Chương 3: Quản trị vốn tự có
Nhữngnội dung chính 1. Kháiniệmvàcáchxácđịnhvốntựcó. 2. Đặcđiểmvốntựcó. 3. Chứcnăngvốntựcó. 4. Phươngphápquảntrịqui môvốntựcó. 5. Cácbiệnpháptăngvốntựcó.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3: Quản trị vốn tự có, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3
QUẢN TRỊ VỐN TỰ CÓ
Những nội dung chính
1. Khái niệm và cách xác định vốn tự có.
2. Đặc điểm vốn tự có.
3. Chức năng vốn tự có.
4. Phương pháp quản trị qui mô vốn tự có.
5. Các biện pháp tăng vốn tự có.
1
1.Khái niệm và Phương pháp xác định
vốn tự có
1. Trên phương diện kinh tế.
a. Trị giá vốn theo sổ sách (hay vốn GAAP).
b. Trị giá vốn theo giá trị thị trường (MVC).
2. Trên phương diện quản lý.
c. Trị giá vốn theo phương pháp kế toán điều
chỉnh (RAP).
d. Trị giá vốn theo khuôn khổ hiệp ước Basel.
e. Trị giá vốn theo quy định của pháp luật Việt
Nam. 2
a. Trị giá vốn theo nguyên tắc
sổ sách kế toán (GAAP)
Giá trị sổ
sách vốn của
NH
=
Giá trị sổ
sách của tài
sản
-
Giá trị sổ sách
của các khoản
nợ
Giá trị
sổ sách
vốn của
NH
=
Mệnh
giá của
vốn cổ
phần
+
Thặng
dư vốn
+
Lợi
nhuận
không
chia
+
Dự
phòng
tổn
thất
hoặc
3
b. Trị giá vốn NH theo giá trị thị trường
(MVC – Market Value Capital)
Giá trị thị
trường vốn của
NH (MVC)
=
Giá trị thị
trường
của tài sản
(MVA)
-
Giá trị thị
trường
của Nợ
(MVL)
hoặc
4
Giá trị thị
trường vốn
của NH
(MVC)
=
Giá trị thị
trường hiện tại
của mỗi cổ
phiếu
x
Số lượng cổ
phiếu hiện
hành
c. Trị giá vốn của NH theo phương pháp kế
toán điều chỉnh (RAP)
Vốn của
NH theo
PP RAP
=
Vốn cổ phần của cổ
đông (cổ phiếu thường,
thu nhập giữ lại và các
khoản dự trữ)
+
Cổ phiếu
ưu đãi
vĩnh viễn
5
+
Dự phòng
tổn thất tín
dụng và cho
thuê
+
Giấy nợ thứ
cấp có khả
năng chuyển
đổi
+
Các khoản
mục khác
(như t.nhập
từ C.ty con)
d. Trị giá vốn của NH theo H.định Basel.
Vốn của NH gồm 2 bộ phận: Vốn cấp 1 và vốn cấp 2
Vốn cấp 1 (hay vốn cơ
sở)
Vốn cấp 2 (hay vốn bổ
sung)
- Cổ phiếu thường.
- Lợi nhuận không chia.
- Cổ phiếu ưu đãi không
tích luỹ.
- Thu nhập từ công ty
con.
- Dự phòng tổn thất cho
vay và cho thuê.
- Cổ phiếu ưu đãi tích luỹ.
- Tín phiếu vốn.
- Các công cụ nợ dài hạn
đủ điều kiện tính vào vốn
tự có.
6
Ủy ban Basel
• Năm 1987, 12 Quốc gia Công nghiệp phát triển gồm:
Mỹ, Anh, Bỉ, Canada, Pháp, Đức, Ý, Nhật, Hà lan,
Thụy Điển, Thụy Sĩ, Luychxambua đã tuyên bố hiệp
định sơ bộ về tiêu chuẩn vốn tại Basel - Thụy sĩ.
• Hiệp định Basel chính thức được thông qua tháng
7/1988
• Những đòi hỏi về tiêu chuẩn vốn chính thức bắt
buộc từ ngày 1/1/1993
• Chuẩn mực trên được IMF và WB khuyến cáo các
quốc gia thực hiện
7
An toàn vốn
8
Vốn tối
thiểu
Rui ro tín
dụng
Rủi ro thị
trường
Rủi ro vận
hành
đ. Vốn tự có của NHTM theo qui định
của Việt Nam.
