Chương 3 Nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng thương mại

n Lập hồ sơ n Phân tích tín dụng n Quyết định tín dụng n Giải ngân n Giám sát và thanh lý tín dụng

ppt132 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1727 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3 Nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3 NGHIậ́P VỤ tín dụng CỦA NHTM i. Quy TRÌnh tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Quyết định tín dụng Giải ngân Giám sát và thanh lý tín dụng Quy TRÌnh tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Quyết định tín dụng Giải ngân Giám sát thanh lý tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Quyết định tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Giải ngân Quyết định tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Giám sát thanh lý tín dụng Giải ngân Quyết định tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Quyết định tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Giải ngân Quyết định tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Giám sát thanh lý tín dụng Giải ngân Quyết định tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Quyết định tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Giải ngân Quyết định tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng Giám sát thanh lý tín dụng Giải ngân Quyết định tín dụng Lập hồ sơ Phân tích tín dụng THẨM ĐỊNH SƠ Bệ̃ Ngõn hàng có nờn yờu cõ̀u người vay chuõ̉n bị đõ̀y đủ mọi hụ̀ sơ vay ngay từ đõ̀u? Những thụng tin cõ̀n có trong giṍy đờ̀ nghị vay vụ́n? Lập hồ sơ Nhiệm vụ của cán bộ tín dụng Nội dung hồ sơ Giấy đề nghị vay Tài liệu pháp lý Tài liệu thuyết minh việc vay tiền Tài liệu về tài chính Tài liệu liên quan đến bảo đảm tín dụng Phân tích tín dụng Mục đích Phương pháp Cơ sở: thông tin tín dụng Nội dung mục đích phân tích TíN DụNG Giảm sự không cân xứng về thông tin giữa ngân hàng và khách hàng, qua đó lựa chọn khách hàng và ra quyết định cho vay chính xác. Tạo cơ sở cho việc định giá tín dụng và thực hiện trích lập dự phòng rủi ro tín dụng một cách phù hợp . Xác định một cách chính xác hơn nhu cầu thực tế về vốn của khách hàng Giúp cho các khách hàng hiểu hơn về tình hình tài chính của họ, nhu cầu về vốn trong từng thời điểm, vị thế cạnh tranh, nguy cơ rủi ro,… CáC PHƯƠNG PHáP phân tích TíN DụNG Phương pháp định tính: phân tích đánh giá khách hàng vay qua các tiêu thức phi tài chính Phương pháp định lượng: phân tích các chỉ tiêu tài chính và sử dụng mô hình điểm tín dụng Cỏc nguồn thụng tin Hụ̀ sơ vay: Kế hoạch kinh doanh, Báo cáo tài