• Trong điều tra thống kê: phân chia các đơn vị điều tra ra thành các
nhóm khác nhau để tiến hành thu thập thông tin.
• Trong tổng hợp thống kê: là phương pháp cơ bản để tiến hành hệ
thống hoá tài liệu; đồng thời để tính toán các chỉ tiêu tổng hợp.
• Trong phân tích và dự đoán thống kê: là cơ sở để vận dụng các
phương pháp phân tích thống kê khác: phương pháp phân tích
phương sai, phương pháp hồi quy và tương quan
13 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3503 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 3 Tóm tắt và trình bày dữ liệu thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 3
TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY
DỮ LIỆU THỐNG KÊ
2
NỘI DUNG
1. PHÂN TỔ THỐNG KÊ
2. TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
THỐNG KÊ
3
1. PHÂN TỔ THỐNG KÊ
KHÁI NIỆM:
PHÂN TỔ THỐNG KÊ LÀ VIỆC CĂN
CỨ VÀO MỘT HAY MỘT SỐ TIÊU THỨC
NÀO ĐÓ ĐỂ LỰA CHỌN, PHÂN CHIA,
SẮP XẾP CÁC ĐƠN VỊ CỦA TỔNG THỂ
THÀNH CÁC TỔ NHÓM CÓ TÍNH CHẤT
KHÁC NHAU.
4
Ý nghĩa:
• Trong điều tra thống kê: phân chia các đơn vị điều tra ra thành các
nhóm khác nhau để tiến hành thu thập thông tin.
• Trong tổng hợp thống kê: là phương pháp cơ bản để tiến hành hệ
thống hoá tài liệu; đồng thời để tính toán các chỉ tiêu tổng hợp.
• Trong phân tích và dự đoán thống kê: là cơ sở để vận dụng các
phương pháp phân tích thống kê khác: phương pháp phân tích
phương sai, phương pháp hồi quy và tương quan….
PHÂN TỔ THỐNG KÊ
5Nhiệm vụ :
• Phân chia các loại hình kinh tế-xã hội ra thành các loại
hình kinh tế-xã hội khác nhau
• Biểu hiện kết cấu của tổng thể
• Biểu hiện mối liên hệ giữa các hiện tượng hoặc giữa các
tiêu thức
PHÂN TỔ THỐNG KÊ
6
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH PHÂN TỔ
1.1 LỰA CHỌN TIÊU THỨC PHÂN TỔ
1.2 XÁC ĐỊNH SỐ TỔ
a. PHÂN TỔ THEO TIÊU THỨC THUỘC
TÍNH HAY DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH.
b. PHÂN TỔ THEO TIÊU THỨC SỐ
LƯỢNG HAY DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG.
1.3 LẬP BẢNG PHÂN TỔ VÀ TRÌNH BÀY
KẾT QUẢ
7
PHÂN TỔ
THEO TIÊU THỨC THUỘC TÍNH
MỖI TỔ THỂ HIỆN MỘT BIỂN HIỆN
CỦA TIÊU THỨC.
VD: KHI NGHIÊN CỨU VỀ TIÊU THỨC
GIỚI TÍNH THÌ TA CÓ 2 ĐẶC TRƯNG
“NAM” VÀ “NỮ”. DO ĐÓ, KHI TIẾN HÀNH
PHÂN TỔ, TA SẼ XẾP THÀNH 2 TỔ, MỖI TỔ
THỂ HIỆN 1 BIỂU HIỆN: TỔ “NAM” VÀ TỔ
“NỮ”
8
VÍ DỤ:
CÓ SỐ LIỆU VỀ NHÓM MÁU CỦA 25 BỆNH
NHÂN ĐƯỢC THU THẬP NHƯ SAU. TIẾN HÀNH
PHÂN TỔ
A B B AB O
O O B AB B
B B O A O
A O O O AB
AB A O B A
9CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT
TIÊU THỨC NGHIÊN CỨU Ở VD NÀY LÀ
NHÓM MÁU LÀ TIÊU THỨC THUỘC TÍNH,
CÓ 4 BIỂU HIỆN TRONG VD NÀY LÀ CÁC
NHÓM MÁU: A, B, O, AB. DO ĐÓ, TA PHÂN
THÀNH 4 TỔ, MỖI TỔ THỂ HIỆN MỘT
NHÓM MÁU.
