Hối đoái giao ngay: là nghiệp vụ mua hoặc bán ngoại tệ
mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay hoặc
chậm nhất là trong hai ngày làm việc.
Tỷ giá giao dịch là tỷ giá giao ngay (spot rate)được xác
định tại điểm giao dịch.
44 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2676 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3 Nghiệp vụ hối đoái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
.
Chương 3
NGHIỆP VỤ HỐI ĐOÁI
2
.
PHẦN 1
NGHIỆP VỤ GIAO NGAY
(SPOT OPERATION)
31. NGHIỆP VỤ GIAO NGAY & THỊ TRƯỜNG HĐ GIAO NGAY
Hối đoái giao ngay: là nghiệp vụ mua hoặc bán ngoại tệ
à iệ h ể i i ệ đ h hiệ hm v c c uy n g ao ngoạ t ược t ực n ngay oặc
chậm nhất là trong hai ngày làm việc.
Tỷ giá giao dịch là tỷ giá giao ngay (spot rate) được xác
định tại điểm giao dịch.
41. NGHIỆP VỤ GIAO NGAY & THỊ TRƯỜNG HĐ GIAO NGAY
• Thị trường hối đoái giao ngay: là thị trường thực hiện các
i dị h hối đ ái ig ao c o g ao ngay.
• Đối tượng tham gia:
– Ngân hàng thương mại
– Nhà kinh doanh XNK
– Nhà đầu tư
Cá hâ– n n.
52. YẾT GIÁ TRÊN THỊ TRƯỜNG GIAO NGAY
VÍ DỤ MINH HỌA
KIỂU MỸ KIỂU CHÂU ÂU
1 GBP = 1.3786 USD 1 USD = 0.7253 GBP
1 CHF = 0.8566 USD 1 USD = 1.1675 CHF
1EUR = 1.2565 USD 1USD = 0.7959 EUR
62. YẾT GIÁ TRÊN THỊ TRƯỜNG GIAO NGAY
VÍ DỤMINH HỌA: YẾT GIÁ CỦA VIETCOMBANK, NGÀY 10/03/2009
Mã NT Tên ngoại tệ Mua Chuyển khoản Bán
AUD AUST DOLLAR 11017 85 11084 36 11288 49. . . .
CAD CANADIAN DOLLAR 13335.53 13456.64 13677.08
CHF SWISS FRANCE 14966.06 15071.56 15349.11
DKK DANISH KRONE 0 2954.37 3020.84
EUR EURO 22000.85 22067.05 22428.53
GBP BRITISH POUND 23951.77 24120.61 24515.73
HKD HONGKONG DOLLAR 2235.78 2251.54 2288.42
INR INDIAN RUPEE 0 333.03 348.79
JPY JAPANESE YEN 174.26 176.02 179.26
KRW SOUTH KOREAN WON 0 10.64 12.18
KWD KUWAITI DINAR 0 58902 5 60469 1 . .
MYR MALAYSIAN RINGGIT 0 4685.34 4790.75
NOK NORWEGIAN KRONER 0 2441.66 2496.59
SEK SWEDISH KRONA 0 1898.87 1941.59
SGD SINGAPORE DOLLAR 11190.99 11269.88 11454.5
THB THAI BAHT 476.35 476.35 498.9
USD US DOLLAR 17484 17484 17484
72. YẾT GIÁ TRÊN THỊ TRƯỜNG GIAO NGAY
VÍ DỤ MINH HỌA: YẾT GIÁ CỦA www.x-rates.com, NGÀY 10/03/2009
1 USD in USD
Australian Dollar 1.58241 0.631947
British Pound 0.725348 1.37865
Brunei dollar 1.5451 0.647207
Canadian Dollar 1.30561 0.765926
Chilean Peso 611.477 0.00163538
Chinese Yuan 6.84003 0.146198
Euro 0.795862 1.2565
Hong Kong Dollar 7.75607 0.128931
Indian Rupee 51.8703 0.0192789
Japanese Yen 99.0052 0.0101005
Malaysian Ringgit 3.71747 0.269
New Zealand Dollar 2.02141 0.494704
Russian Ruble 35.6474 0.0280525
Singapore Dollar 1.55225 0.644226
South Korean Won 1558.73 0.000641548
Swedish Krona 9.20454 0.108642
Swiss Franc 1.16745 0.856568
Taiwan Dollar 34.8152 0.0287231
Thai Baht 36.16 0.0276549
Downloaded from
83. CHI PHÍ GIAO DỊCH
• Thường không thu phí giao dịch hay hoa hồng
Cá â hà ử d hê h lệ h tỉ iá à tỉ iá bá• c ng n ng s ụng c n c g mua v g n
(ASK-BID Spread)
BIDASK 100*(%)
ASK
Spread −=
• VD: Có tỉ giá GBP/USD = 1.3786/99. Hãy tính phí giao dịch?