chính,… Cỏc sổ sỏch ghi chộp (hồ sơ) tại ngõn hàng Cỏc tổ chức có liờn quan Phỏng vṍn cỏ nhõn Cỏc nguồn thụng tin bờn ngoài Cỏc chuyờ́n thăm cơ sở khách hàng phỏng vấn khách hàng Cơ hội đánh giá tính cách, sự thông minh nhanh nhạy và khả năng của khách hàng Cảm nhận bản năng rất quan trọng Những điều khách hàng nói có thể bộc lộ rất nhiều thông tin từ bên ngoài Thông tin từ các cơ quan cung cấp thông tin Thông tin từ các cơ quan hữu quan Từ các đối tác kinh doanh của khách hàng vay Từ các phương tiện thông tin đại chúng ... Thảo luận nhóm Mục đích của viợ̀c thăm cơ sở khách hàng Ngõn hàng cõ̀n chuõ̉n bị những gì trước khi thăm cơ sở khách hàng? phân tích định tính Uy tín Năng lực pháp lý Năng lực kinh doanh Môi trường kinh doanh ĐáNH GIá uy tín của khách hàng vay Mục đích đánh giá: uy tín của khách hàng quyết định thiện chí trả nợ Uy tín của khách hàng được đánh giá n.t.n? ĐáNH GIá nĂng lực kinh doanh của khách hàng vay Thị trường và sản phẩm Nguồn lực: + Nguồn lực vật chất + Nguồn nhân lực + Nguồn lực tài chính Năng lực quản lý ĐáNH GIá thị trường và sản phẩm khách hàng vay Xác định những sản phẩm chủ yếu của khách hàng Thị phần Khả năng nghiên cứu thị trường, khách hàng và hệ thống thông tin marketing Khả năng xác định rõ các nhóm khách hàng mục tiêu 1. Mức độ đa dạng hoỏ thị trường Cỏc thị trường trong và ngoài nước; Cỏc thị trường mục tiờu (quy mụ lớn, thị trường bỡnh dõn, mức độ thu nhập và nhõn khẩu, thị hiếu, bóo hoà). 2. Biến động thị trường Sản phẩm cú dễ bị ảnh hưởng bởi những biến động về giỏ khụng? và cầu co gión như thế nào? Biến động mang tớnh chu kỳ hay theo mựa vụ? THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN PHẨM 3. Danh mục sản phẩm Liệu doanh nghiệp cú một danh mục sản phẩm đa dạng hay đặc biệt phụ thuộc vào một danh mục sản phẩm hạn hẹp? Liệu cỏc sản phẩm của doanh nghiệp cú được xem là cú giỏ bỏn cạnh tranh trong phõn đoạn thị trường của nú hay khụng? Cỏc sản phẩm đú cú hay bị ảnh hưởng bởi cỏc rủi ro về thị hiếu hay khụng? Cỏc sản phẩm của doanh nghiệp được xem là hàng hoỏ thiết yếu hay hàng hoỏ xa xỉ? THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN PHẨM 4. Phỏt triển sản phẩm Ở vị thế dẫn đầu? Nghiờn cứu thị trường hiệu quả? 5. Cỏc kờnh phõn phối DN cú hệ thống phõn phối riờng khụng hay là phụ thuộc vào cỏc nhà bỏn buụn độc lập? DN cú lực lượng bỏn hàng riờng hay là sử dụng cỏc đại lý? THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN PHẨM Phân tích nguồn nhân lực Số lượng lao động Chất lượng bộ máy lãnh đạo và các quản trị viên Chất lượng nhân viên về