con 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 10 
VÍ DỤ MẪU 
Hình 4.1. Một thể hiện của quan hệ EMPLOYEE 
Thuộc tính 
Bộ dữ liệu Giá trị thành phần 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 11 
VÍ DỤ MẪU 
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
DEPLOCATION
DNum
DLocation
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
WORKSON
ESSN
PNum
workHours
Hình 4.2. Lược đồ cơ sở dữ liệu COMPANY 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 12 
MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA MÔ HÌNH DỮ 
LIỆU QUAN HỆ 
• Thứ tự của các bộ trong quan hệ 
Hình 4.3. Hai thể hiện của quan hệ EMPLOYEE 
TƢƠNG ĐƢƠNG 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 13 
MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA MÔ HÌNH DỮ 
LIỆU QUAN HỆ 
• Thứ tự của các giá trị bên trong một bộ 
Hình 4.3. Hai thể hiện của quan hệ EMPLOYEE 
TƢƠNG ĐƢƠNG 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 14 
MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA MÔ HÌNH DỮ 
LIỆU QUAN HỆ 
• Các giá trị thuộc tính trong bộ 
Giá trị thuộc tính là giá trị đơn 
Sử dụng NULL để biểu diễn 
giá trị không biết 
MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA MÔ HÌNH DỮ 
LIỆU QUAN HỆ 
• Quan hệ biểu diễn thực thể và quan hệ biểu diễn liên 
kết 
EMPLOYEE (ESSN, EName, ESalary, …, DNum, supervisorSSN) 
PROJECT (PNumber, PName, PLocation, DNum) 
WORKSON (ESSN, PNum, workHours) 
Quan hệ biểu diễn thực thể 
Quan hệ biểu diễn liên kết 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 16 
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN 
• Là những quy định, điều kiện ràng buộc đƣợc áp dụng 
trên toàn bộ CSDL nhằm đảm bảo CSDL luôn biểu diễn 
đúng ngữ nghĩa thực tế. Tất cả các RBTV phải đƣợc 
thỏa mãn tại mọi thời điểm. 
• Tiêu chuẩn: 
• Tính toàn vẹn dữ liệu 
• Tính kết dính 
• Tính nhất quán 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 17 
BỐI CẢNH của RÀNG BUỘC TOÀN VẸN 
• Bối cảnh của RBTV là những lƣợc đồ quan hệ liên quan 
đến RBTV đó. 
• Có ba thao tác cập nhật dữ liệu ảnh hƣởng đến RBTV: 
• Thêm: thêm mới một (số) bộ dữ liệu vào quan hệ 
• Sửa: cập nhật giá trị một (số) bộ dữ liệu vào quan hệ 
• Xóa: xóa một (số) bộ dữ liệu vào quan hệ 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 18 
HOẠT ĐỘNG 1 
• Thao tác thêm mới có khả năng gây ra vi phạm ràng 
buộc toàn vẹn nào? 
• Thao tác sửa có khả năng gây ra vi phạm ràng buộc 
toàn vẹn nào? 
• Thao tác xóa có khả năng gây ra vi phạm ràng buộc 
toàn vẹn nào? 
NỘI DUNG của RÀNG BUỘC TOÀN VẸN 
• Nội dung của RBTV có thể đƣợc biểu diễn bằng: 
• Ngôn ngữ tự nhiên 
• Ngôn ngữ hình thức 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 20 
BẢNG TẦM ẢNH HƢỞNG của RBTV 
• Ký hiệu: dấu cộng (+), dấu trừ (-) 
• Bảng tầm ảnh hƣởng cho một RBTV: 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 21 
Tên_RB Thêm Xóa Sửa 
Quan hệ 1 + - + (thuộc tính) 
Quan hệ 2 - + - 
… 
Quan hệ n - + - 
BẢNG TẦM ẢNH HƢỞNG của RBTV 
• Bảng tầm ảnh hƣởng tổng hợp 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 22 
RB1 RB2 … RBm 
T X S T X S T X S T X S 
Quan hệ 1 + - + + - + … … … + - + 
Quan hệ 2 - + - - + - - + - 
… 
Quan hệ n - + - - + - - + - 
PHÂN LOẠI RÀNG BUỘC TOÀN VẸN 
• RBTV trên một quan hệ 
• RBTV miền giá trị 
• RBTV liên bộ trên một quan hệ 
• RBTV liên thuộc tính trên một quan hệ 
• RBTV trên nhiều quan hệ 
• RBTV tham chiếu 
• RBTV liên bộ trên nhiều quan hệ 
• RBTV liên thuộc tính liên quan hệ 
• RBTV trên thuộc tính tổng hợp 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 23 
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU 
• Giá trị ứng với thuộc tính A phải là đơn trị 
và phải thuộc miền giá trị dom(A) 
Ràng buộc miền giá trị 
Ví dụ 
Mọi bộ trong quan hệ EMPLOYEE có giá trị 
tại ESex là ‘M’, ‘F’, hoặc null 
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU 
• Ràng buộc khóa 
• Hai bộ bất kỳ của quan hệ không có giá trị bằng 
nhau tại thuộc tính khóa 
• Định nghĩa 
• SK là siêu khóa của quan hệ R khi hai bộ bất kỳ 
của R không có giá trị bằng nhau tại SK 
• K là khóa của quan hệ R khi 
• K là siêu khóa 
• K là siêu khóa nhỏ nhất 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 25 
VÍ DỤ MẪU 
• Khóa của EMPLOYEE là gì? 