Theo khoản 13 điều 20 luật các TCTD
“Vốn tự có gồm giá trị thực có của vốn điều lệ,
các quỹ dự trữ, một số tài sản “Nợ” khác của
TCTD theo qui định của NHNN”.
9
Vốn cấp 1- Riêng lẻ
(Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010)
Theo mục 2.1 Điều 5, Vốn cấp 1 gồm:
• Vốn điều lệ (vốn được cấp, vốn đã góp).
• Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ.
• Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ.
• Lợi nhuận không chia.
• Thặng dư cổ phần (trừ phần dùng mua cổ phiếu
quỹ).
10
Vốn cấp 1- Hợp nhất
(Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010)
Vốn cấp 1- Hợp nhất gồm:
• Vốn cấp 1 riêng lẻ
• Chênh lệch tỉ giá hối đoái phát sinh trong quá trình
hợp nhất
11
Vốn cấp 1- Riêng lẻ
(Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010)
Các khoản loại trừ khỏi vốn cấp 1 (mục 2.2)
a) Lợi thế thương mại
b) Khoản lỗ kinh doanh (gồm lỗ lũy kế)
c) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín
dụng khác;
d) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty
con;
12
Vốn cấp 1- riêng lẻ
(Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010)
Các khoản loại trừ khỏi vốn cấp 1 (mục 2.2)
đ) Phần góp vốn, mua cổ phần của một doanh nghiệp,
một quỹ đầu tư, một dự án đầu tư vượt mức 10%
tổng các khoản quy định tại Khoản 2.1 sau khi đã
trừ các khoản phải trừ quy định tại Điểm a,b,c,d
khoản 2.2.
e) Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần sau khi đã
trừ phần vượt mức 10% quy định tại Điểm đ Khoản
2.2 vượt mức 40% của tổng các khoản quy định tại
Khoản 2.1 sau khi đã trừ các khoản phải trừ quy
định tại Điểm a,b,c và d Khoản 2.2.
13
Vốn cấp 1- Hợp nhất
(Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010)
Các khoản loại trừ khỏi vốn cấp 1 – Hợp nhất gồm:
a) Lợi thế thương mại, Khoản lỗ kinh doanh (gồm
lỗ lũy kế)
b) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín
dụng khác;
c) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty con
không thuộc đối tượng hợp nhất;
14
Vốn cấp 1- Hợp nhất
(Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010)
Các khoản loại trừ khỏi vốn cấp 1 (mục 2.2)
d) Phần góp vốn, mua cổ phần của một doanh nghiệp,
một quỹ đầu tư, một dự án đầu tư vượt mức 10%
tổng các khoản quy định tại Khoản 2.1 sau khi đã
trừ các khoản phải trừ quy định tại Điểm a,b khoản
2.2.
đ) Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần sau khi đã
trừ phần vượt mức 10% quy định tại Điểm đ Khoản
2.2 vượt mức 40% của tổng các khoản quy định tại
Khoản 2.1 sau khi đã trừ các khoản phải trừ quy
định tại Điểm a,b Khoản 2.2.