94. CƠ CHẾ GIAO DỊCH
• Xác định tài khoản của người XK và NK
Thỏa thuận các vấn đề liên quan đến tỉ giá và cách thức•
thanh toán
ế ồ• NH bên NK sẽ ký k t hợp đ ng bán ngoại tệ với
bên nhập khẩu
• NH bên NK liên hệ với NH đại lý (NH bên XK) trích trả từ
tài khoản nostro account
• Sau 2 ngày làm việc, ghi nợ bên NK và ghi có bên XK.
107. SỬ DỤNG GIAO DỊCH GIAO NGAY
• ƯU ĐIỂM: cung cấp giao dịch “thật” cho
– Nhà xuất khẩu có nhu cầu bán ngoại tệ ngay
– Nhà nhập khẩu có nhu cầu mua ngoại tệ ngay
• NHƯỢC ĐIỂM: không cung cấp được giao dịch trong
trường hợp người mua và người bán có nhu cầu nhưng
thời điểm giao dịch trong tương lai.
11
.
PHẦN 2
NGHIỆP VỤ KINH DOANH
CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
(ARBITRAGE)
12KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
(CURRENCY ARBITRAGE)
• Mua vào tại thị trường có giá rẻ và bán ra ở thị trường
có giá cao hơnÆ kiếm lời thông qua chênh lệch tỉ giá.
• Chỉ sử dụng trong một khoảng thời gian ngắn
• Và, giả định, không có chi phí giao dịch và rào cản giao
dịch giữa các thị trường.
13Ví dụ 1:Nghiệp vụ Arbitrage
Một nhà kinh doanh tiền tệ tham khảo tỷ giá trên thị trường
như sau:
Toronto: USD/CAD= 1 2180 1 2186• . - .
• Zurich: CAD/CHF= 0.9840-0.9847
• Newyork:USD/CHF= 1.2050-1.2055
• 1/ Với 1 triệu USD, nhà đầu tư nên kinh doanh arbitrage
như thế nào để có lợi nhất cho mình?
• 2/ Xác định lợi nhuận trong trường hợp này?
14
.
PHẦN 3
NGHIỆP VỤ CÓ KỲ HẠN
(FORWARD OPERATION)
151. CÁC KHÁI NIỆM
1.1. Định nghĩa:
Forward operation là một giao dịch mua bán ngoại tệ
trong đó mọi dữ kiện được xác lập ở hiện tại, nhưng sẽ
được thực hiện ở tương lai.
1.2. Tỷ giá kỳ hạn:
Là tỷ giá được thỏa thuận hôm nay để làm cơ sở cho
việc trao đổi tiền tệ tại một ngày xác định trong tương lai.
F = S + P
161. CÁC KHÁI NIỆM
1.4. Điểm kỳ hạn:
Là chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay.
P = F - S
1.5. Hợp đồng kỳ hạn:
Là một công cụ tài chính để mua hoặc để bán một số
tiền nhất định, tại một tỷ giá nhất định, tại một thời điểm
xác định trong tương lai.
172. Công thức xác định tỷ giá kì hạn
Tỷ giá kì hạn được xác định trên cơ sở tỷ giá giao ngay, thời hạn
giao dịch của 2 đồng tiền (A/B).
Công thức chung: TK = TS x
1 + K.LB
1 + K L
-TK : là tỷ giá kì hạn của đồng tiền A so với đồng tiền B (A/B).
