Chương 3 Sinh trưởng và phát triển ở vi sinh vật
Giá trị đão ngược của g còn gọi là hằng số phân chia(C), hằng số phân chia phụ thuộc vào: - Loài vi khuẩn - Nhiệt độ nuôi cấy - Môi trường nuôi cấy
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3 Sinh trưởng và phát triển ở vi sinh vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SINH TRƯỞÛNG VÀØ PHÁÙT
TRIỂÅN ỞÛ VI SINH VẬÄT
TS. Lêâ Quốác Tuấán
Khoa Môiâ trườøng vàø Tàøi nguyênâ
Đạïi họïc Nôngâ Lâmâ TP. Hồà Chí Minh
Chương 3
Kháùi niệäm
Sinh trưởûng làø sựï tăngê kích thướùc vàø khốái
lượïng tếá bàøo
Pháùt triểån (sinh sảûn) làø sựï tăngê sốá lượïng tếá
bàøo
Sinh trưởûng vàø pháùt triểån củûa VSV
Pha lag
Pha log
Pha ổn định
Pha suy vong
Thời gian
S
o
á
l
ư
ơ
ï
n
g
(
l
o
g
)
Nếáu sốá tếá bàøo ban đầàu làø N0, sau n lầàn phânâ chia, thì sốá tếá bàøo sẽõ làø:
N = N0 x 2n
n còøn đượïc gọïi làø sốá thếá hệä cóù thểå đượïc tính bằèng
Gọïi t làø thờøi gian sau n lầàn phânâ chia, thì thờøi gian giữã 2 thếá hệä (g) sẽõ
đượïc tính bằèng
Giáù trị đãõ ngượïc củûa g còøn gọïi làø hằèng sốá phânâ chia (C), hằèng sốá phânâ
chia phụï thuộäc vàøo:
- Loàøi vi khuẩån
- Nhiệät độä nuôiâ cấáy
- Môiâ trườøng nuôiâ cấáy
Mẫuã lýù thuyếát vềà sinh trưởûng vàø pháùt triểån củûa vi khuẩån
logN = logNo + n.log2 n =
2log
1 . (logN - logNo)
g =
n
t = log2
NoN
tt
loglog
12
−
−
Sinh trưởûng vàø pháùt triểån củûa Vi khuẩån
trong môiâ trườøng nuôiâ cấáy tĩnh
Đườøng cong sinh trưởûng
Pha lag
Pha log
Pha ổn định
Pha suy vong
Thời gian
S
o
á
l
ư
ơ
ï
n
g
(
l
o
g
)
S
o
á
l
ư
ơ
ï
n
g
(
l
o
g
)
Pha
lag
Pha lũy
thừa
Pha ổn
định
Pha suy
vong
S
o
á
l
ư
ơ
ï
n
g
t
e
á
b
a
ø
o
Thời gian
Pha lag
¾Tính từø lúùc nuôiâ cấáy đếán lúùc đạït sinh trưởûng cựïc đạïi
¾ Trong pha lag vi khuẩn chưa phân chia nhưng thể tích
và khối lượng tế bào tăng lên đáng kể
¾Enzyme dùøng cho quáù trình tổång hợïp đềàu đượïc hình
thàønh trong pha nàøy
¾Độä dàøi pha lag phụï thuộäc vàøo giốáng vàø môiâ trườøng
¾ Pha lag làø mộät quáù trình thích nghi củûa vi khuẩån vớùi
môiâ trườøng mớùi
¾ Tếá bàøo sinh trưởûng vàø pháùt triểån theo lũỹ thừøa
¾ Sinh khối và số lượng tế bào tính theo phương trình:
N = N0 . 2ct hay X = X0 . 2μt
c: hằèng sốá tốác độä phânâ chia; μ: hằèng sốá tốác độä sinh trưởûng
¾ Cáùc hằèng sốá c vàø μ đượïc tính theo côngâ thứùc