15
Vốn cấp 2- Riêng lẻ
(Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010)
Mục 3.1 khoản 3 điều 5, các khoản tính vào vốn cấp2:
a) 50% số dư có tài khoản đánh giá lại tài sản cố định theo
quy định của pháp luật;
b) 40% số dư có tài khoản đánh giá lại tài sản tài chính
theo quy định của pháp luật;
c) Quỹ dự phòng tài chính;
d) Trái phiếu chuyển đổi do tổ chức tín dụng phát hành
thỏa mãn các điều kiện tính vào vốn cấp 2
đ) Các công cụ nợ khác thỏa mãn điều kiện tính vào vốn
tự có
16
Vốn cấp 2- Hợp nhất
(Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010)
a) 50% số dư có tài khoản đánh giá lại tài sản cố định theo
quy định của pháp luật;
b) 40% số dư có tài khoản đánh giá lại tài sản tài chính
theo quy định của pháp luật;
c) Quỹ dự phòng tài chính;
d) Trái phiếu chuyển đổi do tổ chức tín dụng phát hành
thỏa mãn các điều kiện tính vào vốn cấp 2
đ) Các công cụ nợ khác thỏa mãn điều kiện tính vào vốn
tự có
e) Lợi ích cổ đông tối thiểu
17
Điều kiện trái phiếu chuyển đổi tính vào vốn
tự có (Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010)
1. Có kỳ hạn ban đầu tối thiểu là 5 năm;
2. Không được đ.bảo bằng T.sản của chính TCTD;
3. TCTD không được mua lại (chỉ được mua lại sau khi được Ngân
hàng Nhà nước chấp thuận);
4. TCTD được ngừng trả lãi và chuyển lãi lũy kế sang năm tiếp theo
nếu việc trả lãi dẫn đến kết quả kinh doanh trong năm bị lỗ;
5. Trường hợp thanh lý TCTD, người sở hữu T.phiếu chỉ được thanh
toán sau khi TCTD đã thanh toán cho tất cả các chủ nợ khác;
6. Việc điều chỉnh tăng lãi suất chỉ được thực hiện sau 5 năm kể từ
ngày phát hành và được điều chỉnh một (01) lần.
18
Điều kiện các công cụ nợ khác tính vào vốn
tự có (Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010)
1. Là khoản nợ mà trong mọi trường hợp, chủ nợ chỉ được thanh toán sau
khi tổ chức tín dụng đã thanh toán cho tất cả các chủ nợ khác;
2. Có kỳ hạn ban đầu tối thiểu trên 10 năm;
3. Không được đảm bảo bằng tài sản của chính tổ chức tín dụng;
4. TFCTD được ngừng trả lãi và chuyển lãi lũy kế sang năm tiếp theo nếu
việc trả lãi dẫn đến kết quả kinh doanh trong năm bị lỗ;
5. Chủ nợ chỉ được TCTD trả nợ trước hạn sau khi được Ngân hàng Nhà
nước chấp thuận;
6. Việc điều chỉnh tăng lãi suất chỉ được thực hiện sau 5 năm kể từ ngày ký
kết hợp đồng và được điều chỉnh một (01) lần trong suốt thời hạn của
khoản vay.
19
Vốn cấp 2- Riêng lẻ
Theo thông tư 13 của NHNNVN ngày 20/5/2010
Giới hạn xác định Vốn cấp 2 (khoản 3.1,điều 5):
a. Tổng giá trị khoản d và đ không quá 50% vốn cấp 1.
b. Quỹ dự phòng tài chính tối đa bằng 1,25% tài sản
Có rủi ro
c. Trong thời gian 5 năm cuối cùng trước khi hết hạn
thanh toán, chuyển đổi thành cổ phiếu sau mỗi
năm gần đến hạn chuyển đổi giá trị điểm d và đ
khoản 3.1 phải khấu trừ mỗi năm 20% giá ban đầu.
d. Tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng 100% vốn cấp 1.
20
Vốn cấp 2- Hợp nhất
Theo thông tư 13 của NHNNVN ngày 20/5/2010
Giới hạn xác định Vốn cấp 2 (khoản 3.2,điều 6):
a. Tổng giá trị khoản d và đ không quá 50% vốn cấp 1.
b. Tổng quỹ dự phòng tài chính tối đa bằng 1,25% tài
sản Có rủi ro
c. Trong thời gian 5 năm cuối cùng trước khi hết hạn
thanh toán, chuyển đổi thành cổ phiếu sau mỗi
năm gần đến hạn chuyển đổi giá trị điểm d và đ
khoản 3.1 phải khấu trừ mỗi năm 20% giá ban đầu.
d. Tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng 100% vốn cấp 1.
21
Giới hạn khi xác định vốn tự có
(Riêng lẻ và hợp nhất)
Theo thông tư 13 của NHNNVN ngày 20/5/2010
Các khoản loại trừ khỏi vốn tự có.
- 100% dư nợ tài khoản đánh giá lại TSCĐ.
- 100% dư nợ tài khoản đánh giá lại Tài sản tài
chính
22
Giới hạn góp vốn, mua cổ phần
1. Mức góp vốn, mua cổ phần của TCTD không được vượt quá
11% vốn điều lệ của doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu
tư, TCTD khác đó, trừ trường hợp góp vốn, mua cổ phần
thành lập công ty trực thuộc theo quy định của pháp luật.
