Mục đích của việc thẩm định NLTC của KH nhằm:
Với mục đích giúp cho quá trình cấp TD đúng mục đích và an
toàn nhằm hạn chế rủi ro.
Phòng ngừa rủi ro và nâng cao chất lượng tín dụng.
Đáp ứng ngày một tốt hơn nhu cầu vay vốn của khách hàng.
Thẩm định năng lực tài chính của khách hàng cũng xác định
người thực hiện công việc và trách nhiệm của các cán bộ liên quan
trong quá trình cho vay.
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 14 trang
14 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4336 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 3 Thẩm định năng lực tài chính của khách hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/5/2012 
1 
Chương 3 
Thẩm định năng lực tài chính 
của khách hàng 
8/5/2012 
Nội dung 
I. Một số vấn đề cơ bản về thẩm định NLTC của KH 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
III.Thẩm định NLTC của KHCN 
2 
8/5/2012 
Nội dung 
Năng lực tài 
chính??? 
3 
Một số vấn đề cơ bản về thẩm định NLTC của KH 1 I 
Mục đích của việc thẩm định NLTC của KH nhằm: 
Với mục đích giúp cho quá trình cấp TD đúng mục đích và an 
toàn nhằm hạn chế rủi ro. 
Phòng ngừa rủi ro và nâng cao chất lượng tín dụng. 
Đáp ứng ngày một tốt hơn nhu cầu vay vốn của khách hàng. 
Thẩm định năng lực tài chính của khách hàng cũng xác định 
người thực hiện công việc và trách nhiệm của các cán bộ liên quan 
trong quá trình cho vay. 
 1. Mục đích 
8/5/2012 4 
8/5/2012 
2 
Một số vấn đề cơ bản về thẩm định NLTC của KH 1 I 
Mục đích của việc thẩm định NLTC của KH nhằm: 
 Đưa ra kết luận về tính chân thực về mặt tài chính của KH, 
khả năng trả nợ và những rủi ro có thể xẩy ra để phục vụ cho 
việc quyết định cấp tín dụng hoặc từ chối. 
 Làm cơ sở tham gia góp ý, tư vấn cho KH, tạo tiền đề để đảm 
bảo hiệu quả cho vay, thu được nợ gốc đúng hạn, hạn chế, 
phòng ngừa rủi ro. 
 1. Mục đích 
8/5/2012 5 
Nguyên tắc, yêu cầu thẩm định năng lực tài chính của KH 1 I 
Mục đích của việc thẩm định năng lực tài chính: 
Làm cơ sở để xác định số tiền cho vay, thời gian cho vay, dự 
kiến tiến độ giải ngân, mức thu nợ hợp lý, các điều kiện cho vay; 
tạo tiền đề cho KH hoạt động có hiệu quả và đảm bảo mục tiêu 
đầu tư của NH. 
 Đánh giá khả năng trả nợ của KH xin cấp tín dụng. 
 Đánh giá để đảm bảo tính đầy đủ & tính chính xác của thông 
tin trên BCTC của Công ty. 
 1. Mục đích 
8/5/2012 6 
8/5/2012 
.Mục đích 
Thẩm định 
NLTC 
Dự đoán tình hình 
tài chính trong 
tương lai 
Nắm được tình 
hình tài chính 
hiện tại của KH 
Dự đoán khả 
năng trả nợ 
Xác định quan 
hệ tín dụng 
hiện tại của KH 
Kiểm tra 
mục đích 
vay vốn 
Làm rõ thái 
độ trả nợ 
của KH 
7 
Nguyên tắc, yêu cầu thẩm định năng lực tài chính của KH 1 I Nguyên tắc, yêu cầu thẩm định năng lực tài chính của kh 1 I 
 Nguyên tắc tuân thủ các văn bản pháp lý hiện hành liên quan 
tới quá trình cấp tín dụng và quản lý tín dụng. 
 Những nội dung của thẩm định NLTC có thể được sửa đổi và 
bổ sung để phù hợp với những luật, quy định mới của các cấp 
có thẩm quyền và yêu cầu thực tế nhằm ngày càng hoàn thiện 
và nâng cao khả năng quản lý RRTD tại các NHTM. 