10
BƯỚC 1: LẬP BẢNG PHÂN TỔ.
BƯỚC 2: ĐẾM SỐ ĐƠN VỊ XUẤT HIỆN CỦA MỖI
TỔ VÀ ĐIỀN KẾT QUẢ VÀO CỘT B.
BƯỚC 3: TÌM TỶ TRỌNG CỦA MỖI TỔ VỚI CÔNG
THỨC NHƯ SAU
BƯỚC 4: NHẬN XÉT
11
BẢNG PHÂN TỔ
A B C
NHÓM MÁU SỐ BỆNH NHÂN TỶ TRỌNG
(%)
A
B
O
AB
CỘNG 25 100 13
PHÂN TỔ THEO TIÊU THỨC
SỐ LƯỢNG
CĂN CỨ VÀO PHẠM VI BIẾN THIÊN
CỦA LƯỢNG BIẾN, TA CÓ 3 CÁCH PHÂN
TỔ:
PHÂN TỔ KHÔNG CÓ KHOẢNG CÁCH
PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH
PHÂN TỔMỞ
14
PHÂN TỔ
KHÔNG CÓ KHỎANG CÁCH
ÁP DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP LƯỢNG
BIẾN CỦA TIÊU THỨC PHÂN TỔ ÍT VÀ
LƯỢNG BIẾN BIẾN THIÊN (CHÊNH LỆCH
VỀ LƯỢNG GIỮA CÁC ĐƠN VỊ) KHÔNG
NHIỀU.
CÁCH THỨC PHÂN TỔ TƯƠNG TỰ NHƯ
PHẦN TRÌNH BÀY THEO PHÂN TỔ ĐỐI VỚI
TIÊU THỨC THUỘC TÍNH.
15
VÍ DỤ: CÓ TÀI LIỆU VỀ ĐIỂM SỐMÔN KTCT CỦA 30 SINH VIÊN
NHƯ SAU. TIẾN HÀNH PHÂN TỔ VÀ NÊU NHẬN XÉT VỀ TÌNH
HÌNH HỌC TẬP MÔN KTCT CỦA 30 SV.
9 6 7 7 7 6
5 5 7 6 7 5
7 5 6 6 7 7
7 5 5 6 9 7
9 6 7 6 6 7
16
TA THẤY TRONG VD NÀY LÀ PHẠM VI
BIẾN THIÊN CỦA LƯỢNG BIẾN LÀ ÍT. VÌ
CHỈ XUẤT HIỆN 4 LƯỢNG BIẾN: ĐIỂM 5,
6,7 VÀ 9. DO ĐÓ, TA PHÂN TỔ LÀM 4. MỖI
TỔ TƯƠNG ỨNG VỚI MỘT LƯỢNG BIẾN.
CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT TƯƠNG TỰ
NHƯ VÍ DỤ PHẦN PHÂN TỔ TIÊU THỨC
THUỘC TÍNH.
17
BẢNG PHÂN TỔ
ĐIỂM SỐ SỐ SINH VIÊN TỶ TRỌNG
(%)
5
6
7
9
CỘNG 30 100
18
PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH
MỘT TỔ :
xmin
Giới hạn dưới
xmax
Giới hạn trên
KHOẢNG CÁCH TỔ = GIỚI HẠN TRÊN – GIỚI HẠN DƯỚI
= xmax - xmin
19
PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH
TẦN SỐ: LÀ SỐ LẦN XUẤT HIỆN CỦA MỘT
LƯỢNG BIẾN.