• Tổng mức góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng và các
công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết của TCTD
trong cùng một doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu tư, tổ
chức tín dụng khác không được vượt quá 11% vốn điều lệ
của doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu tư, tổ chức tín
dụng khác đó.
23
Giới hạn góp vốn, mua cổ phần
2. Tổng mức góp vốn, mua cổ phần của tổ chức
tín dụng:
a) Trong tất cả công ty trực thuộc tối đa không quá 25% vốn
điều lệ và quỹ dự trữ của tổ chức tín dụng.
b) Trong tất cả các doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu tư, tổ
chức tín dụng khác và góp vốn, mua cổ phần của công ty trực
thuộc của tổ chức tín dụng không được vượt quá 40% vốn
điều lệ và quỹ dự trữ của tổ chức tín dụng, trong đó tổng
mức góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng vào các công
ty trực thuộc không được vượt quá tỷ lệ quy định tại Điểm a
Khoản 2 Điều này.
24
2. Đặc điểm của vốn tự có.
• Chiếm tỷ trọng nhỏ tổng nguồn vốn
hoạt động của NH.
• Ổn định so nguồn vốn khác.
25
3. Chức năng của vốn tự có
• Chức năng hoạt động.
• Chức năng điều chỉnh.
26
3. Chức năng của vốn tự có
• Chức năng bảo vệ.
• Chức năng tạo uy tín, thương hiệu cho NH.
27
4. Phương pháp quản trị
qui mô vốn tự có
1. Phương pháp dự báo.
2. Phương pháp hệ số.
28
1. Phương pháp dự báo.
1. Chất lượng quản trị
2. Chất lượng hoạt động.
3. Lịch sử Lợi nhuận và phân phối LN.
4. Chất lượng và đặc điểm của chủ sở hữu.
5. Chi phí thuê cơ sở vật chất.
6. Tính thanh khoản của tài sản.
7. Mức độ biến động của tiền gửi.
8. Điều kiện đặc thù của môi trường kinh
doanh.
29
2. Phương pháp hệ số
• Nội dung phương pháp:
• Các loại hệ số.
Vốn Tự có / Tổng tiền gửi
Vốn tự có / Tổng tài sản
Vốn tự có / Tổng tài sản rủi ro
30
Hệ số vốn tự có
theo Hiệp định Basel
Vốn tự có = Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2
31
Hệ số vốn
tự có theo
Hiệp định
Basel
Vốn tự có
=
Tổng tài sản có qui đổi theo
mức độ rủi ro
Các nguyên tắc ràng buộc
Hệ số vốn tự có theo Basel
- Tổng vốn tự có trên tài sản có qui đổi theo mức
độ rủi ro ít nhất phải đạt 0,08 (hay 8%).
- Vốn cấp 1 trên tài sản qui đổi theo mức độ rủi ro
ít nhất phải đạt 4%.
- Vốn cấp 2 giới hạn tối đa 100% vốn cấp 1.
- Dự phòng RR không quá 1,25 % tài sản có qui đổi
theo mức độ rủi ro.
32
Hệ số vốn tự có/ Tài sản có RR
(Theo quy định tại QĐ 457 ngày 19/4/2005 của NHNN VN)
Tổng vốn tự có trên tài sản có qui đổi theo mức
độ rủi ro ít nhất phải đạt 0,08 (hay 8%).
Vốn cấp 2 giới hạn tối đa 100% vốn cấp 1.
Dự phòng RR không quá 1,25 % tài sản có qui đổi
theo mức độ rủi ro.
33
Hệ số vốn tự có/ Tài sản có RR
(Theo thông tư 13 ngày 20/5/2010 của NHNN VN)
• TCTD phải duy trì tỉ lệ an toàn vốn tối thiểu
9% giữa vốn tự có so với tổng tài sản Có rủi
ro của TCTD
• Tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng 100% vốn
cấp 1.
• Quỹ dự phòng tài chính tối đa bằng 1,25%
tổng tài sản Có rủi ro.