trình độ chuyên môn, tinh thần trách nhiệm, sự nhiệt tình, đạo đức nghề nghiệp. ĐáNH GIá nguồn lực vật chất Cơ sở vật chất kỹ thuật: - Tài sản cố định hữu hình: hiện trạng, thực tế sử dụng,... - Công nghệ - Tài sản cố định vô hình Nguồn cung ứng nguyên vật liệu CUNG ỨNG: nguyờn liệu và các yờ́u tụ́ đõ̀u vào Cỏc nhà cung ứng nguyờn liệu chủ yếu của doanh nghiệp là ai? Nguyờn liệu được mua trực tiếp hay qua trung gian? Doanh nghiệp cú nhiều nhà cung ứng hay chỉ một? (nếu mất một nhà cung ứng chủ yếu, liệu cú những nhà cung ứng khỏc cú khả năng cung ứng cỏc nguyờn liệu cần thiết khụng?) Những nhõn tố ảnh hưởng đến giỏ cả nguyờn vật liệu? (triển vọng giỏ cả như thế nào?) CUNG ỨNG: nguyờn liệu và các yờ́u tụ́ đõ̀u vào Giỏ cung cú phải là nhõn tố nhạy cảm hay khụng? Giỏ cả cú dễ biến động khụng? Cú thể khụng làm ngưng trệ chu kỳ chuyển đổi tài sản, nhưng cú thể làm giảm tiềm năng tạo tiền mặt của doanh nghiệp. Liệu cú những nguyờn liệu cú thể thay thế được khụng? Cỏc tỏc động của nguyờn liệu thay thế tới chi phớ sản xuất, chất lượng và nhu cầu đối với sản phẩm? C. CUNG ỨNG: nguyờn vật liệu, bỏn thành phẩm và thành phẩm Liệu cú rủi ro về việc nguyờn liệu bị hư hỏng trước khi được chuyển giao cho doanh nghiệp để chế biến? Liệu hàng cung ứng cú trở nờn đắt đỏ hơn hay rẻ hơn khụng? Liệu nhà sản xuất cú thể trỏnh được cỏc rủi ro giỏ của cỏc loại hàng cung ứng thiết yếu? Nguồn cung ứng cú phải là từ cỏc khu vực nhạy cảm về chớnh trị trờn thế giới hay khụng? CUNG ỨNG: nguyờn liệu và các yờ́u tụ́ đõ̀u vào ĐáNH GIá khả nĂng quản lý Khả năng quản lý được thể hiện ở kết quả kinh doanh của doanh nghiệp: Doanh số bán hàng tăng Lợi nhuận tăng (tuyệt đối và tỷ suất) Kiểm soát chi phí Kiểm soát chặt các con nợ Gia tăng vốn tự có ĐáNH GIá về quản lý Quản trị chiến lược Tầm nhìn cho tương lai Lựa chọn chiến lược - Phù hợp với môi trường kinh doanh? - Phù hợp với nguồn lực? - Phù hợp với văn hóa doanh nghiệp? Quản trị - Chất lượng quản trị của cụng ty đi vay là một yếu tố then chốt đối với đỏnh giỏ rủi ro. Thành tớch trong quỏ khứ của nhiều DN được biết rừ trờn thương trường DN kinh doanh càng tốt, đặc biệt là trong những giai đoạn khú khăn, thỡ BLĐ càng được kớnh trọng. Trỡnh độ của BLĐ thể hiện gồm: Kinh nghiệm Những lĩnh vực thể hiện tài năng Những cụng việc trước đõy. Quan trọng nhất là sự chớnh trực. ĐÁNH GIÁ BAN ĐIỀU HÀNH PHÂN TÍCH MễI TRƯỜNG KINH DOANH Cỏc yếu tố về mặt phỏp lý và chớnh trị Yếu tố cụng nghệ Yếu tố văn húa xó hội Yếu tố kinh tế Ng` mới gia nhập thị trg Sức mạnh của nhà cung cấp Sức mạnh của người mua Hàng