¾ Cáùc hằèng sốá nàøy tùøy thuộäc vàøo mộät loạït cáùc yếáu tốá môiâ trườøng,
đặëc biệät làø chấát dinh dưỡngõ củûa môiâ trườøng nuôiâ cấáy
¾ Thựïc tếá, trong quầàn thểå vi khuẩån cóù mộät sốá tếá bàøo khôngâ phânâ
chia
Pha log
)(log
loglog
122
1222
tte
XX
−
−=μ
)(log
loglog
122
1222
tte
XX
−
−=μ
¾ Sựï sinh trưởûng củûa VSV thườøng đượïc xem xéùt dựïa trênâ mộät sốá
yếáu tốá hạïn chếá như nhiệät độä, pH, chấát dinh dưỡngõ
¾ Vì vậy Monod đã nêu lên một cách tương tự mối quan hệ giữa
các hằng số c và μ với nồng độ chất dinh dưỡng hạn chế qua
các phương trình:
¾ ỞÛ đâyâ cmax vàø μmax lầàn lượït làø hằèng sốá tốác độä phânâ chia vàø
hằèng sốá tốác độä sinh trưởûng cựïc đạïi, Ks làø hằèng sốá bãõ hoàø vàø
[S] làø nồàng độä chấát dinh dưỡngõ hạïn chếá.
¾ Hằèng sốá bảûo hòøa Ks thườøng cóù giáù trị rấát thấáp
Pha log
)(log
loglog
122
1222
tte
XX
−
−=μ
][
][
max SK
Scc
s +
=
][
][
max SK
S
s +
= μμ
Mộät sốá hằèng sốá bãõ hòøa
Vi sinh vật Chất dinh dưỡng hạn
chế
Ks
E. coli
E. coli
E. coli
E. coli
E. coli
E. coli
M. tuberculosis
A. aerogenes
B. megatherium
E. coli
glucose
mannitol
lactose
glucose
tryptophan
tryptophan
glucose
phosphate
O2
O2
O2
4mg/l
2mg/l
20mg/l
7,5mg/l
0,2 đến 1,0 μg/l
0,4 μg/l
3, 9μg/l
0,6mmol/l
3,1 . 10-8 mol/l
6,0 . 107 mol/l
2,2 . 10-8 mol/l
Pha ổån định
¾VSV ởû trạïng tháùi cânâ bằèng độäng họïc, tứùc làø
sốá VSV sinh ra bằèng sốá VSV chếát đi
¾Số lượng tế vào và sinh khối không tăng,
không giảm
¾Tốác độä sinh trưởûng phụï thuộäc vàøo cơ chấát
¾Nguyênâ nhânâ tồàn tạïi pha ổån định làø do:
¾Sựï tích lũỹ cáùc sảûn phẩåm gâyâ độäc
¾Sựï cạïn kiệät nguồàn dinh dưỡngõ
Pha tửû vong
¾ Sốá lượïng tếá bàøo giảûm theo lũỹ thừøa
¾Nguyên nhân của pha tử vong chưa rõ ràng, nhưng
có liên quan đến điều kiện bất lợi của môi trường
¾Mộät sốá enzyme thểå hiệän hoạït tính cao trong pha nàøy
như deaminase, decarboxylase, cáùc amilase vàø
proteinase ngoạïi bàøo
¾Ngoàøi chứùc năngê xúùc táùc mộät sốá quáù trình tổång hợïp,
cáùc enzyme trênâ chủû yếáu xúùc táùc cáùc quáù trình phânâ
giảûi
Đườøng cong sinh trưởûng củûa mộät sốá
loàøi vi sinh vậät
Mộät sốá phương pháùp bảûo quảûn VSV
¾Cấáy chuyểån thườøng xuyênâ , giữõ ởû 40C
¾Bảo quản dưới dầu vô trùng
¾Bảûo quảûn trong cáùt hoặëc séùt vôâ trùøng
¾Đôngâ khôâ: làø PP hoàøn thiệän vàø hiệäu quảû, bảûo
quảûn đượïc vàøi nămê .