34
Phương pháp tính tài sản có qui đổi
theo mức độ rủi ro
Tổng tài sản qui đổi theo mức độ rủi ro =
Tài sản có
ngoại bảng i
X
Hệ số
chuyển đổi i
X
Tỉ lệ rủi
ro i
n
i 1
35
Tài sản có
nội bảng i
X
Tỉ lệ Rủi
ro i
+
n
i 1
Theo thông tư 13, tài sản có rủi ro
không tính
a) Các khoản góp vốn , mua cổ phần của TCTD khác
b) Các khoản góp vốn, mua cổ phần công ty con không thuộc đối
tượng hợp nhất.
d) Phần góp vốn, mua cổ phần của một doanh nghiệp, một quỹ
đầu tư, một dự án đầu tư vượt mức 10% tổng các khoản quy
định tại Khoản 2.1 sau khi đã trừ các khoản phải trừ quy định
tại Điểm a,b khoản 2.2.
đ) Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần sau khi đã trừ phần
vượt mức 10% quy định tại Điểm đ Khoản 2.2 vượt mức 40%
của tổng các khoản quy định tại Khoản 2.1 sau khi đã trừ các
khoản phải trừ quy định tại Điểm a,b Khoản 2.2.
36
Ví dụ: Tính tài sản có RR của một NH.
a/ Tài sản có nội bảng b/ Tài sản Ngoại bảng
Tài sản Số tiền Tài sản Số tiền
1. Tiền mặt 100 1. Bảo lãnh cho vay 400
2. Vàng 30 - Bảo đảm bằng BĐS 250
3. Đá quí 30 - Không có bảo đảm 150
4. Tiền gửi tại NHNN 20 2. B.lãnh T.toán có Thế
chấp
200
5. T.gửi tại NHTM khác 15 3. B.lãnh thực hiện HĐ 100
6. Cho vay có Tchấp bằng
BĐS.
900 4. Blãnh dư thầu 50
7. Cho vay không Tchấp. 800 5. LC không huỷ ngang 70
8. Cho vay UBND 20 6. Ký chấp nhận Hội phiếu,
KH có ký quỹ
20
9. Cấp vốn cho Cty CTCT 40
Tổng cộng 1,955 Tổng cộng 1,24037
Ví dụ: Tính tài sản rủi ro qui đổi của một NH
a/ Tài sản nội bảng Đơn vị tỷ đồng
Tài sản Giá trị sổ
sách
Tỉ lệ RR qui
đổi
Tài sản RR
qui đổi
1. Tiền mặt 100
2. Vàng 30
3. Đá quí 30
4. Tiền gửi tại NHNN 20
5. Tiền gửi tại NHTM khác 15
6.Cho vay có Tchấp bằng
BĐS
900
7. Cho vay không thế chấp 800
8. Cho vay UBND 20
9. Cấp vốn cho Cty CTTC 40
Tổng cộng 1,955
38
20%
450
100%
100%
20%
0%
20%
50%
0%
00%
800
4
40
1.303
6
0
3
0
Ví dụ: Tính tài sản rủi ro qui đổi của một NH
b/ Tài sản ngoại bảng
Tài sản Giá trị sổ
sách
Hệ số
chuyển đổi
Tỉ lệ RR
qui đổi
Tài sản
RR qui
đổi
1. Bảo lãnh cho vay 400
- Bảo đảm bằng BĐS 250
- Không có bảo đảm 150
2. Bảo lãnh Ttoán có TC 200
3. Bảo lãnh thực hiện HĐ 100
4. Bảo lãnh dự thầu 50
5. LC không huỷ ngang 70
6. Ký chấp nhận Hối phiếu,
KH có ký quỹ.
20
1.240
39
Đơn vị tỷ đồng
100%
100%
100%
100%
50%
50% 125
100% 150
50% 100
100% 50
50% 100% 25
20% 100% 14
20% 0% 0
464
Tính hệ số vốn tự có/ Tài sản có qui đổi
theo mức độ RR.
• Tổng tài sản có rủi ro qui đổi của NH theo ví dụ là:
1,303 + 464 = 1,767 tỷ.
• Giả sử vốn tự có của NH là 100 tỷ.
• Hệ số vốn tự có/Tài sản có qui đổi theo mức độ RR của NH
là:
100 / 1.767 = 0,0566 hay 5,66%
• Kết luận: NH cần có biện pháp điều chỉnh để gia tăng hệ
số vốn tự có/Tài sản có qui đổi theo mức độ RR.