húa thay thế Cạnh tranh Sức ộp toàn cầu Chu Kyứ Ngaứnh Kinh Doanh Hieồu ủoọ lụựn vaứ mửực taờng trửụỷng cuỷa thũ trửụứng Hieồu taùi sao thũ trửụứng taờng trửụỷng hay suy thoaựi Hieồu thũ trửụứng ủửụùc phaõn khuực theỏ naứo Bieỏt thũ phaàn cuỷa caực coõng ty haứng ủaàu trong ngaứnh vaứ mửực ủoọ taọp trung Phaõn Tớch Ngaứnh Kinh Doanh Phaõn Tớch Ngaứnh Kinh Doanh Vũ theỏ cuỷa coõng ty trong ngaứnh kinh doanh Moõi trửụứng caùnh tranh coự theồ taùo ra nhửừng thuaọn lụùi hay nhửừng thaựch thửực ủaựng keồ. Vũ theỏ caùnh tranh cuỷa coõng ty thửụứng bũ aỷnh hửụỷng bụỷi 5 sửực maùnh chi phoỏi thửụng trửụứng Moõ hỡnh Porter MOÂ HèNH PORTER NHAỉ CUNG CAÁP Maởc caỷ ủoứi taờng giaự DN ẹANG CAẽNH TRANH CUỉNG ẹềA BAỉN KHAÙCH MUA HAỉNG Maởc caỷ ủoứi bụựt giaự Quyeàn lửùc thửụng lửụùng cuỷa Nhaứ Cung Caỏp & Khaựch Haứng MOÂ HèNH PORTER Caực moỏi ủe doùa DN ẹANG CAẽNH TRANH CUỉNG ẹềA BAỉN DN SAÛN XUAÁT SAÛN PHAÅM THAY THEÀ DN MễÙI LAấM LE NHAÛY VAỉO ẹE DOẽA ẹE DOẽA MOÂ HèNH PORTER ẹoỏi thuỷ ủang hoaùt ủoọng cuứng ngành CAÙC DN HOAẽT ẹOÄNG CUỉNG NGAỉNH ẹOÁI THUÛ Mễ HèNH PORTER Năm lực lượng cạnh tranh DN SẢN XUẤT SP THAY THẾ DN MỚI THAM GIA Đe dọa Đe dọa NHÀ CUNG CẤP Mặc cả Mặc cả KHÁCH MUA HÀNG DN ĐANG CẠNH TRANH TRONG NGÀNH ĐỐI THỦ sử dụng phân tích swot BÀI TẬP TÌnh huống Doanh nghiệp Đỏ lạnh (ICE COLD) Thực hiện phõn tớch SWOT dựa trờn các thụng tin vờ̀ doanh nghiợ̀p Viết kết quả thảo luận trờn giấy và trỡnh bày. Phân tích định lượng – phân tích tài chính doanh nghiệp Các điểm lưu ý khi đánh giá báo cáo tài chính doanh nghiệp Phân tích tài chính Các điểm lưu ý khi đánh giá báo cáo tài chính doanh nghiệp Nội dung các báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Những thay đổi bất thường cần phải được xỏc định đối với những hạng mục sau: Tài sản Cố định Tài sản cụ́ định hữu hình Tài sản cụ́ định vụ hình Tài sản cố định khỏc Hàng tồn kho Nguyờn liệu thụ Bỏn thành phẩm Thành phẩm Tài khoản phải thu Đối với hàng húa dịch vụ Đối với thanh toỏn ứng trước đó thực hiện Với những khoản nợ tồn đọng khỏc Tiền mặt TS Cố định Tài khoản phải thu Tiền mặt Hàng Tồn kho Những khỏi niệm cơ bản Phõn tớch cơ cấu tài sản cú Cơ cấu Nợ gồm: Vốn của cỏc cổ đụng – vốn – lợi nhuận giữ lại Vay dài hạn Nợ ngắn hạn Vay ngắn hạn Tài khoản phải trả Vốn của cỏc cổ đụng Vay dài hạn Tài khoản phải trả Vay ngắn hạn Nợ Ngắn hạn Những khỏi niệm cơ bản (tiếp theo) Phõn tớch cơ cấu Nợ Phõn tớch cơ cấu bảng cõn đối kế toỏn và những biến động của nú cho biết Qui mụ của tài sản lưu động và cố định, những thay đổi về giỏ trị và nguồn hỡnh thành những