• {ESSN}? 
• {EName, ESex}? 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 26 
HOẠT ĐỘNG 2 
• Xác định tất cả khóa của các quan hệ 
• Khóa nào được chọn làm khóa chính trong số 
các khóa của từng quan hệ, tại sao? 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 27 
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU 
• Khi thuộc tính A đƣợc thiết lập là NOT NULL thì 
các bộ dữ liệu không đƣợc nhận giá trị null tại 
thuộc tính này 
Ràng buộc giá trị NULL 
Ví dụ 
Mọi bộ trong quan hệ EMPLOYEE không 
thể nhận giá trị null tại thuộc tính EName 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 28 
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU 
• Nếu K là khóa chính của quan hệ R thì tồn tại 
đồng thời ràng buộc NOT NULL trên các thuộc 
tính của K 
Ràng buộc thực thể 
Ví dụ 
Nếu {ESSN} là khóa chính của 
EMPLOYEE thì các bộ dữ liệu không 
được có giá trị null tại thuộc tính này 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 29 
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU 
Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu 
Một giá trị xuất hiện trong cột A của quan hệ R 
thì phải xuất hiện trong cột B của quan hệ S 
Để tồn tại một ràng buộc toàn vẹn tham chiếu 
từ A của R tới B của S, thì 
dom(A) = dom(B) 
B phải là khóa (chính hoặc phụ) của S 
A(R)  B(S) 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 30 
VÍ DỤ MẪU 
• Xét hai lƣợc đồ quan hệ 
• Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu? 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 31 
VÍ DỤ MẪU 
• Xét hai lƣợc đồ quan hệ 
• Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu? 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 32 
BA CƠ CHẾ XỬ LÝ VI PHẠM RBTV 
• Cơ chế mặc định: Tự động từ chối mọi hành vi vi phạm 
ràng buộc toàn vẹn 
• Cơ chế thay thế: Tự động cập nhật giá trị khóa ngoại 
khi giá trị khóa chính tƣơng ứng bị thay đổi 
• Cơ chế sử dụng giá trị null: Mọi giá trị vi phạm ràng 
buộc toàn vẹn đƣợc thiết lập giá trị là null 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 33 
THIẾT KẾ CSDL QUAN HỆ 
• Quy trình thiết kế CSDL 
• Thiết kế cơ sở dữ liệu ý niệm 
• Thiết kế cơ sở dữ liệu luận lý 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 34 
MỤC TIÊU 
? 
Không 
trùng lắp 
Cập 
nhật, 
nâng cấp 
Dễ khai 
thác 
Nhất 
quán 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 35 
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN BẢN THIẾT KẾ CSDL 
• Thời gian thực hiện yêu cầu truy xuất dữ liệu 
• Chi phí hoạt động xây dựng, cài đặt, triển khai 
• Thời gian sao lƣu, phục hồi khi gặp sự cố 
• Tính ổn định trong thời gian dài, mức độ phù hợp với 
mục đích sử dụng 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 36 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU 
Đặc tả yêu cầu 
ngƣời sử dụng 
Thiết kế cơ sở dữ 
liệu ý niệm 
Thiết kế cơ sở dữ 
liệu luận lý 
Thiết kế cơ sở dữ 
liệu vật lý 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 37 
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 
• Mục tiêu: 
Mô tả tổ chức của dữ liệu và mối liên quan giữa 
chúng với nhau 
• Giải pháp: 
Mô hình thực thể kết hợp (mở rộng) 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 38 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL Ý NIỆM 
• Bƣớc 1: Xác định yêu cầu về dữ liệu lƣu trữ của hệ 
thống, phân tích các thành phần dữ liệu của hệ thống 
• Bƣớc 2: Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu bằng các 
sơ đồ riêng lẻ 
• Bƣớc 3: Tích hợp sơ đồ tổng thể về tổ chức dữ liệu 
lƣu trữ của hệ thống 
• Bƣớc 4: Hoàn thiện bản thiết kế, loại bỏ dữ thừa 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 39 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL Ý NIỆM 
1. Xác định yêu cầu về dữ liệu của hệ thống 
Xác định các tập thực thể 
Xác định các thuộc tính cho từng tập thực thể 
Xác định các kiểu liên kết giữa các tập thực thể 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 40 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL Ý NIỆM 
2. Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 41 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL Ý NIỆM 
2. Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 42 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL Ý NIỆM 
3. Tích hợp thành sơ đồ tổng thể 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 43 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL Ý NIỆM 
4. Hoàn thiện bản thiết kế 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 44 
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 
• Mục tiêu 
Tổ chức dữ liệu trên máy tính phục vụ nhu cầu lƣu 
trữ, vận hành và khai thác thông tin 
• Giải pháp 
Mô hình dữ liệu quan hệ 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 45 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
1 • Ánh xạ kiểu thực thể thƣờng 
2 • Ánh xạ kiểu thực thể yếu 
3 • Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:1 
4 • Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:N 