T : Tỷ giá giao ngay (A/B)
. A
- s
- K: thời gian, thời hạn thỏa thuận (ngày, tháng, năm)
L L lãi ấ ủ đồ iề A B- A, B: su t c a ng t n ,
182. Công thức xác định tỷ giá kì hạn (tt)
Hiện nay, tại các giao dịch hối đoái quốc tế người ta thường dùng
công thức gần đúng và đơn giản hơn.
FORWARD RATE = SPOT RATE + SWAPT COST, hoặc:
TK = Ts + Ts x K x (LB - LA)
193. VÍ DỤ: NGHIỆP VỤ MUA BÁN CÓ KÌ HẠN
Tháng 9/2010, Cty CP Ô tô Đô Thành vay Vietinbank
1 000 000 USD để hậ 20 H d i 15 tấ tải thời h 6. . n p xe uyn a n , ạn vay
tháng. Để đảm bảo nguồn USD trả nợ khi đến hạn, Cty đã mua
ế1000.000 USD kì hạn 6T. Bi t:
Ts(USD/VND): 19.400-30
LA: 4%/năm – 6.5%/năm
LB: 11%/năm – 14%/năm
(LA, LB là lãi suất tiền gửi, tiền vay đồng tiền A, B kì hạn 6T)
Tb= ?
3. VÍ DỤ: NGHIỆP VỤ MUA BÁN CÓ KÌ HẠN (tt) 20
Cty CP TNHH Sơn Hà trong 6 tháng tới sẽ có nguồn tiền
hàng xuất 1.000.000 USD, theo BGĐ Cty dự kiến trong 6 tháng
tới tỷ giá USD/VND sẽ giảm. Vì vậy, công ty đã kí kết hợp đồng
bán 1.000.000 USD kì hạn 6T với Vietinbank ĐN. Biết:
Ts(USD/VND): 19.400-30
LA: 4%/năm – 6.5%/năm
LB: 11%/năm – 14%/năm
(LA, LB là lãi suất tiền gửi, tiền vay đồng tiền A, B kì hạn 6T)
T ?m=
21
PHẦN 4
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI
(SWAPS OPERATION)
221. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM
1.1. Sự cần thiết:
1 2 KN: Swaps là việc đồng thời mua và bán 1 đồng tiền. .
nhất định.
ể ổ ể1.3. Đặc đi m: HĐ hoán đ i có các đặc đi m sau:
1. HĐ Swap được ký kết ngày hôm nay, gồm 2 vế:
Vế mua vào và vế bán ra.
2. Mua vào và bán ra 1 đồng tiền nhất định, tức ngân
hàng mua vào và bán ra đồng tiền yết giá.
3. Số lượng mua và bán đồng tiền yết giá là như nhau
trong cả 2 vế của HĐ.
231. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM
• 1.4. Chiều giao dịch
Mua
spot USD
Bán
forward USD
Hôm nay Kỳ hạn
Bán
spot USD
Mua
forward USD
Hôm nay Kỳ hạn
24VD1:
Công ty TNHH Sơn Hà, mới thu tiền xuất khẩu 300,000 USD,
hiện tại Cty cần VND để trả lương công nhân. Tình hình nguồn
USD trên thị trường hiện đang khan, trong khi 3 tháng tới Cty
có khoản nợ đến hạn tại Vietinbank là 300,000 USD. Để đảm
bảo có nguồn trả nợ Cty đến Vietinbank xin thực hiện nghiệp
vụ SWAPT. Biết:
- T : USD/VND: 19 500-50s .
- LA: 4%-6%
L : 11% 14%- B -
25Giải VD1
*** Cty TNHH Sơn Hà có thể thỏa thuận với Vietinbank ĐN
02 giao dịch sau:
- Bán spot 300.000 USD để lấy VND trả lương CN
- Mua 300.000 USD kì hạn để thanh toán khoản nợ đến
hạn sau 3 tháng nữa.
