? lệnh để truy xuất tập tin dữ liệu phải được ghi trong mỗi chương trình ứng
dụng, nếu có thay đổi trong tập tin dữ liệu thì lệnh truy xuất cũng phải thay
đổi cho mỗi chương trình ứng dụng;
? nếu cùng lúc có nhiều chương trình và nhiều người truy xuất và thay đổi trên
cùng tập tin dữ liệu, thì cần có bộ phận kiểm tra, ai được truy xuất đến CSDL
và loại thay đổi nào được phép thực hiện.
35 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1961 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3: Phân tích dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19/10/2012 1
3.1 Khái niệm cở sở dữ liệu
3.2 Mô hình phân tích dữ liệu
3.3 Phân tích dữ liệu không gian
3.4 Mô hình dữ liệu thuộc tính
3.5 Phân tích tổng hợp
Chương 3: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
19/10/2012 2
Cơ sở dữ liệu (CSDL) là một tập hợp thông tin về các sự kiện và
các mối quan hệ của chúng.
3.1 KHÁI NIỆM CƠ SỞ DỮ LIỆU
19/10/2012 3
1. Các tập tin dữ liệu theo kiểu chia sẻ trong môi trường xử lý
File dử liệu 1
File dử liệu 2
File dử liệu 3
Chương trình
ứng dụng 1
Đầu ra 2
CƠ SỞ DỬ LIỆU
Chương trình
ứng dụng 2
Đầu ra 1
Có 2 cách tổ chức cơ sở dữ liệu để xử lý:
Nhược điểm :
lệnh để truy xuất tập tin dữ liệu phải được ghi trong mỗi chương trình ứng
dụng, nếu có thay đổi trong tập tin dữ liệu thì lệnh truy xuất cũng phải thay
đổi cho mỗi chương trình ứng dụng;
nếu cùng lúc có nhiều chương trình và nhiều người truy xuất và thay đổi trên
cùng tập tin dữ liệu, thì cần có bộ phận kiểm tra, ai được truy xuất đến CSDL
và loại thay đổi nào được phép thực hiện.
19/10/2012 4
2. Các tập tin theo kiểu chia sẻ trong môi trường quản trị CSDL
hệ quản trị CSDL bao gồm các chương trình thao tác và duy trì
dữ liệu trong CSDL;
hệ quản trị CSDL là một hệ điều khiển trung tâm trên toàn bộ
các tương tác giữa CSDL và trình ứng dụng.
19/10/2012 5
Ưu điểm của CSDL:
1. điều khiển tập trung;
2. có thể được chia sẻ một cách hữu hiệu;
3. độc lập dữ liệu;
4. ứng dụng mới được thực thi dễ dàng;
5. truy xuất trực tiếp;
6. độ dư thừa được khống chế.
Hạn chế của CSDL:
1. giá thành;
2. phức tạp hơn;
3. rủi ro mang tính tập trung.
CƠ SỞ DỬ LIỆU
Tên khách hàng và địa chỉ
Thông tin bán hàng
Dữ liệu kiểm kê
Nhà cung cấp
DBMS
Item :
Supplier :
INVENTORY HISTORY
MONTH
JAN
FEB
MARCH
APRIL
UNITS
SOLD
UNITS
RECEVED
UNITS
ON-HAND
Date :
Client Name :
QTY
UNIT
PRICE
ITEM TOTAL
BALANCE
Address :
XEM THỰC HIỆN TÍNH TOÁN XEM QUẢN LÝ KIỂM KÊ
B¶n ®å nỊn
KhÝ hËu
Thỉ nh-ìng
HiƯn tr¹ng sư dơng ®Êt
Nguån n-íc
®¸nh gi¸ vỊ kh¶ n¨ng
thÝch nghi
®¸nh gi¸ vỊ kinh tÕ
®¸nh gi¸ vỊ chÝnh s¸ch
x· héi
®¸nh gi¸ t¸c ®éng m«i
tr-êng
Sư dơng ®Êt thÝch hỵp
nhÊt
19/10/2012 6
KHÁI NIỆM GEODATABASE
Mơ hình Geodatabase: mơ hình dữ liệu với các tính năng ưu việt như: Lưu trữ các đối
tượng khơng gian và các thuộc tính của chúng trong cùng hệ thống CSDL quan hệ -
RDBMS (Relational Database Management System). Những lớp đối tượng cĩ thể độc
lập hoặc thành nhĩm trong một tập dữ liệu như một Feature class. Các tập dữ liệu cĩ
mối quan hệ khơng gian trong một Feature Dataset
19/10/2012 7
KHÁI NIỆM VỀ MÔ HÌNH PHÂN TÍCH GIS
Mơ hình phân tích: Functions, Data, Numerical Models, Tools, etc tạo ra các chức năng
khai thác thơng tin khơng gian và các thuộc tính trong hệ thống CSDL phục vụ cho từng
ứng dụng cụ thể