VÍ DỤ: CÓ ĐIỂM SỐMÔN TOÁN CỦA 6 SINH VIÊN
8
7
6
8
5
8
TẦN SỐ XUẤT
HIỆN CỦA LƯỢNG
BIẾN 8 ĐIỂM LÀ 3
20
PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH
_ PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH ĐỀU
NHAU
ĐỐI VỚI LƯỢNG BIẾN LIÊN TỤC
ĐỐI VỚI LƯỢNG BIẾN RỜI RẠC
_ PHÂN TỔ VỚI KHOẢNG CÁCH KHÔNG
ĐỀU NHAU
21
PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH
ĐỐI VỚI LƯỢNG BIẾN LIÊN TỤC:
CÁCH XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ KHOẢNG CÁCH TỔ:
Xmax : trị số lượng biến lớn nhất của tiêu thức phân tổ
Xmin : trị số lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân tổ
k : số tổ định phân với k = (2xn)1/3
n : số đơn vị tổng thể
22
PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH
ĐỐI VỚI LƯỢNG BIẾN RỜI RẠC:
CÁCH XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ KHOẢNG CÁCH TỔ:
Xmax : trị số lượng biến lớn nhất của tiêu thức phân tổ
Xmin : trị số lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân tổ
k : số tổ định phân với k = (2xn)1/3
n : số đơn vị tổng thể
24
VÍ DỤ: KHẢO SÁT 20 BỆNH NHÂN HÚT THUỐC LÁ THU ĐƯỢC DỮ
LIỆU SAU. MỖI GIÁ TRỊ LÀ SỐ ĐIẾU THUỐC MÀ NGƯỜI BỆNH HÚT
TRONG MỘT NGÀY. HÃY THỰC HIỆN PHÂN TỔ. :
10 8 6 14
22 13 17 19
11 9 18 14
13 12 15 15
5 11 16 11
25
CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT:
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH TIÊU THỨC NGHIÊN CỨU, ĐẶC
ĐIỂM CỦA LƯỢNG BIẾN.
BƯỚC 2: LẬP BẢNG PHÂN TỔ.
BƯỚC 3: ĐẾM TẦN SỐ XUẤT HIỆN CỦA MỖI TỔ VÀ
ĐIỀN KẾT QUẢ VÀO CỘT B.
BƯỚC 4: TÍNH TỶ TRỌNG CỦA MỖI TỔ VÀ ĐIỀN
KẾT QUẢ VÀO CỘT C THEO CÔNG THỨC
26
BẢNG PHÂN TỔ
A B C
TỔ TẦN SỐ TỶ TRỌNG
(%)
…
…
CỘNG 100
27
Các bước giải quyết
DỮ LIỆU CỦA BÀI TOÁN LÀ
……………………………
Xmax = ……. ; Xmin = ……..
k = ……………
Khoảng cách tổ:
h =
28
PHÂN TỔ THEO SỐ
LƯỢNG THUỐC HÚT
TRONG 1 NGÀY
SỐ BỆNH NHÂN
(NGƯỜI)
TỶ TRỌNG
(%)
CỘNG
33
PHÂN TỔ MỞ
LÀ PHÂN TỔ MÀ TỔ ĐẦU TIÊN KHÔNG
CÓ GIỚI HẠN DƯỚI, TỔ CUỐI CÙNG
KHÔNG CÓ GIỚI HẠN TRÊN.
MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC PHÂN TỔ MỞ LÀ
ĐỂ TỔ ĐẦU TIÊN VÀ TỔ CUỐI CÙNG
CHỨA CÁC ĐƠN VỊ CÓ TRỊ SỐ LƯỢNG
BIẾN ĐỘT BIẾN VÀ TRÁNH VIỆC HÌNH
THÀNH QUÁ NHIỀU TỔ.
34
Bảng phân tổ mở như sau
Năng suất lúa
(tạ/ha)
Số hộ gia đình Tỷ trọng
(%)
CỘNG
35
MỘT SỐ QUY ƯỚC
ĐỐI VỚI LƯỢNG BIẾN LIÊN TỤC, GIỚI
HẠN TRÊN VÀ GIỚI HẠN DƯỚI CỦA HAI TỔ
KẾ TIẾP PHẢI TRÙNG NHAU. KHI CÓ MỘT
LƯỢNG BIẾN ĐÚNG BẰNG GIỚI HẠN TRÊN
CỦA MỘT TỔ, THÌ ĐƠN VỊ ĐÓ ĐƯỢC XẾP
VÀO TỔ KẾ TIẾP.