tài sản đú; Những khoản mục cú tỷ lệ tăng trưởng cao nhất và tỏc động của chỳng lờn cơ cấu bảng cõn đối kế toỏn; Tỷ lệ phần trăm của cỏc tài sản tạo thành hàng tồn kho và những khoản phải thu; Số tương đối vốn chủ sở hữu và mức độ phụ thuộc của cụng ty vào nguồn vốn vay; Bảng theo dừi nợ đỏo hạn của nguồn vốn vay; Tiền nợ thuế, lói và lương chiếm bao nhiờu phần trăm nợ. Những khỏi niệm cơ bản (tiếp theo) Đỏnh giỏ Bảng Cõn đối kế toỏn Nợ ngắn hạn Tài sản lưu động Vốn lưu động ròng Những khỏi niệm cơ bản (tiếp theo) Vốn lưu động ròng: Vớ dụ: Cụng ty X Biểu đồ này cho thấy Cụng ty X đang cú khú khăn trong việc duy trỡ đủ vốn lưu động. Từ năm 2000, cụng ty dường như đó khụng cú khả năng trả được những khoản nợ ngắn hạn của mỡnh. Hơn nữa, sau khi đỏnh giỏ nguồn tài trợ của tài sản cố định, cú thể kết luận là đó cú một tỷ lệ nhất định trong số tài sản cố định (15-20% trong tổng số) được tài trợ bằng nguồn nợ ngắn hạn. Một phõn tớch sõu cho thấy là ban lónh đạo đó và đang sử dụng vốn lưu động để đỏp ứng cho cỏc nhu cầu về vốn đầu tư. Khuyến nghị của Ngõn hàng là phải dừng những dự ỏn đầu tư này lại cho đến khi tỡnh hỡnh vốn lưu động hiện nay được cải thiện. Những khỏi niệm cơ bản (tiếp theo) Vốn lưu động (tiếp theo) Những khỏi niệm cơ bản (tiếp theo) Bỏn hàng Lợi nhuận Hoạt động Lợi nhuận trước lói và thuế Lợi nhuận gộp Lợi nhuận rũng Lợi nhuận Giữ lại Giá vụ́n hàng bán Chi phớ bỏn hàng Chi phớ Quản lý-Hành chớnh Chi phớ lói Cổ tức Lợi nhuận trước thuế Thuế Tăng TS cú Tăng Vốn cổ đụng TS Cú TS Nợ Bảng Tổng kết TS Bỏo cỏo Lói – Lỗ Mối quan hệ giữa Bỏo cỏo Lói - Lỗ và Bảng Tổng kết Tài sản (ở dạng tổng hợp) Phân tích các chỉ tiêu tài chính Phương pháp phân tích - Phương pháp so sánh - Phương pháp Dupont Nội dung phân tích - Hệ số về khả năng thanh toán - Các hệ số về cơ cấu tài chính - Các tỷ lệ về hoạt động - Các hệ số sinh lời Các hệ số về khả năng thanh toán Hợ̀ số thanh toán ngắn hạn: thể hiện khả năng của doanh nghiệp trong việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động Các hệ số về khả năng thanh toán Hợ̀ số thanh toán nhanh: thể hiện khả năng của doanh nghiệp trong việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động có tính thanh khoản cao nhất Các hệ số về khả năng thanh toán Hợ̀ số thanh toán tụ̉ng quát: Các tỷ lệ về hoạt động Vòng quay các khoản phải thu: Cho thấy chất lượng của các khoản phải thu và sự thành công của doanh nghiệp trong việc thu hồi nợ Các tỷ lệ về hoạt động Vòng quay hàng tồn kho: Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp Các tỷ lệ về hoạt động Vòng quay