BINARY model:
multiplies maps for Y/N solution
RANKING model:
adds maps for a range of solutions
19/10/2012 8
KHÁI NIỆM VỀ MÔ HÌNH PHÂN TÍCH GIS
19/10/2012 9
19/10/2012 10
3.2 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
19/10/2012 11
Chuyển đổi tọa độ dùng điểm khống chế (GCP)
• Giả định: cĩ một bản đồ (hoặc ảnh) của vùng nghiên cứu và đã được
nắn chỉnh. Xác định 2 hệ tọa độ (x,y) của bản đồ và (u,v) của ảnh cần
nắn chỉnh, cùng 2 hàm biến đổi tọa độ
u = f(x,y)
v = g(x,y)
x
y 1
2
3
Map
u
v 1
2
3
Image
master image slave images
19/10/2012 12
Chuyển đổi tọa độ dùng điểm khống chế (GCP)
NhËp ¶nh
Lùa chän phép biến đổi
Chän ®iĨm khèng chÕ
TÝnh to¸n phép biến đổi
KiĨm tra sai sè, chän l¹i ®iĨm
(nÕu cÇn thiÕt)
L-u ý:
-Image to Image: sai sè cđa ®iĨm
®-ỵc tÝnh b»ng pixel
- Sai sè X,Y vµ RMS cđa ®iĨm cÇn ®¹t
< or = 0,5
x = 902.76 + 0.206i + 0.051j
y = 152.579 − 0.044i + 0.199j
13
Colume Line Easting Northing
390 400 524,445 1,234,456
700 420 525,445 1,234,256
… … … …
… … … …
… … … …
… … … …
… … … …
… … … …
Image Coodinate Map Coordinate
2. Chän:
Warp Image lµ ¶nh vƯ tinh cÇn
n¾n chØnh
(hiĨn thÞ ë cưa sỉ hiĨn thÞ Display
#1)
1. Chän :
Base Image lµ b¶n ®å ®· n¾n
chØnh (hoỈc ¶nh ®· n¾n)
(hiĨn thÞ ë cưa sỉ hiĨn thÞ
Display #2)
3. BÊm OK:
master image slave images
19/10/2012 14
MMU = 1 ha
MMU = 9 ha
*MMU = Minimum Mapping Unit
5 2
2 3
2 4
3 3
7 6
5 6
-
=
Precipitation
Losses (Evaporation,
Infiltration)
Runoff
40 50 55
43 47
41 44 42
42
1
0
0
m
4
2 4
6 1
5
0
m
40-0.5*4 = 38
55-0.5*6 = 52
38 52
41 39
42-0.5*2 = 41
41-0.5*4 = 39
19/10/2012 15
Data manipulation
Topological overlay
Buffering
Terrain analysis
Network Analysis
Áp dụng đối tượng là vùng (polygon)
dựa trên thuộc tính. Gồm 3 bước:
Reclassify vùng cùng thuộc tính
Dissolve ranh giới vùng cùng loại
(xĩa các arc giữa 2 polygons, nếu cĩ
thuộc tính giống nhau);
Merge polygons thành vùng lớn hơn
Và chỉ định new ID cho từng đối tượng.
Loại đất A, B, C
với tiềm năng
phát triển d và f
Soil types A, B and C
Soil types A, B and C
Ad
Bd Cf
Bf
Cd
Ad
A
B
B
C
C
A
A
B
C
A
Reclassify
Dissolve
& merge
Topological overlay
New intersection: được xác định khi cĩ 2 đường giao nhau. Đường giao
với vùng sẽ tạo vùng mới.
Combined map mối quan hệ khơng gian của các vùng mới được cập nhât
(updated for the new)
Point in polygon
ID Restaurant
1 McDonald
2 Pizza Hut
3 KFC
4 McDonald
5 Berger King
ID Town
A Shi Qi
B Gang Kou
C San Jiao
ID Town Restaurant
1 Shi Qi McDonald
2 Gang Kou Pizza Hut
3 Gang Kou KFC
4 San Jiao McDonald
5 San Jiao Berger King
Fast food restaurant Towns
1 2
3
4 5
1 2
3
4 5
A
B
C
19/10/2012 17
19/10/2012 18
Spatial Analysis 18
Polygon on polygon
ID Watershed County
1 1 A
2 1 B
3 3 B
4 2 A
5 2 B
6 4 B
7 2 C
8 4 C
Watershed County
1
2
3
4
A
B
C
1
2
3
4
5 6
7 8
19/10/2012 19
Spatial Analysis 19
Polygon on polygon
ID Watershed County
1 1 A
2 1 B
3 3 B
4 2 A
5 2 B
6 4 B
7 2 C
8 4 C
Watershed County
1
2
3
4
A
B
C
1
2
3
4
5 6
7 8
19/10/2012 20
20
Chồng lớp vùng (Polygon overlay)
Identity Hợp nhất (Union)
Phép giao
(Intersection)
Tạo vùng đệm (Buffering)
Fire station
Question: Bao nhiêu nhà trong vịng 5km?
Target: Trạm cứu hỏa (fire station)
Neighbourhood: diện tích ứng bán kính 5km?
Function: xác định số nhà?
A
1 2 3 4 5
6
7 B
8 9
Vùng cĩ độ cao >50m? Cơng trình trong vùng?