40
Mục tiêu Basel II
Củng cố sự lành mạnh và tính ổn định của hệ thống
NH quốc tế
Duy trì sự bình đẳng trong cạnh tranh NH giữa các
NH
Đặt tra các yêu cầu về vốn nhạy cảm với lãi suất
Xác lập mức vốn an toàn tối thiểu
Khuyến khích các hoạt động thực hành quản trị rủi
ro tốt
Khuyến khích các hệ thống nội bộ NH sử dụng đánh
giá rủi ro nhiều hơn
41
Ba trụ cột – Basel II
• Trụ cột 1: Yêu cầu vốn an toàn tối thiểu
– Rủi ro tín dụng
– Rủi ro thị trường
– Rủi ro vận hành
• Trụ cột 2: Theo dõi giám sát
– Qui trình đánh giá mức vốn an toàn tương ứng với các rủi
ro của Ngân hàng
– Liên tục đánh giá xem xét các hệ thống xác định vốn an
toàn nội bộ NH
– Khả năng quản lý vốn cao hơn qui định (Thanh tra NH có
thể yêu cầu NH tăng vón cao hơn qui định)
• Trụ cột 3: Nguyên tắc thị trường, công bố thông tin.
42
Trụ cột 1- yêu cầu vốn tối thiểu
Rủi ro tín dụng Rủi ro thị trường Rủi ro vận hành
Cách tiếp cận
chuẩn hóa
Nguyên tắc mức
tối thiểu
Cách tiếp cận
chỉ số cơ bản
Dựa trên xếp
hạng nội bộ
Cách tiếp cận
chuẩn hóa
Cách tiếp cận
chuẩn hóa
Khuôn khổ
chứng khoán
hóa
Giá trị rủi ro
(VaR)
Cách tiếp cận
đo lường nâng
cao
43
Rủi ro tín dụng: cách tiếp cận trọng số rủi
ro
AAA đến
AA-
A+ đến
A-
BBB+
đến BBB-
BB+
đến B-
Dưới B Không
xếp hạng
Quyền đòi
nợ đối với
- Quốc gia 0% 20% 50% 100% 150% 100%
- Ngân
hàng, dài
hạn
20% 50% 50% 100% 150% 50%
- Ngân
hàng, dài
hạn
20% 20% 20% 50% 150% 20%
Quyền đòi
nợ với
Công ty
20% 50% 100%
44
Rủi ro tín dụng: cách tiếp cận trọng số rủi
ro
AAA đến
AA-
A+ đến
A-
BBB+ đến
BBB-
Dưới
BB-
Không
xếp hạng
Quyền đòi
nợ với Công
ty
20% 50% 100% 150% 100%
45
Rủi ro tín dụng: cách tiếp cận trọng số rủi
ro – Ví dụ ở Thụy Sĩ
Hạng mục tài sản Trọng số rủi
ro
Cho vay quốc gia 20%
Cho vay Ngân hàng 20%
Cho vay thế chấp cá nhân 35%
Cho vay thế chấp công ty 75%
Cho vay công ty không thế chấp 100%
46
Rủi ro thị trường – yêu cầu về vốn – của
Thụy Sĩ
• Qui tắc mức vốn tối thiểu
– Không cho phép mức vốn yêu cầu thấp hơn 6% giá trị của
bảng cân đối/Ngoại bảng
– Cận trên 30 triệu CHF
• Cách tiếp cận chuẩn hóa
– Tính toán:Vị thế giao dịch*Nhân tố chuyển đổi X 8%
– Sự đa dạng của trọng số rủi ro
• Giá trị rủi ro
– Ước tính theo mô hình nộ bộ NH
– Phê duyệt, giám sát
47
Rủi ro vận hành- Cách tiếp cận sử dụng chỉ
số cơ bản để xác định yêu cầu về vốn
• C = a X Gl
• Trong đó:
a: hệ số nhân (15% - do Basel qui định)
Gl: = Thu nhập gộp hàng năm = Thu nhập lãi ròng
hàng năm + thu nhập phí dịch vụ ròng hàng Năm
48
Rủi ro vận hành- Cách tiếp cận chuẩn hóa
để xác định yêu cầu về vốn