các khoản phải trả: Cho thấy khả năng chiếm dụng vốn của doanh nghiệp trong việc mua hàng hoá trả chậm Các tỷ lệ về hoạt động Vòng quay tổng tài sản: Cho thấy tính hiệu quả của doanh nghiệp trong việc sử dụng tài sản để tạo doanh thu Các hệ số về cơ cấu vốn Hệ số Nợ: Thể hiện phần trăm tài sản của doanh nghiệp được tài trợ từ vốn vay Các hệ số về cơ cấu vốn Tỷ suất tự tài trợ: Thể hiện mức độ nguồn vốn của doanh nghiệp được tài trợ bằng nguồn vốn CSH Các hệ số về cơ cấu vốn Tỷ suất tự tài trợ TSDH: Thể hiện mức độ tài sản dài hạn của doanh nghiệp được tài trợ bằng nguồn vốn CSH Các hệ số về cơ cấu vốn Khả năng chi trả lãi vay: Thể hiện khả năng của doanh nghiệp trong việc chi trả lãi vay Các hệ số sinh lời Tỷ lệ lãi gộp: Cho thấy tính hiệu quả của hoạt động kinh doanh và chính sách giá của doanh nghiệp Các hệ số sinh lời Tỷ lệ lãi ròng: Cho thấy khả năng sinh lời của doanh nghiệp sau khi đã trừ các chi phí Các hệ số sinh lời Thu nhập trên tổng tài sản hay thu nhập trên vốn đầu tư: Cho thấy khả năng sinh lời trên tài sản của doanh nghiệp Các hệ số sinh lời Thu nhập trên vốn chủ sở hữu: Cho thấy khả năng sinh lời cho cổ đông của doanh nghiệp Mối quan hệ giỮa các chỉ tiêu về lợi nhuận Phõn tích DuPont BÀI TẬP CễNG TY XNK thủy sản - Phõn tích các hợ̀ sụ́ tài chính - Quyờ́t định viợ̀c cho vay đụ́i với Cụng ty Nhúm làm việc 30 phỳt, viờ́t lờn giṍy và trỡnh bày kết quả làm việc trước lớp. Phân tích hòa vốn Sản lượng hòa vốn (tại điểm TR = TC): Doanh thu hòa vốn: Ví dụ 1: Một doanh nghiệp A có tổng chi phí cố định: 30 trđ, đơn giá bán sản phẩm: 25 ngđ, biến phí đơn vị: 15 ngđ. Vậy sản lượng hòa vốn là: Doanh thu hòa vốn là: TR = 25 x 3000 = 75000 (ngđ) Trên mức doanh thu này doanh nghiệp có lãi, dưới mức đó doanh nghiệp bị lỗ. Phân tích mức độ nhạy cảm LệU CHUYEÅN TIEÀN TEÄ: Vỡ sao noự quan troùng??? Trũ giaự taứi chớnh cuỷa baỏt cửự doanh nghieọp hoaởc taứi saỷn naứo cuừng ủeàu baột nguoàn tửứ doứng tieàn teọ maứ ngửụứi ta mong ủụùi doanh nghieọp ủoự hoaởc taứi saỷn ủoự mang laùi. Moọt ngaõn haứng trửụực heỏt quan taõm ủeỏn naờng lửùc cuỷa khaựch haứng laứm ra tieàn … “LCTT Tệỉ HOAẽT ẹOÄNG SXKD” Doứng Thu Chi $ Tửứ Hoaùt ẹoọng SXKD “LCTT Tệỉ HOAẽT ẹOÄNG ẹAÀU Tệ” Doứng Thu Chi $ Tửứ Vieọc Mua Theõm Hay Baựn Bụựt Maựy Moực Trang Thớeõt Bũ, Chửựng Khoaựn, … “LCTT Tệỉ HOAẽT ẹOÄNG TAỉI CHÍNH” Doứng Thu Chi $ Tửứ Vieọc Huy ẹoọng/Vay Theõm Voỏn, Traỷ Coồ Tửực, Traỷ Nụù (goỏc)…. PHAÂN TÍCH LệU CHUYEÅN TIEÀN TEÄ LCTT Khoõng Phaỷi Tửứ Hoaùt ẹoọng SXKD } Cash Nguyờn liệu trực tiếp Bỏn thành phẩm Thành phẩm Tài khoản phải