2. Nguyên tắc 
8/5/2012 8 
8/5/2012 
3 
Nguyên tắc, yêu cầu thẩm định năng lực tài chính của kh 1 I 
 Phân tích tài chính là việc xác định những điểm mạnh và 
những điểm yếu hiện tại của DN qua việc tính toán và phân 
tích những tỷ số khác nhau sử dụng những số liệu từ các 
BCTC. 
 CV QHKH/CVTĐTD cần phải tìm ra được các mối liên hệ 
giữa các tỷ số tính toán được để có thể đưa ra những kết 
luận chính xác về KH. 
 Đảm bảo chính xác, trung thực không làm sai lệch thông tin 
3. Yêu cầu 
8/5/2012 9 
Nguyên tắc, yêu cầu thẩm định năng lực tài chính của kh 1 I 
 Hoàn toàn không có một chuẩn mực nào cho phần phân 
tích theo từng tỷ số. Một hoặc một số chỉ số là tốt cũng chưa 
thể kết luận là công ty đang trong tình trạng tốt. Do vậy xin 
nhắc lại các mối quan hệ giữa các tỷ số là mục đích cuối 
cùng của phân tích tài chính của khách hàng. 
3. Yêu cầu 
8/5/2012 10 
1. Đối với tín dụng ngắn hạn. 
Thẩm định năng lực năng lực tài chính đối với khách hàng DN II 
1.1 Tài liệu thẩm định 
Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất, bao gồm: 
Bảng cân đối; 
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; 
Thuyết minh báo cáo tài chính; 
Lưu chuyển tiền tệ (nếu có); 
8/5/2012 11 
1. Đối với tín dụng ngắn hạn. 
Thẩm định năng lực năng lực tài chính đối với khách hàng DN II 
1.1 Tài liệu thẩm định 
Nếu DN chưa thành lập được 3 năm, thì phải cung cấp BCTC đến 
thời điểm gần nhất. 
Trong trường hợp cần thiết, KH phải cung cấp các báo cáo tài 
chính được kiểm toán và nhận xét của kiểm toán. 
Quy chế phân cấp quản lý tài chính đối với DN có phân cấp. 
8/5/2012 12 
8/5/2012 
4 
1. Đối với tín dụng ngắn hạn. 
Thẩm định năng lực năng lực tài chính đối với khách hàng DN II 
1.1 Tài liệu thẩm định 
 Kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính trong 
năm kế hoạch. 
 Bảng kê công nợ các loại tại các ngân hàng, tổ chức tín 
dụng trong và ngoài nước. 
 Bảng cân đối số phát sinh các khoản phải thu của khách 
hàng – TK 131. 
 Bảng cân đối số phát sinh HHTK TK – 15 
8/5/2012 13 
1. Đối với tín dụng ngắn hạn. 
Thẩm định năng lực NLTC đối với NHDN II 
1.1 Tài liệu thẩm định 
 Tờ khai thuế VAT hàng tháng trong năm tài chính gần 
nhất. 
 Các HĐKT chứng minh đầu vào / ra của SXKD. 
 Các tài liệu chứng minh năng lực SXKD… 
8/5/2012 14 
1. Đối với tín dụng ngắn hạn. 
Thẩm định năng lực năng lực tài chính đối với khách hàng DN II 
1.2 Thẩm định tình hình tài chính của DN. 
THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI 
CHÍNH DOANH NGHIỆP 
THÔNG QUA PHÂN TÍCH BÁO 
CÁO TÀI CHÍNH DN 
8/5/2012 15 
HỒ SƠ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 
1. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp 3 năm gần nhất, bao gồm: 
 Bảng cân đối kế toán. 
 Báo cáo kết quả hoạt động SXKD. 
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 
 Thuyết minh báo cáo tài chính . 
 Bảng kê nợ vay tại các Tổ chức và cá nhân khác (nếu có). 
 Bảng kê chi tiết (Chi tiết TK) công nợ phải thu, phải trả, hàng 
tồn kho. 
 Báo cáo hàng tồn kho định kỳ. 
 Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ các giấy tờ, tài liệu khác có liên 
quan...(nếu có) 
8/5/2012 16 
8/5/2012 
5 
HỒ SƠ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 
2. Các biên bản kiểm tra quyết toán của cơ quan thuế. 
3. Giấy chứng nhận góp vốn, báo cáo tài chính gần nhất của các 
cổ đông. 