¾Bảûo quảûn trong glycerin (10%) vàø giữõ ởû nhiệät
độä – 600C hay – 800C, PP nàøy bảûo quảûn lâuâ
nhấát
Sinh trưởûng củûa vi khuẩån trong quáù
trình nuôiâ cấáy liênâ tụïc
¾Làø mộät quáù trình duy trì pha log trong nhữngõ
điềàu kiệän ổån định
¾Trong phòng TN thì cấy chuyền liên tục qua
môi trường mới
¾Trong sảûn xuấát thì đưa dinh dưỡngõ vàøo liênâ
tụïc vàø lấáy sinh khốái vi khuẩån ra vớùi mộät
lượïng tương đương
Thiếát bị nuôiâ cấáy liênâ tụïc chemostat
Thiếát bị chemostat
Đườøng con sinh trưởûng trong nuôiâ
cấáy liênâ tụïc
Thiếát bị nuôiâ cấáy liênâ tụïc turbidostat
1, Dưỡng chất (200 L); 2, Bơm định lượng; 3, Bộ cảm biến (50 - 5 000 ohms); 4, Bộ bắt
sáng (ORP 12); 5, Bộ lọc (0.45 μm); 6, Cột tăng sinh (80 L); 7, Đèn huỳnh quang; 8, Bể
chứa tảo (125 L).
Tăng
sinh
tảo
trong
thực
tế
Đườøng con sinh trưởûng củûa tảûo lụïc trong nuôiâ
cấáy liênâ tụïc
Sựï kháùc nhau giữã nuôiâ cấáy tĩnh vàø liênâ tụïc
¾Hệä thốáng đóùng
¾Tế bào trải qua các
pha sinh trưởng và
phát triển
¾Mỗiã pha đặëc trưng bởûi
nhữngõ điềàu kiệän nhấát
định
¾Khóù điềàu khiểån tựï
độäng
¾Hệä thốáng mởû
¾Thiết lập được 1 cân
bằng động học, yếáu tốá
thờøi gian bị loạïi trừø
¾Tếá bàøo đượïc cung cấáp
nhữngõ điềàu kiệän môiâ
trườøng nhấát định
¾Điềàu khiểån tựï độäng
Làøm đồàng bộä sựï phânâ chia tếá bàøo
¾Gâyâ sốác nhiệät: hạï hoặëc tăngê nhiệät độä độät
ngộät
¾Thay đổi thành phần môi trường: gây đó
acid amin
¾Chọïn lọïc cơ họïc: soi kính hiểån vi đểå
chọïn nhữngõ tếá bàøo vừøa mớùi sinh ra (TB
nhỏû)
Cáùc phương pháùp xáùc định
sinh trưởûng củûa vi khuẩån
Cáùc phương pháùp xáùc định sốá lượïng
¾Đếám trựïc tiếáp bằèng
buồàng đếán
¾Đếám tếá bàøo tổång (sốáng
vàø chếát)
¾Nhuộäm tếá bàøo trướùc khi đếám: Sựï bắét /khôngâ
bắét màøu củûa tếá bàøo sốáng/chếát; hoặëc bắét cáùc
màøu kháùc nhau
¾Nuôi cấy và đếm khuẩn lạc tế bào sống
¾Nếu vi khuẩn khó tạo khuẩn lạc thì dùng
phương pháp số lượng khả năng nhất
¾Lọc qua màng vi lọc, cho vào MT dinh
dưỡng, kiểm tra khuẩn lạc
Cáùc phương pháùp xáùc định sốá lượïng
Phương pháùp
xáùc định sốá
lượïng E. coli
Phương pháùp xáùc định sốá lượïng E. coli
¾Xáùc định sinh khốái tươi hoặëc khôâ (kéùm chính
xáùc)
¾Xáùc định hàøm lượïng nitrogen tổång, NH3, hay
carbon tổång (cóù độä chính xáùc cao)
¾Xáùc định hàøm lượïng protein củûa vi khuẩån
Cáùc phương pháùp xáùc sinh khốái
Phương pháùp trựïc tiếáp
¾Đo độä đụïc củûa dịch treo tếá bàøo
¾Lậäp đườøng chuẩån
¾Giáù trị OD phụï thuộäc vàøo giai đoạïn pháùt triểån củûa
vi khuẩån
¾Đo chỉ sốá cườøng độä trao đổåi chấát như hấáp thu
O2, tạïo thàønh CO2 hay acid.