n
i 1
49
C= βi X Gl
• C: Mức vốn an toàn tối thiểu
• βi: Hệ số nhân cho loại hình kinh doanh
• Gl: Thu nhập gộp hàng năm từ loại hình
kinh doanh
Rủi ro vận hành- Cách tiếp cận chuẩn hóa
với phân khúc doanh nghiệp
Loại hình Kinh doanh Hệ số
nhân β
1. Tài chính doanh nghiệp 18%
2. Thương Mại, bán hàng 18%
3. Ngân hàng bán lẻ 12%
4. Ngân hàng thương mại 15%
5. Thanh toán 18%
6. Dịch vụ đại lý 15%
7. Quản lý tài sản 12%
8. Môi giới bán lẻ 12%
50
Rủi ro vận hành- Cách tiếp cận đo lường
nâng cao để xác định mức vốn yêu cầu
51
Dữ liệu bên
ngoài
Dữ liệu nội bộ Phân tích tình
huống
Môi trường kinh
doanh
HỘP ĐEN
Yêu cầu vốn tối
thiểu
Trụ cột 2 – Xem xét giám sát
• Nguyên tắc 1: HĐQT và Ban giám đốc giám
sát:
– Đánh gía vốn lành mạnh
– Đánh giá rủi ro toàn diện
– Duy trì và báo cáo
– Xem xét kiểm soát nội bộ
52
Trụ cột 2 – Xem xét giám sát
• Nguyên tắc 2: Những kỳ kiểm tra tại chỗ:
– Đánh gía bên ngoài
– Thảo luận với Ban lãnh đạo NH
– Đánh giá của Kiểm toán viên độc lập
– Báo cáo định kỳ
53
NH làm thế nào để đảm bảo
hệ số theo yêu cầu?
• Tăng vốn tự có
• Giảm tài sản rủi ro
• Kết hợp tăng vốn tự có và giảm tài sản
rủi ro
54
5. Các biện pháp tăng vốn tự có.
a. Tăng nội sinh.
b. Tăng từ nguồn từ bên ngoài.
55
Trị giá vốn của NH theo H.định Basel.
Vốn của NH gồm 2 bộ phận: Vốn cấp 1 và vốn cấp 2
Vốn cấp 1 (hay vốn cơ
sở)
Vốn cấp 2 (hay vốn bổ
sung)
- Cổ phiếu thường.
- Lợi nhuận không chia.
- Cổ phiếu ưu đãi không
tích luỹ.
- Thu nhập từ công ty
con.
- Dự phòng tổn thất cho
vay và cho thuê.
- Cổ phiếu ưu đãi tích luỹ.
- Tín phiếu vốn.
- Các công cụ nợ dài hạn.
56
a. Tăng nội sinh
Tỷ lệ tăng vốn bằng nguồn Lợi nhuận giữ lại (ICGR –
Internal Capital Growth Rate)
Thu nhập giữ lại Tỉ lệ
thu
nhập
giữ lại
ICGR = X 100 = ROE X
Vốn cổ phần
57
Giả sử vốn chủ sở hữu của NH là 100 tỷ, HĐQT xác định
chỉ tiêu ROE trong năm nay là 20% và kế hoạch chi trả cổ tức
là 50% thu nhập sau thuế, Vốn của NH sẽ tăng lên bao nhiêu
từ nguồn thu nhập giữ lại.
ICGR = ROE X tỷ lệ thu nhập giữ lại = 20% x 50% = 10%
Kết luận: vốn của NH sẽ tăng 10% so với số vốn hiện tại,
tương đương 100 tỷ X 10% = 10 tỷ đồng.
b. Tăng vốn tự có từ
nguồn bên ngoài.
• Phát hành cổ phiếu phổ thông.
• Phát hành cổ phiếu ưu đãi.
• Chuyển đổi giấy nợ thành cổ phiếu.
• Phát hành công cụ nợ (đủ điều kiện công
nhận là vốn tự có).
58
Tính toán mức vốn cần tăng
từ bên ngoài NH
• Giả sử NH lựa chọn phương án tăng vốn tự có để
tăng hệ số an toàn theo qui định.
Vốn tự có cần có tối thiểu là 1.767 x 8% (TSRRX8%) 142 tỷ
Thực tế NH có là