X
Y
Z
A
B
U
U = f (A, B)
Phân tích dữ liệu Raster
1 0
1 0
1
0 2
+
+ =
2
Phép tốn số học trong phân tích dữ liệu
Phân loại dữ liệu Raster
2 loại 3 cấp độ
4 hạng Tính trọng số trong phân loại
Phân loại dữ liệu Raster
Slice in equal intervals
Slice in equal areas
2.0
2.0
2.0
1.5
2.0
1.5
2.0
2.0
2.0
1.5
0.75
2.0
0.5
0.5
0.75
0.75
4
4
4
3
4
3
4
4
4
3
2
4
1
1
2
2
>>
Boolean
4
4
4
N
4
N
4
4
4
N
N
4
N
N
N
N
4
4
4
4
4
4
4
4
>>>>
Phân tích bề mặt đất (Terrain analysis)
Độ cao thẻ hiện theo Grid Gĩc nhìn 3D từ bên trái Trung tâm của 9 cells trong phân tích
Runoff generation processes
Infiltration excess overland flow
aka Horton overland flow
Partial area infiltration excess
overland flow
Saturation excess overland flow
P
P
P
qr
qs
qo
P
P
P
qo
f
P
P
P
qo
f
f
5 2
2 3
2 4
3 3
7 6
5 6
-
=
Precipitation
Losses (Evaporation,
Infiltration)
Runoff
Lớp Precipitation grid
Lớp hiện trạng sử dụng đất
(land use)
Lớp Runoff grid
Tính tích lũy dịng chảy
trong lưu vực (watersheds)
Thành lập bản đồ nguy cơ ngập?
a b c
d e f
g h i
Xác định các yếu tố của bề mặt đất?
3D 2D
cingx_mesh_spa * 8
i) 2f (c - g) 2d (a
dx
dz
acing y_mesh_sp* 8
c) 2b (a -i) 2h (g
dy
dz
22
dy
dz
dx
dz
run
rise
run
rise
atandeg
Ví dụ 30
80 74 63
69 67 56
60 52 48
a b c
d e f
g h i
229.0
30*8
)2456*263()6069*280(
cingx_mesh_spa * 8
i) 2f (c - g) 2d (a
dx
dz
329.0
30*8
)6374*280()4852*260(
acing y_mesh_sp* 8
c) 2b (a -i) 2h (g
dy
dz
o8.21)401.0(atan
o8.34
329.0
229.0
atanAspect
o
o
2.145
180
145.2o
401.0
329.0229.0Slope 22
80 74 63
69 67 56
60 52 48
80 74 63
69 67 56
60 52 48
45.0
230
4867
50.0
30
5267
Slope:
30 30
Xác định các yếu tố của bề mặt đất?
3D 2D
80 74 63
69 67 56
60 52 48
Network Analysis
What is network? networks of streams and rivers
Why use networks?
What is the best route from a location to a given
destination?
Network data structure
Nodes represent intersections, interchanges and
confluence points.
Links represent transportation facility segments
between nodes.
Network data models : Network Links, Network Links,..
Network analysis capabilities :finding shortest (or
cheapest or quickest) route between locations
Phân tích khả năng tiếp cận
Tương đối Tổng hợp
i
j
i
1
2
3
4
- Thời gian đến bện viện gần nhất?
- Khoảng cách đến siêu thị?
- Thời gian trung bình đến bệnh viên?
- Thời gian trung bình đến các quận?
iji CA
n
C
A
ij
i
Ảnh hưởng của 1 vị trí đến vị trí khác thì tỷ lệ thuận sự thu hút và
tỷ lệ nghich với khoảng cách
Điểm đến
M1 M2
A
B
X
u
ấ
t
p
h
á
t
0.5 0.7
1.6 2.1
Thu hút
M1 M2
3.0 5.0
Chuyên dụng
A B
2 3
Khoảng cách: km
Siêu thị cĩ chỉ số thu hút (nổi tiếng)
Siêu thị cĩ chỉ số chuyên dụng (điện máy)
Nguyên tắc tính tốn:
Giả thiết, suy giảm theo khoảng cách là bậc 2
Khả năng tiếp cận của A đến M1 được tính như sau:
Chỉ số thu hút của siêu thị
(Khoảng cách đến siêu thị)2
Tính tổng khả năng tiếp cận:
Pi :khả năng tiếp cận tại điểm i
Wj : thu hút tại vị trí j
dij :khoảng cách giữa i và j
: bậc lũy thừa suy giảm theo khoảng cách
n : số vị trí trong khu vực được phân tích
n
j ij
j
i
d
W
P
1
Từ một vị trí đến nhiều vị trí khác nhau?
Interaction =
Chuyên dụng mức độ thu hút
(Khoảng cách giữa đểm xuất tới điểm đến)2
Điểm đến
M1 M2
A
B
X
u
ấ
t
p
h
á
t
24.0 20.4
3.5 3.4
Tương tác giữa 2 vị trí A và B đối với M1 và M2
được tạo ra trong ma trận 2x2.
Tương tác khơng gian (Spatial interaction)