ĐỐI VỚI TÀI LIỆU PHÂN TỔ MỞ, KHI
TÍNH TOÁN NGƯỜI TA QUI ƯỚC KHOẢNG
CÁCH TỔ CỦA TỔ MỞ BẰNG VỚI KHỎANG
CÁCH CỦA TỔ ĐỨNG LIỀN KỀ NÓ.
36
Khái niệm: Là việc lập ra các tổ mới trên cơ sở các tổ
cũ, nhằm đáp ứng mục đích nào đó của quá trình nghiên
cứu thống kê.
Trường hợp áp dụng:
- Khi phải so sánh giữa các tài liệu không có sự thống
nhất về số tổ và khoảng cách tổ.
- Tài liệu bị phân thành quá nhiều tổ.
- Phân tổ cũ chưa hợp lí và chưa phản ánh đúng thực tế
PHÂN TỔ LẠI
37
Ví dụ:
Có tài liệu về năng suất lao động của 2 doanh nghiệp như sau
DNA DN B
Hãy so sánh năng suất lao động tại 2 DN trên.
PHÂN TỔ LẠI
NSLĐ Số
CN
NSLĐ Số
CN
40-50 5 100-110 15
50-60 8 110-120 5
60-70 10 120-130 3
70-80 12 130-14- 2
80-90 18 140-150 2
90-100 20
NSLĐ Số
CN
NSLĐ Số
CN
30-45 4 90-105 20
45-60 10 105-120 18
60-75 15 120-135 5
75-90 25 135-150 3
38
h = (xmax – xmin)/n = (150 -30)/3 = 40
Kết quả phân tổ
PHÂN TỔ LẠI
NSLĐ % số CN trong tổng số CN
DN A DN B
30 – 70 23 24
70 - 110 65 56
110 - 150 12 20
Tổng 100 100
39
2.TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY
DỮ LIỆU THỐNG KÊ
BẢNG THỐNG KÊ
ĐỒ THỊ THỐNG KÊ
40
BẢNG THỐNG KÊ
VỀ NỘI DUNG: BẢNG THỐNG KÊ GỒM
CÓ 2 PHẦN: CHỦ ĐỀ VÀ GIẢI THÍCH.
PHẦN CHỦ ĐỀ: NÊU LÊN CÁC BỘ PHẬN
CỦA TỔNG THỂ ĐƯỢC TRÌNH BÀY
TRONG BẢNG (ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG,
LOẠI HÌNH, THỜI GIAN NGHIÊN CỨU).
PHẦN GIẢI THÍCH: GỒM CÁC CHỈ TIÊU
GIẢI THÍCH VỀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI
TƯỢNG NGHIÊN CỨU
41
BẢNG THỐNG KÊ
VỀ HÌNH THỨC: MỖI BẢNG THỐNG KÊ
ĐỀU CÓ NHIỀU TIÊU THỨC, CÁC HÀNG
NGANG, CỘT DỌC VÀ CÁC CON SỐ
THỐNG KÊ.
PHẦN TIÊU ĐỀ
CÁC HÀNG NGANG VÀ CỘT DỌC
42
SƠ ĐỒ CẤU THÀNH BẢNG THỐNG KÊ
PHẦN GIẢI
THÍCH
TỔNG
SỐ
1 2 3 … n
TÊN CHỦ ĐỀ
(CÁC TỔ)
TỔNG SỐ
CÁC CHỈ TIÊU GIẢI THÍCH
PHẦN
CHỦ ĐỀ
43
BẢNG THỐNG KÊ
NẾU CĂN CỨ VÀO KẾT CẤU PHẦN CHỦ
ĐỀ TA CÓ THỂ CHIA RA LÀM 3 LOẠI
BẢNG THỐNG KÊ SAU:
BẢNG GIẢN ĐƠN: THƯỜNG DÙNG CHO
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
BẢNG PHÂN TỔ
BẢNG KẾT HỢP.
44
CHÚ Ý
QUY MÔ BẢNG THỐNG KÊ VỪA PHẢI.