trả Tài khoản phải thu Chi phớ lao động và những chi phớ hoạt động khỏc Trả lói Thuế Mua tài sản cố định Phớ bảo h iểm xó hội Đầu tư vốn Bỏn tài sản cố định Đầu tư của chủ sở hữu Những khoản vay Hoàn trả khoản vay Hoạt động (sản xuất kinh doanh) Hoạt động đầu tư Hoạt động tài chớnh Biểu đồ lưu chuyển tiền tệ (doanh nghiệp sản xuất) Trả cổ tức Tổng luồng tiền Thu nhập bằng tiền hiện hành từ hoạt động bỏn hàng thu tiền mặt Những khoản ứng trước nhận được từ người mua hàng Thu nhập bằng tiền khác Thu hụ̀i các khỏan phải thu Thanh toỏn cho cỏc nhà cung ứng và thầu phụ Cỏc chi phớ hoạt động khỏc Tiền lương Luồng tiền từ hoạt động Thuế và cỏc khoản phớ bảo hiểm xó hội Thanh toỏn lói vay ngõn hàng Luồng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh gồm những khoản thu nhập và chi phớ bằng tiền cần thiết cho những hoạt động sản xuất và bỏn hàng cơ bản của cụng ty Hoạt động sản xuất kinh doanh là nguồn mang lại lợi nhuận chủ yếu của cụng ty, do đú đõy cũng là nguồn tiền chủ yếu của cụng ty. “luồng thu vào” “luồng chi ra” Bỏn tài sản cố định Tiền cổ tức, tiền lói trờn những khoản đầu tư vốn dài hạn Mua tài sản cố định Đầu tư vốn Luồng tiền từ hoạt động Đầu tư Một cụng ty cú khả năng sinh lời sẽ phấn đấu mở rộng và hiện đại húa năng lực sản xuất của mỡnh, do đú trong một khoảng tương lai ngắn, hoạt động đầu tư cú thể là nguyờn nhõn của luồng tiền chi ra. Hoạt động đầu tư bao gồm những khoản thu nhập và chi phớ bằng tiền từ cỏc hoạt động mua, bỏn tài sản cố định và tiền từ cỏc khoản đầu tư “luồng thu vào” “luồng chi ra” Những khoản tớn dụng và vay ngắn hạn Đầu tư bằng tiền trực tiếp của chủ sở hữu Những khoản tớn dụng và vay dài hạn Trả cổ tức Thanh toỏn những khoản tớn dụng và vay ngắn hạn Thanh toỏn những khoản tớn dụng và vay dài hạn Luồng tiền từ hoạt động Tài chớnh Hoạt động tài chớnh bao gồm luồng tiền thu vào từ những khoản cho vay, đầu tư của chủ sở hữu và những luồng chi ra liờn quan đến việc chi trả nợ cho những khoản vay nợ trước đõy và những khoản chi trả cố tức. Kết quả của hoạt động tài chớnh cú thể làm tăng tiền của cụng ty và tiền này cú thể được sử dụng trong hoạt động kinh doanh và đầu tư của cụng ty đú. “luồng thu vào” “luồng chi ra” Những chương trỡnh đặc biệt và những khoản trợ cấp Mối tương quan giữa Hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động Đầu tư và hoạt động Tài chớnh Hoạt động Đầu tư Hoạt động Tài chớnh Hoạt động (sản xuất kinh doanh) Tiền được sử dụng để mua tài sản cố định Tiền được sử dụng để trả nợ và trả cổ tức Tiền được sử dụng để mua tài sản cố định HAI PHệễNG