*** Vào ngày hiệu lực:
- NH mua spot 300 000 USD TG: 19 500Æsố tiền NH chi. , .
ra 300.000 x 19.500 = 5.850.000.000 VND
Bán 300 000 USD kì hạn 3 tháng Tb =- . ,
Giải VD1 (tt): 26
Với TK = Ts + Ts x K x (LB - LA)
Tkb = 19.550 + 19.550 x 3/12 x (14% - 4%) = 20.038,75
*** Vào ngày đáo hạn:
- NH giao 300.000 USD cho Cty Sơn Hà và nhận VND bằng:
300.000 USD x 20.038,75 = 6.011.625.000 VND
VD2: 27
Công ty Gạch men Hoàng Gia muốn mua 150.000 USD để
thanh toán nợ đến hạn. Mặt khác công ty có một hợp đồng
xuất khẩu sẽ đến hạn trong 3 tháng tới, trị giá 150.000
USD để dự phòng rủi ro tỷ giá Cty thực hiện Swapt với
VCB biết:
- Ts: USD/VND: 19.500-50
- LA: 4%-6%
- LB: 11%-14%
28
.
PHẦN 5
NGHIỆP VỤ GIAO SAU/THỊ TRƯỜNG
TƯƠNG LAI
(FUTURE MARKET)
291. CÁC KHÁI NIỆM
- Thị trường tương lai là nơi giao dịch mua bán các hợp
đồng tương lai về hàng hóa tiền tệ và công cụ tài chính,
- Hợp đồng tương lai: Là một thỏa thuận mua bán một một
ề ấtài sản (ti n, hàng, chứng khoán) nh t định tại một thời
điểm xác định trong tương lai,
ÆLà thị trường được tiêu chuẩn hóa:
+ Ngoại tệ mạnh: GBP, CAD, EUR, JPY, CHF và AUD
+ Số lượng ngoại tệ giao dịch
+ Ngày chuyển giao ngoại tệ
302. THÀNH PHẦN THAM GIA
Î Nhà kinh doanh ở sàn giao dịch (floor traders)
Î Nhà môi giới ở sàn giao dịch (floor brokers)
313. QUI CHẾ GIAO DỊCH
- HĐ được thực hiện tại sở giao dịch có tổ chức
ở ố- S giao dịch có giới hạn s lượng hội viên
- Các công ty môi giới có quyền cử đại diện tại sàn giao
dịch
VD: Giao dịch tại Mỹ
+ Rao giá công khai “Open outcry”
+ Chuyển qua phòng giao hoán “Clearing house”
324. ĐẶC ĐIỂM
• Tính thanh khoản cao do có thể “đảo hợp đồng”.
• Người mua phải ký quỹ 5% giá trị hợp đồng
• Chỉ có 1.5% hợp đồng được thực hiện vào ngày đáo hạn
• Thực chất của việc mua bán theo HDDTL là hoạt động
đầu cơ kiếm lời. Đến ngày thực hiện việc mua bán,
người bán thường tính toán chênh lệch để thanh toán lãi
lỗ với người mua chứ không thực hiện chuyển trả ngoại
tệ như hợp đồng kì hạn.
4. ĐẶC ĐIỂM (tt) 33
- Ñöôïc thöïc hieän taïi quaày giao dòch mua baùn cuûa thò tröôøng,
th â âi iôùi (B k ) N öôøi ø öôøi b ù kh âong qua mo g ro er . g mua va ng an ong
caàn bieát nhau.
à à á-Phan lôùn caùc hôïp ñong giao sau thöôøng ñöôïc ket thuùc tröôùc
thôøi haïn, trong khi hôïp ñoàng coù kyø haïn (Forward) thì ña soá caùc
hôïp ñoàng ñeàu ñöôïc thanh toaùn baèng vieäc giao haøng chính thöùc.
34
.
PHẦN 6
NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN
(OPTIONS OPERATION)
351. Khái niệm quyền chọn
* Các HĐ Forward Swap Future luôn luôn phải thanh lý, ,
(có thể trước, sau hay khi đến hạn).
ể* HĐ Option có th : Thanh lý hoặc không thanh lý.
Î Người mua HĐ có quyền:
+ Tiến hành thực hiện quyền chọn.
+ Không thực hiện quyền chọn.
361. Khái niệm
Î Xét từ giác độ người mua hợp đồng:
Hợp đồng quyền chọn tiền tệ là một công cụ tài chính,
cho phép người mua hợp đồng có quyền (chứ không
phải nghĩa vụ), mua hoặc bán một đồng tiền này với một
đồng tiền khác tại tỷ giá cố định đã thỏa thuận trước,
trong một khoảng thời gian nhất định.