CÁC TIÊU ĐỀ PHẢI CHÍNH XÁC, ĐẦY
ĐỦ, NGẮN GỌN VÀ DỄ HIỂU.
PHẢI GHI ĐƠN VỊ TÍNH CỤ THỂ CHO
TỪNG CHỈ TIÊU.
GHI RÕ NGUỒN TÀI LIỆU SỬ DỤNG.
CÁCH GHI CÁC KÍ HIỆU VÀO BẢNG
THỐNG KÊ.
45
TRÌNH BAØY DÖÕ LIEÄU ÑÒNH LÖÔÏNG :
PHÖÔNG PHAÙP NHAÙNH VAØ LAÙ :
DÖÕ LIEÄU THU THAÄP ÑÖÔÏC TAÙCH THAØNH 2 PHAÀN :
NHAÙNH VAØ LAÙ
VÍ DUÏ : TUOÅI CUÛA 30 SV NGAØNH KTKT :
28, 23, 30, 24, 19, 21, 39, 22, 22, 31, 37, 33, 20, 30, 35, 21,
26, 27, 25, 29, 27, 21, 25, 28, 26, 29, 29, 22, 32, 27.
TA COÙ BIEÅU ÑOÀ NHAÙNH VAØ LAÙ NHÖ SAU :
1 9
2 0 1 1 1 2 2 2 3 4 5 5 6 6 7 7 7 8 8 9 9 9
3 0 0 1 2 3 5 7 9
46
BIEÅU ÑOÀ NHAÙNH VAØ LAÙ TUOÅI CUÛA SV NGAØNH KTKT
XÖÛ LYÙ BAÈNG SPSS :
KTKT STEM-AND-LEAF PLOT
FREQUENCY STEM & LEAF
1.00
9.00
12.00
5.00
3.00
1.
2.
2.
3.
3.
9
011122234
556677788999
00123
579
STEM WIDTH: 10
EACH LEAF: 1 CASE(S)
47
BAÛNG TAÀN SOÁ :
DAÏNG CHUNG CUÛA BAÛNG TAÀN SOÁ
LÖÔÏNG
BIEÁN
(xi)
TAÀN SOÁ
(fi)
TAÀN SUAÁT TAÀN SOÁ
TÍCH LUÕY
x1
x2
…
xk
f1
f2
…
fk
f1/n
f2/n
…
fk/n
f1
f1 + f2
…
f1 + f2 + … + fk
COÄNG 1
48
VÍ DUÏ : TA COÙ BAÛNG PHAÂN PHOÁI VEÀ TUOÅI CUÛA SV
TRONG MOÄT LÔÙP
TUOÅI TAÀN SOÁ TAÀN SUAÁT TAÀN SOÁ
TÍCH LUÕY
18
19
20
21
22
3
15
40
17
5
0.0375
0.1875
0.5000
0.2125
0.0625
3
18
58
75
80
COÄNG 80 1
49
VÍ DUÏ : TA COÙ BAÛNG PHAÂN PHOÁI VEÀ HỌC LỰC CUÛA SV
TRONG MOÄT LÔÙP
HỌC LỰC TAÀN SOÁ TAÀN SUAÁT TAÀN SOÁ
TÍCH LUÕY
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
3
15
40
17
5
0.0375
0.1875
0.5000
0.2125
0.0625
3
18
58
75
80
COÄNG 80 1
50
3.1.3 BAÛNG KEÁT HÔÏP:
NGÖÔØI TA COÙ THEÅ PHAÂN TOÅ THEO HAI HAY NHIEÀU
TIEÂU THÖÙC CUØNG MOÄT LUÙC, KEÁT QUÛA ÑÖÔÏC TRÌNH
BAØY TRONG BAÛNG KEÁT HÔÏP.
