Chương 3: Phân tích và thẩm định dự án
Chỉ ra khả năng sinh lời của dự án Phát hiện những bất hợp lý của dự án Lựa chọn những phương án tối ưu
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3: Phân tích và thẩm định dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3: Phân tích và thẩm định dự án I. Phân tích dự án 1.1. Mục đích của phân tích dự án Chỉ ra khả năng sinh lời của dự án Phát hiện những bất hợp lý của dự án Lựa chọn những phương án tối ưu Các lĩnh vực trong phân tích dự án PHAÂN TÍCH XAÕ HOÄI SOCIAL ANALYSIS PHAÂN TÍCH KINH TEÁ ECONOMIC ANALYSIS PHAÂN TÍCH TAØI CHÍNH FINANCIAL ANALYSIS PT MÔI TRƯỜNG ENVIRONMENTAL ANALYSIS 1.2. Phân tích tài chính Khái niệm Là xác định hiệu quả tài chính của dự án thông qua việc xác định mức đầu tư và kết quả thu được PT TÀI CHÍNH BÀNG THÔNG SỐ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN QUỸ DOANH THU CHI PHÍ KHÁC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ LỊCH KHẤU HAO VAY & TRẢ NỢ BẢNG DOANH THU CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG BÁO CÁO THU NHẬP VỐN LƯU ĐỘNG Chỉ tiêu phân tích (PP; NPV; IRR; B/C) Một số khái niệm Chi phí của dự án Doanh thu của dự án Lợi nhuận của dự án Lãi suất áp dụng Giá trị tương lai của dòng tiền Giá trị hiện tại của dòng tiền Giaù trò töông lai cuûa ñoàng tieàn Fn = P(1+r)n Nếu chúng ta gửi 1000$ vào ngân hàng với lãi suất 10% F1= 1000 (1+10%)1= 1100 F2= 1000 (1+10%)2= 1210 Giaù trò hieän taïi cuûa ñoàng tieàn Neáu baïn seõ nhaän ñöôïc soá tieàn laø 1000$ sau 2 naêm, vôùi chi phí cô hoäi cuûa ñoàng voán laø 10%, thì giaù trò hieän nay chæ laø: Chỉ tiêu phân tích tài chính a. Thời gian hoàn vốn(Pay Back Period) Thời gian hoàn vốn là khoảng thời gian(tính bằng năm) kể từ khi đầu tư vào dự án cho đến khi thu đủ số vốn đầu tư ban đầu. Cách tính: TH1. Nếu khoản thu tiền mặt thuần hàng năm của dự án bằng nhau P=I/E P là thời gian hoàn vốn tính theo năm I là tổng vốn đầu tư vào dự án E là khoản thu tiền mặt thuần hàng năm TH2. Nếu khoản thu tiền mặt thuần hàng năm không bằng nhau Thời gian hoàn vốn được tính bằng cách cộng dồn các khoản thu từ các năm cho tới khi khoản thu bằng với tổng vốn đầu tư. b. Giá trị hiện tại thuần của vốn đầu tư(Net Present Value) Giá trị hiện tại thuần là tổng giá trị hiện tại của dòng thu nhập thuần mà dự án cảng mang lại trong cả vòng đời của nó. n Bi - Ci NPV = ∑ --------------------- i = 1 ( 1 + r ) n Bi là doanh thu ở năm thứ i Ci là chi phí ở năm thứ i n là số năm của dự án r tỷ suất sinh lãi Nếu NPV> 0 Nếu NPV 0 gần sát 0 nhất R2: Tỷ suất chiết khấu cao hơn tại đó NPV2 1 thì dự án có hiệu quả 1.3. Phân tích kinh tế xã hội Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội chỉ ra đóng góp thực sự của dự án vào tất cả các mục tiêu phát triển (kinh tế và không kinh tế) của đất nước, vào lợi ích chung của toàn xã hội. Phân tích kinh tế xã hội phải xét trên tầm vĩ mô. Đóng góp vào thu nhập quốc dân GNP là tổng sản phẩm quốc dân: là trị giá gia tăng của tòan bộ sản phẩm hàng hóa dịch vụ được tạo ra trong một thời kỳ(1 năm) của những người cùng quốc tịch GDP là tổng sản phẩm nội: là trị giá gia tăng của tòan bộ sản phẩm hàng hóa dịch vụ được tạo ra trong một thời kỳ(1 năm) trong phạm vi lãnh thổ 1 nước không phân biệt nguồn vốn trong nước hay ngoài nước. Sự khác nhau giữa GDP và GNP Chỉ tiêu về mặt xã hội Đóng góp vào việc thay đổi cơ cấu xã hội Cơ cấu về mặt thu nhập Cơ cấu về kinh tế Đóng góp về khía cạnh dân số và việc làm Đóng góp vào khía cạnh văn hóa, giáo dục Đóng góp vào khía cạnh nâng cao năng lực cho cộng động Sự khác nhau giữa phân tích TC và phân tích KTXH 1.4. Phân tích môi trường Xác định được các hậu quả của dự án có thể gây ra cho môi trường Dự báo xu hướng biến động có thể xảy ra: ảnh hưởng tốt/xấu đến môi trường Chuẩn bị các phương án, biện pháp ngăn chặn, khắc phục tác động xấu của dự án đến môi trường II. ThÈm ®Þnh dù ¸n. 2.1. Khái niệm và mục đích của thấm định dự án 2.2. Vai trò và yêu cầu của thẩm của thẩm định DA Vai trò của thẩm của thẩm định DA Đối với cơ quan tài trợ Đối với cơ quan quản lý Đối với các bên tham gia Đôi với cơ quan thực hiện 2.2. Vai trò và yêu cầu của thẩm của thẩm định DA Yêu cầu của thẩm của thẩm định DA - Quan điểm thẩm định Cán bộ thẩm đinh Thông tin thẩm định Kết luận thẩm định 2.3. Nội dung thẩm định dự án 2.4. Phương pháp thẩm định Thẩm định theo tr×nh tù tõ tæng qu¸t ®Õn chi tiÕt. Thẩm định theo phương pháp so sánh các chỉ tiêu Quy trình thẩm định dự án nhỏ Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ dự án Bước 2: Thành lập nhóm thẩm định Bước 3: Nghiên cứu hồ sơ dự án Bước 4: Lập kế hoạch thẩm định Bước 5: Tổ chức thẩm định tại hiện trường Bước 6: Viết báo cáo thẩm định