Một số thuật ngữ 37
- Quyền chọn: option
- Giá (phí) của hợp đồng mua bán quyền chọn: Premium
- Tỉ giá thực hiện: Strike rate
- Tỉ giá giao ngay: spot rate
- Tỉ giá kì hạn: Forward rate
- Thời hạn thỏa thuận/ thời hạn của hợp đồng: maturity
2. Nghiệp vụ quyền chọn mua (CALL OPTION) 38
2.1. Ngöôøi mua quyeàn choïn mua (Buyer Call Option) –
(Long Call)
Ngöôøi mua call option phaûi traû cho ngöôøi baùn call moät
khoaûn chi phí vaø do ñoù ngöôøi mua coù ñöôïc quyeàn mua,
nhöng khoâng baét b oäc phaûi m a moät löông ngoai nhaátu u ï ï
ñònh, theo moät tyû giaù ñaõ ñònh tröôùc vaøo moät ngaøy xaùc ñònh
trong töông lai hoaëc tröôùc ngaøy ñoù.
Tỷ giá hòa vốn = tỷ giá thực hiện + giá của HĐ quyền
chọn
VD3: Nghiệp vụ mua quyền chọn mua 39
Cty CP Ô tô Đô Thành đã nhập khẩu 100 xe tải của
Huyndai, với trị giá 4.000.000 USD hàng sẽ về lần lượt
trong 2 tháng, hiện tại tỷ giá USD đang tăng. Cty mua
quyền chọn mua của VCB ĐN, lượng ngoại tệ 4000.000
USD, theo giá thỏa thuận (strike) USD/VND = 20.000, thời
hạn 2 tháng, giá hợp đồng (premium) là 200 VND cho mỗi
USD
2. Nghiệp vụ quyền chọn mua (tt) 40
2.2. Ngöôøi baùn quyeàn choïn mua (Seller call option)–
(Short call)
Ngöôøi baùn call option nhaän ñöôc tieàn töø ngöôøi mua callï
neân phaûi coù traùch nhieäm baùn moät soá ngoaïi teä nhaát ñònh
theo moät giaù ñaõ ñònh tröôùc tai moät ngaø aùc ñònh trongï y x
töông lai hoaëc tröôùc ngaøy ñoù khi ngöôøi mua muoán thöïc
hieän quyeàn mua cuûa noù.
Tỷ giá hòa vốn = tỷ giá thực hiện - giá của HĐ quyền
chọn
413. Quyền chọn bán (Put option)
3.1. Người mua quyền chọ bán (buyer put option)-long put:
Người mua quyền chọn bán có được quyền (nhưng
không bắt buộc) bán một lượng ngoại tệ nhất định, theo
giá định trước vào ngày xác định trong tương lai hoặc
ngày trước đó
3.2. Người bán quyền chọn bán (seller put option)-short put
Có trách nhiệm phải mua một lượng ngoại tệ nhất định
theo giá định trước vào ngày xác định trong tương lai
hoặc ngày trước đó
Tỷ giá hòa vốn = tỷ giá thực hiện - giá của HĐ quyền chọn
VD4: Nghiệp vụ mua quyền chọn bán 42
Cty Gỗ Hạnh Phúc dự kiến trong tương lai USD sẽ
xuống giá so với VND.Nắm bắt cơ hội này, Cty mua quyền
chọn bán trị giá 100.000 USD, tỷ giá thực hiện 19.900
đồng/USD, chi phí mua quyền chọn là 200 đồng/USD
434. Các bên tham gia giao dịch quyền chọn:
.
Hai đối tác
Người bán HĐ (seller) Người mua HĐ (buyer)
Bán HĐ chọn Bán HĐ chọn Mua HĐ chọn Mua HĐ chọn
mua (sell a call)
bán (sell a put)
mua (buy a call)
bán (buy a put)
445. Quyền chọn kiểu châu Âu và kiểu Mỹ:
@ Kiểu châu Âu: Chỉ cho phép thực hiện quyền chọn tại
thời điểm HĐ đến hạn.
@ Kiểu Mỹ: Cho phép thực hiện quyền chọn tại bất kỳ
thời điểm nào cho đến khi HĐ đến hạn.