Cáùc phương pháùp xáùc sinh khốái
Phương pháùp giáùn tiếáp
Táùc dụïng củûa cáùc yếáu tốá bênâ
ngoàøi lênâ sinh trưởûng vàø pháùt
triểån củûa vi khuẩån
¾Tốái thiểåu: vi khuẩån bắét đầàu sinh trưởûng
vàø mởû đầàu cáùc quáù trình trao đổåi chấát
¾Tối thích: vi khuẩn sinh trưởng, phát
triển cực đại
¾Cực đại: ngừng sinh trưởng và thường
chết
Ngưỡngõ táùc dụïng
¾Yếáu tốá vậät lýù: nhiệät độä, độä ẩåm
¾Yếu tố hóa học: pH, thế oxy hóa khử
¾Yếu tố sinh học: kháng sinh
Cáùc yếáu tốá táùc dụïng
¾Pháù hủûy tếá bàøo: mộät sốá chấát như lizozyme cóù
khảû năngê phânâ hủûy thàønh tếá bàøo; penicillin
pháù hủûy màøng tếá bàøo
¾Thay đổi tính thấm của màng tế bào: các chất
có tính oxi hóa cao như H2O2, halogen, rượu,
phenol, triton…
¾Thay đổi đặc tính keo của NSC: nhiệt độ cao
làm biến tính protein
Cơ chếá táùc dụïng
¾Kìm hãmõ hoạït tính: kìm hãmõ hoạït tính củûa
enzyme, gâyâ tổån hạïi đếán quáù trình trao đổåi
chấát
¾Hủy hoại các quá trình tổng hợp: làm bất
hoạt enzyme trao đổi chất bằng cách gắn vào
các trung tâm hoạt động
Cơ chếá táùc dụïng
¾Độä ẩåm: thiếáu nướùc sẽõ làøm chậäm hoặëc mấát quáù
trình trao đổåi chấát, gâyâ nênâ sựï chếát củûa tếá bàøo
¾Nhiệt độ: nhiệt độ thấp làm giảm quá trình
trao đổi chất, nhiệt độ cao gây biến tính
protein
¾Âm thanh: sóng siêu âm ảnh hưởng lớn đến
sinh trưởng của vi khuẩn
Cáùc yếáu tốá vậät lýù
¾Sứùc căngê bềà mặët: sứùc căngê bềà mặët thấáp làøm
cho NSC táùch ra khỏûi tếá bàøo
¾Các tia bức xạ: gây nên những biến đổi hóa
học của các phân tử protein, DNA
¾Ánh sáng mặt trời: tia tử ngoại gây đột biến
hoặc gây chết tế bào
Cáùc yếáu tốá vậät lýù
¾pH môiâ trườøng: sứùc căngê bềà mặët thấáp làøm cho
NSC táùch ra khỏûi tếá bàøo
¾Thế oxi hóa khử: thể hiện mức độ thoáng khí
của môi trường, liên quan đến Oxy (có vai trò
rất lớn đối với vi khuẩn)
¾Các chất diệt khuẩn
¾Các chất hóa trị liệu
Cáùc yếáu tốá hóùa họïc
Cáùc yếáu tốá sinh họïc
Kháùng thểå: làø cáùc phânâ tửû immunoglobulin, giúùp hệä
miễnã dịch nhậän biếát vàø vôâ hiệäu hóùa cáùc táùc nhânâ lạï
Kháng sinh: là chất tiêu diệt hay kìm hãm sự phát
triển của vi khuẩn, như penicillin