5 • Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi M:N 
6 • Ánh xạ thuộc tính đa trị 
7 • Ánh xạ kiểu liên kết nhiều ngôi 
8 • Ánh xạ kiểu liên kết cha/con 
9 • Ánh xạ lớp con chung 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 46 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
1. Ánh xạ kiểu thực thể thƣờng 
DEPARTMENT
DNumber
DName
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 47 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
2. Ánh xạ kiểu thực thể yếu 
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 48 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
3. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:1 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 49 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
4. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:N 
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 50 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
5. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi M:N 
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
WORKSON
ESSN
PNum
workHours
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 51 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
6. Ánh xạ các thuộc tính đa trị 
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
DEPLOCATION
DNum
DLocation
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 52 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
7. Ánh xạ các liên kết nhiều ngôi 
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
WORKSON
ESSN
PNum
DNum
workHours
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 53 
SO SÁNH HAI MÔ HÌNH 
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ 
Kiểu thực thể Quan hệ thực thể 
Kiểu liên kết 1:1 hay 1:N Khóa ngoại (quan hệ liên kết) 
Kiểu liên kết N:M Quan hệ liên kết với hai khóa ngoại 
Kiểu liên kết N - ngôi Quan hệ liên kết với N khóa ngoại 
Thuộc tính đơn Thuộc tính 
Thuộc tính đa trị Quan hệ và khóa ngoại 
Tập giá trị Miền giá trị 
Thuộc tính khóa Khóa chính (khóa phụ) 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 54 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
8. Ánh xạ các liên kết cha / con 
EMPLOYEE(ESSN, EName, 
ESalary, 
ESex, EBirthdate, EStartdate) 
SECRETARY(ESSN, 
TypingSpeed) 
DRIVER(ESSN, VehicleType) 
ENGINEER(ESSN, EngType) 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 55 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
8. Ánh xạ các liên kết cha / con 
EMPLOYEE(ESSN, EName, 
ESalary, ESex, EBirthdate, 
EStartdate) 
SECRETARY(ESSN, …, 
TypingSpeed) 
DRIVER(ESSN, …, VehicleType) 
ENGINEER(ESSN, …, EngType) 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 56 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
8. Ánh xạ các liên kết cha / con 
EMPLOYEE(ESSN, …, EStartdate, 
TypingSpeed, VehicleType, 
EngType, JobType) 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 57 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
8. Ánh xạ các liên kết cha / con 
EMPLOYEE(ESSN, …, EStartdate, 
TypingSpeed, VehicleType, 
EngType, Secretary, Service, 
Engineer) 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 58 
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CSDL LUẬN LÝ 
9. Ánh xạ các lớp con chung 
KEY_MAN (ESSN, …, EStartdate, EngType, Position) 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 59 
CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
DEPLOCATION
DNum
DLocation
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
WORKSON
ESSN
PNum
workHours
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 60 
CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
TypingSpeed
VehicleType
EngType
Qualification
Experienced
Fulltime
WORKSON
ESSN
PNum
DNum
workHours
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
DEPLOCATION
DNum
DLocation
KEYMAN
ESSN
EngType
Position
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 61 
BÀI TẬP TỔNG HỢP 
• Chuyển đổi lƣợc đồ thực thể kết hợp trong hình 
thành lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ 
Bài tập 1 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 62 
BÀI TẬP TỔNG HỢP 
• Chuyển đổi lƣợc đồ thực thể kết hợp trong 
hình thành lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ 
Bài tập 2 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 63 
BÀI TẬP TỔNG HỢP 
• Chuyển đổi lƣợc đồ thực thể kết hợp trong 
hình thành lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ 
Bài tập 3 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 64 
BÀI TẬP TỔNG HỢP 
• Chuyển đổi lƣợc đồ thực thể kết hợp trong 
hình thành lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ 
Bài tập 4 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 65 
TÓM TẮT 
• Mô hình quan hệ 
• Ràng buộc toàn vẹn 
• Thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ 
• Bài tập 
Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 66 
            
         
        
    



 
                    