8/5/2012 17 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANG NGHIỆP 
 Phân tích biến động và cơ cấu nợ phải trả ,VCSH 5 
 Phân tích tình hình biến động TS, NV (nguyên nhân) 1 
 Phân tích cơ cấu TS, NV va xu hướng 2 
 Phân tích biến động, cơ cấu TSNH và TSDH 3 
8/5/2012 18 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANG NGHIỆP 
 Phân tích lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp 9 
 Phân tích các chỉ số tài chính 5 
 Phân tích cấu trúc tài chính trong cac mối quan hệ 6 
 Phân tích kết quả HĐSX KD 7 
 Phân tích nguồn tiền & sử dụng nguồn tiền của DN 8 
8/5/2012 19 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP 
 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 
A. NHÓM CHỈ TIÊU THANH KHOẢN 
 1 
Khả năng thanh 
toán hiện hành 
= Tài sản ngắn 
hạn/ Nợ ngắn hạn 
Chỉ tiêu này cho biết 
khả năng doanh nghiệp 
có thể đáp ứng các 
khoản nợ ngắn hạn 
bằng tài sản lưu động 
và đầu tư ngắn hạn. 
2 
Khả năng thanh 
toán nhanh 
= (Tài sản ngắn 
hạn- Hàng tồn 
kho)/ Nợ ngắn hạn 
Chỉ tiêu này cho biết 
khả năng thanh khoản 
đối với các khoản nợ 
ngắn hạn của doanh 
nghiệp bằng tài sản lưu 
động (không kể hàng 
tồn kho). 
8/5/2012 20 
8/5/2012 
6 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP 
 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 
A. NHÓM CHỈ TIÊU THANH KHOẢN 
3 
Khả năng thanh 
toán tức thời 
= (Tiền và các 
khoản tương 
đương tiền)/ Nợ 
ngắn hạn 
Chỉ tiêu này cho biết 
khả năng thanh toán 
tức thời đối với các 
khoản nợ ngắn hạn của 
DN bằng tiền và các 
khoản tương đương 
tiền. 
4 
Thời gian thanh 
toán công nợ (đơn 
vị: ngày) 
= Giá trị các khoản 
phải trả quân (đầu 
kỳ và cuối kỳ)/ Giá 
vốn hàng bán 
trung bình ngày 
Đây là khoảng thời gian 
chiếm dụng vốn vay 
của DN. Thời gian càng 
dài thì khả năng trả nợ 
vốn vay đúng hạn đối 
với Ngân hàng càng tốt 
và ngược lại. 8/5/2012 21 
CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CHỦ YẾU 
 Các tiêu chí “THANH KHỎAN”trong phân tích tài 
chính. 
- So sánh giữa chỉ số của DN và chỉ số bình quân ngành. 
- So sánh giữa chỉ số của DN với chỉ số của các DN khác cùng 
ngành. 
- So sánh giữa chỉ số của DN và chỉ tiêu đặt ra. 
- So sánh giữa chỉ số của DN trong các kỳ khác nhau. 