VÍ DUÏ : PHAÂN TOÅ CBCNV 1 TRÖÔØNG ÑH THEO 3 TIEÂU
THÖÙC: NGHEÀ NGHIEÄP, GIÔÙI TÍNH, TRÌNH ÑOÄ HOÏC VAÁN
NGHEÀ NGHIEÄP
VAØ GIÔÙI TÍNH
SOÁ
NGÖÔØI
CHIA THEO HOÏC VAÁN
CAO
ÑAÚNG
ÑAÏI
HOÏC
THAÏC
SÓ
TIEÁN
SÓ
1/ GIAÙO VIEÂN
• -NAM
-NÖÕ
2/ CNV
-NAM
-NÖÕ
400
244
156
200
90
110
0
0
0
10
3
7
60
32
28
70
24
46
180
100
80
73
36
37
160
112
48
47
27
20
COÄNG 600 10 130 253 201
51
ĐỒ THỊ THỐNG KÊ
LÀ CÁC HÌNH VẼ, ĐƯỜNG NÉT HÌNH
HỌC DÙNG ĐỂ MÔ TẢ CÓ TÍNH QUY ƯỚC
VỀ CÁC SỐ LIỆU THỐNG KÊ.
CÁC LOẠI ĐỒ THỊ THỐNG KÊ:
THEO NỘI DUNG PHẢN ÁNH
THEO HÌNH THỨC BIỂU HIỆN
52
Phân loại:
Theo hình thức biểu hiện
- Biểu đồ hình cột
- Biểu đồ hình diện tích (hình tròn, hình vuông, hình
chữ nhật)
- Biểu đồ tượng hình
- Đồ thị đường gấp khúc(đường động thái)
- Bản đồ thống kê
BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ THỐNG KÊ
53
CHÚ Ý
LỰA CHỌN ĐỒ THỊ PHÙ HỢP.
XÁC ĐỊNH QUY MÔ ĐỒ THỊ CHO THÍCH HỢP.
CÁC THANG ĐO TỶ LỆ VÀ ĐỘ RỘNG CỦA ĐỒ
THỊ PHẢI THỐNG NHẤT VÀ CHÍNH XÁC.
PHẢI GHI CÁC SỐ LIỆU, ĐƠN VỊ TÍNH, THỜI
GIAN, KHÔNG GIAN CỦA HIỆN TƯỢNG NGHIÊN
CỨU PHÙ HỢP VỚI TỪNG LOẠI ĐỒ THỊ.
THANG ĐO TỶ LỆ XÍCH GIÚP CHO VIỆC
CHUYỂN CÁC ĐẠI LƯỢNG LÊN ĐỒ THỊ THEO
CÁC KHOẢNG CÁCH THÍCH HỢP NÊN SỬ DỤNG
NÓ PHẢI CHÍNH XÁC VÀ THỐNG NHẤT.
54
• 3.2.2 CAÙC LOAÏI ÑOÀ THÒ THOÁNG KEÂ :
• BIEÅU ÑOÀ HÌNH TROØN :
• CÔ CAÁU CUÛA GDP TP.HCM NAÊM 2002
Nguồn: Cục thống kê thành phố HCM
55
BIEÅU ÑOÀ HÌNH COÄT
Thành phần kinh tế
Sản lượng
(tỷ đồng)
56
BIEÅU ÑOÀ HÌNH COÄT
0
20
40
60
80
100
120
50
75
90
120
Sản lượng của thành phần kinh tế quốc doanh qua các năm
Sản lượng
(tỷ đồng)
2008 2009 2010 2011
57
BIEÅU ÑOÀ ÑÖÔØNG GAÁP KHUÙC
Triệu tấn
Lượng dầu thô xuất khẩu
58
Tình huống: Bạn là nhân viên tư vấn bảo hiểm. Doanh thu mà bạn đạt được
trong 6 tháng làm việc được tổng hợp trong bảng sau. Bạn hãy vẽ đồ thị thể
hiện doanh thu trong 6 tháng làm việc của bạn để báo cáo với cấp trên.
Hãy vẽ 2 đồ thị:
a- Một đơn vị trục tung thể hiện là 5 triệu đồng.
b- Một đơn vị trục tung thể hiện là 2 triệu đồng, bắt đầu
là ở mức 20 triệu đồng.
Tháng 1 2 3 4 5 6
Doanh thu
(triệu đồng)
22 25 29 31 34 40