PHAÙP TÍNH LCTT Tệỉ HOAẽT ẹOÄNG SXKD: TRệẽC TIEÁP GIAÙN TIEÁP BAÙO CAÙO LệU CHUYEÅN TIEÀN TEÄ LệU CHUYEÅN TIEÀN TEÄ Tệỉ HẹKD PHệễNG PHAÙP TRệẽC TIEÁP ẹửụùc tớnh baống cheõnh leọch giửừa: Toồng soỏ tieàn maởt thu ủửụùc tửứ HẹKD trong kyứ (THU) Toồng soỏ tieàn maởt ủaừ chi vaứo HẹKD trong kyứ (CHI) ẹieồm xuaỏt phaựt cuỷa phửụng phaựp naứy khoõng phaỷi laứ Baựo caựo Keỏt quaỷ HẹKD maứ laứ caực khoaỷn phaỷi thu vaứ chi baống tieàn maởt LệU CHUYEÅN TIEÀN TEÄ Tệỉ HẹKD PHệễNG PHAÙP GIAÙN TIEÁP ẹieồm xuaỏt phaựt cuỷa phửụng phaựp naứy laứ Baựo caựo Keỏt quaỷ Kinh doanh cuỷa coõng ty, thửụứng baột ủaàu tửứ Lụùi nhuaọn sau thueỏ: Caực chi phớ khoõng baống tieàn maởt (ủaừ ủửụùc trửứ ủi ụỷ B/c Keỏt quaỷ HẹKD) ủửụùc coọng traỷ laùi vaứo B/c LCTTự: Khaỏu hao taứi saỷn Dửù phoứng vaứ dửù trửừ Xem xeựt nhửừng bieỏn ủoọng thửùc dieón ra vụựi caực Taứi saỷn lửu ủoọng &ứ Taứi saỷn nụù ngaộn haùn TOÙM TAẫT: CAÙCH LAÄP BAÙO CAÙO LCTT Lụùi nhuaọn sau thueỏ + Khaỏu Hao & Caực Chi Phớ Khoõng Baống Tieàn maởt Khaực = Doứng LCTT tửứ H/ủ KD (Goọp) - Taờng Taứi saỷn lửu ủoọng (T/k Phaỷi thu, Nguyeõn vaọt lieọu toàn kho...) HOAậC + Giaỷm Taứi saỷn lửu ủoọng + Taờng Taứi saỷn nụù ngaộn haùn (T/k Phaỷi traỷ, Phaỷi traỷ noọi boọ ...) HOAậC - Giaỷm Taứi saỷn nụù ngaộn haùn = Doứng LCTT tửứ H/ủ KD (Thuaàn) TOÙM TAẫT: LAÄP BAÙO CAÙO LCTT (tt) ẹaàu tử vaứo/Thanh lyự Nhaứ maựy & Thieỏt bũ Mua/Baựn quyeàn kieồm soaựt coõng ty khaực Mua/Baựn Chửựng khoaựn ủaàu tử … = Doứng LCTT tửứ hoaùt ủoọng ẹaàu tử Tieàn thu ủửụùc tửứ phaựt haứnh coồ phieỏu taờng voỏn coồ phaàn Tieàn thu ủửụùc tửứ taờng Nụù ngaộn & daứi haùn Thanh toaựn Nụù ngaộn & daứi haùn (goỏc) Traỷ coồ tửực… = Doứng LCTT tửứ hoaùt ủoọng Taứi chớnh Toồng caực doứng LCTT tửứ h/ủ SXKD, h/ủ ẹaàu tử & h/ủ Taứi chớnh baống ủuựng soỏ bieỏn ủoồi tieàn maởt trong kyứ baựo caựo. Xõy dựng Bỏo cỏo Lưu chuyển Tiền tệ (PP giỏn tiếp) Vớ dụ: Cụng ty X Bảng cõn đối Bỏo cỏo Lói – Lỗ Bỏo cỏo Lưu chuyển Tiền tệ Lợi nhuận rũng + Khấu hao - Biến động của tài sản lưu động + Biến động của tài khoản phải trả - Biến động của tài sản cố định + Biến động của những tài sản nợ khỏc + Biến động của Vốn khụng kể LN tỏi DT = Biến động của cỏc quỹ tiền mặt 21 100 62 500 (288 700) 209 600 (4 600) 0 0 ( 100 ) * Biến động về tài sản cố định ở đõy chỉ liờn quan đến khấu hao. 4 600 Khoản mục Kỳ trước Kỳ hiện nay Tài sản cú Tài sản lưu động Vốn bằng tiền 200 100 Đầu tư tài chớnh ngắn hạn 15 000 15 000 Tài khoản phải thu 442 300 562900 Tồn kho 170 800 338 900 Tài sản khỏc 3 400 3 400 Tài sản cố định Tài sản vụ hỡnh 200 10