8/5/2012 22 
CÁC CHỈ TIÊU THANH KHOẢN THEO NGÀNH 
STT CÁC NHÓM NGÀNH 
Khả năng TT 
hiện hành 
Khả năng 
TT 
Nhanh 
Khả năng 
TT 
tức thì 
1 NÔNG NGHIỆP VÀ LÂM NGHIỆP 1 0,5 0,3 
2 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (VẬT LIỆU XÂY DỰNG, KHÔNG BAO GỒM THÉP) 1 0,5 0,3 
3 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (DỆT, NHUỘM) 1 0,5 0,3 
4 SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT VÀ NHIÊN LIỆU 1 0,5 0,3 
5 XÂY DỰNG 1 0,5 0,3 
6 KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 1 0,5 0,3 
7 THƯƠNG NGHIỆP (KHÔNG BAO GỒM VLXD, THÉP, SẮT) 1 0,5 0,3 
8 THƯƠNG NGHIỆP (SẮT, THÉP, VẬT LIỆU XÂY DỰNG) 1 0,5 0,3 
9 VẬN TẢI, KHO BÃI 1 0,5 0,3 
10 NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN VÀ CÁC DỊCH VỤ NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI, GIẢI TRÍ 1 0,5 0,3 
11 GIÁO DỤC/ĐÀO TẠO, Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG CỨU TRỢ XÃ HỘI 1 0,5 0,3 
12 THỦY HẢI SẢN VÀ CHẾ BiẾN THỦY HẢI SẢN 1 0,5 0,3 
13 HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 1 0,5 0,3 
14 CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC MỎ 1 0,5 0,3 
15 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM, ĐỒ UỐNG, THỨC ĂN CHĂN NUÔI) 1 0,5 0,3 
16 CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN (MAY MẶC, TRANG PHỤC, DA GIÀY) 1 0,5 0,3 
17 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (PHÂN BÓN, HÓA CHẤT CƠ BẢN, HẠT NHỰA CAO SU TỔNG HỢP) 1 0,5 0,3 
18 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (THUỐC, HÓA DƯỢC, DƯỢC LIỆU) 1 0,5 0,3 
19 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (THÉP) 1 0,5 0,3 
20 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (ĐIỆN, ĐIỆN TỬ, MÁY VI TÍNH QUANG HỌC, THIẾT BỊ VIỄN THÔNG) 1 0,5 0,3 
8/5/2012 23 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP 
 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 
B. NHÓM CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG 
5 Vòng quay VLĐ 
= Doanh thu thuần/ Tài sản 
ngắn hạn bình quân 
Chỉ tiêu này cho biết hiệu 
suất sử dụng tài sản lưu 
động của DN, cụ thể là cứ 1 
đơn vị tài sản lưu động sử 
dụng trong kì tạo ra bao 
nhiêu đơn vị doanh thu 
thuần. 
6 
Vòng quay hàng 
tồn kho 
= Giá vốn hàng bán/ Hàng 
tồn kho bình quân 
Chỉ tiêu này cho biết hàng 
tồn kho quay được bao 
nhiêu vòng trong một chu 
kỳ kinh doanh để tạo ra 
doanh thu. 
8/5/2012 24 
8/5/2012 
7 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP 
 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 
B. NHÓM CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG 
7 
Vòng quay các khoản 
phải thu 
= Doanh thu thuần/ 
Các khoản phải thu 
bình quân 
Chỉ tiêu này cho biết trong 
một kỳ kinh doanh, để đạt 
được doanh thu thì DN phải 
thu bao nhiêu vòng. 
8 
Hiệu suất sử dụng tài 
sản cố định 
= Doanh thu thuần/ 
Giá trị còn lại của 
TSCĐ bình quân 
Chỉ tiêu này cho biết cứ 
1đơn vị TSCĐ sử dụng 
trong kỳ có thể tạo ra bao 
nhiêu đơn vị doanh thu 
8/5/2012 25 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP 
 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 
B. NHÓM CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG 
9 
Doanh thu thuần / 
Tổng tài sản bình quân 
= Doanh thu thuần/ 
Tổng tài sản bình 
quân 
Chỉ tiêu này cho biết 1 đơn 
vị TS của DN tạo ra bao 
nhiêu giá trị doanh thu 
10 
Tốc độ tăng trưởng 
doanh thu thuần trong 
kỳ 
= (Doanh thu thuần kỳ 
hiện tại – Doanh thu 
thuần kỳ trước)/ 
Doanh thu thuần kỳ 
trước x100% 
Chỉ tiêu này cho biết doanh 
thu của DN tăng/ giảm so 
với kỳ trước như thế nào. 
Nó phản ánh tốc độ tăng thị 
phần của DN 
8/5/2012 26 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP 
 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 
C. NHÓM CHỈ TIÊU CÂN NỢ, CƠ CẤU TÀI SẢN, NGUỒN VỐN 
11 
Tổng nợ phải trả/ 
Tổng tài sản 
= Tổng nợ phải trả/ 
Tổng tài sản 
Chỉ tiêu này cho biết tỷ 
trọng tổng tài sản được tài 
trợ bằng nợ của DN. 
12 
Nợ dài hạn/ Vốn chủ 
sở hữu 
= Nợ dài hạn/ Vốn chủ 
sở hữu 
Chỉ tiêu này cho biết tỷ 
trọng nợ dài hạn và vốn chủ 
sở hữu mà DN sử dụng để 
tài trợ cho tổng tài sản của 
nó. 
8/5/2012 27 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP 
 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 
C. NHÓM CHỈ TIÊU CÂN NỢ, CƠ CẤU TÀI SẢN, NGUỒN VỐN 
13 
Hệ số Tài sản cố 
định/ Vốn chủ sở hữu 
= Tài sản cố định/ Vốn 
chủ sở hữu x100% 
Chỉ tiêu này cho biết giá trị 
TSCĐ của DN được tài trợ 
bằng vốn CSH chiếm bao 
nhiêu %. 
14 
Tốc độ gia tăng Tài 
sản 
= (Tổng tài sản kỳ 
hiện tại- Tổng tài sản 
kỳ trước)/ Tổng tài 
sản kỳ trước x100% 
Chỉ tiêu này cho biết sự gia 
tăng về quy mô của DN. 
8/5/2012 28 
8/5/2012 
8 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP 
 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 
C. NHÓM CHỈ TIÊU CÂN NỢ, CƠ CẤU TÀI SẢN, NGUỒN VỐN 
15 
Khả năng trả nợ gốc 
trung và dài hạn 
= (Thu nhập sau thuế 
dự kiến năm tới+ Chi 
phí khấu hao dự kiến 
năm tới)/ Vốn vay 
trung dài hạn đến hạn 
trả trong năm tới. 
Chỉ tiêu này đánh giá khả 
năng trả nợ gốc trung và 
dài hạn của DN trong năm 
tiếp theo. 
8/5/2012 29 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP 
 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 
D. NHÓM CHỈ TIÊU THU NHẬP 
16 
Lợi nhuận gộp/ 
Doanh thu thuần 
= Lợi nhuận thuần từ 
bán hàng và cung cấp 
dịch vụ/ Doanh thu 
thuần 
Chỉ tiêu này cho biết hiệu 
quả kinh doanh của doanh 
nghiệp, cứ 1 đơn vị doanh 
thu thuần trong kỳ thì tạo 
ra bao nhiêu đơn vị lợi 
nhuận gộp 
17 
Lợi nhuận từ hoạt 
động kinh doanh/ 
Doanh thu thuần 
= (Lợi nhuận thuần từ 
hoạt động kinh doanh- 
Thu nhập từ hoạt 
động tài chính+ Chi 
phí cho hoạt động tài 
chính)/ Doanh thu 
thuần 
Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 
đơn vị doanh thu thuần thu 
được trong kỳ tạo ra bao 
nhiêu đơn vị lợi nhuận từ 
hoạt động kinh doanh. 
8/5/2012 30 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP 
 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 
D. NHÓM CHỈ TIÊU THU NHẬP 
18 
Lợi nhuận sau thuế/ 
Vốn chủ sở hữu bình 
quân (ROE) 
= Lợi nhuận sau thuế/ 
Vốn chủ sở hữu bình 
quân 
Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 
đơn vị vốn chủ sở hữu bình 
quân đầu tư vào sản xuất 
kinh doanh trong kỳ thì tạo 
ra bao nhiêu đơn vị lợi 
nhuận sau thuế. Chỉ tiêu này 
càng cao chứng tỏ hiệu quả 
sử dụng vốn chủ sở hữu của 
DN càng cao. 
8/5/2012 31 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP 
 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 
D. NHÓM CHỈ TIÊU THU NHẬP 
19 
Lợi nhuận sau thuế/ 
Tổng tài sản bình 
quân (ROA) 
= Lợi nhuận sau thuế/ 
Tổng tài sản bình quân 
Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 
đồng tổng tài sản bình quân 
sử dụng trong kỳ tạo ra bao 
nhiêu đồng lợi nhuận sau 
thuế. Chỉ tiêu này càng cao 
thể hiện hiệu quả sử dụng 
tổng tài sản của DN càng 
cao. 
8/5/2012 32 
8/5/2012 
9 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
DOANH NGHIỆP 
 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 
D. NHÓM CHỈ TIÊU THU NHẬP 
20 EBIT/ Chi phí lãi vay 
= (Lợi nhuận trước 
thuế + Chi phí lãi vay)/ 
Chi phí lãi vAay 
Chỉ tiêu này cho biết hiệu 
quả sử dụng đòn cân nợ của 
doanh nghiệp, cứ 1 đơn vị 
chi phí lãi vay bỏ ra trong kỳ 
tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi 
nhuận trước thuế và lãi vay. 
21 
Tốc độ tăng trưởng lợi 
nhuận sau thuế 
= (Lợi nhuận sau thuế 
kỳ hiện tại - Lợi nhuận 
sau thuế kỳ trước)/ Lợi 
nhuận sau thuế kỳ 
trước x100% 
Đây là chỉ tiêu phản ánh sự 
gia tăng/ suy giảm thu nhập 
của DN. Nó phản ánh hiệu 
quả kinh doanh của DN kỳ 
này so với kỳ trước, qua đó 
phản ánh tổng thể tài chính 
của DN là tốt lên hay xấu đi. 
8/5/2012 33 8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
1. Tín dụng ngắn hạn: 
1.2.Thẩm định tình hình tài chính DN: 
 Thẩm định mức độ tin cậy của BCTC 1 
1 
Nghiên 
cứu kỹ 
số liệu 
của 
BCTC 
2 
Chú ý 
những 
điểm 
bất hợp 
lý của 
BCTC 
3 
Xem xét 
bảng 
thuyết 
minh 
BCTC 
4 
Yêu cầu 
KH giải 
thích về 
những 
bất hợp 
lý 
5 
Viếng 
thăm 
DN, xem 
lại tài 
liệu kế 
toán, 
chứng 
từ gốc 
6 
Kết luận 
về mức 
độ tin 
cậy của 
BCTC 
34 
8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
1.Với tín dụng ngắn hạn: 
Tóm lại: 
Thẩm định NLTC 2 
1 
Dựa vào 
bảng 
cân đối 
kế toán 
– 
Thuyết 
minh 
BCTC 
2 
Xem 
xét, 
phân 
tích 
tổng tài 
sản, 
TSLĐ, 
TSCĐ 
3 
Phân 
tích nợ 
phải trả, 
vốn chủ 
sở hữu 
4 
Tập 
trung 
đến tính 
thanh 
khoản, 
đòn cân 
nợ. 
5 
Phân 
tích xu 
hướng 
của TS 
và NV 
6 
Kết luận 
về tình 
hình TS 
và NV: 
hợp lý 
và hiệu 
quả ? 
35 8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
1.Tín dụng ngắn hạn: 
2 
Xem 
xét, 
phân 
tích 
tổng tài 
sản, 
TSLĐ, 
TSCĐ 
Tỷ lệ TSLĐ/TTS; TSCĐ/TTS; TSLĐ/TSCĐ 
Phân tích TSLĐ: bao gồm những gì? 
Phân tích TSCĐ: giá trị, tính năng…? 
Xem xét tổng TS so với trung bình ngành. 
36 
8/5/2012 
10 
8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
1.Tín dụng ngắn hạn: 
1.2.Thẩm định tình hình tài chính DN: 
Thẩm định tình hình tài sản & nguồn vốn 2 
Tỷ lệ NPT/NV; NPT/VCSH; NPT dài 
hạn/VCSH… 
Phân tích các khoản nợ của DN. 
Phân tích nguồn vốn CSH 
Xem xét lợi nhuận, các quỹ. 
3 
Phân 
tích nợ 
phải trả, 
vốn chủ 
sở hữu 
37 8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
1.Với tín dụng ngắn hạn: 
1.2.Thẩm định tình hình tài chính DN: 
Thẩm định tình hình tài sản & nguồn vốn 2 
Tỷ số thanh toán nhanh, thanh toán hiện thời 
Đánh giá các khoản mục trong TS ngắn hạn 
Khả năng trả lãi vay 
Xem xét các khoản nợ trong tương lai… 
4 
Tập trung 
đến tính 
thanh 
khoản, 
đòn cân 
nợ. 
38 
8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
1.Với tín dụng ngắn hạn: 
1.2.Thẩm định tình hình tài chính DN: 
Thẩm định tình hình tài chính KH 3 
1 
Dựa vào 
BCKQHĐ
KD, 
thuyết 
minh, 
BCLCTT… 
2 
Phân tích 
chỉ số 
hiệu quả 
hoạt 
động, chỉ 
số sinh 
lợi, chỉ số 
tăng 
trưởng 
3 
Chỉ số về 
thị 
trường; 
Xem xét 
các hoạt 
động 
khác. 
4 
Tình hình 
thị 
trường, 
tiềm lực 
của KH, 
thị phần, 
giá bán… 
5 
Dự 
phóng 
kết quả 
kinh 
doanh 
năm tới 
6 
Kết luận 
về tình 
hình tài 
chính của 
DN: hoạt 
động 
hiệu quả 
39 8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
1. Tín dụng ngắn hạn: 
1.2.Thẩm định tình hình tài chính DN: 
1 
Dựa vào 
các 
BCTC, 
thông tin 
từ CIC, 
báo chí… 
2 
Xem xét 
khả năng 
hoàn trả 
nợ của 
những 
năm 
trước 
3 
Dựa vào 
tình hình 
tài chính 
đã phân 
tích: 
đánh giá 
năng lực 
trả nợ 
4 
Phân tích 
các 
khoản nợ 
hiện nay 
và đến 
hạn trong 
1 năm tới 
5 
Tính 
toán 
dòng 
tiền có 
thể có 
của DN 
6 
Kết luận 
về khả 
năng trả 
nợ của 
DN: đủ 
khả 
năng??? 
Thẩm định khả năng trả nợ của KH 4 
40 
8/5/2012 
11 
8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
1.Với tín dụng ngắn hạn: 
1.3.Thẩm định khả năng trả nợ từ PASXKD: 
Đánh giá 
khả năng 
hoàn trả 
nợ vay 
Thẩm định: thị 
trường, doanh thu, 
giá cả, chi phí, vốn 
lưu động…của 
PASXKD 
Thẩm định 
yếu tố 
pháp lý 
của 
PASXKD 
1 2 3 
41 8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
2.Với tín dụng trung và dài hạn: 
2.2.Thẩm định tình hình tài chính của KH: 
 Thẩm định mức độ tin cậy của BCTC 1 
- Có tương tự như 
tín dụng ngắn 
hạn??? 
- Gồm những bước 
nào??? 
42 
8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
2.Với tín dụng trung và dài hạn: 
2.2.Thẩm định tình hình tài chính của KH: 
 Thẩm định mức độ tin cậy của BCTC 1 
-Tập trung đánh giá kỹ 
hơn các khoản mục. 
- Chú ý đến xu hướng 
của BCTC có hợp lý 
không. 
43 8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
2.Với tín dụng trung và dài hạn: 
2.2.Thẩm định tình hình tài chính của KH: 
Thẩm định tình hình tài sản & nguồn vốn 2 
? 
44 
8/5/2012 
12 
8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
2.Với tín dụng trung và dài hạn: 
2.2.Thẩm định tình hình tài chính của KH: 
Thẩm định tình hình tài sản & nguồn vốn 2 
1 
Thẩm định kỹ các khoản mục dài hạn: 
TSDH, Nợ DH, Các quỹ dự trữ của KH 
2 
Đánh giá các tỷ số dài hạn như tỷ số 
nợ, tỷ số TSDH…xem xét xu hướng 
biến động 
3 
Đặc biệt chú ý đến dòng tiền của khách 
hàng. Thẩm định quan hệ tài chính trong 
trung và dài hạn của KH 
Chú 
ý 
45 8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
2.Với tín dụng trung và dài hạn: 
2.2.Thẩm định tình hình tài chính của KH: 
Thẩm định tình hình tài chính KH 3 
1 
Xem xét tình hình tài chính cả ngắn hạn 
lẫn trung và dài hạn. Hiệu quả hoạt động 
trong quá khứ và hiện tại 
2 
Chú ý đến việc đầu tư phát triển của KH 
có phù hợp và hiệu quả cho trung và dài 
hạn không 
3 
Không nên bỏ sót những rủi ro thanh khoản 
hiện tại… 
Chú 
ý 
46 
8/5/2012 
II.Thẩm định NLTC của KHDN 
2.Với tín dụng trung và dài hạn: 
2.2.Thẩm định tình hình tài chính của KH: 
1